Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

ĐỀ CƯƠNG MÔN TIN HỌC CUỐI KÌ 2 NĂM 2023-2024

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn đáp án sai. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiêu lợi ích to lớn như:
A. Tiện lợi.
B. Kịp thời.
C. Sai sót.
D. Nhanh chóng.
Câu 2. Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lí dữ liệu thủ công là công việc
A. rất tiện lợi.
B. rất vất vả.
C. rất nhanh chóng.
D. rất kịp thời.
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao phải tổ chức lại bảng dữ liệu gồm nhiều bảng thay vì
ít bảng hơn?
A. Để ngắn gọn.
B. Để nhìn đẹp mắt hơn.
C. Để khắc phục tình trạng dữ liệu bị trùng lặp.
D. Để dễ nhập dữ liệu hơn.
Câu 4. Có các loại khóa nào trong CSDL?
A. Khóa chính.
B. Khóa ngoài.
C. Khóa cấm trùng lặp giá trị.
D. Khóa chính, khóa ngoài, khóa cấm trùng lặp.
Câu 5.Độ phân giải (dpi) là số lượng điểm ảnh (pixel) được?
A. In trên mười inch của một hình ảnh.
B. In trên mỗi inch của nhiều hình ảnh.
C. In trên mỗi inch của một hình ảnh.
D. In trên năm inch của một hình ảnh.
Câu 6. Chọn đáp án sai. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiêu lợi ích to lớn như:
A. Không tiện lợi.
B. Kịp thời.
C. Hạn chế sai sót.
D. Nhanh chóng.
Câu 7. Trước đây khi chưa có máy tính, việc quản lí dữ liệu thủ công là công việc
A. gặp nhiều sai sót.
B. tiện lợi.
C. rất nhanh chóng.
D. rất kịp thời.
Câu 8 . Chọn câu trả lời đúng nhất. Tại sao phải tổ chức lại bảng dữ liệu gồm nhiều bảng thay vì
ít bảng hơn?
A. Để ngắn gọn và dễ hiểu.
B. Để nhìn đẹp mắt hơn.
C. Để khắc phục tình trạng dữ liệu bị trùng lặp.
D. Để dễ nhập dữ liệu hơn.
Câu 9. Khoá cấm trùng lặp có vai trò gì?
A. Hạn chế trùng lặp lượng lớn dữ liệu.
B. Hỗ trợ khoá ngoài.
C. Ngăn cản giá trị trùng lặp trong các trường chỉ định, hỗ trợ đảm bảo tính chính xác của dữ liệu
nhập vào.
B. Có vai trò tương tự khoá ngoài.
Câu 10.Độ phân giải (dpi) là số lượng điểm ảnh (pixel) được?
E. In trên một inch của một hình ảnh.
F. In trên mỗi inch của nhiều hình ảnh.
G. In trên mỗi inch của hai hình ảnh.
H. In trên năm inch của một hình ảnh.
Câu11. Các phần mềm chỉnh sửa có chức năng nào dưới đây?
A. Chỉnh sửa, cắt, dán ảnh.
B. Phóng to, thu nhỏ ảnh.
C. Chỉnh sửa màu sắc ảnh.
D. Chỉnh sửa, cắt, dán ảnh, phóng to, thu nhỏ ảnh, chỉnh sửa màu sắc ảnh.
Câu 7. Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 x 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải 72
dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch.
B. 20 x 13.33 inch.
C. 10 x 6.67 inch.
D. 5 x 3.33 inch.
Câu 12. Một ảnh có kích thước 600 x 600 pixel nếu in với độ phân giải 100 dpi có kích thước
gấp mấy lần ảnh đó in với độ phân giải 200 dpi?
A. Gấp 2 lần.
B. Gấp 3 lần.
C. Gấp 4 lần.
D. Gấp 6 lần.
Câu 13. Một số công cụ tinh chỉnh màu sắc cho ảnh số là?
A. Brightness-Contrast.
B. Color Balance.
C. Hue-Saturation.
D. Brightness-Contrast, Color Balance, Hue-Saturation.
Câu 14. Công cụ "Hue-Saturation" dùng để?
A. Thay đổi giá trị của các kênh màu.
B. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh.
C. Tăng độ bão hòa.
D. Chỉnh độ sáng.
Câu 15. Một số thao tác cơ bản của phần mềm GIMP?
A. Phóng to hay thu nhỏ ảnh.
B. Cắt ảnh.
C. Xoay ảnh.
D. Phóng to hay thu nhỏ ảnh, cắt ảnh, xoay ảnh.
Câu 16. Cho ảnh số có số điểm ảnh là 3000 - 2000 điểm ảnh, kích thước ảnh với độ phân giải
150 dpi là?
A. 41.67 x 27.78 inch.
B. 20 x 13.33 inch.
C. 10 x 6.67 inch.
D. 5 x 3.33 inch.
Câu 17. Một ảnh có kích thước 600 x 600 pixel nếu in với độ phân giải 200 dpi thì kích thước
như thế nào so với ảnh đó in với độ phân giải 100 dpi?
A. Gấp 2 lần.
B. Nhỏ hơn 2 lần.
C. Gấp 4 lần.
D. Gấp 6 lần.
Câu 18. Một số công cụ tinh chỉnh màu sắc cho ảnh số là?
D. Hue.
E. Color Balance.
F. Levels.
D.Hue, Color Balance, Levels.
Câu 19. Công cụ "Color Balance" dùng để?
E. Thay đổi giá trị của các kênh màu.
F. Cân bằng màu của lớp hoặc một phần ảnh đang chọn.
G. Tăng độ bão hòa.
H. Chỉnh độ sáng và độ tương phản
Câu 20. Để chỉnh độ sáng và độ tương phản cho ảnh trong GIMP, ta chọn:
A. Colors / Brightness-Contrast.
B. Colors / Color Balance.
C. Colors / Hue-Saturation.
D. Colors / Shadows-Highlights.
Câu 21. Để sử dụng công cụ chỉnh màu sắc trong GIMP , ta chọn:
A. Colors / Color Balance.
B. Colors / Brightness-Contrast.
C. Colors / Hue-Saturation.
D. Colors / Shadows-Highlights.
Câu 22. Nêu chức năng của công cụ Paint Brush?
A. Vẽ thêm cho lớp đang chọn.
B. Vẽ bằng cách sao chép chính xác một vùng chọn.
C. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.
D. Tô màu vùng chọn.
Câu 23. Nêu chức năng của công cụ Bucket fill?
A. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.
B. Vẽ thêm cho lớp đang chọn.
C. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.
D. Tô màu vùng chọn.

Câu 24. Công cụ Eraser có chức năng?

A. Tô màu vùng chọn.


B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.
C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.
D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.
Câu 25. Công cụ cân bằng màu trong GIMP dùng để cân bằng màu của layer (lớp) hoặc một
phần ảnh đang chọn. Để sử dụng công cụ cân bằng màu, ta chọn:
A. Colors / Brightness-Contrast.
B. Colors / Color Balance.
C. Colors / Hue-Saturation.
D. Colors / Shadows-Highlights.
Câu 26. Để sử dụng công cụ chỉnh màu sắc trong GIMP , ta chọn:
A. Colors / Color Balance.
B. Colors / Brightness-Contrast.
C. Colors / Hue-Saturation.
D. Colors / Shadows-Highlights.
Câu 27. Các công cụ vẽ trong GIMP được cung cấp trong bảng chọn:
A. Tools / Selection Tools.
B. Tools / Toolbox.
C. Tools / Paint Tools.
D. Tools / Transform Tools.
Câu 28. Nêu chức năng của công cụ Gradient?
A. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.
B. Vẽ thêm cho lớp đang chọn.
C. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.
D. Tô màu vùng chọn.
Câu 29. Công cụ Healing được sử dụng để?
A. Loại bỏ các khuyết điểm trên ảnh một cách tự động và mịn màng.
B. Sao chép và nhân bản một vùng chọn.
C. Giá trị màu nổi sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nổi.
D. Giá trị màu nền sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nền.
Câu 30. Để thêm kênh alpha vào một lớp, nháy chuột phải vào lớp đó và chọn:
A. Remove Alpha Chanel.
B. Add Alpha Chanel.
C. Alpha to Selection.
D. Add Layer Mask.
Câu 31. Để mở nhiều tệp làm lớp ảnh, ta chọn:
A. File / Open as Layers.
B. File / Open.
C. File / Open Location.
D. File / Export As.
Câu 32. Khi gộp lớp thì lớp được chọn sẽ được gộp với lớp phía dưới nó. Để thực hiện gộp lớp,
ta nháy chuột phải vào tên lớp và chọn:
A. Merge Visible Layers.
B. Duplicate Layer.
C. Merge Down.
D. New Layer.
Câu33. Để xuất ra tệp ảnh động, ta chọn File / Export As và gõ tên tệp với phần mở rộng là:
A. png.
B. gif.
C. bmp.
D. pas.
Câu 34. Một tệp ảnh mở trong GIMP có 5 lớp ảnh. Nếu dùng hiệu ứng Blend với số khung hình
trung gian là 5 thì số lượng khung hình do GIMP tạo ra đề làm trung gian là bao nhiêu?
A. 55 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP.
B. 35 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP.
C. 25 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP.
D. 15 khung hình trung gian sẽ được tạo ra bởi GIMP.
Câu 35. Để xóa kênh alpha của một lớp, nháy chuột phải vào lớp đó và chọn:
A. Remove Alpha Chanel.
B. Add Alpha Chanel.
C. Alpha to Selection.
D. Add Layer Mask.
Câu 17. Đề bắt đầu tạo ảnh động, em mở ảnh bằng lệnh?
A. Filters/ Animation.
B. File / Open as Layers.
C. File / Export As.
D. File / Open.
Câu 36. Một lớp đã sửa xong và muốn đảm bảo không bị sửa nhầm khi sửa các lớp khác, em
thực hiện thao tác nào?
A. Khóa lớp.
B. Gom cụm.
C. Gọp lớp.
D. Mở lớp ảnh.
Câu37. Để xuất ra tệp ảnh động, ta chọn File / Export As và gõ tên tệp với phần mở rộng là:
A. png.
B. gif.
C. bmp.
D. pas.
Câu 38. X trong cụm “(Xms)” là?
A. Số mili-giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo.
B. Số micro-giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo.
C. Số giây mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo.
D. Số phút mà ta muốn hiển thị khung hình trước khi chuyển sang lớp tiếp theo.
Câu 39. Thanh công cụ là nơi?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim.
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim.
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước.
D. Thời điểm.
Câu 40. Con trỏ là?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim.
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim.
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước.
D. Thời điểm.
Câu 41.Phần mềm làm phim có các tính năng giúp sắp xếp các tư liệu theo?
A. Không theo một trình tự nhất định.
B. Không theo một thời lượng nhất định.
C. Một trình tự nhất định, một thời lượng nhất định.
D. Tùy ý.
Câu 42. Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì mỗi phân cảnh có thể là?
A. Mỗi đoạn phim có nhiều lớp.
B. Mỗi ảnh hoặc một video clip.
C. Một đoạn phim.
D. Nhiều doạn phim.
Câu 43. Để thêm hiệu ứng chuyển cảnh giữa các tư liệu đầu vào thì sử dụng công cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh.
B. Công cụ căn chỉnh thời gian.
C. Công cụ tạo phụ đề.
D. Công cụ chuyển cảnh.
Câu 44.Ngăn tư liệu là nơi?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim.
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim.
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước.
D. Thời điểm.
Câu 45. Ngăn xem trước là nơi?
A. Chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh,.... là tư liệu đầu vào cho phim.
B. Chứa các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim.
C. Đoạn phim và các lệnh chỉnh dửa, điều khiển đối tượng đang xem trước.
D. Thời điểm.
Câu 46. Các phần mềm làm phim hầy hết đều cung cấp tính năng nào dưới đây?
A. Cho phép tạo ra các phân cảnh phim từ các tư liệu đầu vào
B. Mỗi phân cảnh được thiết đặt thời lượng xuất hiện trên phim
C. Thiết lập hiệu ứng chuyển cảnh, ghép âm thanh làm nhạc nền....
D. Cho phép tạo ra các phân cảnh phim từ các tư liệu đầu vào, Mỗi phân cảnh được thiết đặt
thời lượng xuất hiện trên phim, thiết lập hiệu ứng chuyển cảnh, ghép âm thanh làm nhạc
nền....
Câu 47. Trong chế độ hiển thị theo phân cảnh thì con số chỉ thời lượng dưới mỗi phân cảnh thể
hiện?
A. Số lớp.
B. Màu sắc.
C. Thời gian.
D. Độ trễ.
Câu 48. Công cụ chuyển cảnh giúp?
A. Đặt thời điểm xuất hiện của video clip.
B. Để tạo phụ đề cho đoạn phim.
C. Tạo tính liên kết giữa các cảnh trong phim.
D. Tạo hiệu ứng cho ảnh.
Câu 49. Để thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em thì sử dụng công
cụ?
A. Công cụ chỉnh sửa âm thanh.
B. Công cụ căn chỉnh thời gian.
C. Công cụ tạo phụ đề.
D. Công cụ chỉnh sửa âm thanh (audio editor)
Câu 50. Trong quá trình kéo tăng giảm thời lượng, có thể quan sát sự thay đổi thời lượng của
phân cảnh tại ô?
A. Duration.
B. Timeline.
C. audio editor.
D. Sequence.
Câu 51. Một đoạn phim có thể chứa?
A. Nhiều lớp băng hình khác nhau.
B. Nhiều lớp âm thanh khác nhau.
C. Nhiều lớp chữ hay phụ đề khác nhau.
D. Nhiều lớp băng hình khác nhau, nhiều lớp âm thanh khác nhau, nhiều lớp chữ hay phụ đề
khác nhau.
Câu 52. Để người xem dễ dàng theo dõi cả kênh hình lẫn kênh chữ thì cần?
A. Thêm, cắt, chỉnh sửa âm thanh và nhạc nền cho đoạn phim của em.
B. Điều chỉnh thời lượng của mỗi chuyển cảnh sao cho phù hợp với nội dung và phụ đề của
đoạn phim.
C. Chọn âm thanh, nhạc nền phù hợp với nội dung và tạo liên kết hài hòa giữa hình ảnh và
âm thanh/nhạc nền trong đoạn phim.
D. Đặt thời điểm xuất hiện của video clip.
Câu 53. Thêm ảnh hoặc video clip vào dự án của bạn bằng cách sử dụng công cụ?
A. "Chỉnh sửa âm thanh".
B. "Căn chỉnh thời gian".
C. "Tạo phụ đề".
D. "Thêm tư liệu".
Câu 54. Một trong những yếu tố quan trọng của một đoạn phim là?
A. Thời lượng của từng phân cảnh.
B. Số lớp băng hình.
C. Số lượng âm thanh.
D. Số lượng tài liệu (video, hình ảnh) đưa vào.
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Hình ảnh với độ phân giải là 500dpi, kích thước theo mỗi chiều là 4 inch và 6 inch. Xác
định số lượng điểm ảnh của ảnh.
Câu 2. Hình ảnh với độ phân giải là 400dpi, số lượng điểm ảnh theo mỗi chiều là 3000 pixel và
4500 pixel. Xác định kích thước của ảnh là bao nhiêu inch theo mỗi chiều tương ứng.
Câu 3. Nêu sự khác nhau giữa hai công cụ Clone và Healing?
Câu 4. Hình ảnh với độ phân giải là 500 dpi, kích thước theo mỗi chiều là 6 inch và 8 inch. Xác
định số lượng điểm ảnh của ảnh.
Câu 5. Hình ảnh với độ phân giải là 350dpi, số lượng điểm ảnh theo mỗi chiều là 4500 pixel và
6000 pixel. Xác định kích thước của ảnh là bao nhiêu inch theo mỗi chiều tương ứng.
Câu 6. Em hãy phân biệt màu nổi và màu nền trong phần mềm GIMP?

You might also like