De Tuyen Sinh Lop 10 Chuyen Mon Toan Chuyen 2022 2023 So GDDT Quang Nam

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀO TRƯỜNG

TỈNH QUẢNG NAM THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022-2023


Môn thi: TOÁN (Chuyên)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm có 01 trang) Khóa thi ngày: 14-16/6/2022

Câu 1. (2,0 điểm)


a) Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức
3
A
= 507 + 13 − 48 − 25 .
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn x3 + x 2 = y 3 + y 2 .
Câu 2. (1,0 điểm)
Cho parabol (P): y = 2 x 2 và đường thẳng (d): y= ax + b . Tìm các hệ số a, b biết
 3
rằng (d) đi qua điểm A 1;  và có đúng một điểm chung với (P) .
 2
Câu 3. (2,0 điểm)
a) Giải phương trình 3 3 − x − 2 x 3 + x − 9 − x 2 + 6 x = 0.
 x 2 + 4 y 2 + 4 x + 2 y − 4 xy =
3
b) Giải hệ phương trình  .
2 2
4 x + y + 2 x − 4 y + 4 xy = 3
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng đường kính
NP của đường tròn (O) vuông góc với BC tại M (P nằm trên cung nhỏ BC). Tia phân giác
 cắt AP tại I.
của ABC
a) Chứng minh PI = PB.
 = INA.
b) Chứng minh IMB 
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và có tâm đường tròn ngoại tiếp là O. Lấy điểm D
 = 2BAC
bên trong tam giác ABC sao cho BDC  (AD không vuông góc với BC).
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một đường tròn.
b) Chứng minh OD là đường phân giác ngoài của BDC và tổng BD + CD bằng hai
lần khoảng cách từ A đến đường thẳng OD.
Câu 6. (1,0 điểm)
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1
P= 2 2
+ 2 2
+ .
4+ x + y 4+ y + z 4 + z 2 + x2

--------------- HẾT ---------------

* Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số báo danh: ……........
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 VÀO TRƯỜNG
TỈNH QUẢNG NAM THPT CHUYÊN NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM
HDC CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN (Chuyên)

(Hướng dẫn chấm gồm 07 trang)


Câu Nội dung Điểm
a) Không dùng máy tính bỏ túi, hãy rút gọn biểu thức A
= 3
507 + 13 − 48 − 25 1,0

A= 3
13 3 + 13 − 4 3 − 25 0,25

A
= 3
13 3 + (1 − 2 3) 2 − 25 0,25

=A 3
15 3 − 26 0,25

A = 3 ( 3 − 2)3 = 3 − 2 0,25
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x ; y ) thỏa mãn x3 + x 2 = y 3 + y 2 1,0
Ta có: x3 + x 2 = y 3 + y 2 ⇔ ( x − y )( x 2 + y 2 + xy + x + y ) = 0 0,25
x − y = 0
⇔ 2 2
 x + y + xy + x + y = 0 0.25
Câu 1 - Khi x − y = 0 ⇔ x = y . Khi đó ( x ; y ) = (m ; m) (m là số nguyên tùy ý)
(2,0) - Khi x 2 + y 2 + xy + x + y = 0 ⇔ ( x + y ) 2 + ( x + 1) 2 + ( y + 1) 2 = 2 . 0.25
2 2 2
Suy ra trong ba giá trị ( x + y ) , ( x + 1) , ( y + 1) có một giá trị bằng 0, hai giá trị bằng 1.
Giải tìm được: ( x ; y ) = (0;0) , ( x ; y=
) (0; − 1) , ( x ; y ) = (−1;0) .
0.25
Vậy các cặp số thỏa đề là: ( x ; y ) = (m ; m) (m là số nguyên tùy ý), ( x ; y= ) (0; − 1) ,
( x ; y ) = (−1;0) .
Nhận xét:
x 2 + y 2 + xy + x + y = 0 ⇔ x 2 + ( y + 1) x + y 2 + y = 0 (*)
+ Phương trình (*) có nghiệm theo x khi
0.25
1
∆ ≥ 0 ⇔ ( y + 1) 2 − 4( y 2 + y ) ≥ 0 ⇔ ( y + 1)(−3 y + 1) ≥ 0 ⇔ −1 ≤ y ≤ ( y ∈  )
3
⇔ y= −1 hoặc y = 0 .
+ Với y = 0 , giải tìm được x = 0, x = −1.
+ Với y = −1 , giải tìm được x = 0. 0.25

Trang 1/7
Câu Nội dung Điểm
2
Cho parabol (P): y = 2 x và đường thẳng (d): y= ax + b . Tìm các hệ số a, b biết rằng
 3 1,0
(d) đi qua điểm A 1;  và có đúng một điểm chung với (P) .
 2
3 3 3
+ (d): y= ax + b đi qua A 1;  nên a + b = ⇔ b = − a . 0,25
 2 2 2
+ Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:
3 0,25
Câu 2 2 x 2 = ax + b ⇔ 2 x 2 = ax + − a ⇔ 4 x 2 − 2ax + 2a − 3 =0 (*)
(1,0) 2
+ (d) và (P) có đúng một điểm chung khi phương trình (*) có một nghiệm duy nhất
a = 2 0,25
⇔ ∆ ' =0 ⇔ a 2 − 4(2a − 3) =0 ⇔ a 2 −8a +12 =0 ⇔ 
a = 6
1 9
+ a =⇒ 2 b =− , a =⇒ 6 b =−
2 2
0,25
1 9
Vậy a = 2, b = − hoặc a = 6, b = − .
2 2

Trang 2/7
Câu Nội dung Điểm
2
a) Giải phương trình 3 3 − x − 2 x 3 + x − 9 − x + 6 x =0. 1,0
3 − x ≥ 0
Điều kiện:  ⇔ −3 ≤ x ≤ 3 . 0,25
3 + x ≥ 0
3 3 − x − 2 x 3 + x − 9 − x2 + 6 x = (
0 ⇔ 3 − x 3 − 3 + x − 2x ) ( )
3+ x −3 =0
3 − 3 + x = 0 0,25
⇔ (3 − 3 + x )( 3 − x + 2 x) =0⇔
 3 − x + 2 x = 0
+ 3 − 3 + x = 0 ⇔ x = 6 (loại) 0,25
x ≤ 0
−2 x ≥ 0 
+ 3 − x + 2 x =0 ⇔  ⇔   x = −1 ⇔ x =−1 (thỏa điều kiện)
3 − x =(−2 x)
2
 x = 3 / 4 0,25

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = −1 .
 x 2 + 4 y 2 + 4 x + 2 y − 4 xy =
3
b) Giải hệ phương trình  1,0
2 2
4 x + y + 2 x − 4 y + 4 xy =
3
 x 2 + 4 y 2 + 4 x + 2 y − 4 xy =
3 2 2
 x − 4 xy + 4 y + 4 x + 2 y =
3
 2 ⇔
2 2 2
4 x + y + 2 x − 4 y + 4 xy = 3 4 x + 4 xy + y + 2 x − 4 y = 3
2
0,25
( x − 2 y ) + 2(2 x + y ) =3
⇔
2
(2 x + y ) + 2( x − 2 y ) =3
Câu 3 Đặt x − 2= y a, 2 x + = y b , khi đó ta có hệ:
(2,0)  2
a + 2b = 3
 2 ⇒ a 2 − b 2 + 2b − 2a =0 ⇔ (a − b)(a + b) − 2(a − b) =0 0,25
b + 2a = 3
⇔ (a − b)(a + b − 2) = 0 ⇔ a = b hoặc a + b =2
- Với a = b , ta có a 2 + 2a = 3 ⇔ a =1 hoặc a = −3 .
=a 1  x − 2= y 1 3 1
+ Khi a = 1 thì  ⇔ ⇔ ( x; y ) = ;− 
= b 1  2=x + y 1 5 5 0,25
a = −3  x − 2 y = −3  9 3
+ Khi a = −3 thì  ⇔ ⇔ ( x; y ) =
− ; 
b = −3 2 x + y =−3  5 5
- Với a + b = 2 ⇔ a = 2 − b , khi đó b 2 + 2(2 − b) = 3 ⇔ b 2 − 2b + 1 = 0 ⇔ b = 1 ⇒ a = 1
(Trường hợp này trùng trường hợp trên).
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm ( x;=
3 1  9 3
y )  ; −  và ( x; y ) =  − ;  .
5 5  5 5
Nhận xét 1: Lấy phương trình thứ hai trừ phương trình thứ nhất ta được:
3 x 2 − 3 y 2 − 2 x − 6 y + 8 xy =0 ⇔ 3( x 2 + 6 xy + 9 y 2 ) − 30 y 2 − 10 xy − 2 x − 6 y =0
⇔ 3( x + 3 y ) 2 − 10 y (3 y + x) − 2( x + 3 y ) = 0 ⇔ ( x + 3 y )(3 x − y − 2) = 0
Nhận xét 2: Lấy phương trình thứ hai trừ phương trình thứ nhất ta được:
3 x 2 − 3 y 2 − 2 x − 6 y + 8 xy =⇔
0 3 x 2 − 2(1 − 4 y ) x − 3 y 2 − 6 y = 0 (*)
Phương trình (*) là phương trình bậc hai theo x có ∆ ' = (1 + 5 y ) 2 .
y+2
Suy ra được: x = −3 y , x = .
3
Thế lần lượt từng giá trị x vào một trong hai phương trình giải tìm y.

Trang 3/7
Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC (AB < AC) nội tiếp trong đường tròn (O). Dựng đường kính NP
của đường tròn (O) vuông góc với BC tại M (P nằm trên cung nhỏ BC). Tia phân giác của

ABC cắt AP tại I.

Câu 4
(2,0)
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh PI = PB. 0,75
 = CAP
Ta có BAP  (vì sđ BP = sđ CP
). 0,25
 = BAI
BIP  + ABI = PAC + CBI  = PBC + CBI  =
PBI. 0,5
Suy ra tam giác PBI cân tại P. Do đó PI = PB.
 = INA.
b) Chứng minh IMB  1,0
BP NP IP NP
+ Trong tam giác vuông BNP tại B có: BP 2 = MP.NP ⇒
= hay = . 0,25
MP BP MP IP
 và IP = NP nên hai tam giác này đồng dạng.
 = NPI
+ Hai tam giác PMI và PIN có: IPM
MP IP 0,5
 
Suy ra PMI = PIN .
 = PMI
+ Ta có IMB  − 900 , INA  − IAN
 = PIN  = INA.
 − 900 . Suy ra IMB
 = PMI  0,25

Trang 4/7
Câu Nội dung Điểm
Cho tam giác nhọn ABC cân tại A và có tâm đường tròn ngoại tiếp là O. Lấy điểm D bên
 = 2BAC
trong tam giác ABC sao cho BDC  (AD không vuông góc với BC).

0,25

Câu 5
(2,0)
(Hình vẽ phục vụ câu a: 0,25 điểm)
a) Chứng minh bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên một đường tròn. 0,75
 = 2BAC
Ta có BDC  = 2BAC
 (gt), BOC  (t/c góc ở tâm) ⇒ BDC = .
BOC 0,5
Mà O, D nằm cùng phía đối với đường thẳng BC nên bốn điểm B, C, D, O cùng nằm trên
0,25
một đường tròn.
b) Chứng minh OD là đường phân giác ngoài của BDC  và tổng BD + CD bằng hai lần
1,0
khoảng cách từ A đến đường thẳng OD.
- Dựng đường kính OP của đường tròn (O’) đi qua 4 điểm B, O, D, C.
= 1   1 
⇒ BDP sđ BP , CDP = sđ CP .
2 2
  = . 0,25
+ OP ⊥ BC ⇒ sđ BP = sđ CP ⇒ BDP CDP
.
Do đó DP là đường phân giác trong của BDC
Lại có OD ⊥ DP ⇒ OD là đường phân giác ngoài của BDC .
+ Dựng đường thẳng qua C, vuông góc với OD và cắt đường thẳng BD tại C’.
+ Vì OD là đường phân giác ngoài của BDC nên DC = DC’ và OC = OC’ (C’ nằm trên 0,25
đường tròn (O)).
+ Ta có: BD + CD = BD + DC’ = BC’ = 2BK (với K là trung điểm của BC’).
0,25
+ Hạ AL vuông góc với đường thẳng OD tại L.
- Xét hai tam giác vuông ALO và BKO có:
+ OA = OB ( bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC).
 = OPD
+ OAL  (so le trong) 0,25
Suy ra hai tam giác ALO và BKO bằng nhau. Do đó BK = AL.
Suy ra BD + CD = 2AL (điều cần chứng minh).

Trang 5/7
Cách khác:

Kẻ AL ⊥ OD tại L .
Trên tia đối của tia DB lấy điểm C ' sao cho DC ' = DC , do đó BD + DC =
BC ' (1)
   
Tam giác DCC ' cân tại D nên BDC = 2.BC'C , từ đó suy ra BAC = BC'C , do đó điểm C '
thuộc đường tròn ( O )
Có OC O'C,
= = DC DC ' nên OD là đường thẳng chứa tia phân giác của góc ngoài của
.
BDC
Gọi E là giao điểm của OD và BC, chứng minh được DBC = C'OE
 (cùng bằng DOC
)
 = C'OE
Hay C'BE  , do đó bốn điểm B, O, C ', E cùng thuộc một đường tròn.
' = OEC
Suy ra OBC ' ( cùng chắn cung OC’)
 = OEC
Mặt khác OEB  = OBC
' , do đó OEB ' .
 = OEB
Lại có LAO  = OBC
 ( góc có cạnh tương ứng vuông góc), suy ra LAO '
Kẻ OK ⊥ BC ' tại K , suy ra BC ' = 2BK
Ta có ∆ ALO = ∆ BKO ( cạnh huyền, góc nhọn), suy ra AL = BK
Suy ra BC ' = 2AL (2)
Từ (1) và (2) suy ra BD + DC =2AL

Trang 6/7
Câu Nội dung Điểm
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
1 1 1 1,0
P= 2 2
+ 2 2
+ .
4+ x + y 4+ y + z 4 + z 2 + x2
4 4 4 x2 + y 2 y2 + z2 z 2 + x2
4P = + + = 1 − + 1 − + 1 −
4 + x2 + y 2 4 + y 2 + z 2 4 + z 2 + x2 4 + x2 + y 2 4 + y2 + z2 4 + z 2 + x2
0,25
 x2 + y 2 y2 + z2 z 2 + x2 
3−
= 2 2
+ + 
 4+ x + y 4 + y 2 + z 2 4 + z 2 + x2 
1  ( x + y ) 2 + ( x − y ) 2 ( y + z ) 2 + ( y − z ) 2 ( z + x) 2 + ( z − x) 2 
3− 
= + + 
2 4 + x2 + y 2 4 + y2 + z2 4 + z 2 + x2 
1  ( x + y)2 ( y + z )2 ( z + x) 2  1  ( x − y ) 2 ( y − z )2 ( z − x) 2 
3− 
= + + − + + 0,25
2  4 + x 2 + y 2 4 + y 2 + z 2 4 + z 2 + x 2  2  4 + x 2 + y 2 4 + y 2 + z 2 4 + z 2 + x 2 
1  ( x + y)2 ( y + z )2 ( z + x) 2 
≤ 3−  + + (*)
2  4 + x 2 + y 2 4 + y 2 + z 2 4 + z 2 + x 2 
( x + y)2 ( y + z )2 ( z + x) 2 4( x + y + z ) 2 2( x + y + z ) 2
Ta có: + + ≥ =
4 + x 2 + y 2 4 + y 2 + z 2 4 + z 2 + x 2 2( x 2 + y 2 + z 2 ) + 12 x 2 + y 2 + z 2 + 6
x + y + z )2
Ta đi chứng minh: 2(
2 2 2
≥ 2 (**).
x + y + z +6 0,25
2( x + y + z ) 2
Thật vậy 2 ≥ 2 ⇔ ( x + y + z ) 2 ≥ x 2 + y 2 + z 2 + 6 ⇔ xy + yz + zx ≥ 3
Câu 6 x + y2 + z2 + 6
(1,0)
xy + yz + zx ≥ 3 là bất đẳng thức đúng vì xy + yz + zx ≥ 3 3 ( xyz ) 2 = 3 (bđt Cô si)
1 1
Từ (*) và (**) suy ra 4 P ≤ 3 − .2 = 2 ⇒ P ≤ (Dấu “=” xảy ra khi x= y= z= 1 ).
2 2
0,25
1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là bằng .
2
1 1 1 z x y
Cách khác: P ≤ + + = + +
4 + 2 xy 4 + 2 yz 4 + 2 zx 4 z + 2 4 x + 2 4 y + 2
0,25
3 1 1 1 1 
= −  + + 
4 4  2x +1 2 y +1 2z +1 
Đặt
= x a= 3 3
, y b= , z c3 . Khi đó a, b, c > 0 và abc = 1
1 1 1 abc abc abc
+ + = 3
+ 3 + 3
2 x + 1 2 y + 1 2 z + 1 2a + abc 2b + abc 2c + abc 0,25
bc ca ab (bc) 2 (ca ) 2 (ab) 2
= + + = + +
2a 2 + bc 2b 2 + ca 2c 2 + ab 2ab.ca + (bc) 2 2ab.bc + (ca ) 2 2bc.ca + (ab) 2
(bc + ca + ab) 2 (bc + ca + ab) 2
≥ = 1
= 0,25
2ab.ca + (bc) 2 + 2ab.bc + (ca ) 2 + 2bc.ca + (ab) 2 (bc + ca + ab) 2
3 1 1
Suy ra P ≤ − = (Dấu “=” xảy ra khi x= y= z= 1 ).
4 4 2
0,25
1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức P là bằng .
2

--------------- HẾT ---------------


* Lưu ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong HDC nhưng đúng thì vẫn cho đủ số điểm
từng phần như HDC quy định.

Trang 7/7

You might also like