N I Dung KTGT

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 8

HỆ THỐNG LẠI CÁC NỘI DUNG TRONG MÔN KĨ THUẬT GIẤU TIN

1. Khá i niệm về giấ u tin số , vẽ và trình bà y tó m tắ t mô hình phâ n loạ i giấ u tin
theo khuynh hướ ng.
- Giấ u tin: là mộ t nghệ thuật nhúng một mẩu tin và o một vật mang tin
khác.
- Giấ u tin số : là kỹ thuật nhúng một lượng thông tin số và o trong một
đối tượng dữ liệu số khác.
- Mô hình phâ n loạ i giấ u tin theo khuynh hướ ng:

- Tó m tắ t mô hình:
Mô hình phâ n loạ i giấ u tin dự a trên mụ c đích đem giấ u, gồ m bả o mậ t cho
dữ liệu đượ c đem giấ u và bả o vệ cho chính đố i tượ ng mang tin giấ u.
Ẩ n mã thự c hiện truyền thô ng tin bí mậ t sao cho sự tồ n tạ i củ a thô ng tin bí
mậ t khô ng bị phá t, đả m bả o mụ c đích bả o mậ t dữ liệu đượ c đem giấ u.
Thủ y vâ n số thự c hiện nhú ng dữ liệu và o mộ t đố i tượ ng nhằ m xá c thự c
nguồ n gố c hay chủ sở hữ u củ a đố i tượ ng đó , đả m bả o mụ c đích bả o vệ đố i
tượ ng mang tin giấ u.
2. Trình bà y tó m tắ t quá trình giấ u và trích xuấ t thô ng tin củ a mô hình giấ u
tin cơ bả n
Quá trình giấ u tin củ a mô hình giấ u tin cơ bả n:
- Cơ bả n ba đầ u và o gồ m 2 thà nh phầ n bắ t buộ c là thô ng tin giấ u, mô i
trườ ng chứ a ả nh và 1 thà nh phầ n tù y chọ n là khó a giấ u tin.
- Thô ng qua 1 bộ nhú ng thô ng tin sử dụ ng cá c kỹ thuậ t giấ u tin khá c nhau
để giấ u tin và o mô i trườ ng, đầ u ra là mô i trườ ng chứ a đã đượ c giấ u tin có
cù ng định dạ ng vớ i mô i trườ ng ban đầ u.
- Sau đó , thự c hiện phâ n phố i, chuyển giao mô i trườ ng chứ a đã đượ c giấ u
tin, bên nhậ n hợ p phá p sẽ thự c hiện trích xuấ t thô ng tin đượ c giấ u.
Quá trình trích xuấ t củ a mô hình giấ u tin cơ bả n:

- Đầ u và o cơ bả n bao gồ m thà nh phầ n chính là mô i trườ ng chứ a đã đượ c


giấ u tin và thà nh phầ n tù y chọ n là khó a giấ u tin tương ứ ng củ a quá trình
giấ u tin.
- Thự c hiện trích xuấ t thô ng qua 1 bộ trích xuấ t tương ứ ng vớ i bộ nhú ng
đượ c sử dụ ng trong quá trình giấ u tin để thu đượ c thô ng tin giấ u.
- Tiến hà nh kiểm định, tù y theo ứ ng dụ ng khá c nhau, đố i vớ i ẩ n mã , kiểm
định thô ng tin thu đượ c có chính xá c hay khô ng, cò n vớ i thủ y vâ n, kiểm
định thô ng tin trích xuấ t đượ c để xá c định quyền sở hữ u thuộ c về ai.
3. Ứ ng dụ ng giấ u tin trong thự c tế
- Giấ u tin bí mậ t
- Bả o vệ bả n quyền tá c giả
- Xá c thự c thô ng tin hay phá t hiện xuyên tạ c thô ng tin.
- Dấ u vâ n tay hay dá n nhã n.
- Điều khiển truy cậ p
- Kiểm soá t sao chép
- Điều khiển thiết bị
- Theo dõ i quá trình sử dụ ng
- Theo dõ i truyền thô ng
4. Mô hình và trình bà y tó m tắ t nguyên lí ẩ n mã
Mô hình nguyên lí ẩ n mã :

5. Trình bà y tó m tắ t quá trình xử lí nén ả nh JPEG (lí thuyết + bà i tậ p)


Quá trình xử lý nén ả nh JPEG:
Bướ c 1: Chuyển đổ i điểm ả nh sang YcbCr
𝑌 = 0.299𝑅 + 0.587𝐺 + 0.114𝐵
𝑈 = 0.492 𝐵 − 𝑌 = −0.147𝑅 − 0.289𝐺 + 0.436𝐵
𝑉 = 0.877 𝑅 − 𝑌 = 0.615𝑅 − 0.515𝐺 − 0.100𝐵
Mụ c đích: là m giả m giá trị thà nh phầ n mà u
Bướ c 2: Chuyển cá c giá trị điểm ả nh sang tầ n số : Dù ng biến đổ i Fourier
(DFR), Cosin rờ i rạ c (DCT),...
Sử dụ ng DCT, mộ t tiêu chuẩ n quố c tế cho cá c hệ thố ng mã chuyển vị
bở i đặ c tính gó i nă ng lượ ng tố t, cho kết quả là số thự c và có cá c
thuậ t toá n nhanh.
Gồ m: biến đổ i DCT 1 chiều và 2 chiều
Bướ c 3: Lượ ng tử hó a, đâ y là bướ c quan trọ ng nhấ t.
Mụ c đích: lượ ng tử cá c giá trị biểu thị cho hình ả nh sau giai đoạ n
chuyển đổ i giá trị điểm ả nh sang tầ n số .
Sau quá trình nà y 1 lượ ng lớ n dữ liệu có thể đượ c loạ i bỏ mà khô ng
ả nh hưở ng tớ i chấ t lượ ng ả nh.
Hệ số lượ ng tử hó a thuậ n đượ c xá c định: Fq(u,v) =
round[F(u,v)/Q(u,v]
Quá trình lượ ng tử hó a có trọ ng số có xả y ra mấ t thô ng tin, gâ y tổ n
hao
 là bướ c tổ n hao duy nhấ t trong thuậ t toá n nén.
Bướ c 4: Sắ p xếp zigzag: Nhằ m biến đổ i mả ng 2 chiều thà nh chuỗ i số 1
chiều.
Sắ p xếp zigzag lạ i cá c hệ số trên để cá c tầ n số tương tự đượ c nhó m
lạ i vớ i nhau.
Bướ c 5: Mã hó a ướ c đoá n (DPCM): Dự đoá n sự sai khá c củ a hệ số DC so vớ i
khố i trướ c.
Giả sử đang thự c hiện ở khố i thứ i, sử dụ ng mã DPCM sẽ đượ c delta
= DCi – DCi-1
Bướ c 6: Mã hó a entropy, bao gồ m mã hó a RLC và mã hó a VLC
Mã hó a loạ t dà i chạ y (RLC):
Thà nh phầ n AC sau khi quét zigzag thì cá c giá trị 0 giố ng nhau sẽ đượ c thay
bằ ng mã RLC.
Dấ u EOB: đá nh dấ u vị trí bắ t đầ u củ a chuỗ i cá c số 0 liên tiếp.
Nguyên tắ c:
B1: phá t hiện loạ t cá c giá trị giố ng nhau
B2: Kí hiệu mã : Thay loạ t bằ ng mộ t chuỗ i mớ i gồ m chiều dà i củ a loạ t
và cá c giá trị khá c 0 tiếp theo.
Mã hó a loạ t chạ y dà i thay đổ i (VLC):
Mã hó a thà nh phầ n DC: Giá trị hệ số sai lệch DC đượ c mã hó a nhờ
bả ng phâ n loạ i và bả ng Huffman.
Mã hó a thà nh phầ n AC: hệ số AC đượ c mã hó a nhờ bả ng phâ n loạ i
giố ng DC và bả ng Huffman khá c DC.

6. Xâ y dự ng thuậ t toá n giấ u tin mậ t trên LSB theo tỉ lệ p% (kích cỡ ả nh) mộ t


cá ch tuầ n tự (hoặ c ngẫ u nhiên)
7. Nêu sự khá c biệt giữ a kĩ thuậ t nhú ng tin trên miền khô ng gian và tầ n số
ả nh. Nếu ưu nhượ c điểm củ a kĩ thuậ t nhú ng trên miền khô ng gian và tầ n
số
8. Thuậ t toá n vWu – Lee (bà i tậ p, câ u hỏ i lí thuyết) (tạ i sao trong trườ ng hợ p
sum f^ k = sum k – 1 thì chọ n f = 1 để đả o, cò n sum f^k = 1 lạ i chọ n f = 0 để
đả o?)
- Thuật toán Wu-Lee:
+ Đầ u và o: Ả nh gố c nhị phâ n F cỡ là nộ i củ a m x n
Khó a bí mậ t K là mộ t ma trậ n nhị phâ n cỡ m x n
Thô ng điệp bí mậ t dướ i dạ ng bit.
+ Đầ u ra: Ả nh F’ có nhú ng tin.
Bướ c 1: Chia ả nh F thà nh cá c khố i nhỏ , mỗ i khố i có kích thướ c m x n
Bướ c 2: Vớ i mỗ i khố i ả nh nhỏ Fi thu đượ c từ bướ c 1, ta kiểm tra điều kiện sau:
0 < sum(Fi ^ K) < sum(K)
Nếu đú ng, thì chuyển tớ i bướ c 3 để giấ u thô ng tin và o Fi
Ngượ c lạ i, giữ nguyên Fi
Bướ c 3: Gọ i bit cầ n giấ u và o trong khố i Fi là b, thự c hiện cá c bướ c sau để thay đổ i
Fi:
If sum(Fi^K) mod 2 = b then giữ nguyên Fi
Else if sum(Fi^K) = 1 then
Chọ n ngẫ u nhiên bit (j,k) thỏ a mã n [Fi]jk = 0 và [K]jk = 1 thà nh 1
Else if sum(Fi^K) = sum(K) – 1 then
Chọ n ngẫ u nhiên bit (j,k) thỏ a mã n [Fi]jk = 1 và [K]jk = 1 thà nh 0
Else chọ n ngẫ u nhiên 1 bit mà [K]jk = 1 chuyển giá trị củ a bit [Fi]jk từ 0
thà nh 1, hoặ c từ 1 thà nh 0.
- Lựa chọn F = 1 để đảo bởi vì:
o Khi sum f^k = sum k – 1, có ít nhấ t mộ t vị trí mà tạ i đó f = 0 và k = 1, có
nghĩa là ở trườ ng hợ p có duy nhấ t 1 vị trí f = 0 và k = 1, nếu ta đả o bit 0 tạ i
vị trí đó , sẽ dẫ n đến sum f^k >= sum k, khô ng thỏ a mã n điều kiện nhú ng và
khô ng thể trích xuấ t tin.
- Lựa chọn F = 0 để đảo bởi vì:
o Khi sum f^k = 1, có nghĩa là có duy nhấ t 1 vị trí mà tạ i đó cả f và k = 1, nếu
ta đả o bit 1 tạ i vị trí đó , dẫ n đến sum f^k = 0, khô ng thỏ a mã n điều kiện
nhú ng và khô ng thể trích xuấ t tin.

9. Tạ i sao trong thuậ t toá n Jsteg ko đượ c nhú ng tin và o cá c hệ số DC, AC = 0


hoặ c = 1? Thuậ t toá n nhú ng Jsteg có an toà n hơn so vớ i thuậ t toá n giấ u và
tìm kiếm tuầ n tự trên LSB? Vì sao?

10.Nêu cả i tiến củ a tt Outguess so vớ i Jsteg.


11.Bà i tậ p về Jsteg, Outguess
12.2 Mô hình kết hợ p ẩ n mã và mậ t mã
13.Ẩ n mã dự a trên điều tra số
14.Ý nghĩa củ a việc phâ n tích ẩ n mã , so sá nh kĩ thuậ t phâ n tích mù và phâ n
tích có chủ đích trong phâ n tích ẩ n mã
15.Phâ n tích ẩ n mã là gì? Trình bà y thuậ t toá n PoV3, SPA (giả i thích cá c tham
số )
16.Khá i niệm thủ y vâ n số
17.So sá nh ẩ n mã và thủ y vâ n số
18.Phâ n loạ i thủ y vâ n số , giả i thích tó m tắ t từ ng loạ i
19.Cấ u trú c củ a 1 hệ thố ng thủ y vâ n số nó i chung. Có nhậ n xét gì về cá c quá
trình thự c hiện trong hệ thố ng đó ?
20.Lượ c đồ thủ y vâ n số , ghi rõ cô ng thứ c nhú ng và giả i thích cá c tham số
21.Lượ c đồ phá t hiện/trích xuấ t thủ y vâ n, ghi rõ cô ng thứ c trích xuấ t, phá t
hiện và giả i thích cá c tham số
22.Tính chấ t cơ bả n củ a thủ y vâ n số . Vì sao cầ n có sự cầ n bằ ng giữ a cá c tính
chấ t nà y trong mộ t hệ thố ng thủ y vâ n?
23.So sá nh thủ y vâ n trên miền khô ng gian và tầ n số
24.Trình bà y thuậ t toá n thủ y vâ n trên phương phá p thay thế LSB trong miền
khô ng gian
25.Trong thủ y vâ n miền khô ng gian, tạ i sao nên thay thế cá c bit thủ y vâ n và o
cá c bit có trọ ng số thấ p củ a ả nh thì giá c quan con ngườ i khó có thể phâ n
biệt đượ c sự thay đổ i củ a ả nh có nhú ng thủ y vâ n so vớ i ả nh gố c? Cho ví dụ
trong trườ ng hợ p thay thế 2-bit có trọ ng số thấ p nhấ t?
26.Thủ y vâ n dự a trên phép cộ ng trong miền khô ng gian
27.So sá nh thủ y vâ n thay thế LSB và phương phá p cộ ng trong miền khô ng
gian
28.Tạ i sao khi sử dụ ng phương phá p cộ ng trong miền khô ng gian để nhú ng 1
thủ y vâ n có giá trị lớ n thì lạ i thườ ng lự a chọ n nhú ng và o mộ t khố i ả nh thay
vì 1 điểm ả nh đơn?
29.Trình bà y pp thủ y vâ n dự a trên pp thay thế trên miền tầ n số . Có nhậ n xét
gì về số khố i ả nh và số khố i thủ y vâ n sau khi đượ c chia nhỏ ?
30.Ý tưở ng kết hợ p thủ y vâ n trong miền khô ng gian và tầ n số có sự cả i tiến
như thế nà o so vớ i việc sử dụ ng từ ng pp riêng biệt?
31.Trình bà y tt kết hợ p thủ y vâ n miền khô ng gian và tầ n số
32.Trình bà y thuậ t toá n và vẽ sơ đồ mô tả thuậ t toá n chèn/ trích xuấ t thủ y
vâ n dễ vỡ dự a trên khố i củ a Wong.
33.Phâ n tích điểm yếu củ a phương phá p thủ y vâ n dễ vỡ dự a trên khố i củ a
Wong
34.Thủ y vâ n bền vữ ng
35.Cá c kiểu tấ n cô ng thủ y vâ n
Đề 23:
Câ u 1: Mặ t phẳ ng bit là gì? Phâ n biệt mặ t phẳ ng bit LSB và mặ t phẳ ng bit MSB.
Câ u 2: Nêu mụ c đích và phâ n loạ i giấ u tin số .
Đề 25:
Câ u 1: Trình bà y quá trình trích xuấ t củ a thuậ t toá n Outguess
Câ u 2:
a) Phâ n biệt sự khá c nhau khi thay thế thủ y vâ n và o mặ t phẳ ng bit LSB và MSB.
b) Trong ẩ n mã tạ i sao ... ta thườ ng sử dụ ng vậ t phủ

Đề 09: Trình bà y thuậ t toá n phâ n tích ẩ n mã PoV3?


Nêu tên cá c tính chấ t củ a mộ t hệ thố ng thủ y vâ n, tính chấ t nà o quan trọ ng
nhấ t vì sao

You might also like