Professional Documents
Culture Documents
CHTN TV2 CD2 FN
CHTN TV2 CD2 FN
Total
tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P có các giao dịch
000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp lý là 2,5$/CP; (3)Chi trả lương cho quản lý
hát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:25.000$; (5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao
0$, lãi suất chiết khấu 4%/năm; (7) Chi phí đăng ký giao dịch: 2.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào công
25,462,278
2.2.9. Công ty A mua lại toàn bộ công ty B với giá 100 tỷ đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Tại ngày mua, giá trị sổ sách và giá
tài sản thuần của công ty B là 80 và 90 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào công ty B, trên báo cáo tài chính riêng của công ty
A. 110 tỷ đồng
B. 90 tỷ đồng
C. 80 tỷ đồng
D. 100 tỷ đồng
ANSWER: D
A 100% 100
Bv(TST) 80
FV(TST) 90
ại ngày mua, giá trị sổ sách và giá trị hợp lý
o cáo tài chính riêng của công ty A là:
2.2.10.Ngày 01/02/2020, Công ty A mua lại công ty B, thanh toán bằng tài sản cố định. Tài sản này được ghi công ty
A mua ngày 01/04/2019 với giá 200 tỷ đồng, kỳ vọng sử dụng trong vòng 10 năm. Tại ngày 01/02/2020, tài sản này
có giá trị hợp lý 150 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào công ty B trên báo cáo tài chính riêng của công ty A là:
A. 200 tỷ đồng
B. 150 tỷ đồng
C. 185 tỷ đồng
D. 180 tỷ đồng
ANSWER: B
này được ghi công ty
/02/2020, tài sản này
ủa công ty A là:
2.2.11.Ngày 01/01/20x0, công ty A mua lại toàn bộ cổ phần của công ty B. Trong thỏa thuận này, công ty A sẽ phải thanh to
công ty B 200 tỷ đồng. Tuy nhiên, nếu kết quả kinh doanh của công ty B không như kỳ vọng, cổ đông của công ty B có trách
lại cho công ty A 20 tỷ đồng vào ngày 31/12/20x0. Xác suất xẩy ra không đạt kỳ vọng là 40%. Giá gốc khoản đầu tư vào công
là?
A. Nhỏ hơn 200 tỷ đồng
B. Nhỏ hơn 180 tỷ đồng
C. Lớn hơn 200 tỷ đồng
D. Tất cả dều sai
ANSWER: A
n này, công ty A sẽ phải thanh toán cho cổ đông của
, cổ đông của công ty B có trách nhiệm thanh toán
. Giá gốc khoản đầu tư vào công ty B của công ty A
2.2.12. Ngày 1/1/20X0, Cty P đã đạt được quyền kiểm soát công ty S sau khi thực hiện các giao dịch sau:(1) Chi tiền trả
2.200.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty P phát hành cho các chủ sở hữu của S: 2.500.000 $ và Mệnh giá số cổ
Khoản thanh toán trả chậm (CSH của B) vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, lãi suất 5%/năm. Giá trị khoản thanh toán
A. 9.183.026 $
B. 10.030.000 $
C. 11.383.026$
D. 9.213.026 $
ANSWER: A
GPHN
1.Chi tiền mặt cho CĐ của S 1,500,000
2. Vay NH
3.Phát hành CP cho CSH của S 2,500,000
4. Chi phí phát hành CP
5. Nợ trả chậm cho CSH của B 6,000,000 5% 3 5,183,026
9,183,026
các giao dịch sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đông của S là 1.500.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty S:
S: 2.500.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là: 2.000.000$; (4) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 30.000$; (5)
%/năm. Giá trị khoản thanh toán (cosideration) đầu tư vào S là:
khác trừ SC
2,200,000
30000
mua cty S:
.000$; (5)
2.2.13. Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như s
giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 2,5$, (2) Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh t
suất thực là 5%/năm; 4. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 12.000$ ; (5) Chi tiền mặt trả
một thiết bị: giá trị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là 35.000$. Giá trị khoản đầu t
A. 2.978.515 $
B. 3.000.515 $
C. 3.035.000 $
D. 2.988.515 $
ANSWER: D
GPHNKD CP
(1) chi tiền mặt tư vấn
(2) phát hành CP cho CSH của S 10,000,000 2 3 30,000,000
(3) chi lương QLDA 15,000
(4) chi phí đi lại QL 25,000
(5) Chi tư vân pháp lý 20,000
(60 Nợ phải trả NH 150,000
(7) chi đăng ký GD 2,000
30,150,000 62,000
ất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P có
nh 10.000.000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp lý là 3$/CP;
u trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:25.000$;
n hạn của chủ sở hữu của S là 150.000$; (7) Chi phí đăng ký giao dịch: 2.000 $. Giá
Khác
150,000
150,000
2.2.15. Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước
phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ
biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH c
nhuận không đạt 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.701.326 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.606.314 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
ANSWER: A
consideration
1 Cash 100,000
2 Share (equity) 5,000,000
3 Cash
4 Deff Liability 1,000,000 2 5% 7% 907,029
5 Cont receivable 500,000 2 70% (305,704)
6 Chi phí thẩm định
5,701,326
305,704
dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A
(3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B sau hai năm là 1.000.000$, cho
ược bồi thường từ CSH của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi
sau đây là đúng:
$
20,000
150,000
- 150,000 20,000
lý số cổ phiếu do Cty A
i năm là 1.000.000$, cho
ng xác suất B đạt lợi
2.2.16. Ngày 01/01/20x0, công ty A mua lại 40% cổ phần của công ty X, thanh toán bằng các hình thức sau: (i) 100 tỷ đồn
31/12/20x1; (ii) 1 lô đất có giá trị ghi sổ 20 tỷ đồng. Giá trị được niêm yết bởi chính quyền địa phương 25 tỷ đồng. Giá trị
vay của công ty A và công ty X lần lượt là 8% và 10%. Giá gốc khoản đầu tư vào công ty X của công ty A là:
A. 112,87 tỷ đồng
B. 122,87 tỷ đồng
C. 117,87 tỷ đồng
D. 111,32 tỷ đồng
ANSWER: B
GPHNKD
(1) chi tiền mặt tư vấn
(2) phát hành CP cho CSH của S 1,000,000 10 12 12,000,000
(3) chi lương QLDA
(4) chi phí đi lại QL
(5) Chi tư vân pháp lý
(60 Nợ phải trả NH 12,000
(7) chi đăng ký GD
12,012,000
hữu của công ty này. Trong tháng 1/2020, tại Nhà đầu tư có các giao dịch liên quan phát sinh
0.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của công ty S, mệnh giá 10$/CP, giá trị hợp lý là 12$/CP; (3)Chi
í đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua công ty S: 5.000$;
trả ngắn hạn của chủ sở hữu của S là 12.000$; (7) Chi phí đăng ký giao dịch phát hành cổ
CP SC
50,000
25,000
5,000
10,000
2,000
90,000 2,000
2.2.18. Vào ngày 1/5/2020, Công ty A nắm được quyền kiểm soát công ty B sau khi sở hữu 80% cổ phiếu phổ thông của
cổ phiếu do Công ty A phát hành cho các chủ sở hữu của B là 6.000.000 $, (3) Phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 50
và chủ sở hữu của B lần lượt là 6%/năm và 5%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ cổ đông của B 500.000 $ sau 2 n
1.000.000$ là 75%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Giá trị hợp lý 80% cổ phiếu của B vào ngày 5/1/2020 là 6.500.0
công ty B là:
A. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.000.000 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 50.000$.
B. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.270.326 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 50.000$.
C. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.000.000 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 150.000$.
D. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.270.326 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 150.000$.
ANSWER: B
consideration
1 Cash 150,000
2 Share (equity) 60,000,000 6,270,326
3 Cash A CĐB
4 Deff Liability 500,000 3 6% 5% 419,810
5 Cont receivable 500,000 2 75% (340,136)
6 Chi phí thẩm định
6,500,000
cổ phiếu phổ thông của Công ty B thông qua thực hiện các giao dịch sau: (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 150.000$; (2) Mệnh giá số
hiếu chi bằng tiền là: 50.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho cổ đông của B sau ba năm là 500.000$, cho biết: Chi phí vốn của A
của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt
gày 5/1/2020 là 6.500.000$. Bút toán trên sổ kế toán của nhà đầu tư (công ty A) liên quan đến phát hành cổ phiếu cho cổ đông của
ền: 50.000$.
ền: 50.000$.
ền: 150.000$.
ền: 150.000$.
50,000
150,000
- 150,000 50,000
150.000$; (2) Mệnh giá số
o biết: Chi phí vốn của A
uận không đạt
phiếu cho cổ đông của
2.2.19. Ngày 1/1/2020, Công ty M mua 100% cổ phần của công ty C với giá 500.000$ . Vào ngày mua, Vốn chủ sở hữu của C g
tài sản và nợ phải trả của công ty C bằng giá trị ghi sổ ngoại trừ một bất động sản đầu tư có chênh lệch giá trị hợp lý lớn hơ
hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020, trong bút toán loại trừ giá trị khoản đầu tư vào công ty con sẽ gồm:
A. Ghi Nợ Đầu tư vào công ty con 500.000 $ & Ghi Nơ- Lợi thế thương mại: 15.000 $
B. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 500.000 $ & Ghi Có- Thu nhập: 15.000 $
C. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 485.000$ & và ghi Nợ- Lợi thế thương mại: 15.000 $
D. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 485.000 $ & ghi Có Thu nhập: 15.000$
ANSWER: B
400,000
100,000
20,000
5,000
500,000
15,000
520,000 520,000
hợp hợp lý của
áo cáo tài chính
2.2.20.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày
cty B: 5.000.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 6.400.000 $; Giá trị sổ sách
90.000$; (5)Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$ và Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán
31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 đạt trên 5.000.000$; cho biết khả năng xác suất B đạt lợi nhuận t
tư vào Công ty con S (consideration) là:
A. 17.597.638 $
B. 17.096.001 $
C. 17.225.867 $
D. 16.668.209 $
ANSWER: C
Total
giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ cho giao
u của B: 6.400.000 $; Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 3.600.000$; (4) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằn
ị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209$; (6) A phải thanh toán bổ sung cho CSH của B vào
khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 5.000.000$ là 60% và Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm. Giá trị
17,225,867
n hàng để tài trợ cho giao dịch mua
phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là:
bổ sung cho CSH của B vào ngày
%/năm và 7%/năm. Giá trị khoản đầu
2.2.21. Ngày 1/1/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như sau: 1. Chi tiền thanh to
400.000$. 3.Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T lần lượt là 2.000.000$ và 800.000 $. 4.Chi tiền mặt cho phí l
1.200.000$ nếu T không đạt được mục tiêu lợi nhuận. P ước tính khả năng nhận được số tiền bồi hoàn này là 50%. Chi phí
thuần của Công ty T (consideration) là:
A. 2.529.884 $
B. 3.470.116 $
C. 2.482.435 $
D. 3.517.565 $
ANSWER: A
Total
hư sau: 1. Chi tiền thanh toán cho T: 1.000.000$. 2.Vay ngân hàng để tài trợ tiền mua cty T:
0 $. 4.Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng là 40.000 $. 5. P sẽ được bồi hoàn sau năm năm
ồi hoàn này là 50%. Chi phí vốn của T và P lần lượt là 5% và 3%. Giá trị khoản đầu tư vào tài sản
2,529,884
2.2.22.Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về công ty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích
có các giao dịch phát sinh sau đây:(1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 200.000$; (2)Số lượng cổ phiếu phát hàn
quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 20.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doa
năm năm là 1.000.000 $. Lãi suất 5%/năm.; (6) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 30.000; (7) Gánh chịu một k
10.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào Công ty con S (consideration) là:
A. 19.058.526 $
B. 18.983.526 $
C. 19.013.526 $
D. 18.993.526 $
ANSWER: B
Total
n tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P có các giao dịch
00 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp lý là 3$/CP; (3)Chi trả lương cho quản lý
hát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:5.000$; (5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao
7) Chi phí đăng ký giao dịch: 12.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào công ty S là:
15,250,000
2.2.26 Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày m
số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 3.400.000$, (3) Cho p
CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/nă
nếu lợi nhuận của B trong năm X1 đạt trên 2.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 2.000.000$ là 70%. (6) Giá t
2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
A. 14.323.367 $
B. 14.233.626 $
C. 14.535.407 $
D. 11.319.692 $
ANSWER: B
Total
dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 1.000.000$; (2) Giá trị hợp lý
ếu này là: 3.400.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 70.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho
B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A phải thanh toán bổ sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $
rên 2.000.000$ là 70%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là
Cty A vào B là:
14,233,626
2.2.27. Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày
số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 3.400.000$, (3) Cho p
CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/nă
lợi nhuận của B trong dưới 2.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận dưới 2.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá
1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
A. 13.320.994 $
B. 13.845.057 $
C. 13.883.026 $
D. 13.390.994 $
ANSWER: A
Total
dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 1.000.000$; (2) Giá trị hợp lý
ếu này là: 3.400.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 70.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho
B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) CSH của B phải thanh toán bổ sung cho A sau hai năm cho A 500.000 $ nếu
là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và
13,320,994
2.2.28.Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.000.000 cổ phiếu
khoản nợ phải trả sẽ thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 2 năm là 500.000$, cho biết lãi suất thực là 6%/năm; (3). Chi tiề
phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là 35.000$. Giá trị khoản đầu t
A. 2.535.000 $
B. 2.491.998 $
C. 2.525.000 $
D. 2.479.998 $
ANSWER: D
consideration
1 Cash 100,000
2 Share (equity) 5,000,000
3 Cash
4 Deff Liability 1,000,000 2 5% 907,029
5 Cont receivable 500,000 2 70% 6% (311,499)
6 Chi phí thẩm định
5,695,531
an đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua: (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty
$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B sau hai năm là 1.000.000$,
n được bồi thường từ CSH của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi
au đây là đúng:
20,000
150,000
- 150,000 20,000
hợp lý số cổ phiếu do Cty
hai năm là 1.000.000$,
ăng xác suất B đạt lợi
2.2.30. Ngày 01/01/20x0, công ty A mua 60% cổ phần của công ty X, thanh toán bằng các hình thức sau: (i) 100 tỷ đồng ti
năm; (ii) 1 lô hàng có giá trị ghi sổ 20 là tỷ đồng; giá trị hợp lý là 30 tỷ đồng; (iii) Lãi suất đi vay của công ty A và công ty X l
công ty A (làm tròn)là:
A. 122,15 tỷ đồng
B. 124,89 tỷ đồng
C. 114,89 tỷ đồng
D. 112,15 tỷ đồng
ANSWER: B
ất kinh
2.3.7. Giá phí hợp nhất kinh doanh khi Công ty M mua 70% cổ phần của Công ty C để đạt quyền kiểm soát công ty này là 23
tỷ đồng. Tài sản thuần (chưa tính ảnh hưởng của thuế) của công ty C theo giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý lần lượt là 200 tỷ đồ
và 280 tỷ đồng. Thuế suất 20%. Lợi thế thương mại và lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát ngày mua theo phươ
pháp tỷ lệ lần lượt là:
A. 45,2 tỷ đồng & 79,2 tỷ đồng
B. 34 tỷ đồng & 84 tỷ đồng
C.79,2 tỷ đồng & 45,2 tỷ đồng
D. 84 tỷ đồng & 34 tỷ đồng
ANSWER: A
uyền kiểm soát công ty này là 230
iá trị hợp lý lần lượt là 200 tỷ đồng
n kiểm soát ngày mua theo phương