Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 95

1 KN & Các hình thức HNKD

2 Xđ giá phí HNKD


3 các thành phần trong HNKD
2.1.1. Hình thức hợp nhất kinh doanh nào sau đây cần lập báo cáo tài chính hợp nhất vào mỗi năm sau ngày mua.
A. A+B=A
B. A+B=C
C. A+B=A+B
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: C
mỗi năm sau ngày mua.
2.1.2.Hợp nhất kinh doanh là một giao dịch hay sự kiện mà bên mua sẽ:
A. Nắm được quyền kiểm soát bên bị mua
B. Đồng kiểm soát bên bị mua
C. Có ảnh hưởng đáng kể đến bên bị mua
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: A
2.1.3.Hình thức nào sau có thể dẫn đến hợp nhất kinh doanh:
A. Mua cổ phần hoặc tài sản thuần của doanh nghiệp khác.
B. Gánh chịu các khoản nợ.
C. Yêu cầu của pháp lý.
D. Tất cả đều đúng
ANSWER: D
3
2.1.4. Hình thức hợp nhất kinh doanh nào chỉ cần lập báo cáo hợp nhất một lần tại ngày mua:
A. A+B = A.
B. A+B = C.
C. A+ B = A+B.
D. A+B = A và A+B = C.
ANSWER: D
:
2.1.5 Khi khó xác định quyền kiểm soát, các yếu tố nào sau đây được xem xét để xác định bên mua:
A. Bên mua thường là bên chuyển tiền hoặc các tài sản khác
B. Bên mua là bên gánh chịu nợ phải trả.
C. Bên mua thường là bên phát hành các công cụ vốn
D. Tất cả các yếu tố trên
ANSWER: D
mua:
2.1.6. Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
a. Tỷ lệ quyền biểu quyết luôn lớn hơn tỷ lệ lợi ích.
b. Quyền biểu quyết đối với đầu tư trực tiếp.
c. Khi lập báo cáo hợp nhất không cần xác định lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát nếu nhà đầu tư nắm giữ 100% cổ
d. Khi lập báo cáo hợp nhất không cần xác định lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát nếu nhà đầu tư nắm giữ 100% qu
ANSWER: C
ếu nhà đầu tư nắm giữ 100% cổ phiếu phổ thông của bên nhận đầu tư.
ếu nhà đầu tư nắm giữ 100% quyền biểu quyết bên nhận đầu tư.
2.2.1. Giả sử các điều kiện ghi nhận của IFRS 3 được thỏa mãn, khoản nào sau đây không được ghi nhận tại thời điểm mua:
A. Các tài sản có thể xác định được của bên bị mua
B. Các khoản nợ phải trả gánh chịu của bên bị mua
C. Lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát của bên bị mua
D. Tài sản vô hình trên sổ sách kế toán của bên bị mua, nhưng đối với bên mua không đủ điều kiện ghi nhận tài sản
ANSWER: D
ợc ghi nhận tại thời điểm mua:

kiện ghi nhận tài sản


2.2.2. Phương thức đầu tư nào sau đây không cần phải dựa vào giá trị hợp lý để xác định giá trị khoản đầu tư
a. Đầu tư bằng tài sản cố định
b. Tất cả đều sai
c. Đầu tư bằng ngoại tệ
d. Đầu tư bằng phát hành cổ phiếu
ANSWER: B
trị khoản đầu tư
2.2.3. Chi phí có liên quan đến hợp nhất kinh doanh sẽ được
A. Ghi tăng chi phí trong kỳ
B. Ghi giảm vốn chủ sở hữu
C. Ghi tăng giá trị khoản đầu tư
D. Ghi giảm thu nhập trong kỳ
ANSWER: A
2.2.4. Điều nào sau đây là đúng, khi phát hành cổ phiếu để hợp nhất kinh doanh
A. Chi phí phát hành cổ phiếu làm tăng giá trị khoản đầu tư
B. Giá trị hợp lý của cổ phiếu bên mua được ưu tiên sử dụng để xác định giá trị khoản đầu tư
C. Chi phí phát hành cổ phiếu làm tăng chi phí trong kỳ
D. Giá phí hợp nhất là giá trị hợp lý của số lượng cổ phiếu mua được
ANSWER: B

2.2.5. Chi phí phát hành cổ phiếu của bên đầu tư được
A. Ghi giảm vốn chủ sở hữu
B. Ghi tăng giá trị khoản đầu tư
C. Ghi giảm thu nhập trong kỳ
D. Ghi tăng chi phí trong kỳ
ANSWER: A
2.2.6. Giả sử các điều kiện ghi nhận của IFRS 3 được thỏa mãn, khoản nào sau đây không được ghi nhận tại thời điểm mua:
A. Các tài sản có thể xác định được của bên bị mua
B. Các khoản nợ phải trả gánh chịu của bên bị mua
C. Lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát của bên bị mua
D. Tài sản vô hình trên sổ sách kế toán của bên bị mua, nhưng đối với bên mua không đủ điều kiện ghi nhận tài sản
ANSWER: D
ợc ghi nhận tại thời điểm mua:

kiện ghi nhận tài sản


2.2.7.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua
Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ p
thứ ba là 5.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồ
không đạt trên 1.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt 1.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sác
phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
A. 11.648.779 $
B. 11.148.140 $
C. 11.895.378 $
D. 11.158.140 $
ANSWER: B

(1) Chi tiền trả CĐ của B


(2) Phát hành CP cho CĐ của B 5,000,000
(3)Chi phí phát hành CP
(4) Phải trả CĐ của B 5,000,000.0 5% 3
(5) Phải thu tiềm tàng từ CĐ S 500,000 60% 7% 1.50
(6) Chuyển giao TSCĐ cho CĐ S
(7) Chi phí thẩm định
Total
dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do
00.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 10.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B vào cuối năm
m và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH của B vào ngày 31/12/X1 500.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1
0%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi

Consideration Expenses SC other


100,000
5,000,000
(10,000)
4,319,187.99
(271,047.61)
2,000,000
130,000
11,148,140
số cổ phiếu do
vào cuối năm
ng năm X1
0.000 $; (7)Chi
2.2.8. Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của
phát sinh sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 150.000$; (2) Phát hành 10.000.000 cổ phiếu cho CSH củ
phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 15.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên
dịch là 20.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả (sau hai năm) của chủ sở hữu của S là 500.000$, lãi suất chiết khấu 4%
ty S là:
A. 25.462.278 $
B. 25.464.278 $
C. 25.527.000 $
D. 20.547.000 $
ANSWER: A

(1) Chi tiền trả tư vấn PL


(2) Phát hành CP trả- CĐ S 10,000,000 2.5 2
(3) chi trả lương NVQL dự án
(4)Chi phí cho NV đi công tác
(5)Chi tiền cho tư vấn
(6) Phải trả sau 2 năm cho CĐ của S 500,000 4% 2.0
(7) Chi phí đăng ký GD

Total
tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P có các giao dịch
000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp lý là 2,5$/CP; (3)Chi trả lương cho quản lý
hát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:25.000$; (5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao
0$, lãi suất chiết khấu 4%/năm; (7) Chi phí đăng ký giao dịch: 2.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào công

Consideration Expenses SC other


150,000
25,000,000
15,000
25,000
20,000
462,278
2,000

25,462,278
2.2.9. Công ty A mua lại toàn bộ công ty B với giá 100 tỷ đồng, thanh toán bằng tiền mặt. Tại ngày mua, giá trị sổ sách và giá
tài sản thuần của công ty B là 80 và 90 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào công ty B, trên báo cáo tài chính riêng của công ty
A. 110 tỷ đồng
B. 90 tỷ đồng
C. 80 tỷ đồng
D. 100 tỷ đồng
ANSWER: D

A 100% 100
Bv(TST) 80
FV(TST) 90
ại ngày mua, giá trị sổ sách và giá trị hợp lý
o cáo tài chính riêng của công ty A là:
2.2.10.Ngày 01/02/2020, Công ty A mua lại công ty B, thanh toán bằng tài sản cố định. Tài sản này được ghi công ty
A mua ngày 01/04/2019 với giá 200 tỷ đồng, kỳ vọng sử dụng trong vòng 10 năm. Tại ngày 01/02/2020, tài sản này
có giá trị hợp lý 150 tỷ đồng. Giá trị khoản đầu tư vào công ty B trên báo cáo tài chính riêng của công ty A là:
A. 200 tỷ đồng
B. 150 tỷ đồng
C. 185 tỷ đồng
D. 180 tỷ đồng
ANSWER: B
này được ghi công ty
/02/2020, tài sản này
ủa công ty A là:
2.2.11.Ngày 01/01/20x0, công ty A mua lại toàn bộ cổ phần của công ty B. Trong thỏa thuận này, công ty A sẽ phải thanh to
công ty B 200 tỷ đồng. Tuy nhiên, nếu kết quả kinh doanh của công ty B không như kỳ vọng, cổ đông của công ty B có trách
lại cho công ty A 20 tỷ đồng vào ngày 31/12/20x0. Xác suất xẩy ra không đạt kỳ vọng là 40%. Giá gốc khoản đầu tư vào công
là?
A. Nhỏ hơn 200 tỷ đồng
B. Nhỏ hơn 180 tỷ đồng
C. Lớn hơn 200 tỷ đồng
D. Tất cả dều sai
ANSWER: A
n này, công ty A sẽ phải thanh toán cho cổ đông của
, cổ đông của công ty B có trách nhiệm thanh toán
. Giá gốc khoản đầu tư vào công ty B của công ty A
2.2.12. Ngày 1/1/20X0, Cty P đã đạt được quyền kiểm soát công ty S sau khi thực hiện các giao dịch sau:(1) Chi tiền trả
2.200.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty P phát hành cho các chủ sở hữu của S: 2.500.000 $ và Mệnh giá số cổ
Khoản thanh toán trả chậm (CSH của B) vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, lãi suất 5%/năm. Giá trị khoản thanh toán
A. 9.183.026 $
B. 10.030.000 $
C. 11.383.026$
D. 9.213.026 $
ANSWER: A

GPHN
1.Chi tiền mặt cho CĐ của S 1,500,000
2. Vay NH
3.Phát hành CP cho CSH của S 2,500,000
4. Chi phí phát hành CP
5. Nợ trả chậm cho CSH của B 6,000,000 5% 3 5,183,026
9,183,026
các giao dịch sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đông của S là 1.500.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua cty S:
S: 2.500.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là: 2.000.000$; (4) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 30.000$; (5)
%/năm. Giá trị khoản thanh toán (cosideration) đầu tư vào S là:

khác trừ SC

2,200,000

30000
mua cty S:
.000$; (5)
2.2.13. Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như s
giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 2,5$, (2) Gánh chịu một khoản nợ phải trả sẽ thanh t
suất thực là 5%/năm; 4. Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 12.000$ ; (5) Chi tiền mặt trả
một thiết bị: giá trị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là 35.000$. Giá trị khoản đầu t
A. 2.978.515 $
B. 3.000.515 $
C. 3.035.000 $
D. 2.988.515 $
ANSWER: D

1,000,000 2.5 2,500,000


500,000 453,515
2 35,000
5%
2,988,515
ua các giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S,
ợ phải trả sẽ thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 2 năm là 500.000$, cho biết lãi
; (5) Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH của S
$. Giá trị khoản đầu tư vào S là:
của S,
ết lãi
của S
2.2.14. Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của S
các giao dịch phát sinh sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 150.000$; (2) Phát hành 10.000.000 cổ phiếu
(3)Chi trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 15.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý p
(5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 20.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu của
trị khoản đầu tư vào công ty S là:
A. 30.150.000 $
B. 30.152.000 $
C. 30.177.000 $
D. 20.197.000 $
ANSWER: A

GPHNKD CP
(1) chi tiền mặt tư vấn
(2) phát hành CP cho CSH của S 10,000,000 2 3 30,000,000
(3) chi lương QLDA 15,000
(4) chi phí đi lại QL 25,000
(5) Chi tư vân pháp lý 20,000
(60 Nợ phải trả NH 150,000
(7) chi đăng ký GD 2,000
30,150,000 62,000
ất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P có
nh 10.000.000 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp lý là 3$/CP;
u trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:25.000$;
n hạn của chủ sở hữu của S là 150.000$; (7) Chi phí đăng ký giao dịch: 2.000 $. Giá

Khác
150,000

150,000
2.2.15. Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước
phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ
biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH c
nhuận không đạt 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.701.326 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.606.314 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.572.742 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
ANSWER: A

consideration
1 Cash 100,000
2 Share (equity) 5,000,000
3 Cash
4 Deff Liability 1,000,000 2 5% 7% 907,029
5 Cont receivable 500,000 2 70% (305,704)
6 Chi phí thẩm định
5,701,326

305,704
dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A
(3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B sau hai năm là 1.000.000$, cho
ược bồi thường từ CSH của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi
sau đây là đúng:
$

nsideration Expense equity

20,000

150,000
- 150,000 20,000
lý số cổ phiếu do Cty A
i năm là 1.000.000$, cho
ng xác suất B đạt lợi
2.2.16. Ngày 01/01/20x0, công ty A mua lại 40% cổ phần của công ty X, thanh toán bằng các hình thức sau: (i) 100 tỷ đồn
31/12/20x1; (ii) 1 lô đất có giá trị ghi sổ 20 tỷ đồng. Giá trị được niêm yết bởi chính quyền địa phương 25 tỷ đồng. Giá trị
vay của công ty A và công ty X lần lượt là 8% và 10%. Giá gốc khoản đầu tư vào công ty X của công ty A là:
A. 112,87 tỷ đồng
B. 122,87 tỷ đồng
C. 117,87 tỷ đồng
D. 111,32 tỷ đồng
ANSWER: B

TM trả ngay 50 50.00


TM trả sau 2 năm 50 8% 2.00 42.87
BĐS 20 25 30 30.00
122.87
c hình thức sau: (i) 100 tỷ đồng tiền mặt. 50% thanh toán ngay. 50% thanh toán ngày
địa phương 25 tỷ đồng. Giá trị được định giá bởi các công ty định giá 30 tỷ đồng; (iii) Lãi suất đi
a công ty A là:
2.2.17 Vào ngày 1/2/2020 nhà đầu tư P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của công ty S từ chủ sở hữu của công ty này. Trong thán
sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về công ty S: 50.000$; (2) Phát hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu củ
trả lương cho quản lý phát triển kinh doanh công ty S trong thời gian tới : 25.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản l
(5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 10.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu của
phiếu: 2.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào công ty S và chi phí nhà đầu tư ghi nhận là:
A. 12.012.000$ và 80.000 $
B. 10.12.000 $ và 92.000 $
C. 12.012.000 $ và 92.000 $
D. 12.012.000 $ và 90.000 $
ANSWER: D

GPHNKD
(1) chi tiền mặt tư vấn
(2) phát hành CP cho CSH của S 1,000,000 10 12 12,000,000
(3) chi lương QLDA
(4) chi phí đi lại QL
(5) Chi tư vân pháp lý
(60 Nợ phải trả NH 12,000
(7) chi đăng ký GD
12,012,000
hữu của công ty này. Trong tháng 1/2020, tại Nhà đầu tư có các giao dịch liên quan phát sinh
0.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của công ty S, mệnh giá 10$/CP, giá trị hợp lý là 12$/CP; (3)Chi
í đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua công ty S: 5.000$;
trả ngắn hạn của chủ sở hữu của S là 12.000$; (7) Chi phí đăng ký giao dịch phát hành cổ

CP SC
50,000

25,000
5,000
10,000

2,000
90,000 2,000
2.2.18. Vào ngày 1/5/2020, Công ty A nắm được quyền kiểm soát công ty B sau khi sở hữu 80% cổ phiếu phổ thông của
cổ phiếu do Công ty A phát hành cho các chủ sở hữu của B là 6.000.000 $, (3) Phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 50
và chủ sở hữu của B lần lượt là 6%/năm và 5%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ cổ đông của B 500.000 $ sau 2 n
1.000.000$ là 75%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Giá trị hợp lý 80% cổ phiếu của B vào ngày 5/1/2020 là 6.500.0
công ty B là:
A. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.000.000 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 50.000$.
B. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.270.326 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 50.000$.
C. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.000.000 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 150.000$.
D. Nơ- Đầu tư vào công ty con/ Có- Vốn góp cổ phần: 6.270.326 $ và Nơ- vốn góp cổ phần/Có- Tiền: 150.000$.
ANSWER: B

consideration
1 Cash 150,000
2 Share (equity) 60,000,000 6,270,326
3 Cash A CĐB
4 Deff Liability 500,000 3 6% 5% 419,810
5 Cont receivable 500,000 2 75% (340,136)
6 Chi phí thẩm định
6,500,000
cổ phiếu phổ thông của Công ty B thông qua thực hiện các giao dịch sau: (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 150.000$; (2) Mệnh giá số
hiếu chi bằng tiền là: 50.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho cổ đông của B sau ba năm là 500.000$, cho biết: Chi phí vốn của A
của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi nhuận không đạt
gày 5/1/2020 là 6.500.000$. Bút toán trên sổ kế toán của nhà đầu tư (công ty A) liên quan đến phát hành cổ phiếu cho cổ đông của

ền: 50.000$.
ền: 50.000$.
ền: 150.000$.
ền: 150.000$.

nsideration Expense equity

50,000

150,000
- 150,000 50,000
150.000$; (2) Mệnh giá số
o biết: Chi phí vốn của A
uận không đạt
phiếu cho cổ đông của
2.2.19. Ngày 1/1/2020, Công ty M mua 100% cổ phần của công ty C với giá 500.000$ . Vào ngày mua, Vốn chủ sở hữu của C g
tài sản và nợ phải trả của công ty C bằng giá trị ghi sổ ngoại trừ một bất động sản đầu tư có chênh lệch giá trị hợp lý lớn hơ
hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2020, trong bút toán loại trừ giá trị khoản đầu tư vào công ty con sẽ gồm:
A. Ghi Nợ Đầu tư vào công ty con 500.000 $ & Ghi Nơ- Lợi thế thương mại: 15.000 $
B. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 500.000 $ & Ghi Có- Thu nhập: 15.000 $
C. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 485.000$ & và ghi Nợ- Lợi thế thương mại: 15.000 $
D. Ghi Có Đầu tư vào công ty con: 485.000 $ & ghi Có Thu nhập: 15.000$
ANSWER: B

M 100% 500,000 Nơ- VGCP


Equity (S): 500,000 Nơ- LNGL
SC 400,000 Nơ- BĐSSD
RE 100,000 Có- DTL
Fv(Diff- PPE) 20,000 Có- Dtcty con
Tax 25% Có- Thu nhập
FV(Diff- NA) 15,000
FV(NA) 515,000
G/w (15,000)
ua, Vốn chủ sở hữu của C gồm: Vốn góp của chủ sở hữu là 400.000 $; Lợi nhuận giữ lại là 100.000 $. Giá trị hợp hợp lý của
h lệch giá trị hợp lý lớn hơn giá trị ghi sổ là 20.000 $. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 25%. Khi lập báo cáo tài chính
ư vào công ty con sẽ gồm:

400,000
100,000
20,000
5,000
500,000
15,000
520,000 520,000
hợp hợp lý của
áo cáo tài chính
2.2.20.Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày
cty B: 5.000.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 6.400.000 $; Giá trị sổ sách
90.000$; (5)Khoản thanh toán trả chậm vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$ và Giá trị hiện tại khoản nợ phải thanh toán
31/12/X1 1.000.000 $ nếu lợi nhuận của B trong năm X1 đạt trên 5.000.000$; cho biết khả năng xác suất B đạt lợi nhuận t
tư vào Công ty con S (consideration) là:
A. 17.597.638 $
B. 17.096.001 $
C. 17.225.867 $
D. 16.668.209 $
ANSWER: C

(1) Chi tiền trả CĐ của B


(2) vay NH
(3) Phát hành CP cho CĐ của B 6,400,000 3,600,000
(4)Chi phí phát hành CP
(5) Phải trả CĐ của B 5% 5 8,000,000
(6)Phải trả tiềm tàng cho CĐ của B 60% 5% 1.5 1,000,000

Total
giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 4.000.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ cho giao
u của B: 6.400.000 $; Giá trị sổ sách số cổ phiếu do cty A phát hành trả cho CSH của B là: 3.600.000$; (4) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằn
ị hiện tại khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209$; (6) A phải thanh toán bổ sung cho CSH của B vào
khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 5.000.000$ là 60% và Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm. Giá trị

Consideration Expenses SC other


4,000,000
5,000,000
6,400,000
(90,000)
6,268,209.33
557,657

17,225,867
n hàng để tài trợ cho giao dịch mua
phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là:
bổ sung cho CSH của B vào ngày
%/năm và 7%/năm. Giá trị khoản đầu
2.2.21. Ngày 1/1/X1, theo hợp đồng, P mua tài sản thuần của Cty T với các giao dịch phát sinh như sau: 1. Chi tiền thanh to
400.000$. 3.Giá trị hợp lý & giá trị ghi sổ khu đất chuyển cho T lần lượt là 2.000.000$ và 800.000 $. 4.Chi tiền mặt cho phí l
1.200.000$ nếu T không đạt được mục tiêu lợi nhuận. P ước tính khả năng nhận được số tiền bồi hoàn này là 50%. Chi phí
thuần của Công ty T (consideration) là:
A. 2.529.884 $
B. 3.470.116 $
C. 2.482.435 $
D. 3.517.565 $
ANSWER: A

(1) Chi tiền trả CĐ của T


(2) vay NH
(3) chuyển BĐS
(4)Chi phí hợp đồng
(5) Phải thu tiềm tàng (nhận được của T) 50% 5% 3% 5 1,200,000
(6)Phải trả tiềm tàng cho CĐ của B

Total
hư sau: 1. Chi tiền thanh toán cho T: 1.000.000$. 2.Vay ngân hàng để tài trợ tiền mua cty T:
0 $. 4.Chi tiền mặt cho phí làm hợp đồng là 40.000 $. 5. P sẽ được bồi hoàn sau năm năm
ồi hoàn này là 50%. Chi phí vốn của T và P lần lượt là 5% và 3%. Giá trị khoản đầu tư vào tài sản

Consideration Expenses SC other


1,000,000
400,000
2,000,000
40,000
(470,115.70)

2,529,884
2.2.22.Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về công ty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích
có các giao dịch phát sinh sau đây:(1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 200.000$; (2)Số lượng cổ phiếu phát hàn
quản lý phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 20.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doa
năm năm là 1.000.000 $. Lãi suất 5%/năm.; (6) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao dịch là 30.000; (7) Gánh chịu một k
10.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào Công ty con S (consideration) là:
A. 19.058.526 $
B. 18.983.526 $
C. 19.013.526 $
D. 18.993.526 $
ANSWER: B

(1) Chi tiền trả tư vấn PL


(2) Phát hành CP trả Cty V- CĐ S 6,000,000 3.0
(3) chi trả lương NVQL dự án
(4)Chi phí cho NV đi công tác
(5) Phải trả cho cty V- CĐ của S 1,000,000 5% 5
(6)Chi tiền cho tư vấn
(7) Phải trả ngắn hạn cho V
(8) Chi phí đăng ký GD
Total
hoàn tất mua 80% lợi ích của S từ cty V (đang là chủ sỡ hữu của cty S). Trong tháng 1/20X5, tại cty P
lượng cổ phiếu phát hành cho Cty V: 6.000.000 CP với giá trị hợp lý 3$/CP; (3) Chi trả lương cho
uản lý phát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:15.000$; (5) Phải trả cho V một khoản tiền sau
000; (7) Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của V: 200.000$; (8) Chi phí đăng ký giao dịch:

Consideration Expenses SC other


200,000
18,000,000
20,000
15,000
783,526.17
30,000
200,000
10,000
18,983,526
2.2.23. Ngày 1/1/20X0, Cty P đã đạt được quyền kiểm soát công ty S sau khi thực hiện các giao dịch sau:(1) Chi tiền trả cho
cty S: 2.200.000$; (3) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty P phát hành cho các chủ sở hữu của S: 3.000.000 $ và Mệnh giá số c
30.000$; (5) Khoản thanh toán trả chậm (CSH của B) vào cuối năm thứ năm là 8.000.000$, cho biết Giá trị hiện tại (FV) kho
Giá trị khoản thanh toán (cosideration) đầu tư vào S là:
A. 11.468.209 $
B. 11.268.209 $
C. 13.000.000$
D. 10.768.209
ANSWER: B

(1) Chi tiền trả CĐ của S


(2) Vay NH tài trợ giao dịch
(3) Phát hành Cổ phiếu cho CĐ của S
(4)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(5) Phải trả cho CĐ của S (dài hạn) 8,000,000 5% 5
Total
h sau:(1) Chi tiền trả cho cổ đông của S là 2.000.000$; (2) Vay ngân hàng để tài trợ cho giao dịch mua
0.000 $ và Mệnh giá số cổ phiếu này là: 2.500.000$; (4) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là:
ết Giá trị hiện tại (FV) khoản nợ phải thanh toán vào cuối năm thứ 5 với lãi suất 5%/năm: 6.268.209 $.

Consideration Expenses SC other


2,000,000
2,200,000
3,000,000
(30,000)
6,268,209.33
11,268,209
2.2.24. Vào ngày 1/1/20X6, P mua 80% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.200.000 cổ phiếu
khoản nợ phải trả sẽ thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 4 năm là 1.000.000$, cho biết lãi suất thực là 6%/năm; (3). Chi ti
phiếu là 5.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 50.000$; giá trị hợp lý là 30.000$. Giá trị khoản đầu t
A. 2.839.000 $
B. 2.632.094 $
C. 2.642.094 $
D. 2.622.094 $
ANSWER: D

(1) Phát hành Cổ phiếu cho CĐ của S 1,200,000 1.5


(2) Phải trả cho CĐ của S (dài hạn) 1,000,000 6% 4
(3) chi TM tư vấn PL
(4)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(5) Chuyển giao TSCĐ
Total
hành 1.200.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S , giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 1,5$, (2) Gánh chịu một
hực là 6%/năm; (3). Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 10.000$ ; (4) Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ
000$. Giá trị khoản đầu tư vào S là:

Consideration Expenses SC other


1,800,000
792,093.66
10,000
(5,000)
30,000.00
2,622,094
2.2.25 Trong suốt tháng 1 năm 20X5, P đã tìm hiểu kỹ lưỡng về cty S. Vào ngày 1/2/20X5 P đã hoàn tất mua 80% lợi ích của
phát sinh sau đây: (1)Chi tiền mặt trả cho tư vấn để tìm hiểu về S: 100.000$; (2) Phát hành 5.000.000 cổ phiếu cho CSH của
phát triển kinh doanh trong tháng 1/20X5: 25.000$; (4) Chi phí đi lại/ lưu trú chi trả cho quản lý phát triển kinh doanh liên
dịch là 20.000, (6) Gánh chịu một khoản nợ phải trả ngắn hạn của chủ sở hữu của S là 250.000$; (7) Chi phí đăng ký giao dị
A. 15.250.000 $
B. 15.262.000 $
C. 15.282.000 $
D. 10.302.000 $
ANSWER: A

(1) Chi tiền trả tư vấn PL


(2) Phát hành CP trả- CĐ S 5,000,000 3.0 2
(3) chi trả lương NVQL dự án
(4)Chi phí cho NV đi công tác
(5)Chi tiền cho tư vấn
(6) Phải trả ngắn hạn cho CĐ của S
(7) Chi phí đăng ký GD

Total
n tất mua 80% lợi ích của S từ chủ sở hữu của cty S. Trong tháng 1/20X5, tại cty P có các giao dịch
00 cổ phiếu cho CSH của S, mệnh giá 2$/CP, giá trị hợp lý là 3$/CP; (3)Chi trả lương cho quản lý
hát triển kinh doanh liên quan đến mua cty S:5.000$; (5) Chi tiền mặt trả cho phí pháp lý của giao
7) Chi phí đăng ký giao dịch: 12.000 $. Giá trị khoản đầu tư vào công ty S là:

Consideration Expenses SC other


100,000
15,000,000
25,000
5,000
20,000
250,000 12,000

15,250,000
2.2.26 Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày m
số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 3.400.000$, (3) Cho p
CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/nă
nếu lợi nhuận của B trong năm X1 đạt trên 2.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận trên 2.000.000$ là 70%. (6) Giá t
2.000.000$ và 1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
A. 14.323.367 $
B. 14.233.626 $
C. 14.535.407 $
D. 11.319.692 $
ANSWER: B

(1) Chi tiền trả CĐ của B


(2) Phát hành CP trả - CĐ B 5,400,000 3,400,000
(3)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(4) Phải trả cho CĐ của B 6,000,000 5% 3 7%
(5)Phải trả tiềm tàng cho CĐ của B 1,000,000 70% 5% 1.5
(6) Chuyển giao CĐ của B 1 tòa nhà
(7) Chi phí thẩm định

Total
dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 1.000.000$; (2) Giá trị hợp lý
ếu này là: 3.400.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 70.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho
B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) A phải thanh toán bổ sung cho CSH của B vào ngày 31/12/X1 1.000.000 $
rên 2.000.000$ là 70%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là
Cty A vào B là:

Consideration Expenses SC other


1,000,000
5,400,000
(70,000)
5,183,025.59
650,600
2,000,000
130,000

14,233,626
2.2.27. Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày
số cổ phiếu do Cty A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.400.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 3.400.000$, (3) Cho p
CĐ của B vào cuối năm thứ ba là 6.000.000$, cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 7%/nă
lợi nhuận của B trong dưới 2.000.000$, Khả năng xác suất B đạt lợi nhuận dưới 2.000.000$ là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá
1.500.000 $; (7)Chi phí thẩm định giá là 130.000$. Giá trị khoản đầu tư của Cty A vào B là:
A. 13.320.994 $
B. 13.845.057 $
C. 13.883.026 $
D. 13.390.994 $
ANSWER: A

(1) Chi tiền trả CĐ của B


(2) Phát hành CP trả - CĐ B 5,400,000 3,400,000
(3)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(4) Phải trả cho CĐ của B 6,000,000 5% 3 7%
(5)Phải thu tiềm tàng từ CĐ của B 500,000 60% 7% 2.0
(6) Chuyển giao CĐ của B 1 tòa nhà
(7) Chi phí thẩm định

Total
dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua (1/7/20X0): (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 1.000.000$; (2) Giá trị hợp lý
ếu này là: 3.400.000$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 70.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho
B lần lượt là 5%/năm và 7%/năm, (5) CSH của B phải thanh toán bổ sung cho A sau hai năm cho A 500.000 $ nếu
là 60%. (6) Giá trị hợp lý và giá trị sổ sách tòa nhà mà A chuyển cho chủ sở hữu của B lần lượt là 2.000.000$ và

Consideration Expenses SC other


1,000,000
5,400,000
(70,000)
5,183,025.59
(262,032)
2,000,000
130,000

13,320,994
2.2.28.Vào ngày 1/1/20X0, P mua 70% cổ phiếu của S thông qua các giao dịch như sau: (1) P phát hành 1.000.000 cổ phiếu
khoản nợ phải trả sẽ thanh toán cho chủ sở hữu của S sau 2 năm là 500.000$, cho biết lãi suất thực là 6%/năm; (3). Chi tiề
phiếu là 7.000$; Chuyển cho CSH của S một thiết bị: giá trị sổ sách là 25.000$; giá trị hợp lý là 35.000$. Giá trị khoản đầu t
A. 2.535.000 $
B. 2.491.998 $
C. 2.525.000 $
D. 2.479.998 $
ANSWER: D

(1) Phát hành Cổ phiếu cho CĐ của S 1,000,000 2.0


(2) Phải trả cho CĐ của S (dài hạn) 500,000 6% 2
(3) chi TM tư vấn PL
(4)Chi tiền mặt cho PH cổ phiếu
(5) Chuyển giao TSCĐ
Total
hành 1.000.000 cổ phiếu cho chủ sở hữu của S, giá trị hợp lý mỗi cổ phiếu là 2$, (2) Gánh chịu một
c là 6%/năm; (3). Chi tiền mặt trả cho tư vấn là 12.000$ ; (4) Chi tiền mặt trả phí cho phát hành cổ
000$. Giá trị khoản đầu tư vào S là:

Consideration Expenses SC other


2,000,000
444,998.22
12,000
(7,000)
35,000.00
2,479,998
2.2.29. Ngày 1/2/20X0, Cty A đạt được quyền kiểm soát cty B. Các thông tin sau đây liên quan đến các giao dịch xẩy ra và
A phát hành cho các chủ sở hữu của B: 5.000.000 $, mênh giá số cổ phiếu này là: 4.500.000$, (3) Cho phí phát hành cổ p
cho biết: Chi phí vốn của A và chủ sở hữu của B lần lượt là 5%/năm và 6%/năm, (5) A sẽ nhận được bồi thường từ CSH củ
nhuận không đạt 1.000.000$ là 70%. (6) Chi phí thẩm định giá là 150.000$. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.695.531 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
B. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.672.536 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 150.000 $
C. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.672.536 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
D. Giá phí hợp nhất kinh doanh: 5.695.531 $ và chi phí ghi nhận trong kỳ 20X0 là 170.000 $
ANSWER: A

consideration
1 Cash 100,000
2 Share (equity) 5,000,000
3 Cash
4 Deff Liability 1,000,000 2 5% 907,029
5 Cont receivable 500,000 2 70% 6% (311,499)
6 Chi phí thẩm định
5,695,531
an đến các giao dịch xẩy ra vào/hay trước ngày mua: (1) Chi tiền trả cho cổ đông của B là 100.000$; (2) Giá trị hợp lý số cổ phiếu do Cty
$, (3) Cho phí phát hành cổ phiếu chi bằng tiền là: 20.000$; (4) Khoản thanh toán trả chậm cho CĐ của B sau hai năm là 1.000.000$,
n được bồi thường từ CSH của B 500.000 $ sau 2 năm nếu lợi nhuận của B không đạt trên 1.000.000$, khả năng xác suất B đạt lợi
au đây là đúng:

nsideration Expense equity

20,000

150,000
- 150,000 20,000
hợp lý số cổ phiếu do Cty
hai năm là 1.000.000$,
ăng xác suất B đạt lợi
2.2.30. Ngày 01/01/20x0, công ty A mua 60% cổ phần của công ty X, thanh toán bằng các hình thức sau: (i) 100 tỷ đồng ti
năm; (ii) 1 lô hàng có giá trị ghi sổ 20 là tỷ đồng; giá trị hợp lý là 30 tỷ đồng; (iii) Lãi suất đi vay của công ty A và công ty X l
công ty A (làm tròn)là:
A. 122,15 tỷ đồng
B. 124,89 tỷ đồng
C. 114,89 tỷ đồng
D. 112,15 tỷ đồng
ANSWER: B

100 45% 55%


TM trả ngay 45 45.00
TM trả sau 2 năm 55 5% 2.00 49.887
HTK 20 30 30.00
124.89 114.89
nh thức sau: (i) 100 tỷ đồng tiền mặt, trong đó 45% thanh toán ngay, 55% thanh toán sau 2
ay của công ty A và công ty X lần lượt là 5% và 8%. Giá mua khoản đầu tư vào công ty X của
2.3.1.Theo IFRS 3, thu nhập do mua rẻ (lợi thế thương mại âm) được ghi nhận như sau:
A. Ghi tăng doanh thu chưa thực hiện, sau đó phân bổ vào thu nhập trong thời gian tối đa 10 năm.
B. Ghi tăng lợi nhuận chưa thực hiện, khi thanh lý khoản đầu tư thì khoản lợi nhuận này được xem là đã thực hiện và sẽ được
tăng thu nhập.
C. Ghi tăng thu nhập.
D. Ghi tăng chi phí.
ANSWER: C
năm.
c xem là đã thực hiện và sẽ được kết chuyển ghi
2.3.2. Phát biểu nào sau đây là là sai:
A. Lợi thế thương mại là phần chênh lệch dương giữa giá trị hợp lý của các khoản dùng để thanh toán cộng với giá trị phần lợ
số trừ cho giá trị hợp lý của tài sản thuần tại ngày mua.
B. theo IFRS 3, lợi thế thương mại được phân bổ đều hàng năm.
C. Tổn thất lợi thế thương mại được điều chỉnh vào chi phí trên báo cáo hợp nhất.
D. Không được phép hoàn nhập tổn thất lợi thế thương mại đã ghi nhận trước đây.
ANSWER: B
anh toán cộng với giá trị phần lợi ích bên thiểu
2.3.3. Lợi ích của bên không nắm quyền kiểm soát được ghi nhận trên BCTC hợp nhất của bên mua như thế nào?
A. Giá trị tài sản thuần tương ứng với tỷ lệ sở hữu của bên không nắm quyền kiểm soát
B. Ghi nhận theo giá trị tài sản thuần tương ứng với tỉ lệ sở hữu của bên không nắm quyền kiểm soát
C. Ghi nhận theo giá trị hợp lý.
D. Ghi nhận theo giá trị hợp lý hoặc theo giá trị tài sản thuần tương ứng với tỉ lệ sở hữu của bên không nắm quyền kiểm soát
ANSWER: D
n mua như thế nào?
ểm soát

ên không nắm quyền kiểm soát


2.3.4. Lợi thế thương mại được đo lường sau ban đầu như thế nào?
A. Phân bổ đều với thời gian không quá 20 năm
B. Ghi nhận tổn thất
C. Ghi nhận theo giá trị cao hơn giữa tổn thất và phân bổ đều không quá 20 năm.
D. Không phân bổ cũng không đánh giá tổn thất
ANSWER: B
2.3.5. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Giá trị khoản lợi ích bên không kiểm soát được xác định theo giá trị hợp lý hoặc theo giá trị tài sản thuần tương ứng với tỉ l
B. Nếu giá trị khoản lợi ích bên không kiểm soát được xác định theo giá trị hợp lý nghĩa là có một khoản lợi thế thương mại đ
C. Lợi thế thương mại tính theo phương pháp tỷ lệ lớn hơn tính theo phương pháp giá trị hợp lý.
D. Lợi ích bên không kiểm soát được trình bày thành một dòng riêng biệt trên bảng báo cáo kết quả kinh doanh.
ANSWER: C
ị tài sản thuần tương ứng với tỉ lệ bên không kiểm soát.
một khoản lợi thế thương mại được tính cho họ.
p lý.
ết quả kinh doanh.
2.3.6. Phát biểu nào sau đây về chênh lệch giữa giá trị hợp lý và giá trị ghi sổ tài sản thuần (Theo IFRS 3) là
đúng:
a. Chênh lệch giá trị hợp lý chỉ phản ánh trên báo cáo tài chính của công ty con.
b. Chênh lệch giá trị hợp lý chỉ phản ánh trên sổ hợp nhất năm đầu tiên ngay sau khi hợp nhất kinh
doanh
c. Chênh lệch giá trị hợp lý chỉ phản ánh trên báo cáo tài chính riêng của công ty mẹ.
d. Chênh lệch giá trị hợp lý luôn được phản ánh trên sổ hợp nhất, cho dù đã được phân bổ
hết.
ANSWER: D
heo IFRS 3) là

ất kinh
2.3.7. Giá phí hợp nhất kinh doanh khi Công ty M mua 70% cổ phần của Công ty C để đạt quyền kiểm soát công ty này là 23
tỷ đồng. Tài sản thuần (chưa tính ảnh hưởng của thuế) của công ty C theo giá trị ghi sổ và giá trị hợp lý lần lượt là 200 tỷ đồ
và 280 tỷ đồng. Thuế suất 20%. Lợi thế thương mại và lợi ích của cổ đông không nắm quyền kiểm soát ngày mua theo phươ
pháp tỷ lệ lần lượt là:
A. 45,2 tỷ đồng & 79,2 tỷ đồng
B. 34 tỷ đồng & 84 tỷ đồng
C.79,2 tỷ đồng & 45,2 tỷ đồng
D. 84 tỷ đồng & 34 tỷ đồng
ANSWER: A
uyền kiểm soát công ty này là 230
iá trị hợp lý lần lượt là 200 tỷ đồng
n kiểm soát ngày mua theo phương

You might also like