Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 14

Giải bài tập Thuế

Chương 5
ĐẦU VÀO

NGHIỆP VỤ GIÁ TÍNH THUẾ THUẾ GTGT


Mua HH A = 5.000 x 185.000 925,000,000 92,500,000
1,692,000,00
Mua HH B = 6.000 x 282.000 = 0 169,200,000
2,340,000,00
Mua HH C = 7.200 x 325.000 = 0 234,000,000
Mua hệ thống tủ trưng bày 560,000,000 56,000,000
Mua 2 máy tính để bàn = 28.500.000 x 2 = 57,000,000 5,700,000
Điện 3,200,000 320,000
Điện thoại 1,955,000 195,500
Nước 450,000 22,500
Mua dịch vụ vận chuyển 7,800,000 780,000
Mua dịch vụ khác = 2.750.000/(1 + 10%)= 2,500,000 250,000
Cộng: 558,968,000

ĐẦU RA

NGHIỆP VỤ GIÁ TÍNH THUế THUẾ GTGT


BÁN SP A = (400 + 5.000 - 200 - 200) x 230.000 = 1,150,000,000 115,000,000
BÁN SP B = (550 +6.000 - 1.000) x 320.000 = 1,776,000,000 177,600,000
BÁN SP C = (600 + 7.200 - 1.200) x 370.000 = 2,442,000,000 244,200,000
Cộng: 5,368,000,000 536,800,000
Số thuế đầu
vào chưa
được khấu
trừ 22,168,000

Bài 2:
ĐẦU RA
THUẾ
NGHIỆP VỤ GIÁ TÍNH THUẾ GTGT
=75*10890000/1.1=742,50
H.đồng với NH MB 0,000 74,250,000
=120*3200000=384,000,00
teambuilding Cty An Nhiên 0 38,400,000
=(830000000-280000000) /
H.đồng cty lịch Hua Hin 1.1 =500,000,000 50,000,000
=25*4290000/1.1
Tour du lịch cho khách lẻ =97,500,000 9,750,000
SV ĐHAG tham quan thực =200*2940000
tế =588,000,000 58,800,000
=(7990000-6000000) /1.1
Tour du lịch Thái Lan * 20 =36,181,818 3,618,182
Cộng: 2,348,181,818 234,818,182

ĐẦU VÀO
NGHIỆP VỤ GIÁ TÍNH THUẾ THUẾ GTGT
Tiền khách sạn nội địa 410,000,000 41,000,000
Chi phí ăn uống 390,000,000 39,000,000
Chi phí xăng dầu 109,000,000 10,900,000
Các chi phí liên lạc, điện, VPP… 29,000,000 2,900,000
Cộng: 29,000,000 93,800,000

141,018,1
Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ 82

Bài 3

ĐẦU RA
GIÁ TÍNH THUẾ GTGT
NGHIỆP VỤ THUẾ
0 Đối tượng ko chịu thuế
Bán trà sơ chế 5,000,000
5,250,000
Bán trà Ô long hộp 52,500,000
0
Xuất khẩu 20,250,000
1,280,000
Bán trà lài, sen 12,800,000
0 1200000
Xuất khẩu 1,600,000
277,500 256000
Giao bán đại lý 2,775,000
0 94,781,000
Khuyến mãi, tiếp thị 0
6,807,500 89,781,000
Cộng: 94,925,000

Đầu vào
Xe tải chở trà, NL 4,200,000 420,000
Vật tư và dịch vụ mua ngoài 75,800
Cộng: 495,800
Y/c1: Tỷ lệ doanh số của hàng hóa chịu thuế trên tổng
doanh số 94.7327%

Số thuế đầu vào được khấu trừ 469,684.65

Số thuế phải nộp trong kỳ 6,337,815.35


Y/C 2
Xuất khẩu trà lài, sen 1,200,000 0
Hàng tiêu dùng nội bộ 64,000 0 (không thu tiền, k tính thuế)
Hàng biếu tặng 256,000 25,600
Cộng: 1,520,000 25,600
Doanh thu và thuế GTGT (sau điều chỉnh) 94,845,000 6,833,100
Tỷ lệ doanh số của hàng hóa chịu thuế trên tổng doanh
số 94.7282%
Số thuế đầu vào được khấu trừ 469,663
Số thuế phải nộp 6,363,437

Bài 4
Đầu vào GIÁ TÍNH
NGHIỆP VỤ THUẾ THUẾ NK THUẾ GTGT
Mua SP B 25,000,000,000 2,500,000,000
Mua SP C 10,200,000,000 1,020,000,000
Mua SP A 8,400,000,000 2,520,000,000 1,092,000,000
NK TSCĐ 380,000,000 76,000,000 45,600,000
Mua dịch vụ 120,000,000 12,000,000
Nguyên vật liệu SX SP E 450,000,000 45,000,000
Quảng cáo 230,000,000 23,000,000
Hoa hồng đại lý 819,000,000 81,900,000
Cộng 4,819,500,000
Đầu ra
Nghiệp vụ THUẾ GTGT
Bán cho CTTM H 16,800,000,000 1,680,000,000
Bán thông qua đại lý 16,380,000,000 1,638,000,000
XK 25,125,000,000 0
Bán lẻ 6,570,000,000 657,000,000
Số thuế GTGT còn được khấu 842,000,000

Bài 5
ĐầU VÀO
NGHIỆP VỤ GIÁ TÍNH THUẾ
THUẾ GTGT

Xây dựng cho chủ đầu tư X (nghiệm thu, = 4.500 x 50%= 225
bàn giao 50% giá trị công trình) 2,250,000

Xây dựng cho chủ đầu tư Y = 2,200 : 1.1 = 200


2,000,000

Bán nhà từ đất do Nhà nước giao (Giá tính =40 * 1900 + 20 7,024
thuế = Giá chuyển nhượng – Tiền thuê đất *2400 –
phải nộp cho NN – giá trị quyền sử dụng 5600*(5+ 4.6)
đất theo khung do UBND tỉnh ban hành) =70,240,000

Cho thuê lô đất (Trị giá cho thuê theo diện =800 * 200- 9,549
tích – tiền thuê đất phải trả sau khi được (80000 * 80%) -
giảm – Chi phí đền bù, di dời/tổng thời gian 25000/49
được cho thuê đất) =95,490,000

Cộng: 16,998

Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 3,500


Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ: 16,998- 3,500=13,498
Bài tập 6
ĐẦU RA
NV GIÁ TÍNH THUẾ THUẾ GTGT

=255000000 *98%=
249,900,000 (Chỗ này có hóa
đơn giảm giá mới nên trừ đi
2% đã giảm giá cho khách
3&8. Bán hàng cho DN Khang Lâm hàng) 24,990,000
6. Thu tiền hoa hồng ủy thác của =23850 * 35000 *6 %
Hoàng Oanh =50,085,000
0(Thuộc đối
tượng không chịu
9. Bán hàng cho tổ chức phi chính thuế)
phủ 105,000,000
10. Làm quà khuyến mãi 0
=267,750,000*5
%
9. Bán cho cty N&N: Hóa đơn 1 267,750,000 =13,387,500
Hóa đơn 2 440,000,000 44,000,000
CỘNG 1,112,735,000 87,386,000
Đầu vào
THUẾ GTGT
ĐƯỢC KHẤU
NV GIÁ TÍNH THUẾ THUẾ NK TRỪ
=20000*23700
1. NK lô hàng =474,000,000 23,700,000 49,770,000
Chi phí vận chuyển 29,500,000 2,950,000
2. Mua hàng hóa tiêu
dùng của Hoa Linh 325,000,000 32,500,000
Chi phí bốc xếp 9,800,000 980,000
=(280000000/1.1)*98
3&8. Mua hàng nhà cung %
cấp Hoài Hương =249,454,545 24,945,455
=3*1200000000
4. NK 3 xe chở hàng =3,600,000,000 360,000,000
Chi phí chạy thử 8,000,000 800,000
5. Mua xe 7 chỗ 3,200,000,000 160,000,000
7. Trả hàng lại cho Hoa (5,500,000)
Linh (55,000,000)
9. Lô hàng mua vào để =87000000/(1+5%) 4,142,857
bán cho tổ chức phi chính =82,857,143 Được khấu trừ
toàn bộ căn cứ
vào Khoản 7,
Điều 14 Thông tư
219/2013/TT-
phủ
=3025000/1.1
12. Điện thoại =2,750,000 275,000
=1650000/1.1
- Điện =1,500,000 150,000
- Tiền nước 725,000
Cộng 7,928,586,688 23,700,000 631,049,562
THUẾ GTGT CÒN ĐƯỢC KHẤU TRỪ 543,663,562

Bài 7:

ĐẦU VÀO
NGHIỆP VỤ GIÁ TÍNH THUẾ

Mua nguyên liệu chính

Mua vật liêu phụ

Tiền điện, điện thoại =50,000

Tiền nước =6,000


Văn phòng phẩm
Cộng:

ĐẦU RA

Xuất bán sản phẩm


=-500 *9900
Sản phẩm bị trả lại =(4,950,000)

Bán sản phẩm bị trả lại


Cộng:

CHƯƠNG 6
BÀI 1
GIÁ TÍNH THUẾ
THUẾ NK
NGHIỆP VỤ THUẾ THUẾ TTĐB GTGT
=(2,216,160,000 +

3,599,100,000)*5%

Hoa hồng đại lý =290,763,000 29,076,300


450,000,00
Nhập khẩu nguyên liệu 2,250,000,000 0 270,000,000
=100000*45000 2,250,000,0 *65%= 1,113,750,0
NK rượu 50 độ =4,500,000,000 00 4,387,500,000 00
=450000*24500 1,102,500,0 1,212,750,0
NK hệ thống sấy chai =11,025,000,000 00 00
Mua nguyên liệu sản
xuất rượu 2,450,000,000 245,000,000
Dịch vụ mua ngoài
(10%) 4,402,600,000 440,260,000
Dịch vụ mua ngoài (5%) 282,000,000 14,100,000
3,802,500,0 3,324,936,3
25,200,363,000 00 00
GIÁ TÍNH THUẾ
NGHIỆP VỤ THUẾ THUẾ XK THUẾ TTĐB GTGT
=15000*83700
Bán cho cty TM =1,255,500,000 325,500,000 125,550,000
=1,503,360,000/1.35*
Bán cho siêu thị: rượu 12 =19200*78300 0.35
độ =1,503,360,000 =389,760,000 150,336,000
=2,487,375,000/1.65
rượu 39 =16750*148500 * 0.65
độ =2,487,375,000 =979,875,000 248,737,500
=28800*0.9*855
Bán qua đại lý rượu 12 00
độ =2,216,160,000 574,560,000 221,616,000
=25800*0.9*155
Bán qua đại lý rượu 39 000
độ =3,599,100,000 1,417,827,273 359,910,000
=33960*90000
Bán lẻ rượu 12 độ =3,056,400,000 792,400,000 305,640,000
=7800*158400
Bán lẻ rượu 39 độ =1,235,520,000 486,720,000 123,552,000
=35000*183500 963,375,00
Xuất khẩu rượu 39 độ =6,422,500,000 0 0 0
DN M trả hàng (-14,250,000) (1,425,000)
21,775,915,000 963,375,00 4,966,642,273 1,533,916,5
0 00
Số thuế GTGT còn được khấu trừ (1,791,019,800)

=4,387,500,00
0
=16750 +
Số thuế TTĐB đầu vào trên mỗi đơn vị /100000 25800*0.9+780
nguyên liệu rượu trắng =43,875 0 =47,770
=43,875*0.5*

(16750+25800

*90%+7800)

Số thuế TTĐB của rượu trắng nguyên =1,047,954,37


liệu được khấu trừ 5
Số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ 3,918,687,898
Số thuế XK phải nộp trong kỳ 963,375,000
3,802,500,00
Số thuế NK phải nộp trong kỳ 0

BÀI 2:
ĐVT: 1.000
ĐẦU RA ĐỒNG
GIÁ TÍNH THUẾ XUẤT THUẾ
NGHIỆP VỤ THUẾ KHẨU TTĐB THUẾ GTGT
XK sp A 3,250,000 162,500 0 0
=10000*350*10
%
Làm đại lý tiêu thụ =350,000 35,000
=4850000*3%
Hoa hồng ủy thác =145,500 14,550
=2,980,000/
=3278000/1.1 1.6*0.6
Bán cho DN L =2,980,000 =1,117,500 298,000
=1000*262.4
Trao đổi SP A =262,400 98,400 26,240
Bán trả góp cho cty
M 291,400 109,275 29,140
CỘNG: 7,279,300 162,500 1,325,175 402,930

ĐẦU VÀO
GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP THUẾ
NGHIỆP VỤ THUẾ KHẨU TTĐB THUẾ GTGT
Nhập khẩu NL X 4,410,000 441,000 1,455,300 630,630
Mua xe tải 3,500,000 350,000
HHDV có hóa đơn
GTGT 450,000 45,000
HHDV có chứng từ đặc
thù 18,000 1,800
SP F trao đổi 262,400 26,240
CỘNG: 8,640,400 1,053,670
Số thuế GTGT còn được khấu trừ chuyển sang kỳ sau1,053,670-402,930=650,740

Số thuế TTĐB trên một đơn vị nguyên liệu X 72.765


154989
Số lượng nguyên liệu nằm trong số sản phẩm A tiêu thụ 21,300.00 5
Vì số lượng nguyên liệu X lớn hơn số nhập trong kỳ nên
cty K đã sử dụng thêm nguyên liệu tồn kho của kỳ trước vì
vậy số thuế đầu vào của kỳ này sẽ được khấu trừ hết 1,455,300
Số thuế TTĐB phải nộp kỳ này 0
Số thuế NK được hoàn của NL X (vì dùng cho sản phẩm A
xuất khẩu) 132,300

BÀI 3
ĐVT: triệu
Đầu vào đồng
GIÁ TÍNH THUẾ
NGHIỆP VỤ THUẾ TTĐB
THUẾ GTGT

=5950*277
Nhập khẩu bộ động cơ xe VIOS =1,648,150 164,815

Nhập khẩu bộ động cơ xe =6535*245


INNOVA =1,601,075 160,108

Nhập khẩu bộ động cơ xe =2765*343


ALTIS =948,395 94,840

=190000*99
Mua linh kiện, phụ tùng =18,810,000 1,881,000

=2500*675
Nhập khẩu xe CAMRY =1,687,500 843,750 253,125

=2800*545
Nhập khẩu xe FORTUNER =1,526,000 763,000 228,900
=6750*375
Nhập khẩu xe VELOZ =2,531,250 1,012,500 354,375
Các dịch vụ mua ngoài (HĐ
GTGT) 68,500 6,850

2,619,250 3,144,012
Đầu ra
GIÁ TÍNH THUẾ
NGHIỆP VỤ THUẾ THUẾ TTĐB GTGT
=3,363,750 /
=2250*1495 1.5*50%
Bán xe CAMRY nhập khẩu =3,363,750 =1,121,250 336,375
Bán xe FORTUNER nhập khẩu
=2760*1055 =2,911,800 / 1.5
=2,911,800 * 50% =970,600 291,180
Bán xe VELOZ nhập khẩu
=6250*638 =3,987,500 / 1.4
=3,987,500 *40% =1,139,286 398,750
Bán xe VIOS
=5850*480 =2,808,000 /1.4
=2,808,000 *0.4= 802,286 280,800
Bán xe INNOVA 1,520,845
=6050*810
=4,900,500 490,050
Bán xe ALTIS 603,000
=2680*725
=1,943,000 194,300

DT cho thuê xe 265,000 26,500

20,179,550 6,157,266 2,017,955


Số thuế GTGT còn được khấu
trừ 1,126,057
=843,750/2500
*2250+763,000
/2800 *2760+
1,012,500 /6750
Số thuế TTĐB được khấu trừ *6250=2,448,97
(của xe nhập khẩu bán ra) 5
Số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ 3,708,291

BÀI 4
NGHIỆP VỤ GIÁ TÍNH THUẾ THUẾ GTGT
THUẾ TTĐB
Doanh thu khách sạn 158,800 15,880
Doanh thu nhà hàng 46,600 4,660
Doanh thu massage 37,450 8,642.308 3,745
=(351300-
125250) /1.1
Doanh thu casino =205,500 53,277.778 20,550
Doanh thu hoa hồng đại lý 232 23.2
Các dịch vụ phí
- KS 131.82 13.2
- Nhà hàng 70.91 7.1
- Massage 216.2 49.888 21.62
- Casino 20.1 5.21 2.01
Cộng: 449,000.909 61,975.182 44,902.100
Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ 37,776.088
BÀI 5
ĐVT: triệu
Đầu vào đồng
Nghiệp vụ Giá tính thuế Thuế TNK Thuế TTĐB Thuế GTGT
Nhập khẩu xăng từ Singapore
=20*12390=247,80
Xăng A92 0 49,560 29,736 32,709.6
=50*14250=712,50
Xăng A95 0 142,500 85,500 94,050.0
=35*19750=691,25
Xăng A98 0 138,250 82,950 91,245 237
=28*10120=283,36
Dầu Diezel 0 28,336 31,169.6
Dầu hỏa =20*9930=198,600 19,860 21846
=500*17.35=8,675.
Ethanol 0 1,301.250 997.6250
NK dung môi =340*98=33,320 4,998 3831.8
NK xe bồn =4*78*24.2=7,550 2,265.12 1,963 1,177.862
Mua dầu khoáng gốc 1,235,000 123,500
NK các hóa chất pha chế
hớt 5,800 870 667
Các dịch vụ mua ngoài 7,400 740
185,134.273(TỔNG
Hoa hồng đại lý *5%) 18513.42727
Cộng: 3,616,390 387,940.37 200,149.10 420,447.9147

Đầu ra
Giao bán qua đại lý
==(411,954.5
-22.5*3000)
=22.5*20140/1.1 /1.08*8%
Xăng E5 =411,954.5 =25,515.152 41,195.45
=58.2*21595/1.1
Xăng A92 =1,142,571.8 87,997.438 114,257.18
=39*26900/1.1
Xăng A98 =953,727.3 76,066.116 95,373
=35*19890/1.1
Dầu Diezel =632,863.6 63,286.36
=29*18650/1.1
Dầu hỏa =491,681.8 49,168
=7500*10.25/1.1
nhớt =69,886.4 6,988.64
Bán lẻ
=1.9*20140/1.1
Xăng E5 =34,787.3 2,154.61 3,479
Xăng A95 =1.5*21595/1.1=29,447.7 2,267.98 2,944.77
Dầu Diezel =2.8*19890/1.1=50,629.1 5,063
Dầu hỏa =1.7*18650/1.1=28,822.7 2,882.27
Nhớt =12*89.5/1.1=976.4 97.63636364
Cộng: 3,847,348.6 194,001.29 384,734.86
Số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ 61,975.182

Số thuế GTGT còn được khấu trừ 35,713.051


'Số lượng Xăng A92 để chế biến xăng E5 =(22.5+1.9)*95%=23.18
'Do số lượng xăng A92, A95 và A98 được tiêu thụ đều lớn số lượng nhập khẩu trong kỳ
nên số thuế TTĐB đầu vào sẽ được khấu trừ hết trong kỳ này. Do tổng số thuế TTĐB đầu
vào được khấu trừ lớn hơn số thuế TTĐB đầu ra sau khi trừ thuế BVMT phải nộp nên kỳ
này công ty không phải nộp thuế TTĐB

BÀI 6
ĐẦU VÀO
GIÁ TÍNH THUẾ THUẾ
NGHIỆP VỤ THUẾ NK GTGT
Nhập khẩu giấy in vé số 8,200 410 861
Tiền công in vé số 1,250 125
Hoa hồng trả cho đại lý 10,250 1,025
Mua xe 7 chỗ 3,200 320
Chi phí quảng cáo 2,800 280
Các dịch vụ mua ngoài 44 4
25,744.0 410 2,615.4

ĐẦU RA
GIÁ TÍNH
NGHIỆP VỤ THUẾ THUẾ TTĐB THUẾ GTGT
=98,000/(1+15%)*15%
Vé số bán thông qua đại lý 98,000 =12,782.609 9,800
Hoa hồng làm đại lý phát hành 12,340 1,234
Cộng: 110,340 12,782.609 11,034
Số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ 1,069.565
Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ -561.40
Bài 7
ĐVT: triệu
ĐẦU VÀO đồng
GIÁ TÍNH
THUẾ NK
NGHIỆP VỤ THUẾ THUẾ GTGT
Nhập khẩu thiết bị chơi golf 1,400 280 168
Nhập khẩu xe Buggy =15*280=4,200 1,680 588
Hàng hóa dùng cho hoạt
động KD Golf, … 45,500 4,550
Tiền điện và điện thoại 241.4 24.14
Chi phí quảng cáo 2,300 230
Các dịch vụ mua ngoài =22/1.1=20 2
Tiền nước 12 0.6
53,673.4 1,960 5,562.7

GIÁ TÍNH
NGHIỆP VỤ THUẾ THUẾ TTĐB THUẾ GTGT
=42,500
(1+20%)*20%=7,08
Doanh thu cho thuê sân tập và chơi golf 42,500 3 4,250
Doanh thu tổ chức giải đấu 22,800 3,800 2,280
Doanh thu cho thuê xe Buggy 825 137.5 83
Tiền ký quỹ và bán vé hội viên chơi
golf 655 109.167 66
Doanh thu khách sạn, nhà hàng, thức
ăn… 23,850 2,385
Doanh thu bán thiết bị chơi golf 1,280 128
Cộng: 91,910 11,130.000 9,191
Số thuế GTGT phải nộp trong kỳ 3,628.26
Số thuế TTĐB phải nộp trong kỳ 11,130.000

You might also like