Professional Documents
Culture Documents
4. Các phép toán trên tập hợp số đáp án
4. Các phép toán trên tập hợp số đáp án
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ - LỜI GIẢI CHI TIẾT
• Chương 1. MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
Đoạn a ; b {x |a x b}
Khoảng a ; b {x |a x b}
Khoảng ( ; a) {x |x a}
Khoảng (a ; ) {x |a x}
Nửa khoảng a ; b {x |a x b}
{x |a x b}
Nửa khoảng a ; b
{x |x a}
Nửa khoảng
( ; a]
{x |x a}
Nửa khoảng
[a ; )
Trang 1
b) Để tìm A B ta làm như sau:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp A, B lên trục số.
- Tô đậm các tập A, B trên trục số.
- Phần tô đậm chính là hợp của hai tập hợp A, B .
c) Để tìm A \ B ta làm như sau:
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các điểm đầu mút của các tập hợp A, B lên trục số
- Biểu diễn tập A trên trục số(gạch bỏ phần không thuộc tập A ), gạch bỏ phần thuộc tập B trên trục số
- Phần không bị gạch bỏ chính là A \ B .
Lời giải
a. A B = R; A B = 1;3.
b. A B = ( −;1 3; + ) ; A B = .
c. A B = 1; + ) ; A B = ( 2;3.
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Vì (1; 4 gồm các số thực x mà 1 x 4 nên chọn A.
Trang 2
Đáp án A.
Câu 4. Cho tập hợp X = x \ x ,1 x 3 thì X được biểu diễn là hình nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
x 1
x 1
Giải bất phương trình: 1 x 3 x −1 x −3; −1 1;3
x 3 −3 x 3
Đáp án D.
Câu 6. Tập A = x −3 1 − 2 x 1 được viết lại dưới dạng đoạn, khoảng, nửa khoảng là:
A. ( −1;0 . B. 0; 2 ) . C. 1; 2 . D. ( 0; 2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: −3 1 − 2 x 1 −4 −2 x 0 0 x 2 .
Do đó A = x 0 x 2 = 0; 2 ) .
Câu 7. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A = x 4 x 9 :
A. A = 4;9 . B. A = ( 4;9 . C. A = ( 4;9 ) . D. A = 4;9 ) .
Lời giải
Chọn A
Ta có A = x 4 x 9 = 4;9 .
Câu 8. Cho tập hợp: A = x x − 5 4 − 2 x . Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng,
đoạn.
A. A = ( 3; + ) . B. A = ( −;3 . C. A = −;3) . D. A = ( −;3) .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: x − 5 4 − 2 x 3 x 9 x 3 A = ( −;3) .
Trang 3
Câu 9. Hình vẽ nào sau đây (phần không bị gạch) biểu diễn cho tập A = x 3x − 1 2 ?
]
1
A.
[
B. 1
(
C. 1
D.
Lời giải
Chọn B.
Ta có: 3 x − 1 2 x 1 A = x x 1 .
Câu 10. Cho tập hợp C = x |2 x 7 . Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?
A. C = 2;7 ) . B. C = ( 2;7 . C. C = ( 2;7 ) . D. C = 2;7 .
Lời giải
Chọn B
Câu 11. Cho tập hợp M = x R | −1 x 2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. M = −1; 2 ) . B. M = ( −1; 2 . C. M = ( −1; 2 ) . D. M = −1; 0;1 .
Lời giải
Chọn A
Theo cách viết các tập con của R ta có M = x R | −1 x 2 = −1; 2 ) .
Câu 13. Cho tập hợp A = x x − 2 4 − 2 x . Hãy viết lại tập hợp A dưới kí hiệu đoạn, khoảng, nửa
khoảng.
A. A = 2; + ) . B. A = ( 2; + ) . C. A = ( −; 2 ) . D. A = ( −; 2 .
Lời giải
Chọn C
Câu 14. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A = x x 3 .
A. A = 3; + ) . B. A = ( −; −3 3; + ) .
C. A = −3;3 . D. A = ( −3;3) .
Lời giải
Chọn C
Trang 4
Câu 15. Cho A = x − 1 x 2 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. A = ( −1; 2 . B. A = 0;1; 2 . C. A = −1;0; 2 . D. A = 0;1 .
Lời giải
Chọn B
Câu 16. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A = x x 2 .
A. A = ( −; 2 ) . B. A = ( −; 2 . C. A = 2; + ) . D. A = ( 2; + ) .
Lời giải
Chọn B
Câu 17. Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A = x − 4 x 9 .
A. A = ( −4;9 . B. A = −4;9 . C. A = ( −4;9 ) . D. A = −4;9 ) .
Lời giải
Chọn D
DẠNG 2. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP SỐ
C = [−4; 7] (0;10) ;
b)
c) {2}
d) 0;1; 2;3; 4 .
Trang 5
A B = −1; 4 , A B = −4; 7 , A \ B = −4; 1) , B \ A = ( 4; 7 .
A B = 3; 4 ) , A B = 0; + ) , A \ B = 4; + ) , B \ A = ( 0; 3) .
A B = ( 2; 4 ) , A B = (1; 6 ) , A \ B = (1; 2 , B \ A = ( 2; 4 .
A B C = 1; 6 ) , A B C =
A B C = 0; 5 ) , A B C = 1
A B C = , A B C = 2
A B C = \ (1; 3) , A B C =
Trang 6
Câu 13. Cho tập hợp A = x / −3 x 2 , B = x / 0 x 7 ; C = x / x −1 và
D = x \ x 5
.
a) Dùng kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết lại các tập hợp trên.
b) Biểu diễn các tập hợp A, B, C và D trên trục số. Chỉ rõ nó thuộc phần nào trên trục số.
Lời giải
a) A = −3; 2 , B = ( 0;7 ) , C = ( −; −1) , D = ( 5; + ) .
b) Học sinh tự biễu diễn.
Câu 14. Cho tập hợp A = x −1 x 5 và B = x 0 x 7 . Hãy tìm tập hợp C thỏa mãn:
a) C = A B b) C = A B
c) C = ( A B ) \ ( A B ) d) C = ( A \ B ) ( B \ A )
Lời giải
a) Ta có C A B x 1 x 7
b) Ta có C A B x 0 x 5
c) Ta có A B x 1 x 7 ,
A B x 0 x 5
C A B \ A B C A B x 1 x 0 hoaë
c5 x 7
d) Ta có A \ B x 1 x 0 ;B \ A x 5 x 7
C A\ B B\ A x 1 x 0 hoaë
c5 x 7
b) Ta có A B = x −3 x 3 ; D = ( A B ) C = x 0 x 3
c) Ta có A B = x −2 x 3 ; D = ( A B ) C = x 0 x 3
d) Ta có A B = x −2 x 3 ; D = ( A B ) C = x −2 x 4
e) Ta có A B = x −2 x 3 ; D = ( A B ) \ C = x −2 x 0
f) Ta có A \ B = x −3 x −2 ; A \ C = x −3 x 0
g) Ta có B \ A = 3 ; C \ A = x 3 x 4 nên D = ( B \ A ) ( C \ A ) = C \ A = x 3 x 4
h) Ta có B \ A = 3 nên D B\ A \C
i) Theo h) thì D B\ A C x 0 x 4
Trang 7
j) Ta có B C x 2 x 4 nên D = ( B C ) \ A = x 3 x 4
Ta có thể biểu diễn hai tập hợp A và B, tập A B là phần không bị gạch ở cả A và B nên
x (1;3) .
Đáp án A.
Câu 18. Cho A = ( −2;1) , B = −3;5 . Khi đó A B là tập hợp nào sau đây?
A. −2;1 B. ( −2;1) C. ( −2;5 D. −2;5
Lời giải
x A −2 x 1
Vì với x A B hay −2 x 1
x B −3 x 5
Đáp án B.
Câu 19. Cho hai tập hợp A = (1;5 ; B = ( 2;7 . Tập hợp A \ B là:
A. (1; 2 B. ( 2;5 ) C. ( −1; 7 D. ( −1; 2 )
Lời giải
A \ B = x \ x A va x B x (1; 2 .
Đáp án A.
Trang 8
Đáp án A.
Câu 22. Cho ba tập hợp A = −2; 2 , B = 1;5 , C = 0;1) . Khi đó tập ( A \ B ) C là:
A. 0;1 B. 0;1) C. ( −2;1) D. −2;5
Lời giải
Ta có: A \ B = −2;1) ( A \ B ) C = 0;1) .
Đáp án B.
A = x x + 3 4 + 2 x B = x 5 x − 3 4 x − 1
Câu 25. Cho hai tập , .
Tất cả các số tự nhiên thuộc cả hai tập A và B là:
A. 0 và 1. B. 1. C. 0 D. Không có.
Lời giải
Chọn A
A = x x + 3 4 + 2 x A = ( −1; + ) .
B = x 5 x − 3 4 x − 1 B = ( −; 2 ) .
A B = ( −1; 2 ) A B = x − 1 x 2.
A B = x − 1 x 2 A B = 0;1 .
A = −4;7 B = ( −; −2 ) ( 3; + )
Câu 26. Cho , . Khi đó A B :
A. −4; −2 ) ( 3;7 . B. −4; −2 ) ( 3;7 ) . C. ( −; 2 ( 3; + ) . D. ( −; −2 ) 3; + ) .
Lời giải
Chọn A
A = −4;7 , B = ( −; −2 ) ( 3; + ) , suy ra A B = −4; − 2 ) ( 3;7 .
Trang 9
A. 3; 4 . B. ( −; −2 ( 3; + ) . C. 3; 4 ) . D. ( −; −2 ) 3; + ) .
Lời giải
Chọn C
A = ( −; − 2 , B = 3; + ) , C = ( 0; 4 ) . Suy ra
A B = ( −; −2 3; + ) ; ( A B ) C = 3; 4 ) .
A = x R : x + 2 0 B = x R : 5 − x 0
Câu 28. Cho , . Khi đó A B là:
A. −2;5 . B. −2;6 . C. −5; 2 . D. ( −2; + ) .
Lời giải
Chọn A
Ta có A = x R : x + 2 0 A = −2; + ) , B = x R : 5 − x 0 B = ( −;5
Vậy A B = −2;5.
A = x R : x + 2 0 , B = x R : 5 − x 0
Câu 29. Cho . Khi đó A \ B là:
A. −2;5 . B. −2;6 . C. ( 5; + ) . D. ( 2; + ) .
Lời giải
Chọn C
Ta có A = x R : x + 2 0 A = −2; + ) , B = x R : 5 − x 0 B = ( −;5 .
Vậy A \ B = ( 5; + ) .
Câu 34. Cho hai tập hợp M = −4;7 và N = ( −; −2 ) ( 3; + ) . Khi đó M N bằng:
A. −4; −2 ) ( 3;7 B. −4; 2 ) ( 3;7 ) C. ( −; 2 ( 3; + ) D. ( −; −2 ) 3; + )
Lời giải
Đáp án A.
M N = −4; 2 ) ( 3;7
Câu 35. Cho hai tập hợp A = −2;3 , B = (1; + ) . Khi đó C ( A B) bằng:
A. (1;3) B. ( −;1 3; + ) C. 3; + ) D. ( −; −2 )
Lời giải
Đáp án D.
Ta có: A B = −2; + )
C ( A B) = \ ( A B)
C ( A B ) = ( −; −2 )
Câu 36. Cho 3 tập hợp: A = ( −;1 ; B = −2; 2 và C = ( 0;5 ) . Tính ( A B ) ( A C ) = ?
A. −2;1 . B. ( −2;5 ) . C. ( 0;1 . D. 1; 2 .
Lời giải
Chọn A
A B = −2;1 .
A C = ( 0;1 .
( A B ) ( A C ) = −2;1 .
A 2;0 B x : 1 x 0 ;C x :x 2
Câu 37. Cho ba tập , . Khi đó:
A. ( A C ) \ B = ( −2; −1) . B. ( A C ) \ B = −2; −1 .
C. ( A C ) \ B = ( −2; −1 . D. ( A C ) \ B = −2; −1) .
Lời giải
Chọn C
A = −2;0
B = ( −1;0 )
C = ( −2;2 )
A C = ( −2;0 )
( A C ) \ B = ( −2;0 ) \ ( −1;0 ) = ( −2; −1
Trang 11
A = ( − ; −2 B = 3; + ) C = ( 0;4 ) ( A B ) C là:
Câu 38. Cho ; và . Khi đó tập
A. ( − ; −2 ) 3; + ) . B. ( − ; −2 ( 3; + ) .
C. 3;4 ) . D. 3;4 .
Lời giải
Chọn C
Ta có A B = ( − ; −2 3; + ) .
( A B ) C = 3;4 ) .
Câu 39. Cho ba tập hợp C M = ( −;3) , C N = ( −; −3) ( 3; + ) và C P = ( −2;3 . Chọn khẳng định
đúng?
A. ( M N ) P = ( −; −2 3; + ) . B. ( M N ) P = −3; + ) .
C. ( M N ) P = ( −; −2 ( 3; + ) . D. ( M N ) P = −2;3) .
Lời giải
Chọn A
Ta có
C M = ( −;3) M = 3; + ) .
C N = ( −; −3) ( 3; + ) N = −3;3 .
C P = ( −2;3 P = ( −; −2 ( 3; + ) .
M N = 3 .
NÊN: ( M N ) P = ( −; −2 3; + ) .
DẠNG 3. CÁC BÀI TOÁN TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA THAM SỐ
c) [3;12) \ ( −;a) =
Lời giải:
Theo đề bài thì ta có kết quả
a) a 3
b) 5 a 8
c) a 12
m −2 m −2
Điều kiện để A B là m −2 3 m + 6 −3 m − 2 .
m + 6 3 m −3
Câu 5. Cho hai tập hợp X = ( 0;3 và Y = ( a; 4 ) . Tìm tất cả các giá trị của a 4 để X Y .
a 3
A. B. a 3 C. a 0 D. a 3
a 4
Lời giải
a 3
Ta tìm a để X Y = 3 a 4 X Y là a 3 .
a 4
Đáp án B.
Trang 13
Câu 6. Cho hai tập hợp A = x \1 x 2 ; B = ( −; m − 2 m; + ) . Tìm tất cả các giá trị của m để
A B.
m 4 m 4
m 4
A. B. m −2 C. m −2 D. −2 m 4
m −2 m = 1 m = 1
Lời giải
4
Câu 7. Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ( −;9a ) ; + là:
a
2 2 3 3
A. − a 0. B. − a 0. C. − a 0. D. − a 0.
3 3 4 4
Lời giải
Chọn A
4 − 9a ² 4 − 9a ² 0
( −;9a ) ; + ( a 0 ) 9a − 9a 0
4 4 4
0
a a a a a 0
2
− a 0.
3
Câu 8. Cho tập hợp A = m; m + 2 , B = −1; 2 với m là tham số. Điều kiện để A B là:
A. 1 m 2 B. −1 m 0
C. m −1 hoặc m 0 D. m −1 hoặc m 2
Lời giải
: Đáp án B.
A B −1 m m + 2 2
m −1 m −1
−1 m 0
m + 2 2 m 0
Câu 9. Cho tập hợp A = m; m + 2 , B = 1;3) . Điều kiện để A B = là:
A. m −1 hoặc m 3 B. m −1 hoặc m 3
C. m −1 hoặc m 3 D. m −1 hoặc m 3
Lời giải
Đáp án C.
Trang 14
m 3 m 3
A B =
m + 2 1 m −1
Câu 10. Cho hai tập hợp A = −3; −1 2; 4 , B = ( m − 1; m + 2 ) . Tìm m để A B .
A. m 5 và m 0 B. m 5 C. 1 m 3 D. m 0
Lời giải
Đáp án A.
Ta đi tìm m để A B =
m + 2 −3 m −5
m − 1 4 m 5
−1 m − 1 m = 0
m + 2 2
−5 m 5
A B
m 0
m 5
hay
m 0
Câu 11. Cho 3 tập hợp A = ( −3; −1) (1; 2 ) , B = ( m; + ) , C ( −; 2m ) . Tìm m để A B C .
1
A. m2 B. m 0 C. m −1 D. m 2
2
Lời giải
Đáp án A.
Ta đi tìm m để A B C =
- TH1: Nếu 2m m m 0 thì B C =
A B C =
- TH2: Nếu 2m m m 0
A B C =
Trang 15
−3
m 2
2 m −3
m 2 m 2
−1 m −1 m
1
2m 1 2
1
0m
Vì m 0 nên 2
m 2
1
A B C = m −; 2; + )
2
1
A B C m 2
2
Câu 12. Cho hai tập A = 0;5 ; B = ( 2a;3a + 1 , a −1 . Với giá trị nào của a thì A B
5 5
1 5 a 2 a 2 1 5
A. − a . B. . C. . D. − a .
3 2 a − 1 a − 1 3 2
3 3
Lời giải
Chọn D
5
a 5
2a 5 2 a
Ta tìm A B = 3a + 1 0
2 1 5
1 A B − a
a −1 a − 3 −1 a − 1 3 2
3
a −1
chọn A.
4
Câu 14. Cho số thực a 0 .Điều kiện cần và đủ để ( −;9a ) ; + là:
a
3 2 2 3
A. − a 0. B. − a 0. C. − a 0. D. − a 0.
4 3 3 4
Lời giải
Chọn B
Trang 16
4 − 9a ² 4 − 9a ² 0
( −;9a )
4 4 4
; + ( a 0 ) 9a − 9a 0 0
a a a a a 0
2
− a 0.
3
Câu 15. Cho hai tập hợp A = ( m − 1;5 ) ; B = ( 3; + ) , m . Tìm m để A\B = .
A. m 4. B. 4 m 6. C. 4 m 6. D. m 4.
Lời giải
Chọn D
Điều kiện m − 1 5 m 6
Để A\B = A B m − 1 3 m 4
Kết hợp điều kiện bàn đầu ta được: 4 m 6.
Ta có: A B = m − 1 2 m 3 .
Ta có A B = b 3 .
Câu 18. Cho tập hợp A = m ; m + 2 và B = −1; 2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để
A B.
A. −1 m 0 . B. m 1 hoặc m 2 . C. 1 m 2 . D. m 1 hoặc m 2 .
Lời giải
Chọn A
A B −1 m m + 2 2 − 1 m 0 .
Câu 19. Cho tập hợp khác rỗng A = a,8 − a , a R . Với giá trị nào của a thì A sẽ là một đoạn có độ dài
bằng 5?
3 13
A. a = 3 B. a 4 . C. a = . D. a = .
2 2
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: 8 − a a a 4
3
Độ dài đoạn A là 8 − a − a = 5 a = ( tm )
2
Câu 20. Cho hai tập hợp A = ( 0;3) và B = a; a + 2 , với giá trị nào của a thì A B = .
a −2 a −2 a −3 a −2
A. . B. . C. . D. .
a3 a2 a 1 a3
Lời giải
Trang 17
Chọn A
a3 a3
Để A B = .
a + 2 0 a −2
Câu 21. Cho hai tập hợp A x |1 x 2 ; B ;m 2 m; . Tìm tất cả các giá trị của
m để A B.
m 4 m 4
m 4
A. . B. −2 m 4 . C. m −2 . D. m −2 .
m −2 m = 1 m = 1
Lời giải
Chọn C
Ta có A 2; 1 1; 2 , B ;m 2 m; .
Để A B ta có
m 2 1 m 1
Trường hợp 1: m 1.
m 1 m 1
Trường hợp 2: m 2.
Trường hợp 3: m 2 2 m 4.
m 4
Vậy m −2 thì A B.
m = 1
m −2
Ta có A B = ( m; m + 2 ) = B B A −2 m 8 .
m + 2 10
Câu 23. Cho A = m; m + 1 ; B = 1; 4 ) . Tìm m để A B .
A. m 0;4 . B. m ( 0;4 . C. m ( 0;4 ) . D. m 0;4 ) .
Lời giải
Chọn D
m + 1 1 m 0
Để A B .
m4 m 4
m + 3
Câu 24. Cho các tập hợp khác rỗng A = m − 1; và B = ( −; −3) 3; + ) .
2
Trang 18
Tập hợp các giá trị thực của m để A B là
A. ( −; −2 ) 3; + ) . B. ( −2;3) .
C. ( −; −2 ) 3;5 . D. ( −; −9 ) ( 4; + ) .
Lời giải
Chọn C.
m+3
m − 1 2 m 5
m −2
Để A B thì điều kiện là m − 1 −3 m −2 .
m + 3 m 3 3 m 5
3
2
Vậy m ( − − 2 ) 3;5 .
Câu 25. Cho hai tập hợp M = 2m − 1; 2m + 5 và N = m + 1; m + 7 (với m là tham số thực). Tổng tất cả
các giá trị của m để hợp của hai tập hợp M và N là một đoạn có độ dài bằng 10 là
A. 4. B. -2. C. 6. D. 10.
Lời giải
Chọn A
Nhận thấy M , N là hai đoạn cùng có độ dài bằng 6, nên để M N là một đoạn có độ dài bằng
10 thì ta có các trường hợp sau:
* 2m − 1 m + 1 2m + 5 m −4; 2 (1)
Khi đó M N = 2m − 1; m + 7 , nên M N là một đoạn có độ dài bằng 10 khi:
( m + 7 ) − ( 2m − 1) = 10 m = −2 (thỏa mãn (1) ).
* 2m − 1 m + 7 2m + 5 m 2;8 ( 2 )
Khi đó M N = m + 1; 2m + 5 , nên M N là một đoạn có độ dài bằng 10 khi:
( 2m + 5) − ( m + 1) = 10 m = 6 (thỏa mãn ( 2 ) ).
Vậy Tổng tất cả các giá trị của m để hợp của hai tập hợp M và N là một đoạn có độ dài bằng 10
là −2 + 6 = 4 .
Câu 26. Cho hai tập hợp A = (m − 1 ; 5] , B = (3 ; 2020 − 5m) và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để A \ B = ?
A. 3. B. 399. C. 398. D. 2.
Lời giải
Chọn D
Vì A, B là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện:
m 6
m − 1 5
2017 m 6 .
3 2020 − 5m m
5
3 m −1 4m
Để A \ B = thì A B ta có điều kiện: 4 m 403 .
5 2020 − 5m m 403
Kết hợp điều kiện, 4 m 6.
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 27. Cho hai tập hợp X = −1 ; 4 và Y = m + 1; m + 3 . Tìm tất cả các giá trị m sao cho Y X .
m −2 m −2
A. −2 m 1 . B. . C. −2 m 1 . D. .
m 1 m 1
Trang 19
Lời giải
Chọn D
Y X −1 m + 1 m + 3 4 −2 m 1. Vậy chọn đáp án A.
HS chọn đáp án B và D do đọc không kỹ đề hoặc hiểu sai khái niệm tập hợp con thành X Y HS
chọn đáp án C do hiểu khái niệm tập hợp con thành khái niệm tập hợp con thực sự.
Để P \ Q = P Q
4
3m − 6 −2 m
3 m3
m + 1 4
m 3
10
Kết hợp với điều kiện ta có 3 m
3
Câu 29. Cho tập hợp A = 4;7 và B = 2a + 3b − 1;3a − b + 5 với a, b . Khi A = B thì giá trị biểu thức
M = a 2 + b 2 bằng?
A. 2 . B. 5 . C. 13 . D. 25 .
Lời giải
Chọn A
Ta có A = 4;7 , B = 2a + 3b − 1;3a − b + 5 . Khi đó:
2a + 3b − 1 = 4 2a + 3b = 5 a = 1
A=B M = a 2 + b2 = 2 .
3a − b + 5 = 7 3a − b = 2 b = 1
Câu 30. Cho các tập hợp khác rỗng 2m ; m + 3 và B = ( − ; − 2 ( 4; + ) . Tập hợp các giá trị thực của
m để A B là
m −1 1 m 3
A. . B. −1 m 1 . C. 1 m 3 . D. .
m 1 m −1
Lời giải
Chọn D
2m m + 3 m 3
1 m 3
Để A B 2m −2 m −1 .
m + 3 4 m 1 m −1
( )
Câu 31. Cho số thực m 0 . Tìm m để − ; m2 ( 4; + )
A. m 2 . B. −2 m 2 . C. m 0 . D. m −2 .
Lời giải
Chọn D
Trang 20
Để
( − ; m ) ( 4; + ) m
2 2
4 m2 − 4 0 ( m − 2 )( m + 2 ) 0 m + 2 0 m −2 (
do m 0 nên m − 2 0 ).
m − 1 −2 m −1 m −1
Để A B m 1 . So với điều kiện 1 m 5 .
2m + 2 4 2m + 2 4 m 1
Câu 33. Cho các tập hợp A = 3k + 1| k , B = 6m + 4 | m . Khi đó:
A. A = B . B. A B . C. B A . D. A \ B = .
Lời giải
Chọn C
Ta có: x B x = 6m + 4 .
x = 3 ( 2m + 1) + 1 .
Đặt k = 2m + 1 , ta được x A .
Suy ra: B A .
1
Ta có: 7 A . Nếu 7 B thì 7 = 6m + 4 m = .
2
Do đó: A B và A = B sai.
Trang 21