Các yếu tố bên ngoài Trọng số Đánh giá Điểm trọng số Opportunities Cơ hội
O1:Chính sách khuyến khích phát
triển ngành sữa. 0.08 2 0.16
O2: Nhu cầu tiêu thụ sữa cao 0.1 2 0.2
O3: Nhu cầu thực phẩm an toàn ngày càng cao. 0.04 1 0.04 O4: Công nghệ phát triển tiên tiến. 0.08 2 0.16 O5: Phát triển sản phẩm hữu cơ. 0.4 1 0.4 O6: Chính sách pháp lý bảo vệ quyền lợi doanh nghiệp. 0.04 3 Threats Thách thức T1: Biến động chính trị. 0.03 2 0.06
T2: Biến động khí hậu. 0.01 3 0.03
T3: Cạnh tranh về giá. 0.08 1 0.08 T4: Sự cạnh tranh từ đối thủ. 0.09 3 0.27 T5: Quy định ATTP chặt chẽ. 0.09 2 0.18 T6: Nguy cơ tấn công mạng. 0.07 Total Weight/Weighted Scores Tổng Trọng số/Điểm trọng số 1 1.58
5 1. Lập danh sách các yếu tố Cơ hội và Comments Thách thức (8–10) tại Cột 1. Lưu ý 2. Gán trọng số cho từng yếu tố từ 1.0 (Rất quan trọng) tới 0.0 (Không quan trọng) tại Cột 2 dựa trên khả năng tác động tới vị trí chiến lược của công ty. Xây dựng và duy trì mối quan hệ với các Tổng trọng số bằng 1.00. cơ quan chính phủ và các bên liên quan 3. Đánh giá từng yếu tố từ 3.0 (Tốt) tới để nhận được sự hỗ trợ cần thiết trong 2.0 (Trung bình) và 1.0 (Kém) tại Cột 3 kinh doanh. dựa trên khả năng ứng xử của công ty với yếu tố đó. Tăng cường xây dựng thương hiệu bền 4. Nhân trọng số với đánh giá của từng vững và có trách nhiệm xã hội để tạo yếu tố để có được Điểm trọng số ở Cột niềm tin và thu hút khách hàng. 4. 5. Dùng Cột 5 để đưa ra các gợi ý, lưu ý về chiến lược cho từng yếu tố. 6. Tính tổng điểm trọng số ở Cột 4 để biết công ty hiện có khả năng ứng xử ra sao với các yếu tố của môi trường bên ngoài [vĩ mô].
Tìm cách giảm phát thải và tác động môi
trường trong quy trình sản xuất, hướng tới mục tiêu bền vững hơn. c yếu tố Cơ hội và ại Cột 1. từng yếu tố từ 1.0 0.0 (Không quan rên khả năng tác ược của công ty. g 1.00. u tố từ 3.0 (Tốt) tới 1.0 (Kém) tại Cột 3 ng xử của công ty
đánh giá của từng
iểm trọng số ở Cột
a ra các gợi ý, lưu
ừng yếu tố. ng số ở Cột 4 để khả năng ứng xử ra ủa môi trường bên