Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

BM.01-QT.KTDBCL.

01
01/01/14-REV:0

KHOA HÀNG HẢI


BỘ MÔN CƠ SỞ HÀNG HẢI ĐỀ THI HỌC KỲ
Học phần: Ổn định tàu HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Trưởng bộ môn
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHIẾU THI SỐ: LẺ Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển

Thời gian làm bài: 90 phút


Mai Xuân Hương

Câu 1. Minh hoạ bằng hình vẽ và giải thích tại sao khi KM ˃ KG thì tàu được coi là ổn
định. (10 điểm)
Câu 2. Hãy định nghĩa về chiều rộng định hình (B mld), chiều cao mạn định hình (Dmld), khối
lượng tàu không (Light ship) và trọng tải toàn phần (DWT) của tàu.
(15 điểm)
Câu 3. Hãy nêu các phương pháp làm tăng tính ổn định của tàu khi tàu có chiều cao thế
vững GM nhỏ và giải thích tại sao GM tăng khi áp dụng các phương pháp này?
(10 điểm)
Câu 4. Trình bày định nghĩa mớn nước mũi, lái và giữa của tàu. Nêu cách đọc trị giá mớn
nước trên thước nước và giải thích lý do tại sao phải hiệu chỉnh mớn nước biểu
kiến. (15 điểm)
Câu 5. Khi dịch chuyển nội bộ hàng theo dọc tàu từ mũi đến lái, mớn nước tại vị trí nào
không thay đổi, mớn nào sẽ tăng lên và mớn nước nào sẽ giảm đi và giải thích tại
sao? (10 điểm)
Câu 6. Bảng Departure Condition của Tàu CENTURY STAR như sau:
Item Weight MG MG Moment KG KG Moment Ix
%
(t) (m) (t-m) (m) (t-m) (m4)
Fore peak tank 55

Aft peak tank 100

FO, DO, FW Total 543.0 34.56 18,766.08

Cargo Total 58,413.0 - 7.75 - 452,700.75

Constants 301.0 64.49 19,411.49

Light weight 10,520.0 9.46 99,519.20


Displacement

Hãy tính hiệu số mớn nước và mớn nước của tàu? Biết tỉ trọng chất lỏng trong két là
1.025 MT/m3
(40 điểm)

*** Hết ***

(Lưu ý: Làm tròn đến 2 con số sau dấu phẩy khi tính toán)
BM.01-QT.KTDBCL.01
01/01/14-REV:0

KHOA HÀNG HẢI


BỘ MÔN CƠ SỞ HÀNG HẢI ĐỀ THI HỌC KỲ
Học phần: Ổn định tàu HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY Trưởng bộ môn
(Ký, ghi rõ họ tên)
PHIẾU THI SỐ: CHẴN Chuyên ngành: Điều khiển tàu biển

Thời gian làm bài: 90 phút


Mai Xuân Hương

Câu 1. Minh hoạ bằng hình vẽ và giải thích tại sao khi KG ≥ KM thì tàu được coi là không
ổn định. (10 điểm)
Câu 2. Hãy định nghĩa về LOA, LBP (gồm cả cách xác định các đường vuông góc), Lượng
giãn nước, Lượng giãn nước đầy tải của tàu (15 điểm)
Câu 3. Hãy nêu các phương pháp điều chỉnh để giảm chiều cao thế vững của tàu khi tàu có
chiều cao thế vững lớn và giải thích tại sao GM giảm khi áp dụng các phương pháp
này? (10 điểm)
Câu 4. Trình bày định nghĩa mớn nước mũi, lái và giữa của tàu. Nêu cách đọc trị giá mớn
nước trên thước nước và giải thích lý do tại sao phải hiệu chỉnh mớn nước biểu kiến.
(15 điểm)
Câu 5. Mớn nước cho trong bảng thuỷ tĩnh là mớn nước gì? Giải thích tại sao người ta lại
dùng mớn nước này trong bảng thuỷ tĩnh? (10 điểm)
Câu 6. Bảng Departure Condition của Tàu CENTURY STAR như sau:
Weight MG MG Moment KG KG Moment Ix
Item %
(t) (m) (t-m) (m) (t-m) (m4)
Fore peak tank 100

Aft peak tank 55

FO, DO, FW Total 543.0 34.56 18,766.08

Cargo Total 58,413.0 - 7.75 - 452,700.75

Constants 301.0 64.49 19,411.49

Light weight 10,520.0 9.46 99,519.20


Displacement

Hãy tính hiệu số mớn nước và mớn nước của tàu? Biết tỉ trọng chất lỏng trong két là
1.025 MT/m3
(40 điểm)

*** Hết ***

(Lưu ý: Làm tròn đến 2 con số sau dấu phẩy khi tính toán)

You might also like