Tiểu luận

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 48

KINH TẾ VĨ MÔ

Câu 1: Giá tr hao mòn ca nhà máy và các trang thit b trong quá trình sn xut hàng hóa và dch

Tiêu dùng
*Khu hao
Tng sn phm quc dân ròng
Đầu tư
Hàng hóa trung gian

Câu 2: Tổng sản phẩm quốc nội có thể được đo lường bằng tổng của giá trị
*Tiêu dùng, u t, chi tiêu chính ph và xut khu ròng
Tiêu dùng, thanh toán chuyển khoản, tiền lương và lợi nhuận
Đầu tư, tiền lương, lợi nhuận, và hàng hóa trung gian
Hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, hàng hóa trung gian, thanh toán chuyển khoản và
địa tô
Thu nhập quốc dân ròng, tổng sản phẩm quốc dân, và thu nhập cá nhân khả dụng

Câu 3: Tổng sản phẩm q uc ni là tổng giá thị trường của


Hàng hóa trung gian

Hàng hóa và dịch vụ thông thường


Hàng hóa và dịch vụ thấp
*Hàng hóa và dch v cui cùng

Câu 4: GDP danh nghĩa trong năm 2000 lớn hơn GDP danh nghĩa trong năm 1999,
thì sản lượng phải
Tăng
Giảm
Không đổi
*Tng hoc gim bi vì chúng ta không thông tin xác nh xem iu gì ã xy ra i vi sn lng thc t

Câu 12: Tiền lương thực tế của người lao động phụ thuộc trực tiếp vào:
a. Tiền lương danh nghĩa
b. Thuế thu nhập
c. Mức giá
*d. Cả A và C

Câu 13: Khi giá cả tăng lên, tiền lương thc t có xu hướng:
Giảm và đường cầu lao động dịch chuyển sang trái
Tăng và đường cầu lao động dịch chuyển sang phải
*Gim và cu lao ng tng
Cả A và C đúng

Câu 14: Số đơn vị sản phẩm do một đơn vị đầu vào mới thuê thêm tạo ra là:
Doanh thu cận biên của lao động
Năng suất cận biên của lao động
Sn phm cn biên ca doanh nghi p

Doanh thu cận biên của doanh nghiệp

Câu 15: Mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận của công ty thuê lao động đạt được khi:
Sản lượng đạt mức cao nhất có thể

*Tin lng thc t phi tr cho mt lao ng úng bng sn phm cn biên ca lao ng

Sản lượng không tăng khi thuê thêm lao động


Câu 16: Sản phẩm biên của lao động có xu hướng:
Tăng dần vì sản lượng được tạo ra nhiều lên khi doanh nghiệp thuê thêm lao động

*Gim dn vì sn lng c to ra ít hn khi doanh nghip thuê thêm lao ng

Giảm dần vì khi các yếu tố đầu vào khác không thay đổi thì mỗi lao động thuê
thêm tạo ra số sản phẩm ít hơn
Không thay đổi vì các yếu tố đầu vào khác không thay đổi

Câu 17: Nhân tố nào dưới đây không làm tăng GDP trong dài hạn:
Công nhân được đào tạo tốt hơn
TIến bộ khoa học kỹ thuật
*Tng mc cung tin
Tăng tài sản cố định

Câu 18: Khi nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái do cú sốc bất lợi về cầu chúng
ta có thể dự tính
Lạm phát sẽ giảm trong khi sản lượng tăng
*Lm phát s gim và tht nghip s tng
Lạm phát sẽ tăng, trong khi thất nghiệp giảm
Cả lạm phát và sản lượng đều tăng

Câu 19: Tỷ lệ thất nghiệp được xác định bằng:


A.Số người thất nghiệp chia cho số người có việc
B.Số người thất nghiệp chia cho dân số
*C.S ngi tht nghip chia cho tng s ngi có vic và tht nghip
A và C đúng

Câu 20: Lý do nào sau đây sẽ làm tăng quy mô thất nghiệp:
Những công nhân tự ý thôi việc và không muốn tìm công việc khác
Những người về hưu
*Những công nhân bị sa thải
Những công nhân nghỉ việc để đi học dài hạn

Câu 21: Thị trường lao động có hiện tượng dư cầu khi:
Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiền lương cân bằng
Mc tin lng thc t thp hn mc tin lng cân bng
Có nhiều người tham gia vào lực lượng lao động
Nhiều người rời bỏ lực lượng lao động

Câu 22: Chính sách nào dưới đây của chính phủ sẽ làm giảm thất nghiệp tạm thời:
a. Mở rộng hình thức dạy nghề phù hợp với thị trường lao động
b. Giảm mức tiền lương tối thiểu
c. Phổ biến rộng rãi thông tin về những công việc mà các doanh nghiệp đang cần
tuyển người làm
*A và C đúng

Câu 23: Lạm phát được định nghĩa là sự tăng liên tục của:
Mức giá của các hàng hóa thiết yếu
GDP danh nghĩa

*Mc giá chung ca hàng hóa và dch v

Câu 24: Sức mua của tiền thay đổi:


Không phụ thuộc vào tỷ lệ lạm phát
*T l nghch vi lm phát
Tỷ lệ thuận với lạm phát
Tỷ lệ thuận với lãi xuất
Câu 25: Mức sống giảm xảy ra khi:
Mức giá chung giảm chậm hơn thu nhập doanh nghĩa
Thu nhập danh nghĩa giảm
*Sc mua ca tin gim
Chỉ số giá tiêu dùng < 100%

Câu 34: Tăng thâm hụt ngân sách sẽ:


*Tng mc lãi sut thc và gim lng vn cn thit cho vic u t
Tăng mức lãi suất thực và tăng lượng vốn cần thiết cho việc đầu tư
Giảm mức lãi suất thực và tăng lượng vốn cần đến cho đầu tư
Giảm mức lãi suất và giảm lượng vốn cần đến cho đầu tư

Câu 35: Lượng thất nghiệp mà nền kinh tế thông thường phải chịu là:
Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
Thất nghiệp tạm thời
Thấp nghiệp chu kỳ
*Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên

Câu 36: Loại thất nghiệp nào sau đây tồn tại ngay cả khi tiền lương ở mức cân
bằng cạnh tranh
Thất nghiệp do luật tiền lương tối thiểu
Thất nghiệp do công đoàn
Thất nghiệp do tiền lương hiệu quả
*Thất nghiệp tạm thời.

Câu 37: Thứ gì sau đây là ví dụ về tiền pháp định


Vàng
*Đôla giấy
Đồng vàng
Thuốc lá tại các trại tù binh

Câu 38: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng là phần trăm cố định của
Các khoản cho vay
Tài sản có
*Tiền gửi
Trái phiếu chính phủ

Câu 42: Trong dài hạn, lam phát có nguyên nhân ở việc
Các ngân hàng có sức mạnh thị trường và từ chối cho vay tiền
Chính phủ tăng thuế quá cao đến mức làm tăng chi phí của việc tiền hành kinh
doanh và do vậy, làm tăng giá cả
*Chính phủ cho in quá nhiều tiền
Sự gia tăng giá cả của các yếu tố đầu vào, ví dụ nhưu lao động và dầu mỏ
Không phải các câu trên

Câu 43: Nếu mức giá tăng gấp đôi


Lượng cầu tiền giảm một nửa
Cung tiền bị cắt giảm một nửa
Thu nhập danh nghĩa không bị ảnh hưởng
*Giá trị của tiền bị cắt giảm một nửa
Không phải các câu trên

Câu 44: Chọn phương án đúng nhất mà ngân hàng trung ương sử dụng để tăng
cung tiền
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi xuất chiết khấu
Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và tăng lãi xuất chiết khấu
*Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc và giảm lãi xuất chiết khấu
Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi xuất chiết khấu
Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc và tăng lãi xuất chiết khấu

Câu 45: Số nhân tiền sẽ tăng nếu tỷ lệ tiền mặt ngoài lưu thông
Tăng hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế tăng
*Giảm hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế giảm
Giảm hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế tăng
Tăng hoặc tỷ lệ dự trữ thực tế giảm
Không phải các câu trên

Câu 46: ảnh hưởng của chính sách tài khóa thắt chặt là làm giảm sản lượng, đồng
thời
Làm giảm lãi suất và do đó làm giảm đầu tư
*Làm giảm lãi suất và do đó làm tăng đầu tư
Làm tăng lãi suất và do đó làm giảm đầu tư
Làm tăng lãi suất và do đó làm tăng đầu tư
Không phải các câu trên

Câu 47: ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thắt chặt chẽ là làm giảm sản lượng,
đồng thời
Làm giảm lãi suất và do đó làm giảm đầu tư
Làm giảm lãi suất và do đó làm tăng đầu tư
*Làm tăng lãi suất và do đó làm giảm đầu tư
Làm tăng lãi suất và do đó làm tăng đầu tư

Câu 48: Nếu tất cả các ngân hàng thương mại đều không cho vay số tiền huy động
được, thì số nhân tiền sẽ là:
0
*1
10
100
vô cùng

Câu 49: Giá trị của số nhân tiền tăng khi


Các ngân hàng cho vay nhiều hơn và dự trữ ít hơn
Lãi suất chiết khấu giảm
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng giảm
*Tất cả các câu nêu ở đây

Câu 50: Khi chính phủ tăng chi tiêu và giảm cung tiền chúng ta có thể dự tính
Tổng cầu tăng nhưng lãi suất không thay đổi
Tổng cầu và lãi suất đều tăng
*Lãi suất tăng nhưng tổng cầu có thể tăng, giảm hoặc không thay đổi
Cả lãi suất và tổng cầu đều giảm
Tổng cầu sẽ tăng nhưng lãi suất sẽ giảm

Câu 51: Lực lượng lao động


Bao gồm tất cả mọi người có khả năng lao động
Không bao gồm những người đang tìm việc
*Là tổng số người đang có việc và thất nghiệp
Không bao gồm những người tạm thời mất việc
Là tổng dân số hiện có của một nước

Câu 52: Trong dài hạn, cầu tiền phụ thuộc nhiều nhất vào
*Mức giá
Sự sẵn có của thẻ tín dụng
Sự sẵn có của các đại lý ngân hàng
Lãi suất

Câu 55: Một số nền kinh tế có sự tương tác đối với các nền kinh tế khác được gọi

Một nền kinh tế có thương mại cân bằng
Một nền kinh tế xuất khẩu
Một nền kinh tế nhập khẩu
Một nền kinh tế đóng
*Một nền kinh tế mở

Câu 56: Câu nào trong những câu nói sau đúng với một nền kinh tế có thâm hụt
thương mại?
Đầu tư nước ngoài ròng phải dương
*Xuất khẩu ròng âm
Xuất khẩu ròng dương
Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
Không điều nào trong những điều ở trên

Câu 57: Nếu Nhật Bản xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu
Xuất khẩu ròng của Nhật Bản là âm
Đầu tư nước ngoài ròng của Nhật Bản phải âm
*Đầu tư nước ngoài ròng của Nhật Bản phải dương
Nhật Bản đang có thâm hụt thương mại

Câu 60: Câu nào sau đâyvề thị trường vốn vay là không đúng
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm tăng lãi suất thực tế
*Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cung vốn
vay sang phải
Một sự tăng lên trong đầu tư trong nước làm dịch chuyển đường cầu về vốn vay
sang phải
Một sự giảm đi trong đầu tư nước ngoài ròng làm dịch chuyển đường cầu vốn vay
sang trái

Câu 61: Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ
*Làm tăng lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
Làm giảm lãi suất thực tế và lấn át đầu tư
Không có ảnh hưởng gì đến lãi suất thực tế và đầu tư vì nước ngoài đầu tư vào
nước có thâm hụt.
Không điều nào ở trên

Câu 62: Câu nói nào sau đây về thị trường vốn vay là đúng
Sự tăng lên trong tiết kiệm tư nhân làm dịch chuyển đường cung vốn vay sang trái
Sự giảm đi trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm tăng lãi suất thực tế
Sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm dịch chuyển cung vốn vay
sang phải
*Sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách chính phủ làm dịch chuyển cung vốn vay
sang trái

Câu 63: Khi các điều kiện khác không đổi, lãi suất thực tế của Mỹ cao hơn sẽ
Làm tăng đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích
đầu tư vào Mỹ hơn
*Làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài
thích đầu tư vào Mỹ hơn
Làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ vì cư dân Mỹ và người nước ngoài thích
đầu tư ở nước ngoài hơn
Không điều nào ở trên

Câu 64: Một sự tăng lên trong thâm hụt ngân sách của chính phủ Mỹ
Làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tư nước ngoài rỏng của Mỹ
Làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tư nước ngoài rỏng của Mỹ
*Làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ xuống một lượng
như nhau
Làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ lên một lượng như
nhau

Câu 65: Cụm từ "thâm hụt kép" đề cập đến


*Thâm hụt thương mại và thâm hụt ngân sách chính phủ của một quốc gia
Thâm hụt thương mại và thâm hụt đầu tư nước ngoài ròng
Sự cân bằng giữa thâm hụt tiết kiệm và thâm hụt đầu tư của một quốc gia
Nếu một nước có thâm hụt thương mại thì các bạn hàng của nó cũng có thâm hụt
thương mại

Câu 67: Câu nói nào sau đây về thị trường ngoại hối là đúng?
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cung đôla và đồng
đôla lên giá
*Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cung đôla và đồng
đôla mất giá
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cầu đôla và đồng
đôla lên giá
Một sự tăng lên trong đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ làm tăng cầu đôla và đồng
đôla mất giá

Câu 68: Nếu Mỹ đặt ra một hạn ngạch về nhập khẩu quần áo từ Trung Quốc, điều
nào sau đây về xuất khẩu ròng của Mỹ là đúng?
Xuất khẩu ròng sẽ tăng
Xuất khẩu ròng sẽ giảm
*Xuất khẩu ròng sẽ không thay đổi
Không điều nào ở trên

Câu 69: Một sự tăng lên trong tiết kiệm tư nhân của Mỹ
Làm tăng xuất khẩu ròng và làm giảm đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ
Làm giảm xuất khẩu ròng và làm tăng đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ
Làm giảm xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ xuống cùng một
lượng
*Làm tăng xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ lên cùng một lượng

Câu 70: Thất thoát vốn


Làm giảm xuất khẩu ròng và nâng cao khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước
Làm giảm xuất khẩu ròng và hạ thấp khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước
*Làm tăng xuất khẩu ròng và hạ thấp khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước
Làm tăng xuất khẩu ròng và nâng cao khả năng tăng trưởng dài hạn của một nước

Câu 71: Theo hiệu ứng lãi suất, đường tổng cầu về dốc xuống bởi vì
Giá cả thấp hơn làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
Giá cả tháp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ va tiêu dùng giảm đi
*Giá cả thấp hơn làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi
suất giảm và chi tiêu đầu tư tăng lên
Giá cả thấp hơn làm tăng trưởng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi
suất tăng và chi tiêu đầu tư giảm đi

Câu 72: Yếu tố nào sau đây không làm đường tổng cộng cung dài hạn dịch
chuyển?
Một sự tăng lên trong nguồn lao động
Một sự tăng lên trong nguồn tư bản
Một sự cải thiện trong công nghệ
*Một sự tăng lên trong mức giá kỳ vọng
Tất cả các yếu tố trên đều làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn

Câu 73: Câu nói sau đây về đường tổng cung dài hạn là đúng? Đường tổng cung
dài hạn
Dịch chuyển sang trái khi mức giá thất nghiệp tự nhiên giảm
*Thẳng đứng vì sự thay đổi giống nhau trong các loại giá cả và tiền công làm sản
lượng không đổi
Dốc lên vì kỳ vọng về giá cả và tiền công có xu hướng cố định trong dài hạn
Dịch sang bên phải khi chính phủ tăng mức tiền công tối thiểu

Câu 74: Theo hiệu ứng của cải, đường tổng cầu dốc xuống bởi vì
*Giá cả thấp làm tăng giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng tăng lên
Giá cả thấp làm giảm giá trị lượng tiền nắm giữ và tiêu dùng giảm đi
Giá cả thấp hơn làm giảm lượng tiền nắm giữ, làm tăng lượng cho vay, lãi suất
giảm và chi tiêu đầu tư tăng lên
Giá cả thấp hơn làm tăng lượng tiền nắm giữ, làm giảm lượng cho vay, lãi suất
tăng và chi tiêu đầu tư giảm đi.

Câu 75: Mức sản lượng tự nhiên là quy mô của GDP thực tế khi
Không có thất nghiệp
Khi nền kinh tế đạt được mức đầu tư tự nhiên
Khi nền kinh tế đạt được mức tổng cầu tự nhiên
*Khi nền kinh tế đạt được mức thất nghiệp tự nhiên

Câu 76: Chính sách kinh tế vĩ mô bao gồm:


Chính sách tài chính và tiền tệ
Chính sách thương mại và hối đoái
Chính sách thu nhập
*Tất cả những chính sách đã nói
Không bao gồm những chính sách đã nói

Câu 77: Khi thực hiện chính sách tài chính, chính phủ có thể dùng các công cụ sau:
Giá cả và tiền lương
Tỷ giá hối đoái f
*Thuế và chi tiêu mua hàng của chính phủ
Thuế quan và hạn ngạch
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc, lãi suất triết khấu và nghiệp vụ thị trường mở.

Câu 78: Khi giá dầu thế giới tăng mạnh vào những năm bảy mươi và đầu những
năm tám mươi
Đường tổng cầu của nhiều nền kinh tế dịch chuyển lên phía bên trái, dẫn đến tình
trạng lạm phát đi kèm suy thoái phổ biến trên thế giới
*Đường tổng cung của nền kinh tế dịch chuyển lên phía bên trái, dẫn đến tình trạng
lạm phát đi kèm suy thoái phổ biến trên thế giới
Cả đường tổng cung và tổng cầu đều dịch chuyển, làm cho tình hình kinh tế trên
thế giới biến động mạnh
Các nước xuất khẩu dầu mỏ được lợi, vì vậy họ dùng phần lợi nhuận trời cho để
viện trợ cho các nước phát triển và đang phát triển gặp nhiều khó khăn

Câu 79: Khi cuộc chiến tranh lạnh và chạy đua vũ trang kết thúc, chi tiêu cho quốc
phòng của Mỹ giảm đáng kể, vì vậy
Đường tổng cung của nền kinh tế Mỹ dịch sang phải, sản lượng tăng và nền kinh tế
phát triển mạnh
Đường tổng cầu của nền kinh tế Mỹ dịch sang phải, sản lượng tăng lên
*Đường tổng cầu của nền kinh tế Mỹ dịch sang trái, sản lượng sẽ giảm và nền kinh
tế suy thoái nếu chính phủ Mỹ không tăng các khoản chi tiêu
Đường tổng cung của nền kinh tế Mỹ dịch sang trái, sản lượng giảm và nền kinh tế
rơi vào tình trạng suy thoái nghiêm trọng

Câu 80: Tổng sản phẩm trong nước(GDP) là:


Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ mà một nền kinh tế sản xuất ra trong một thời kỳ
nhất định
*Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng mà một nền kinh tế sản xuất ra trong
một thời kỳ nhất định
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất ra trong nước và ngoài nước
Giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra tại một thời điểm nhất định, ví dụ ngày 31
tháng 12 năm 1997

Câu 81: GDP thực tế là


GDP tính theo giá hiện hành
GDP thực sự được sản xuất ra chứ không phải GDP tiềm năng hay tưởng tượng
GDP tính theo giá thị trường
*GDP tính theo giá cố định của một năm nào đó (năm cơ sở)

Câu 82: Sản phẩm cuối cùng bao gồm


Thép mà nhà máy công cụ mua để sản xuất máy móc
Sữa mà một cửa hàng bán lẻ bán cho người tiêu dùng
Xe đạp mà hộ gia đình mua
*Đáp án B và C

Câu 83: Khi tính thu nhập quốc dân (NI) hoặc GNP thì việc cộng hai khoản nào
dưới đây là không đúng
Chi tiêu cho tiêu dùng và đầu tư
*Lợi nhuận của công ty và lãi xuất do công ty trả
Chi tiêu cho tiêu dùng và tiết kiệm
Đáp án A và C

Câu 84: Nếu tổng mức thu nhập (Y) không thay đổi, thu nhập có thể sử dụng (YD)
tăng khi
Tiết kiệm tăng
*Thuế thu nhập giảm
Tiêu dùng tăng
Thuế tiêu thụ đặc biệt giảm
Câu 85: Nếu tiết kiệm là một khoản rút ra khỏi vòng chu chuyển, thì khoản nào sau
đây là bơm vào tương ứng với nó?
*Chi tiêu cho đầu tư
Mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
Trợ cấp thất nghiệp
Chi tiêu cho đầu tư, mua hàng hóa và cihj vụ của chính phủ và trợ cấp thất nghiệp
Chi tiêu cho đầu tư, mua hàng hóa và cihj vụ của chính phủ

Câu 86: Hoạt động nào sau đây có thể làm tăng GDP
Một người sửa chữa chiếc xe máy của mình
Một gia đình bán ngôi nhà của mình
Người lái xe tắc xi đưa vợ ra sân bay
*Người mẹ đưa con đến nhà trẻ chứ không để ở nhà cho bà trông nữa
Nhà máy công cụ mua thép của hãng sản xuất thép

Câu 87: GDP danh nghĩa của Việt Nam là 270 nghìn tỷ đồng vào năm 1995 và 290
nghìn tỷ đồng vào năm 1996. Sự gia tăng này có thể có nguyên nhân ở
Sự gia tăng giá trị sản lượng của Việt Nam
Lạm phát
Sự gia tăng mức mua hàng của chính phủ
Biện pháp cắt giảm nhập khẩu
*Tất cả các yếu tố nêu ở đây

Câu 88: Trong nền kinh tế giản đơn và nền kinh tế đóng
*Tổng sản phẩm quốc dân bằng tổng sản phẩm trong nước
Tổng sản phẩm quốc dân nhỏ hơn tổng sản phẩm trong nước
Tổng sản phẩm quốc dân lớn hơn tổng sản phẩm trong nước
Tổng sản phẩm quốc dân và tổng sản phẩm trong nước không có quan hệ gì với
nhau
Câu 89: Trong nền kinh tế giản đơn
Chi tiêu của chính phủ luôn luôn bằng thuế của chính phủ
Xuất khẩu luôn luôn bằng nhập khẩu
*Tiết kiệm luôn luôn bằng đầu tư
Nhu cầu tiết kiệm luôn luôn bằng nhu cầu đầu tư

Câu 91: Theo phương pháp giá trị gia tăng GDP bằng
Tổng thu nhập gia tăng của các nhân tố sản xuất trong nước
Tổng chi phí tăng thêm phát sinh từ việc sử dụng các nhân tố sản xuất như lao
động, vốn, đất đai và năng lực kinh doanh
*Tổng giá trị tăng thêm của tất cả các ngành trong nền kinh tế
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trừ khấu hao

Câu 92: Nhu cầu đầu tư


*Phụ thuộc vào kỳ vọng và lãi suất đi vay của nhà đầu tư
Chỉ phụ thuộc vào nhận định của nhà đầu tư về nhu cầu trong tương lai
Phụ thuộc vào thu nhập của nền kinh tế
Phụ thuộc vào quy mô tiết kiệm của hộ gia đình và chính phủ

Câu 93: Chi tiêu mua hàng của chính phủ phụ thuộc vào
Thuế của chính phủ
Thu nhập của nền kinh tế
*Các cân nhắc về mặt chính trị-xã hội của chính mình
Quy mô của chính phủ
Viện trợ của nước ngoài

Câu 94: Xuất khẩu ròng phụ thuộc vào


Thu nhập của nền kinh tế
Thu nhập ở nước ngoài
Khuynh hướng nhập khẩu cận biên
Tỷ giá hối đoái
*Tất cả các yếu tố nói ở đây

Câu 95: Khái niệm "tiết kiệm tư nhân" được sử dụng trong phân tích tổng sản
phẩm và thu nhập quốc dân là
Tổng tài sản do khu vực hộ gia đình nắm giữ
Thu nhập nhận được trong một thời kỳ và được dùng để mua chứng khoán
*Thu nhập nhận được trong một thời kỳ mà không chi ra để mua hàng tiêu dùng và
đóng thuế
Tổng tài sản của các hộ gia đình trừ đi các khoản nợ của họ

Câu 96: GDP thực tế và GDP danh nghĩa bằng nhau khi
Sản lượng bằng nhau
*Chỉ số điều chỉnh GDP = 1
Khi giá cố định và giá hiện hành trùng nhau
Cả B và C đúng

Câu 99: Nhà nước nên thực hiện chính sách kích cầu:
*Vì tổng cầu tác động tích cực đến sản xuất
Nhằm khuyến khích tiết kiệm và đầu tư
Khi nền kinh tế còn khó khăn
Nhằm ổn định giá cả, kiềm chế lạm phát

Câu 100: Để khắc phục thâm hụt ngân sách


Chứng tở Chính phủ quản lý tài chính không tốt
Là sự cân đối thu chi ngân sách
*Cần được tài trợ bằng các giải pháp hợp lý
Là hiện tượng nên tránh

Câu 101: Khi ngân sách nhà nước tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc thì
*Mức cung tiền giảm, các ngân hàng thương mại cho vay ít hơn
Ngân hàng nhà nước phát hành thêm tiền vào lưu thông
Mức cung tiền và số nhân tiền đều tăng
Các ngân hàng thương mại cho vay nhiều hơn

Câu 102: Số nhân tiền phụ thuộc:


*Tiền dự trữ của hệ thống ngân hàng thương mại
Tỷ lệ tiền mặt ngoài hệ thống ngân hàng so với tiền gửi không kỳ hạn viết séc
Mức cung tiền lớn hay nhỏ
Cả A và B đúng

Câu 103: Ngân hàng nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở nhằm:
Đảm bảo an toàn cho hoạt động của hệ thống ngân hàng thương mại
Cho các ngân hàng thương mại vay khi mất khả năng thanh toán
*Mua, bán trái phiếu để thay đổi mức cung tiền
Tài trợ cho bội chi ngân sách

Câu 105: Việc chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng mà không tăng thuế có thể
dẫn đến
Giá cả cao hơn và GDP thấp hơn
*Giá cả cao hơn và GDP cao hơn
Giá cả thấp hơn và GDP thấp hơn
Giá cả thấp hơn và GDP cao hơn
Giá cả cao hơn và GDP không đổi

Câu 106: Hoạt động mua trái phiếu trên thị trường mở của ngân hàng trung ương
sẽ dẫn đến
Sự gia tăng mức cung tiền và nợ nhà nước
*Sự gia tăng mức cung tiền ứng tiền tệ và lãi xuất có xu hướng giảm
Sự hạn chế các khoản cho vay và lãi xuất có xu hướng tăng
Tỷ lệ dự trữ của các ngân hàng thương mại giảm và số nhân tiền tăng

Câu 107: Chi phí cơ hội của việc giữ một khoản tiền là
Lãi suất thực tế
*Lãi suất danh nghĩa
Lợi nhuận có thể kiếm được nếu dùng số tiền để mua xe máy trước khi nhà nước
tăng thuế nhập khẩu
Địa tô có thể kiếm được nếu dùng số tiền đó để mua nhà và cho thuê

Câu 108: Nếu những cái khác không thay đổi, lượng cầu về tiền lớn hơn khi
*Lãi suất thấp hơn
Lãi suất cao hơn
Chi phí cơ hội của việc giữ tiền cao hơn
Mức giá thấp hơn
Khi nền kinh tế rơi vào tình trạng suy thoái

Câu 109: Cung ứng tiền tệ


Có quan hệ tỷ lệ thuận với lãi suất
Có quan hệ tỷ lệ nghịch với lãi suất
Biến động cùng với nhu cầu về tiền tệ
Chủ yếu do các ngân hàng thương mại quyết định
*Chủ yếu do ngân hàng trung ương quyết định và được giả định là hoàn toàn
không phải ứng đối với lãi suất

Câu 110: Sự gia tăng cung ứng tiền tệ


Làm tăng lượng cầu về tiền
Làm giảm lãi suất
Làm tăng nhu cầu đầu tư
Khuyến khích mọi người tìm cách đổi tiền lấy những trái phiếu đem lại lợi tức
*Tất cả những điều nêu ở đây

Câu 111: Một nguyên nhân làm cho đường tổng cầu dốc xuống là sự giảm sút của
mức giá tạo ra
Sự giảm sút của cung ứng tiền tệ
Sự gia tăng của nhu cầu tiền phục vụ cho động cơ giao dịch
Sự gia tăng cung ứng tiền tệ
Sự giảm sút của nhu cầu tiền tệ phục vụ cho động cơ giao dịch
*Sự giảm sút của chi tiêu cho đầu tư

Câu 112: Ngân hàng trung ương không thể


Giữ cho cung ứng tiền tệ không thay đổi
Giữ cho lãi suất không thay đổi
*Đồng thời giữ cho cả lãi suất và cung ứng tiền tệ không thay đổi
Tất cả các nhận định nêu ở đây là đúng

Câu 113: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến sản lượng thực tế
trong dài hạn?
Mức cung ứng tiền tệ
*Cung về các nhân tố sản xuất
Quy mô chỉ tiêu của chính phủ
Cán cân thượng mại quốc tế
Quy mô tổng cầu của nền kinh tế

Câu 114: Hiện tượng nào dưới đây không thể xẩy ra trong thời kỳ suy thoái
Đầu tư vào hàng lâu bền
Giá cả hàng hóa và dịch vụ giảm
Mức thu về thuế giảm
Lợi nhuận công ty giảm
*Trợ cấp thất nghiệp giảm

Câu 115: Nếu tỷ lệ lạm phát lớn hơn lãi suất danh nghĩa thì lãi suất thực tế sẽ
Lớn hơn không
Bằng không
*Nhỏ hơn không
Không âm

Câu 116: Nhu cầu về ngoại tệ xuất phát từ


Xuất khẩu hàng hóa sản xuất trong nước và mua tài sản ở nước ngoài
Xuất khẩu hàng hóa sản xuất trong nước và người nước ngoài mua tài sản trong
nước
*Nhập khẩu hàng hóa nước ngoài và mua tài sản ở nước ngoài
Nhập khẩu hàng hóa nước ngoài và người nước ngoài mua tài sản trong nước

Câu 117: Kinh tế vĩ mô nghiên cứu


Phản ứng của các hộ gia đình với các vấn đề như lạm phát và thất nghiệp
Hành vi của các đơn vị kinh tế lớn như Hãng hàng không Quốc gia Việt Nam
*Các tổng lượng kinh tế
Tất cả các câu trên

Câu 118: Kinh tế vĩ mô ít đề cập nhất đến:


*Sự thay đổi giá cả từng loại hàng hóa và dịch vụ
Sự thay đổi tỷ lệ thất nghiệp
Mức thất nghiệp
Mức năng suất
Câu 119: Giả sử rằng khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm, khi đó đường AS
ngắn hạn
Và AS dài hạn đều dịch chuyển sang trái
Và AS dài hạn đều dịch chuyển sang phải
Có vị trí không đổi, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang trái
Có vị trí không đổi, nhưng đường AS dài hạn dịch chuyển sang phải
*Sẽ dịch chuyển sang trái, nhưng đường AS dài hạn không thay đổi vị trí

Câu 120: Tiến bộ công nghệ sẽ làm dịch chuyển


Cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cầu sang phải
Cả đường tổng cung ngắn hạn và đường tổng cung dài hạn sang trái
Đường tổng cung ngắn hạn sang phải nhưng đường tổng cung dài hạn không thay
đổi vị trí
Đường tổng cung dài hạn sang phải nhưng đường tổng cung ngắn hạn không thay
đổi vị trí
*Cả hai đường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải

Câu 121: Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển đường tổng cung ngắn hạn,
nhưng không làm dịch chuyển đường tổng cung dài hạn?
Sự thay đổi thuế đánh vào hàng tiêu dùng nhập khẩu
*Sự thay đổi thuế đánh vào các nguyên liệu thô nhập khẩu
Sự thay đổi của khối lượng tư bản
Sự thay đổi cung lao động
Không có sự kiện nào thỏa mãn câu hỏi trên

Câu 122: Nếu sự gia tăng tổng cầu không ảnh hưởng đến mức giá
Sản lượng thực tế phải bằng sản lượng tiềm năng
Sản lượng có thể ở trên mức tiềm năng
*Đường AS nằm ngang
Đường AS thẳng đứng
Đường AD thẳng đứng

Câu 123: Trong mô hình AS-AD, sự dịch chuyển sang trái của đường AD có thể
gây ra bởi
Giảm thuế
Tăng niềm tin của người tiêu dùng và các doanh nghiệp vào triển vọng phát triển
của nền kinh tế trong tương lai
Tăng cung tiền danh nghĩa
*Giảm chi tiêu chính phủ
Không phải các câu nêu ở đây

Câu 126: Câu bình luận nào dưới đây về GDP là sai
GDP có thể được tính bằng cách sử dụng giá cả hiện thời hoặc giá cả cố định của
năm cơ sở
*Cả hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng đều được tính vào GDP
Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu.
GDP tính cả hàng hóa và dịch vụ
GDP danh nghĩa được điều chỉnh theo lạm phát được gọi là GDP thực tế

Câu 127: Nhân tố nào sau đây không ảnh hưởng đến xuất khẩu của Việt Nam:
GDP thực tế của thế giới
*GDP thực tế của Việt Nam
tỷ giá hối đoái
Giá tương đối của hàng hóa sản xuất ở Việt Nam so với giá của hàng hóa tương tự
sản xuất ở nước ngoài
Giá tương đối của hàng hóa sản xuất ở nước ngoài so với giá của hàng hóa tương
tụ sản xuất ở Việt Nam

Câu 128: Xuất khẩu ròng của Việt Nam


Tăng khi thu nhập của Việt Nam tăng
Giảm khi thu nhập ở nước ngoài tăng
Giảm khi thu nhập của Việt Nam tăng
*Không bị ảnh hưởng bởi thu nhập của Việt Nam

Câu 129: Nếu đồng USD ở thị trường Hà nội rẻ hơn so với thị trường Tp.Hồ Chí
Minh, các nhà đầu cơ sẽ có xu hướng
*Mua USD ở Hà nội và bán ở Tp.HCM
Bán USD ở Hà nội và mua ở Tp.HCM
Bán USD ở cả Hà nội và Tp.HCM
Mua USD ở cả Hà nội và Tp.HCM
Mua USD ở Hà nội và cho vay ở Tp.HCM
Tỷ giá hối đoái thực tế luôn cố định

Câu 130: Sự gia tăng nhân tố nào sau đây không làm tăng năng suất của một quốc
gia
Vốn nhân lực/công nhân
Tư bản vật chất/công nhân
Tài nguyên thiên nhiên/công nhân
*Lao động
Tri thức công nghệ

Câu 134: Điều nào dưới đây làm đường cầu dịch chuyển sang trái?
Tăng GDP thực tế
Giảm lãi suất
*Giảm GDP thực tế
Tăng cung tiền
Tăng mức giá
Câu 135: Ai trong số những người sau đây được coi là thất nghiệp cơ cấu?
*Một người nông dân bị mất ruộng trở thành thất nghiệp cho tới khi ta được đào
tạo lại
Một công nhân làm việc trong ngành thủy sản đang tìm kiếm một công việc tốt hơn
ở gần nhà
Một công nhân trong ngành thép tạm bị nghỉ việc nhưng anh ta hy vọng sớm được
gọi trở lại
Một nhân viên văn phòng bị mất việc khi nền kinh tế lâm vào suy thoái
Không ai trong số những người nêu trên

Câu 136: Mọi thứ khác không đổi, tiền lương thực tế giảm khi
Tiền lương trung bình tăng nhanh hơn mức giá
Tiền lương danh nghĩa và mức giá giảm cùng một tỷ lệ
Tiền lương danh nghĩa và mức giá tăng cùng một tỷ lệ
*Tiền lương trung bình tăng chậm hơn mức giá
Mức giá giảm

Câu 137: Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa giá cả trở lại mức ban đầu
sau một cú sốc cung bất lợi, họ cần phải
Giảm thuế
Tăng chi tiêu chính phủ
*Thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt
Tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng

Câu 138: Câu bình luận nào sau đây là sai?


Tỷ lệ lạm phát là dương khi mức giá chung tăng
Khi tỷ lệ lạm phát là dương, sức mua của đồng tiền giảm
Lạm phát không được dự kiến trước gây ra sự phân phối lại thu nhập
Lạm phát dự kiến làm tăng chi phí cơ hội của việc giữ tiền
*Khi tỷ lệ lạm phát là dương, mọi người tiêu ít tiền hơn

Câu 139: Đường Phillips biểu diễn


Mối quan hệ giữa mức tiền lương và mức thất nghiệp
Mối quan hệ giữa mức giá và mức thất nghiệp
Mối quan hệ giữa phần trăm thay đổi của mức giá chung và tỷ lệ thất nghiệp
*Mối quan hệ giữa sự thay đổi tỷ lệ lạm phát và sự thay đổi tỷ lệ thất nghiệp

Câu 140: Cán cân thanh toán của một nước chịu ảnh hưởng bởi
Sự thay đổi thu nhập trong nước và ở nước ngoài
Sự thay đổi tỷ giá hối đoái thực tế
Sự thay đổi chênh lệch giữa lãi suất trong nước và lãi suất quốc tế trong điều kiện
hoàn toàn cơ động
*Tất cả các câu nêu ở đây đều đúng

Câu 141: Tổng cầu về hàng hóa và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các
quyết định của:
Người nước ngoài
Các hộ gia đình
*Các nhà cung ứng hàng hóa và dịch vụ
Chính phủ
Các hãng kinh doanh

Câu 142: Trong mô hình AD-AS, đường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa:
Tổng chi tiêu thực tế và GDP thực tế
Thu nhập thực tế và GDP thực tế
*Mức giá chung và tổng lượng cầu
Mức giá chung và GDP danh nghĩa
Câu 143: Biến nào sau đây có thể thay đổi mà không gây ra sự dịch chuyển của
đường tổng cầu:
Lãi suất
*Mức giá
Thuế xuất
Kỳ vọng về lạm phát
Cung tiền

Câu 144: Một lý do làm cho đường tổng cầu dốc xuống
Mọi người tìm thấy những hàng hóa thay thế khi giá cả của một loại hàng hóa nào
đó mà họ đang tiêu dùng tăng
Giống với lý do làm cho đường cầu đối với một hàng hóa cá biệt có độ dốc âm
*Dân cư trở nên khá giả hơn khi giá cả giảm và do đó sẵn sàng mua nhiều hàng
hơn
Các hãng sẽ tăng lượng cung khi giá cả tăng
Khi giá tăng, mọi người đều chuyển từ tiêu dùng hàng ngoại sang tiêu dùng hàng
sản xuất trong nước

Câu 146: Vì đường tổng cung dài hạn là thẳng đứng, do đó trong dài hạn:
Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được quy định bởi tổng cầu
Thu nhập quốc dân thực tế và mức giá được qui định bởi tổng cung dài hạn
*Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cung, còn mức giá được quy
định bởi tổng cầu
Thu nhập quốc dân thực tế được quy định bởi tổng cầu, còn mức giá được quy định
bởi tổng cung

Câu 147: Một đường tổng cung thẳng đứng hàm ý rằng
*Giá sẽ không ảnh hưởng đến mức sản lượng của nền kinh tế
Không thể rõ có được tốc độ tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc độ
tăng trung bình của sản lượng trong dài hạn
Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế đạt được một mức sản lượng cao hơn
Tăng giá sẽ khuyến khích đổi mới công nghệ và do vậy là thúc đẩy tăng trưởng
kinh tế
Đường tổng cung dài hạn không bao giờ thay đổi vị trí

Câu 148: Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển lên trên vì lý do sau:
Tiền lương tăng
*Mức giá tăng
Giá cả các nguyên liệu thô thiết yếu tăng
Giảm năng suất lao động

Câu 150: Những khoản mục nào sau đây sẽ được tính vào GDP năm nay:
*Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuất bản mua
Máy tính cá nhân sản xuất trong năm trước đượcmột sinh viên mua để chuẩn bị
cho kỳ thi học kỳ
Một chiếc ô tô mới được nhập khẩu từ nước ngoài
Một dịch vụ ngân hàng thực hiện trong năm nay đối với người sản xuất ôtô
Máy in mới sản xuất ra trong năm nay được một công ty xuất bản mua và một dịch
vụ ngân hàng được thực hiện trong năm nay đối với người sản xuất ôtô

Câu 151: Để tính được phần đóng góp của một doanh nghiệp vào GDP theo
phương pháp giá trị gia tăng, chúng ta phải lấy giá trị tổng sản xuất của doanh
nghiệp trừ đi:
Toàn bộ thuế gián thu
Toàn bộ khoản lợi nhuận không chia
Khấu hao
Toàn bộ thuế gián thu và khấu hao
*Không phải các câu trên

Câu 152: GDP danh nghĩa sẽ tăng:


Chỉ khi mức giá trung bình tăng
Chỉ khi khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra nhiều hơn
Chỉ khi tỷ lệ thất nghiệp tăng
Chỉ khi cả mức giá trung bình và khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản xuất ra
đều tăng
*Khi mức giá trung bình tăng và hoặc/khối lượng hàng hóa và dịch vụ được sản
xuất ra nhiều hơn

Câu 153: Nếu mức sản xuất không thay đổi, trong khi giá cả của mọi hàng hóa đều
tăng gấp đôi, khi đó:
Cả GDP danh nghĩa và GDP thực tế đều không đổi
GDP thực tế không đổi, trong khi GDP danh nghĩa giảm một nửa
*GDP thực tế không đổi, còn GDP danh nghĩa tăng gấp đôi
GDP thực tế tăng gấp đôi, còn GDP danh nghĩa không đổi.

Câu 154: Lợi nhuận của hãng Honda tạo ra tại Việt Nam sẽ được tính vào
GNP của Việt Nam
GDP của Việt Nam
GNP của Nhật
GDP chủ nhật
*Cả GDP của Việt Nam và GNP của Nhật

Câu 155: Cán cân ngân sách chính phủ


Luôn thâm hụt trong thời kỳ suy thoái
Luôn thặng dư trong thời kỳ bùng nổ
Sẽ cân bằng khi toàn bộ nợ của chính phủ được thanh toán
*Có liên quan đến thu và chi của chính phủ
Luôn luôn thâm hụt ở tất cả các nước
Câu 157: Chức năng bảo tồn giá trị của tiền có thể được mô tả một cách cụ thể là:
Một thước đo quy ước để định giá cả
Sự đảm bảo cho sự trùng hợp ngẫu nhiên về nhu cầu
Phương tiện có hiệu quả trong việc ký kết các hợp đồng dài hạn
*Một phương tiện có thể được giữ lại và sau đó đem trao đổi với hàng hóa khác
Một đơn vị trao đổi có thể được chấp nhận chung

Câu 158: Khoản mục nào dưới đây thuộc M2, nhưng không thuộc M1?
a. Tiền mặt
b. Tiền gửi có thẻ viết séc của khu vực tư nhân tại các ngân hàng thương mại
c. Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân tại các ngân hàng thương mại
d. Tiền gửi tiết kiệm của cá nhân tại các tổ chức tín dụng nông thôn
*Cả C và D

Câu 159: Một người chuyển 1000 nghìn đồng từ tài khoản tiết kiệm sang tài khoản
tiền gửi có thể viết séc, khi đó:
M1 và M2 giảm
M1 giảm, còn M2 tăng lên
M1 và M2 tăng
M1 giảm, còn M2 không thay đổi
*M1 tăng, còn M2 không thay đổi

Câu 161: Điều nào dưới đây làm tăng lãi suất: (1) cầu tiền tăng, (2) cung tiền giảm,
(3) dự trữ bắt buộc tăng
*cả (1), (2), (3) đều đúng
Chỉ có (1) và (2) đúng
Chỉ có (2) và (3) đúng
Chỉ có (1) đúng
Chỉ có (3) đúng
Câu 162: Nếu mọi người quyết định chuyển một phần tiền mặt vào tài khoản tiền
gửi có thể viết séc thì quyết định đó làm:
Lượng cung tiền giảm xuống do tiền mặt ngoài lưu thông ít hơn
Tỷ lệ lạm phát giảm
Lãi suất thực tế tăng lên
Lượng cung tiền tăng lên do khối lượng tiền mạnh tăng
*Lượng cung tiền tăng lên do đó số nhân tiền tăng.

Câu 163: Nhập khẩu phụ thuộc vào:


Thu nhập của nền kinh tế
Thu nhập của nước ngoài
Xu hướng nhập khẩu cận biên
Tỷ giá hối đoái
*Thu nhập của nền kinh tế, xu hướng nhập khẩu cận biên và tỷ giá hối đoái

Câu 167: Câu nào trong số các câu dưới đây diễn tả tri thức công nghệ tăng lên
*Một nông dân phát hiện ra rằng trông cây nào vào mùa xuân tốt hơn trồng vào
mùa hè
Một nông dân mua thêm một máy kéo
Một nông dân thuê lao động thêm một ngày
Một nông dân gửi con đến học tại trường đại học nông nghiệp và người con trở về
làm việc trong trang trại

Câu 174: Yếu tố nào sau đây sẽ làm cho các hộ gia đình tăng tiết kiệm kỳ vọng
Thu nhập khả dụng hiện tại giảm
Thu nhập kỳ vọng trong tương lai tăng
thuế ròng tăng
*thu nhập kỳ vọng trong tương lai giảm
không phải các yếu tố trên

Câu 175: Điều nào dưới đây được coi là nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự
biến động của đầu tư?
*Sự thay đổi lãi suất thực tế
sự thay đổi lợi nhuận dự tính trong tương lai
khấu hao
sự thay đổi lạm phát dự tính
sự thay đổi lãi suất danh nghĩa

Câu 176: Giả sử cả thuế và chi tiêu chính phủ đều giảm cùng một lượng. Khi đó:
Cả thu nhập quốc dân và cán cân ngân sách đều không thay đổi
Thu nhập quốc dân sẽ không thay đổi
Cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ tăng
*Cán cân ngân sách sẽ không đổi, nhưng thu nhập quốc dân sẽ giảm
cả tiêu dùng và chi tiêu chính phủ sẽ giảm cùng một lượng như nhau

Câu 177: Yếu tố nào sau đây sẽ làm đường cầu lao động dịch chuyển sang bên
phải:
A.Giấ cả tăng nhanh hơn tiền lương danh nghĩa
B.Giá cả tăng chậm hơn tiền lương danh nghĩa
C.Khối lượng tư bản trong nền kinh tế tăng
D.Khối lượng tư bản trong nền kinh tế giảm
*A và C đúng

Câu 178: Khi nền kinh tế bước vào thời kỳ suy thoái do cú sốc cầu, chúng ta có thể
dự tính:
Lạm phát sẽ giảm, trong khi sản lượng sẽ tăng
Lạm phát sẽ tăng, trong khi thất nghiệp sẽ giảm
Cả lạm phát và sản lượng đều tăng
*Lạm phát sẽ giảm, trong khi thất nghiệp sẽ tăng
không phải những câu trên

Câu 179: Toàn dụng nhân công không có nghĩa là không có thất nghiệp bởi vì:
Một số người sẽ muốn đăng ký thất nghiệp để nhận trợ cấp thất nghiệp
*cần phải có thời gian để tìm việc và không có sự ăn khớp giữa cơ cấu của cung và
cầu lao động
Sự dao động theo chu kỳ kinh doanh là không thể tránh khỏi
Có những lao động không muốn làm việc
Do kỳ vọng khkoong thực tế về tiền lương

Câu 180: Biện pháp nào dưới đây có hiệu quả trong việc giảm tỷ lệ thất nghiệp tự
nhiên?
Tăng tiền lương tối thiểu
Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng
Thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng
*Trợ cấp cho các chương trình đào tạo lại và hỗ trợ cho công nhân đến làm việc ở
các vùng xa và vùng sâu
Tăng trợ cấp thất nghiệp

Câu 181: Giảm phát xảy ra khi:


Khi giá cả của một mặt hàng quan trọng trên thị trường giảm đáng kể
Tỷ lệ lạm phát giảm
Mức giá trung bình ổn định
*mức giá trung bình giảm
GDP thực giảm trong ít nhất 2 quý liên tiếp

Câu 182: Nếu tỷ lệ lạm phát lớn hơn lãi suất danh nghĩa, thì lãi suất thực tế sẽ:
Lớn hơn 0
Bằng 0
Không âm
*nhỏ hơn 0
Không trường hợp nào đúng

Câu 184: GDP thực tế của năm hiện tại lớn hơn GDP danh nghĩa của năm trước
Khi giá hiện hành lớn hơn giá cố định
Khi giá cố định lớn hơn giá hiện hành
*Khi sản lượng năm hiện tại lớn hơn sản lượng năm trước
khi cả sản lượng và giá cố định đều tăng.

Câu 185: Tổng sản phẩm trong nước bằng tổng sản phẩm quốc gia:
Khi khấu hao bằng 0
*Khi thu nhập chuyển nhượng ròng bằng 0
Khi đầu tư nước ngoài vào nước ta lớn hơn đầu tư của nước ta ra nước ngoài
Khi FDI = ODA

Câu 187: Lý thuyết ưu thích thanh khoản về lãi suất của Keynes cho rằng lãi suất
được quyết định bởi
Cung và cầu vốn
*Cung và cầu về tiền
Cung và cầu về lao động
Tổng cung và tổng cầu

Câu 188: Khi cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là lãi suất còn
trục hoành là lượng tiền, một sự gia tăng trong lãi suất
Làm giảm lượng cầu tiền
Làm tăng cầu tiền
Làm tăng lượng cầu tiền
*Làm giảm cầu tiền
Không câu nào đúng trong những câu trên

Câu 189: Khi cung tiền và cầu tiền được biểu diễn bằng một đồ thị với trục tung là
lãi suất và trục hoành là lượng tiền, sự tăng lên của mức giá
*Dịch chuyển đường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất
Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất
Dịch chuyển đương cầu tiền sang phải và giảm lãi suất
Dịch chuyển đường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất
Không câu nào đúng

Câu 190: Nguyên nhân quan trọng nhất cho sự dốc xuống của đường tổng cầu là
*Hiệu ứng lãi suất
Hiệu ứng thu nhập
Hiệu ứng tài khóa
Hiệu ứng tỷ giá hối đoái
Không câu nào đúng

Câu 191: Tác động dài hạn của sự tăng cung tiền là
*Làm tăng mức giá
Làm giảm mức giá
Làm tăng lãi suất
Làm giảm lãi suất

Câu 192: Tác động ban đầu của việc tăng chi phí tiêu chính phủ là làm dịch chuyển
*Tổng cầu sang phải
Tổng cung sang trái
Tổng cung sang phải
Tổng cầu sang trái

Câu 193: Nếu xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC) là 0.75, giá trị của số nhân chi
tiêu là
*4
0.75
5
7.5
Không câu nào đúng

Câu 194: Một sự gia tăng trong xu hướng tiêu dùng cận biên (MPC)
*làm tăng giá trị của số nhân
Làm giảm giá trị của số nhân
Không có tác động gì lên giá trị của số nhân
Hiếm khi xảy ra vì MPC được ấn định bởi luật do quốc hội ban hành

Câu 195: Giả sử chính phủ tăng chi tiêu 16 tỷ đô la. Nếu hiệu ứng số nhân vợt quá
hiệu ứng lấn át, khi đó
Đường tổng cung dịch chuyển sang trái một lượng lớn hơn 16 tỷ đôla
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải một lượng lớn hơn 16 tỷ đôla
*Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải một lượng lớn hơn 16 tỷ đôla
Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái một lượng lớn hơn 16 tỷ đôla

Câu 196: Khi tăng chi tiêu chính phủ làm tăng thu nhập của một số người và những
người đó dành một phần tăng thêm trong thu nhập để mua thêm hàng hóa tiêu
dùng, chúng ta có một minh họa cho
*Hiệu ứng số nhân
Gia tốc đầu tư
Hiệu ứng lấn át
Kinh tế học nhìn từ phía cung
Không câu nào đúng

Câu 202: Kết hợp chính sách nào sau đây sẽ làm tăng khối lượng tiền tệ
Bán trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
Bán trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
Mua trái phiếu chính phủ, tăng dự trữ bắt buộc, tăng lãi suất chiết khấu
*Mua trái phiếu chính phủ, giảm dự trữ bắt buộc, giảm lãi suất chiết khấu
Không phải các câu trên

Câu 206: Giá trị của số nhân chi tiêu


Lớn hơn khi MPC lớn hơn
*Phụ thuộc vào mức đầu tư
Lớn hơn khi MPC nhỏ hơn
Lớn hơn khi xu hướng nhập khẩu cận biên lớn hơn
Lớn hơn khi MPS lớn hơn

Câu 207: Nếu ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ với giá là 1 triệu
đồng thì thông thường lượng cung tiền sẽ
*Giảm đi 1 triệu đồng
Tăng thêm 1 triệu đồng
Giảm hơn 1 triệu đồng
Tăng hơn 1 triệu đồng
Tăng ít hơn 1 triệu đồng

Câu 209: Trong điều kiện tỷ giá thả nổi, nếu VND bị giảm giá so với USD, thì
chúng ta có thể khẳng định chắc chắn rằng:
*sức cạnh tranh của hàng hóa Việt nam tăng lên
sức cạnh tranh của hàng hóa Mỹ tăng lên
sức cạnh tranh của hàng hóa Việt nam sẽ chỉ tăng, nếu lạm phát ở Việt nam cao
hơn ở Mỹ
chưa đủ thông tin để kết luận về sự thay đổi sức cạnh tranh của hàng hóa giữa 2
nước

Câu 210: cầu tiền dịch chuyển lên trên do


*Sản lượng tăng
Ngân hàng Nhà nước tăng mức cung tiền
Lãi suất giảm
Chính phủ bán trái phiếu

Câu 211: Nếu công chúng giảm tiêu dùng 100 tỷ USD và chính phủ tăng chi tiêu
100 tỷ USD (các yếu tố khác không thay đổi) thì trường hợp nào sau đây đúng
*Tiết kiệm tăng và nền kinh tế sẽ tăng trưởng nhanh hơn
Tiết kiệm giảm và nền kinh tế tăng trưởng chậm hơn
Tiết kiệm không đổi
Chưa có đủ thông tin để kết luận sẽ có ảnh hưởng gì đến tiết kiệm hay không.

Câu 5: Nếu một người thợ giày mua một miếng da trị giá 100$, một cuộn chỉ trị giá
50$, và sử dụng chúng để sản xuất và bán những đôi giày giá trị 500$ cho người
tiêu dùng, giá trị đóng góp vào GDP là
50$
100$
*500$
600$
650$

Câu 26: Trong năm 1989, CPI là 124,0. Trong năm 1990 nó là 130,7. Tỷ lệ lạm
phát trong thời kỳ này là bao nhiêu?
5,1%
*5,4%
6,7%
30,7%

Câu 27: "giỏ hàng hóa" được sử dụng để tính CPI bao gồm:
Nguyên vật liệu thô được mua bởi các doanh nghiệp
Tất cả các sản phẩm hiện hành
*Các sản phẩm được mua bởi người tiêu dùng điển hình
Tất cả các sản phẩm tiêu dùng
Không phải các điều kể trên

Câu 28: Nếu lãi xuất danh nghĩa là 7% và tỷ lệ lạm phát là 3% thì lãi suất thực tế là
-4%
3%
*4%
10%
21%

Câu 29: Nếu lạm phát là 8% và lãi suất thực tế là 3%, thì lãi suất danh nghĩa là
3/8%
5%
*11%
24%
-5%

Câu 30: Trong hoàn cảnh nào sau đây bạn sẽ thích trở thành người cho vay hơn?
Lãi suất danh nghĩa là 20% và tỷ lệ lạm phát là 25%
Lãi suất danh nghĩa là 15% và tỷ lệ lạm phát là 14%
Lãi suất danh nghĩa là 12% và tỷ lệ lạm phát là 9%
*Lãi suất danh nghĩa là 5% và tỷ lệ lạm phát là 1%

Câu 31: Trunh gian tài chính là người đứng giữa


Công đoàn và doanh nghiệp
Vợ và chồng
Người mua và người bán
*Người đi vay và người cho vay

Câu 32: Tiết kiệm quốc dân (hay tiết kiệm) bằng
*Tiết kiệm tư nhân + Tiết kiệm công
Đầu tư + Chỉ tiêu tiêu dùng
GDP - Chi tiêu chính phủ
GDP - Chi tiêu dùng - Chi tiêu chính phủ
Không có trường hợp nào đúng

Câu 33: Nếu GDP = $1000, tiêu dùng = $600, thuế = $100, và chi tiêu chính phủ =
$200, thì:
*Tiết kiệm = $200, đầu tư =$200
Tiết kiệm = $300, đầu tư =$300
Tiết kiệm = $100, đầu tư =$200
Tiết kiệm = $200, đầu tư =$100
Tiết kiệm = $0, đầu tư =$0

Câu 39: Nếu dự trữ bắt buộc là 25% thì số nhân tiền là
0,25
*4
5
25
Câu 40: Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm sẽ làm cho
Dự trữ tăng
Dự trữ giảm
*Số nhân tiền tăng
Số nhân tiền giảm
Không phải các câu trên

Câu 41: Giả sử các ngân hàng đều có tỷ lệ dự trữ là 100%. Nếu một người gửi
1000 đôla tiền mặt vào ngân hàng thì
*Cung tiền không bị ảnh hưởng
Cung tiền tăng lớn hơn 1000 đôla
Cung tiền tăng nhỏ hơn 1000 đôla
Cung tiền giảm nhiều hơn 1000 đôla
Cung tiền giảm ít hơn 1000 đôla

Câu 53: Nếu cung tiền tăng 5%, và sản lượng thực tế tăng 2%, giá cả sẽ tăng
5%
*nhỏ hơn 5%
lớn hơn 5%
Không phải các câu trên

Câu 54: Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và tỷ lệ lạm phát là 3%, lãi suất thực tế là
*3%
6%
9%
18%
Không phải các con số trên
Câu 58: Nếu nước Mỹ tiết kiệm 1000 tỷ đôla và đầu tư nước ngoài ròng là -200 tỷ
đôla, đầu tư trong nước của Mỹ là:
-200 tỷ đôla
200 tỷ đôla
800 tỷ đôla
1000 tỷ đôla
*1200 tỷ đôla

Câu 59: Nếu tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng Bảng Anh và đôla Mỹ là 0.5
Bảng/đôla, một Bảng có thể đổi được bao nhiêu đôla?
*2 đôla
1.5 đôla
1 đôla
0.5 đôla
Không điều nào ở trên

Câu 90: Trong nền kinh tế mở, GDP tính theo phương pháp chi tiêu và phương
pháp sản phẩm cuối cùng đều bằng
C+I+G+X+M
*C+I+G+X-M
C+I+G+Te
C+I+G+D
C+I+G+Td

Câu 98: GDP danh nghĩa bằng 1344 tỷ đồng. Chỉ số điều chỉnh GDP bằng 112%.
GDP thực tế bằng:
*1200
1120
1500
1244

Câu 104: Sau một năm GDP thực tế từ 500.000 tỷ đồng tăng lên 600.000 tỷ đồng.
Tốc độ luân chuyển bình quân của tiền không thay đổi. Để giữ giá ổn định thì phải
tăng mức cung tiền
*100.000 tỷ đồng
120%
20%
theo tốc độ tăng GDP danh nghĩa

Câu 124: Đồng nhất nào dưới đây là sai


(I + G + X) đồng nhất (S + T +IM)
*(Y) đồng nhất (C + S + T)
(Y) đồng nhất (C + I + G + IM - X)
(Y + IM) đồng nhất (C + I + G + X)
(Y) đồng nhất (C + I + G + NX)

Câu 125: Đồng nhất thức nào dưới đây là đúng


*(Y) đồng nhất (C + I + G + IM - X)
(T + G + X) đồng nhất (S + I + IM)
(Y) đồng nhất (C + S + I)
(Y + IM) đồng nhất (C + I +G)
(Y) đồng nhất (C + T +S)

Câu 131: Nếu trong một năm nào đó chỉ số GDP thực tế là 110% và chỉ số GDP
danh nghĩa là 120%, thì tốc độ tăng trưởng của năm đó bằng
120%
*10%
110%
20%

Câu 132: Nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc của hệ thống ngân hàng thương mại là 10% và
một ngân hàng thành viên nhận được khoản tiền gửi bằng tiền mặt là 1.000 triệu
đồng, thì lượng tiền gửi tối đa mà hệ thống ngân hàng thương mại tạo ra sẽ là
90 triệu đồng
1.100 triệu đồng
9.000 triệu đồng
*10.000 triệu đồng

Câu 133: Nếu chỉ số giá trong thời kỳ thứ ba là 125% và trong thời kỳ thứ tư là
140%, thì mức lạm phát trong thời kỳ thứ tư so với thời kỳ thứ ba là
*12%
11,2%
15%
Không thể tính được từ những thông tin trên vì không có thông tin về thời kỳ gốc

Câu 164: Nếu GDP danh nghĩa tăng từ 4000 tỷ trong năm cơ sở lên 4600 tỷ trong
năm tiếp theo, và GDP thực tế không đổi. Điều nào dưới đây đúng
Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 110
Giá cả tăng trung bình 10%
*Giá cả tăng trung bình 15%
Giá cả không đổi
Chỉ số giảm phát GDP tăng từ 100 lên 120

Câu 165: Giả sử một người nông dân trồng lúa mì và bán cho một người sản xuất
bánh mì với giá 1 triệu đồng, người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa
hàng với giá 2 triệu, và cửa hàng bán cho người tiêu dùng với giá 3 triệu. Các hoạt
động này làm tăng GDP
1 triệu
2 triệu
*3 triu triêu
6 triệu

Câu 166: Nếu chỉ số giá là 130% năm 1994 và tỷ lệ lạm phát giữa năm 1994 và
1995 là 10%, thì chỉ số giá cả của năm 1995 là:
135
125
136,5
140
*143

Câu 183: Giả sử tỉ giá hối đoái giữa đồng VND và đồng USD là 15000 VND =
1USD. Nếu một chiếc ôtô được bán với giá 22000 USD, thì giá của nó tính theo
đồng VND sẽ là:
150 triệu
22 triệu
300 triệu
*330 triệu
360 triệu

Câu 186: Chỉ số điều chỉnh GDP= 1,12; GDP thực tế hơn = 120; GDP danh nghĩa
bằng:
107,0
*134,4
120,2
124,4

Câu 201: Giả định lãi suất là 8%. Nếu phải lựa chọn giữa 100USD ngày hôm nay
và 116 USD ngày này hai năm sau, bạn sẽ chọn:
*100 USD ngày hôm nay
116$ ngày này 2 năm sau
Không có gì khác biệt giữa hai phương án trên
Không chọn phương án nào cả

Câu 203: Giả sử Fed mua của bạn 1000 đôla trái phiếu chính phủ. Nếu bạn gửi
toàn bộ 1000 đôla vào ngân hàng thì khối lượng tiền tệ có thể thay đổi là bao nhiêu
nếu tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 20%
$1000
$4000
*$5000
$0

Câu 204: Phương trình số lượng có dạng


Tiền x mức giá = Tốc độ lưu thông x sản lượng thực tế
Tiền x Sản lượng thực tế = Tốc độ lưu thông x Mức giá
*Tiền x Tốc độ lưu thông = Mức giá x sản lượng thực tế
Không phải các điều kể trên

Câu 205: Nếu tỷ giá hối đoái tăng từ 3 Mác/đola lên 4 Mác/đola,
Đồng đôla lên giá
*Đồng đôla mất giá
Đồng đôla lên giá hay xuống giá còn phụ thuộc vào điều xảy ra với tương đối giữa
Đức và Mỹ
Không điều nào trong các điều trên

You might also like