Professional Documents
Culture Documents
Bài 2. Hoán vị
Bài 2. Hoán vị
ĐẠI SỐ TỔ HỢP
BÀI 2. HOÁN VỊ
A. LÝ THUYẾT
1) Hoán vị
Cho tập A gồm n phần tử n 1 . Mỗi cách sắp xếp thứ tự của n phần tử được gọi là một
hoán vị của n phần tử.
2) Công thức tính
Số hoán vị của n phần tử: Pn n ! 1.2.3...n .
B. BÀI TẬP
VÍ DỤ MINH HOẠ
Ví dụ 1. Có 5 bạn nam và 4 bạn nữ được xếp vào 9 ghế theo một hàng ngang. Có bao nhiêu cách sắp
xếp sao cho
a) Các bạn ngồi tuỳ ý.
b) Các bạn nam ngồi cạnh nhau, các bạn nữ ngồi cạnh nhau.
c) Các bạn nam ngồi cạnh nhau.
d) Các bạn nam và các bạn nữ ngồi xen kẽ nhau.
Ví dụ 2. Có 7 bạn học sinh trong đó có An và Bình được xếp vào 7 chỗ theo một hàng ngang. Có bao
nhiêu cách xếp sao cho
a) An và Bình ngồi cạnh nhau.
b) An và Bình không ngồi cạnh nhau.
c) An và Bình mỗi người ngồi ở hai đầu.
Ví dụ 3. Có 6 học sinh và 3 thầy giáo A, B, C. Có bao nhiêu cách xếp thầy giáo và học sinh theo một
hàng ngang sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh.
Ví dụ 4. Cho các chữ số 2;3;5;7;9 . Có bao nhiêu số có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 5 chữ
số trên thoả mãn
a) Các số được lập tuỳ ý.
Ví dụ 5. Cho các chữ số 0;1; 2;3; 4;6 . Từ các chữ số trên, ta lập số có 6 chữ số đôi một khác nhau. Có
bao nhiêu số được tạo thành.
Ví dụ 6. Cho các chữ số 1; 2;3; 4 . Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số được tạo thành thoả mãn chữ
số 1 xuất hiện 3 lần, chữ số 2 xuất hiện 2 lần.
Ví dụ 7. Có 3 người đàn ông, 2 người phụ nữ và một em bé được xếp vào 6 ghế ngồi quanh một bàn
tròn. Có bao nhiêu cách xếp thoả mãn
a) Mọi người ngồi một cách tuỳ ý.
b) Em bé ngồi giữa hai người phụ nữ.
Câu 6. Từ các số chữ 1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số khác nhau sao cho
hai số 1 và 2 luôn đứng cạnh nhau?
A. 8! . B. 9!.2 . C. 8!.2 . D. 9! 2 .
Câu 7. Sắp xếp năm bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Hỏi có
bao nhiêu cách sắp xếp sao cho bạn An và bạn Dũng không ngồi cạnh nhau?
A. 24 . B. 72 . C. 12 . D. 48 .
Câu 8. Một tổ có 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp học sinh trong tổ thành
hàng ngang sao cho nam nữ đứng xen kẽ.
A. 362880 . B. 144 . C. 5760 . D. 2880 .
Câu 9. Có bao nhiêu cách xếp 5 sách Văn khác nhau và 7 sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài nếu
các sách Văn phải xếp kề nhau?
A. 5!.8! . B. 5!.7!. C. 2.5!.7! . D. 12! .
Câu 10. Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Hỏi có bao
nhiêu cách xếp các viên bi trên thành dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau?
A. 345600 . B. 518400 . C. 725760 . D. 103680 .
Câu 11. Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và
nữ ngồi xen kẽ?
A. 6 . B. 144 . C. 720 . D. 72 .
Câu 12. Tính số cách sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi sao
cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau.
A. 10! . B. 7! 4!. C. 6! 4!. D. 6! 5!.
Câu 13. Sắp xếp năm bạn học sinh A, B, C, D, E vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi. Số cách sắp xếp
sao cho bạn A và bạn E luôn ngồi ở hai đầu ghế là
A. 120. . B. 16 . C. 12. . D. 24.
Câu 14. Cho hai dãy ghế được xếp như sau:
Xếp 4 bạn nam và 4 bạn nữ vào hai dãy ghế trên. Hai người được gọi là ngồi đối diện nhau nếu
ngồi ở hai dãy và có cùng vị trí ghế (số ở ghế). Số cách xếp để mỗi bạn nam ngồi đối diện với
một bạn nữ bằng
Câu 21. Số cách xếp 4 nam và 4 nữ quanh một bàn tròn có 8 chỗ ngồi sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ
nhau là
A. 576 . B. 144 . C. 2880 . D. 1152 .
Câu 22. Có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho mỗi bà đều
ngồi cạnh chồng của mình.
A. 7680 . B. 7860 . C. 960 . D. 690 .
Câu 23. Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn 3 người Anh, 5 người Pháp và 7 người Mỹ. Số cách xếp
chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần nhau là
A. 72757600. B. 7293732. C. 3174012. D. 1418746
Câu 24. Xếp 6 chữ số 1 , 1 , 2 , 2 , 3 , 4 thành hàng ngang sao cho hai chữ số giống nhau thì không xếp
cạnh nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
A. 120 cách. B. 96 cách. C. 180 cách. D. 84 cách.
Câu 25. Từ các số 1, 2,3 lập được bao nhiều số tự nhiên gồm 6 chữ số thỏa mãn đồng thời hai điều kiện
sau: Mỗi chữ số xuất hiện đúng hai lần và hai chữ số giống nhau không đứng cạnh nhau.
A. 76. B. 42. C. 80. D. 68