Kiến trúc máy tính

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 1

Chất nền phủ 1 lớp từ tính Đĩa

Nhôm hoặc thủy tinh Chất nền Cấu tạo - nguyên lý

Cơ chế từ Đầu đọc // ghi

Bề mặt chia thành các track

Track chia thành nhiều sector

Mạch quay vs 1 tốc độ HDD

Đơn giản CAV - hình quạt

Không tận dụng tốt bề mặt


Bố trí đĩa

Tận dụng tốt bề mặt


Ghi nhiều vùng
Bố trí dữ liệu và định dạng đĩa
Mạch phức tạp

Đĩa 2 mặt - từ tính phủ 2 mặt

Nhiều đĩa

Quay cùng 1 trục

Đầu đọc - ghi : quay cùng trục 1 HDD

Đọc ghi dữ liệu theo Cylinder


Đặc điểm vật lý
Subtopic 5

Càng nhỏ càng tốt 6. Bộ nhớ ngoài


Đầu đọc / ghi
Miền phân cực nhỏ -> Dung lượng tăng kc giữa đầu đọc vs đĩa càng nhỏ

Thời gian tìm kiếm


Thời gian truy cập
Trễ quay
Tham số hiệu năng

Thời gian truyền

Truy cập song song 1-2-3 Dung lượng lớn

Truy cập độc lập 4 - 5 -6 Có 7 theiets kế Tốc độ đọc ghi cao RAID
Thuộc tính lập trình viên có thể thấy

Dự phòng 7 Tính an toàn trong trường hợp lỗi ổ


Tập lệnh : mã lệnh điều khiển hđ của máy
Kiến trúc tính
Tốc độ cao , thông lượng lớn
Số bit biểu diễn dữ liệu : kiểu dữ liệu
Tốn ít năng lượng
Các thuộc tính
Cơ chế I/O : vào / ra dữ liệu đến thiết bị
Chạy êm và mát hơn ngoại vi
Tổ chức và kiến trúc
Dung lượng thấp hơn SSD Kỹ thuật định địa chỉ bộ nhớ

Độ bền cao hơn Các khối của máy tính và sự kết nối của
chúng để thể hiện kiến trúc máy tính
Phân mảnh ổ cứng
Hiệu năng giảm dần theo thời gian Tổ chức Tín hiệu điều khiển
Cơ chế ghi theo block
Công Nghệ chính
Các thuộc tính Chi tiết đặc tính phần cứng Giao diện giữa máy tính và thiết bị ngoại vi
Subtopic 1 Dung lượng giảm dần theo thời gian
Công nghệ bộ nhớ được sử dụng

Xử lí dữ liệu : = bộ ALU : số học và logic


Từ nhớ 1. Hệ đếm
Đơn vị đánh địa chỉ : kích thước ngăn nhớ Lưu trữ dữ liệu : lưu dữ liệu lên bộ nhớ trong
Một số khái niệm
trong bộ nhớ Chức năng : cách thức các bộ phận liên
quan đến nhau Di chuyển dữ liệu : thông qua module vào /
Đơn vị truyền = độ rộng bus dữ liệu ra

Thời gian truy cập Điều khiển : khối CU -> giải mã lệnh -> điều
khiển hoạt động của máy tính
Chu kì bộ nhớ
Điều khiển hoạt động của cả CPU và máy
Hiệu nặng bộ nhớ CU : Bộ điều khiển
tốc độ truyền tải tính

Cấu trúc và chức năng ALU : Bộ làm toán và luận lý Thực hiện chức năng xử lí dữ liệu
Bộ nhớ điện động
Bộ xử lí trung tâm điều khiển hoạt động của
Có 2 loạn CPU Thành phần chính
máy tính và thực hiện chức năng xử lí dữ liệu Register : Thanh ghi Cung cấp lưu trữ nội bộ cho CPU
Bộ nhớ điện tĩnh

Bộ nhớ đệm - hỗ trợ và cải thiện hiệu suất Một số cơ chế dùng để cung cấp thông tin
Các kết nối trong CPU liên lạc giữa các khối CU , ALU và các thanh
2^n từ nhớ Dung lượng bộ nhớ ghi

Thông số BN chính


Bộ nhớ chia thành các khối ( block ) Cấu trúc : hoạt động của từng bộ phận trong Lưu trữ dữ liệu. Là tập hợp các ô nhớ, mỗi ô
số khối = 2^n / K = M khối Bộ nhớ chính nhớ có 1 số bit nhất định chứa thông tin mã
Mỗi khối chia thành các từ ( word ) cấu trúc
4. Bộ nhớ Cache hóa số nhị phân
Chia thành L đường ( line )
Thông số BN Cache Bộ phận nhập xuất thông tin. Thực hiện giao
I/O tiếp giữa máy tính người dùng hay giữa các
Mỗi đường có K word - Kích thước khối
mạng máy tính trong cùng mạnh

Một số cơ chế cung cấp cho việc truyền đạt


Hệ thống kết nối ( BUS )
thông tin giữa CPU , bộ nhớ chính và I/O
Ánh xạ trực tiếp

Ống tia điện tử / đèn điện tử

Quân sự

Ống chân không ENIAC Hệ Thập phân


Các phương pháp ánh xạ
Ánh xạ kết hợp
10 trạng thái

Chương trình lưu trữ : câu lệnh


Nguyên lý
Edvac -> mã lệnh ( 1010101)
Thế hệ 1
Ánh xạ tập kết hợp
-> lưu trữ trên bộ nhớ

Hiệu quả nhất Các máy của Von-neumann


Bộ nhớ ( RAM ) - CPU - Thiết bị ngoại vi
LRU
Ít dùng nhất
Từ nhớ : đơn vị dữ liệu nhỏ nhất trong máy
IAS
tính
Thay thế khối nằm trong Cache lâu nhât FIFO
Các thuật toán thay thế
Thanh ghi cơ bản :
Ít được tham chiếu nhất LFU
UNIVAC Tương thích ngược
Ngẫu nhiên
CU - ALU phức tạp hơn
Ghi trên cả cache vs RAM Write through

Ghi trên cache trước


Chính sách ghi Kiến trúc máy tính Thế hệ 2 Transitor NNLT bậc cao

Write back Phần mềm hệ thống : tiền thân HĐH


Khi nào khối dữ liệu bị xóa khỏi cache thì
mới ghi lên RAM
Gate Mạch logic
Mạch cơ bản
Giảm hiệu xuất Số đường trong Cache giảm Khối quá lớn
Kích thường Đường Cell lưu trữ dữ liệu ( 0,1 )
Kích thước Khối
Không khai thác tốt tính cục bộ của dữ liệu Khối quá nhỏ Thế hệ 3 IC - 1958
Chip vxl . vđk . IC nhớ ( 4 nhân / 8 luồng )

Cache Nhiều cấp 6 giai đoạn theo công nghệ phần cứng được
2. Lịch sử phát triển của máy tính Moore
sử dụng
Tốc độ VXL
Dữ liệu và lệnh được lưu trữ trên cùng một
bộ nhớ ( RAM ) 2. Đặc tính thiết kế Cân bằng đặc tính i5 2.3 Ghz

Trong bộ nhớ : dữ liệu được định vị theo địa Cải tiến kiến trúc và tổ chức
chỉ mà k phụ thuộc vào kiểu dữ liệu
3. Chip đa nhân
Lệnh thực thi tuần tự
4. Chip Intel x86 - 8086
------------
5. HT nhúng
Phần mềm hệ thống : hệ điều hành - driver
6. Hiệu suất
Phần mềm ứng dụng Phần mềm

Ngôn ngữ lập trình


Thành phần của máy tính Mạch điện
Cell ( Ô nhớ )
2 trạng thái 0 và 1
CU : Giải mã và thực hiện lệnh
Mạch đơn giản kích thước cell nhỏ
ALU : tính toán số học và logic
cần có dòng làm tươi : khôi phục điện tích
PC : chứa địa chỉ của lệnh tiếp theo Dữ liệu lưu trữ trên tụ -> Mạc rò rỉ
CPU ban đầu của tụ
DRAM
MAR : chứa địa chỉ ngăn nhớ RAM cần đọc
Sử dụng cho bộ nhớ RAM
ghi
giá thành rẻ -> dung lượng lớn
MBR : thanh ghi đệm dữ liệu ( lệnh ) , chứa Thanh ghi : bộ nhớ nhỏ để lưu trữ dữ liệu ,
dữ liệu cần đọc/ghi vào bộ nhớ cho biết trạng thái hoạt động của CPU Bộ nhớ bán dẫn có tốc độ đọc ghi nhanh
RAM Mạch phức tạm
2 công nghệ sx cell
IO AR : địa chỉ của cổng Module vào ra mà
Tốc độ cao
CPU muốn giao tiếp Phần cứng
Tổ chức
1. Chức năng và hoạt động của máy tính
Không cần dòng làm tươi
IO BR : dữ liệu được đọc ghi với TBNV
SRAM
Giá thành cao
ROM , RAM , Cache Bộ nhớ chính

Kích thước cell lớn


Module IO

Sử dụng cho bộ nhớ cache


Bus hệ thống

BN điện tĩnh , lưu trữ dữ liệu ngay cả khi


Tập hợp lệnh Quá trình CPU thực hiện 1 chương trình
không có nguồn cc

Chu kì lệnh CPU thực hiện 1 lệnh


Chỉ ghi 1 lần bởi nhà sx

CPU lấy lệnh từ bn RAM nạp vào PC


ROM Bộ nhớ chỉ đọc , không thể ghi lại Hầu như chỉ đọc

PC chứa địa chỉ lệnh nào vào MAR 5. Bộ nhớ Trong


Hoạt động của máy tính PROM Chỉ ghi 1 lần bởi nhà sx

M[MAR] -> Qua bus hệ thống


EPROM Có thể xóa bằng tia cực tím
Chu kì truy xuất
Công nghệ
MBR chứa lệnh CPU cần thực thi , nối với CU
EEPROM Có thể xóa bằng điện ( sử dụng cá nhân )

CU : giải mã , đưa ra tín hiệu điều kiện


Chu kì lệnh Flash Memory Cho phép xóa nhanh

PC tự động tăng giá trị lên 1 đơn vị


Tổ chức chip nhớ

Mỗi lệnh sẽ có quá trình thực thi khác nhau Chu kì thực thi Tốc độ cao hơn RAM truyền thống

Mục đích : kết nối thành phần trong hệ thống


SDRAM _ DRAM đồng bộ đồng bộ với đồng hồ hệ thống

Truyền dữ liệu giữa BN -> VXL


Chế độ truyền nhóm Mỗi chu kì đồng hồ truyền 1 đơn vị
Tổ chức RAM tiên tiến : DRAM
Truyền dữ liệu giữa VXL -> BN
Phát triển từ SDRAM
DDR- SDRAM
Module I/O -> VXL Nhu cầu trao đổi dữ liệu
Mỗi chu kì đồng hồ : 2 từ

VXL -> Module I/O

DMA : BN <-> Module I/O

Subtopic 1 Hệ thống BUS : kết nối chính trong máy tính

QPI : các nhân của VXL Đường truyền dữ liệu

PCIe : kết nối mở rộng cho TBNV

CPU : 16b - bus 32bit -> cpu thực hiện liên Kích thước : kiến trúc VXL : 32b -64b - 2. Hệ thống bus
tiếp 2 lệnh k cần đợi : Nhưng khó thực hiện 128b : độ rộng bus dữ liệu
do CPU cần phức tạp hơn
Độ rộng : quyết định hiệu suất Bus dữ liệu
3. Máy tính
Ngược lại thì 2 chu kì bộ nhớ : 1 lệnh -> hiệu
suất giảm 1 word = số bit của bus dữ liệu

Độ rộng : dung lượng bộ nhớ tối đa mà hệ


thống quản lí được
Bus địa chỉ
n bit địa chỉ -> 2^n ngăn nhớ

Tín hiệu trạng thái

Read / Write Bus điều khiển

Input / output

Kết nối vxl vs bus hệ thống qua cache BUS : Đường truyền song song Hệ thống bus
Bus địa phương
Local bus - ngắn
Càng nhiều thiết bị thì hiệu suất càng giảm

Liên kết tất cả module trong hệ thống chính Bus hệ thống Bus phân cấp Cách giải quyết Nhược điểm
Hiện tượng nghẽn cổ chai : lượng thông tin >
độ rộng bus
Liên kết tbnv
Bus mở rộng
Tốc độ <<< VXL , lượng dữ liệu >>>

Bus chuyên dụng

Bus ghép kênh

Các đặc tính

Tập trung
Quyết định module nào được phép chiếm
Phân xử ( bus )
kênh
Phân tán

Kết nối điểm điểm

Giao thức phân tầng QPI - kết nối các nhân của chip đa nhân

Dữ liệu được đóng gói dạng gói tin và truyền


3. Kết nối điểm - điểm
Kết nối điểm điểm

Phân tầng : giao vận . liên kết . xử lí PCIe - hỗ trợ truyền dữ liệu của TBNV

Dữ liệu được truyền dưới dạng gói tin

You might also like