Professional Documents
Culture Documents
Kiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tính
Kiến trúc máy tính
Nhiều đĩa
Truy cập độc lập 4 - 5 -6 Có 7 theiets kế Tốc độ đọc ghi cao RAID
Thuộc tính lập trình viên có thể thấy
Độ bền cao hơn Các khối của máy tính và sự kết nối của
chúng để thể hiện kiến trúc máy tính
Phân mảnh ổ cứng
Hiệu năng giảm dần theo thời gian Tổ chức Tín hiệu điều khiển
Cơ chế ghi theo block
Công Nghệ chính
Các thuộc tính Chi tiết đặc tính phần cứng Giao diện giữa máy tính và thiết bị ngoại vi
Subtopic 1 Dung lượng giảm dần theo thời gian
Công nghệ bộ nhớ được sử dụng
Thời gian truy cập Điều khiển : khối CU -> giải mã lệnh -> điều
khiển hoạt động của máy tính
Chu kì bộ nhớ
Điều khiển hoạt động của cả CPU và máy
Hiệu nặng bộ nhớ CU : Bộ điều khiển
tốc độ truyền tải tính
Cấu trúc và chức năng ALU : Bộ làm toán và luận lý Thực hiện chức năng xử lí dữ liệu
Bộ nhớ điện động
Bộ xử lí trung tâm điều khiển hoạt động của
Có 2 loạn CPU Thành phần chính
máy tính và thực hiện chức năng xử lí dữ liệu Register : Thanh ghi Cung cấp lưu trữ nội bộ cho CPU
Bộ nhớ điện tĩnh
Bộ nhớ đệm - hỗ trợ và cải thiện hiệu suất Một số cơ chế dùng để cung cấp thông tin
Các kết nối trong CPU liên lạc giữa các khối CU , ALU và các thanh
2^n từ nhớ Dung lượng bộ nhớ ghi
Quân sự
Cache Nhiều cấp 6 giai đoạn theo công nghệ phần cứng được
2. Lịch sử phát triển của máy tính Moore
sử dụng
Tốc độ VXL
Dữ liệu và lệnh được lưu trữ trên cùng một
bộ nhớ ( RAM ) 2. Đặc tính thiết kế Cân bằng đặc tính i5 2.3 Ghz
Trong bộ nhớ : dữ liệu được định vị theo địa Cải tiến kiến trúc và tổ chức
chỉ mà k phụ thuộc vào kiểu dữ liệu
3. Chip đa nhân
Lệnh thực thi tuần tự
4. Chip Intel x86 - 8086
------------
5. HT nhúng
Phần mềm hệ thống : hệ điều hành - driver
6. Hiệu suất
Phần mềm ứng dụng Phần mềm
Mỗi lệnh sẽ có quá trình thực thi khác nhau Chu kì thực thi Tốc độ cao hơn RAM truyền thống
CPU : 16b - bus 32bit -> cpu thực hiện liên Kích thước : kiến trúc VXL : 32b -64b - 2. Hệ thống bus
tiếp 2 lệnh k cần đợi : Nhưng khó thực hiện 128b : độ rộng bus dữ liệu
do CPU cần phức tạp hơn
Độ rộng : quyết định hiệu suất Bus dữ liệu
3. Máy tính
Ngược lại thì 2 chu kì bộ nhớ : 1 lệnh -> hiệu
suất giảm 1 word = số bit của bus dữ liệu
Input / output
Kết nối vxl vs bus hệ thống qua cache BUS : Đường truyền song song Hệ thống bus
Bus địa phương
Local bus - ngắn
Càng nhiều thiết bị thì hiệu suất càng giảm
Liên kết tất cả module trong hệ thống chính Bus hệ thống Bus phân cấp Cách giải quyết Nhược điểm
Hiện tượng nghẽn cổ chai : lượng thông tin >
độ rộng bus
Liên kết tbnv
Bus mở rộng
Tốc độ <<< VXL , lượng dữ liệu >>>
Tập trung
Quyết định module nào được phép chiếm
Phân xử ( bus )
kênh
Phân tán
Giao thức phân tầng QPI - kết nối các nhân của chip đa nhân
Phân tầng : giao vận . liên kết . xử lí PCIe - hỗ trợ truyền dữ liệu của TBNV