Chuyên CH Khí

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

9/27/2015

SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ CO2

Th.S Bs. Vũ Trần Thiên Quân


Bộ môn Sinh Lý

2. SỰ CHUYÊN CHỞ O2 VÀ
1. MỞ ĐẦU GIAO O2 CHO MÔ

2.1. CHUYÊN CHỞ O2


HEMOGLOBIN tăng khả năng chuyên chở
– O2 70 lần PaO2 = 95 mmHg 20,3 ml O2/dL
– CO2 17 lần
Dạng hòa tan: 0,3 ml O2/dL/100 mmHg O2
0,29 ml O2/dL = 3%
f(PO2)
Dạng gắn Hb: 1,39 ml O2/ gr
20 ml O2/dL = 97%
f (Hb)
f (PO2)

[O2] ml/dL

20

NGỘ ĐỘC O2
15

10

0 PO2 PHỔI
(TORR)
760 1520 2280 3040

1
9/27/2015

Đường cong phân ly oxy – Hb (Barcroft)

97
Pa
DO2 89

Pr4 75

F= P50
8l 50

Hx t
40%

Dung tích hồng cầu : 40% 95


27

Các yếu tố ảnh hưởng


lên ái lực của Hb với O2

• P50: biểu thị ái lực của Hb với oxy


• P50 tăng: giảm ái lực (đường cong Barcoft
lệch phải)
• P50 giảm: tăng ái lực(đường cong Barcoft
lệch trái)

2
9/27/2015

Các yếu tố ảnh hưởng lên ái lực của Hb với O2 2,3-Diphosphoglycerate


(2,3-DPG)
 Gắn vào chuỗi  của Deoxyhemoglobine ->
tăng lượng oxy nhả từ HB
 2,3 DPG gia tăng nhờ:
Vận động
- 2,3 - diphosphoglycerate Thyroid H.Growth H. androgens
Lên vùng cao
- Hợp chất PO4
Thiếu máu
Thiếu oxy mạn
 2,3-DPG giảm khi:
Máu trữ ngân hàng

Hb

Hb có khả năng Hb bất thưởng


gắn oxy

HbO2 HHb Met Hb CoHb SulfHb


Hb oxygenee Hb nonoxygenee Methemoglobine Carboxyhemoglobine Sulf
Oxyhemoglobine Hb reduite hemoglobine
Dexoxyhemoglobine

95% 3% 0,1%
0,3% 1,6%

SaO2 = : Độ bão oxy chức năng

FO2Hb= : Độ bão oxy theo tỷ lệ

CHUYÊN CHỞ OXY

• Ngộ độc CO nặng OXYGENE HÒA TAN OXYGENE KẾT HỢP


COHb = 70%
- LÀ MỘT DẠNG THIẾT YẾU: - KHÔNG PHẢI DẠNG THIẾT YẾU,
O2Hb = 28,7  TI THỂ CHỈ DÙNG DẠNG NÀY PHẢI CHUYỂN SANG DẠNG HOÀ
Hhb = 0,9% - SỐ LƯỢNG: TAN
 ÍT, 0,3 ML/100 ML MÁU
- SỐ LƯỢNG:
SulfHb = 0,1%  RẤT LỚN, 20 ML/100ML MÁU
 TÙY VÀO PHÂN ÁP OXYGENE
MetHb = 0,3%  TƯƠNG QUAN TUYẾN TÍNH
 TÙY VÀO ĐƯỜNG CONG
PHÂN LY OXY/HEMOGLOINE
- Nhưng SaO2 = 98% vì 98% de Hb oxygénable  KHÔNG GiỚI HẠN
 TÙY VÀO LƯỢNG
đã oxygénée HEMOGLOBONE
FO2Hb = ? OXYGÉNABLE

3
9/27/2015

2.3. SỰ GIAO OXY CHO MÔ

PaO2 PO2 mô lấy pVO2


95 mmHg 40 mmHg 40 mmHg

Gắn Hb 20 ml O2/dL 5,1 ml O2/dL 14,9 ml O2/dL

Hòa tan 0,29 ml O2/dL 0,12 ml O2/dL 0,17 ml O2/dL

Bình thường 250 ml O2/phút


Vận động gấp 15 lần: 3.750 ml O2/phút

2.3. SỰ GIAO OXY CHO


MÔ (tt) 2.4. SỰ DÙNG OXY TẠI MÔ

• Oxy đủ trong phế nang


• Trao đổi khí tại phổi tốt • PO2 TẾ BÀO = 6 mmHg
• Chuyên chở oxy trong máu đủ • NHU CẦU: 1-5 mmHg
• Máu tưới mô đủ
• Giao oxy cho mô đủ

3. LẤY CO2 TỪ MÔ VÀ
CHUYÊN CHỞ CO2
PaCO2 PCO2 MÔ PVCO2
= 40 mmHg = 46 mmHg = 45 mmHg

PCO2 DỊCH KẼ
= 45 mmHg

BÌNH THƯỜNG: 200 mL CO2/ phút


VẬN ĐỘNG: 8.000 mL CO2/ phút
12.500 mEq H+  20 -40 lít H2CO3

4
9/27/2015

CHUYÊN CHỞ CO2

Ảnh hưởng qua lại của sự chở O2 và CO2

1. Hiệu quả Haldane


PO2 cao -> đẩy CO2
khỏi máu
• 35-40%
1. Hiệu quả Bohr
• Phổi: nhả CO2,
pH tăng -> tăng
lượng oxy lấy vào 5%
• Mô: 10-15% lấy CO2,
pH giảm -> tăng
lượng oxy nhả ra cho mô

Portions of the carbon dioxide dissociation curve when the PO2 is


100 mm Hg or 40 mm Hg. The arrow represents the Haldane effect
on the transport of carbon dioxide.

You might also like