Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 12

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ

Môn: QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

Đề tài: PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CÔNG TY ĐẠI HƯNG
GIAI ĐOẠN 2016 ĐẾN 2022 & CÂU HỎI ÔN TẬP

GIẢNG VIÊN: Lê Thị Hải Đường


NHÓM:1 LỚP: DM20DH-DM1
Danh sách nhóm thực hiện:
STT Họ tên MSSV Lớp
DM20DH-
1 Nguyễn Nhỏ Duy 201607018
DM1
DM20DH-
2 Hoàng Nguyễn Quỳnh Hương 201607009
DM1
DM20DH-
3 Đoàn Thị Cẩm Sang 201607033
DM1
DM20DH-
4 Bùi Thị Thanh Tuyền 201607032
DM1
DM20DH-
5 Nguyễn Thị Thuỳ Dương 201421002
DM1
DM20DH-
6 Nguyễn Thị Xuân Hoa 201607027
DM1

TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2023


NHÓM HỌ VÀ TÊN MSSV Câu

Nguyễn Thị Thuỳ Dương 201421002 1-10

Bùi Thị Thanh Tuyền 201607032 11-20


1 Đoàn Thị Cẩm Sang 201607033 21-30
Hoàng Nguyễn Quỳnh Hương 201607009 31-40
Nguyễn Nhỏ Duy 201607018 41-50
Nguyễn Thị Xuân Hoa 201607027 51-60

Câu 1:Vòng quay hàng tồn kho IR thấp?


[<A>]. Duy trì quá nhiều hàng lỗi thời, quá hạn, công tác bán hàng kém
[<B>]. Hoạt động quản trị HTK càng hiệu quả, HTK càng mới và khả nhượng
[<C>]. Lãi ròng
[<D>]. Có thể là dấu hiệu duy trì quá ít HTK

Câu 2: Khả năng sinh lợi trên doanh số?


[<A>]. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
[<B>]. Lãi gộp
[<C>]. Lợi nhuận gộp biên, Lợi nhuận ròng biên
[<D>]. Tỷ số lợi nhuận trên vốn cổ phần

Câu 3: Các dòng tiền trong bảng lưu chuyển tiền tệ được chia thành mấy
loại?
[<A>]. 6
[<B>]. 5
[<C>]. 4
[<D>]. 3

Câu 4: Tài sản ngắn hạn là ?


[<A>]. những tài sản có thể chuyển hóa thành tiền mặt trong thời gian ngắn,
thường trong một chu kỳ kinh doanh hay một năm
[<B>]. những tài sản có thể chuyển hóa thành tiền mặt trong thời gian trên một
năm
[<C>]. Là các dòng tiền ra và vào trực tiếp liên quan đến thu nhập từ hoạt động
sản xuất kinh doanh
[<D>]. Chênh lệch giữa dòng tiền vào và dòng tiền ra được gọi là lưu chuyển
tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh

Câu 5: ___cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm
nhất định
[<A>]. Bảng cân đối kể toán

1|Page
[<B>]. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
[<C>]. Báo cáo dòng tiền
[<D>]. Báo cáo thu nhập

Câu 6: Khi RC thấp?


[<A>]. Khả năng trả nợ giảm
[<B>]. Khả năng trả nợ cao
[<C>]. Dòng tiền hoạt động
[<D>]. Không có khả năng hiệu quả

Câu 7: Công ty giày DAT hiện có Tiền = 178, phải thu khách hàng = 678,
nợ ngắn hạn = 823, hãy tính khả năng thanh toán nhanh ?
[<A>]. 0,5
[<B>]. 1,04
[<C>]. 1,5
[<D>]. 2,0

Câu 8: EBIT = 100; khấu hao = 40; lãi vay = 20; cổ tức = 10; tính khả năng
thanh toán lãi vay?
[<A>]. 5,0
[<B>]. 7,0
[<C>]. 4,7
[<D>]. 14,0

Câu 9: Doanh thu = 2000; giá vốn hàng bán= 1500; tổng tài sản = 1600;
hàng tồn kho bình quân = 100; Tính vòng quay tồn kho ?
[<A>]. 15
[<B>]. 0,9375
[<C>]. 1,33
[<D>]. Không câu nào đúng

Câu 10: Công ty nệm chăn ga ABIN hiện có tài sản lưu động 15 triệu $,
hàng tồn kho 12 triệu $, nợ ngắn hạn 6 triệu $.Chi phí hàng bán 60 triệu $.
tỷ lệ thanh toán hiện hành là:
[<A>]. 2,5
[<B>]. 3,0
[<C>]. 0,25
[<D>]. 0,5

Câu 11: Quản trị tài chính là quá trình … và … tài chính của một tổ chức
hoặc doanh nghiệp
[<A>]. quản lý; điều hành
[<B>]. thu nhập; chi tiêu
[<C>]. đầu tư; quản lý rủi ro
2|Page
[<D>]. cải tiến; kiểm soát

Câu12: Quản trị tài chính bao gồm các hoạt động liên quan đến
[<A>]. Thu nhập, chi tiêu; Kiểm soát tài chính
[<B>]. Đầu tư và quản lý rủi ro tài chính
[<C>]. Tối đa hóa chi tiêu lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp
[<D>]. Tất cả các câu trên

Câu 13: Mục tiêu của quản trị tài chính là gì?
[<A>]. Bán hàng
[<B>]. Tối ưu hoá sản xuất
[<C>]. Quản trị nhân sự
[<D>]. Quản lý dòng tiền

Câu 14: Tại sao phải quản trị tài chính?


[<A>]. Để duy trì quy trình quản lý dự án
[<B>]. Để tối ưu hóa quá trình sản xuất
[<C>]. Nhằm xây dựng các định hướng, giải pháp giúp nâng cao nguồn vốn,
phân bổ nguồn vốn cho các chiến lược hoạt động
[<D>]. Để duy trì quy trình quản lý dự án

Câu 15: Quản trị tài chính doanh nghiệp là giúp các doanh nghiệp đưa ra
quyết định có ảnh hưởng tích cực đến sự ổn định tài chính ở
[<A>]. Hiện tại
[<B>]. Hiện tại và tương lai
[<C>]. Tương lai
[<D>]. Tất cả đáp án đều sai

Câu 16: Quản trị tài chính tìm cách … giá trị của cổ đông, tạo ra…, giảm
thiểu … và bảo vệ sức khỏe tài chính của tổ chức trong ngắn và dài hạn.
[<A>]. tối ưu hóa; lợi nhuận; rủi ro
[<B>]. tạo ra; nguồn tiền; chất lượng
[<C>]. tạo ra; lợi nhuận; tài chính
[<D>]. gia tăng; chất lượng; rủi ro

Câu 17: Công ty X có định phí là 1.000 triệu đồng, giá bán 200.000 đ/sản
phẩm, biến phí đơn vị chiếm 75% giá bán. Sản lượng hòa vốn của đơn vị là
[<A>]. 50.000 sản phẩm
[<B>]. 20.000 sản phẩm
[<C>]. 40.000 sản phẩm
[<D>]. 30.000 sản phẩm

3|Page
Câu 18: Cho Lãi gộp từ hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ = 400,
Tổng doanh thu = 3000, Doanh thu thuần = 2500, giá vốn hàng bán bằng
bao nhiêu?
[<A>]. 2100
[<B>]. 2600
[<C>]. 5100
[<D>]. Không câu nào đúng

Câu 19: Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi
nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng
bao nhiêu?
[<A>]. 2200
[<B>]. 1800
[<C>]. 1900
[<D>]. 1000

Câu 20: Cho biết EBIT = 200 triệu, tổng vốn T = 1000 triệu. Tỷ suất lợi
nhuận tổng vốn là:
[<A>]. 0,05
[<B>]. 0,15
[<C>]. 0,20
[<D>]. 0,50

Câu 21: Phương pháp so sánh phân tích tài


[<A>]. So sánh theo thời gian và so sánh theo không gian
[<B>]. So sánh theo ngân sách và so sánh theo chi tiêu
[<C>]. So sánh theo thời gian và so sánh theo công việc
[<D>]. So sánh theo số liệu

Câu 22: Báo cáo tài chính của một doanh nghiệp bao gồm
[<A>]. Bảng cân đối kế toán, thuyết minh BCTC
[<B>]. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
[<C>]. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
[<D>]. Tất cả câu trên đều đúng

Câu 23: Tổng tài sản gồm


[<A>]. Tài sản dài hạn
[<B>]. Tài sản ngắn hạn
[<C>]. Tài sản hiện hữu
[<D>]. A và B

Câu 24: Tổng nguồn vốn gồm


[<A>]. Nợ phải trả

4|Page
[<B>]. Giá trị hao mòn
[<C>]. Vốn chủ sở hữu
[<D>]. A và C

Câu 25: Tài sản ngắn hạn là những tài sản có thể chuyển hóa thành tiền
mặt trong thời gian
[<A>]. ít nhất 2 năm
[<B>]. trên 3 năm
[<C>]. một chu kỳ kinh doanh hay một năm
[<D>]. dưới 5 năm

Câu 26: Tài sản dài hạn là những tài sản có thể chuyển hóa thành tiền mặt
trong thời gian
[<A>]. dưới một năm
[<B>]. trên một năm
[<C>]. trên 3 năm
[<D>]. không thời hạn

Câu 27: Cho tổng doanh thu = 10.000; doanh thu thuần = 900; giá vốn
hàng bán = 600. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?
[<A>]. 300
[<B>]. 400
[<C>]. 13000
[<D>]. 1600

Câu 28: Cho biết lợi nhuận trước thuế = 100, thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp (t) = 28%, doanh thu thuần = 2000, vốn kinh doanh = 1200.
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế vốn kinh doanh bằng bao nhiêu?
[<A>]. 8,3%
[<B>]. 17,5%
[<C>]. 6,0%
[<D>]. 9,0%

Câu 29: Cho tổng doanh thu = 20.000; doanh thu thuần = 18.000; giá vốn
hàng bán = 12.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu?
[<A>]. 7000
[<B>]. 6000
[<C>]. 8000
[<D>]. 26000

Câu 30: Doanh nghiệp có số doanh thu tiêu thụ sản phẩm trong năm là
500.000.000đ, lợi nhuận thu được 50.000.000đ. Tỷ suất lợi nhuận doanh thu
là:
[<A>]. 0,15
5|Page
[<B>]. 0,05
[<C>]. 0,10
[<D>]. 0,20

Câu 31: Vốn luân chuyển được gọi chung là gì?


[<A>]. Tài sản lưu động và nợ ngắn hạn
[<B>]. Tài sản lưu động và nợ dài hạn
[<C>]. Tài sản cố định và nợ ngắn hạn
[<D>]. Tài sản cố định và nợ dài hạn

Câu 32: Hãy chọn câu đúng.


[<A>]. Vốn luân chuyển ròng tài sản lưu động cộng đi nợ ngắn hạn
[<B>]. Vốn luân chuyển ròng tài sản lưu động trừ đi nợ ngắn hạn
[<C>]. Vốn luân chuyển ròng tài sản lưu động nhân đi nợ ngắn hạn
[<D>]. Vốn luân chuyển ròng tài sản lưu động chia đi nợ ngắn hạn

Câu 33: Khoản thu cuối kỳ được tính bằng cách nào?
[<A>]. Khoản phải thu đầu kỳ + doanh số + tiền đã thu
[<B>]. Khoản phải thu đầu kỳ - doanh số - tiền đã thu
[<C>]. Khoản phải thu đầu kỳ - doanh số + tiền đã thu
[<D>]. Khoản phải thu đầu kỳ + doanh số - tiền đã thu

Câu 34: Tiền thu được từ khoản phải thu là


[<A>]. nguồn phụ
[<B>]. nguồn thứ chính
[<C>]. nguồn chính
[<D>]. nguồn có thể thay thế

Câu 35: Khả năng nào không nằm trong việc lập kế hoạch tài chính?
[<A>]. Khách quan
[<B>]. Khả quan
[<C>]. Bi quan
[<D>]. Trung bình

Câu 36: Đâu không phải là phương pháp lập kế hoạch tài chính dài hạn?
[<A>]. Phương pháp hồi quy tuyến tính giản đơn
[<B>]. Phương pháp hồi quy tuyến tính mở rộng
[<C>]. Phương pháp hồi quy tuyến tính thu hẹp
[<D>]. Phương pháp dự báo tài chính thông qua các chỉ tiêu tài chính đặc trưng

Câu 37: Tiền và các khoản tương đương tiền là 100 triệu, hàng tồn kho là
500 triệu, các khoản phải thu là 100 triệu. Tính giá trị tài sản lưu động?
[<A>]. 200 triệu đồng
[<B>]. 600 triệu đồng
6|Page
[<C>]. 700 triệu đồng
[<D>]. 100 triệu đồng

Câu 38: Mua mới tài sản cố định hữu hình năm nguyên giá là 1 tỷ đồng.
Thời gian sử dụng 10 năm. Tính giá trị khấu hao mỗi năm.
[<A>]. 100 triệu đồng
[<B>]. 200 triệu đồng
[<C>]. 300 triệu đồng
[<D>]. 400 triệu đồng

Câu 39: Hàng tồn kho 900 triệu, dự phòng giảm giá hàng tồn kho 100 triệu.
Các khoản phải thu 300 triệu. Dự phòng nợ phải thu khó đòi là 50 triệu.
Tính giá trị tài sản lưu động.
[<A>]. 1.200 triệu đồng
[<B>]. 1.000 triệu đồng
[<C>]. 1.350 triệu đồng
[<D>]. 1.050 triệu đồng

Câu 40: Mua tài sản cố định hữu hình, giá 600 triệu, thuế GTGT
10%, Thời gian khấu hao 06 năm. Tính giá trị tài sản lưu động và đầu tư
ngắn hạn.
[<A>]. 660 triệu đồng
[<B>]. 600 triệu đồng
[<C>]. 60 triệu đồng
[<D>]. 540 triệu đồng

Câu 41: Dòng tiền tệ là gì?


[<A>]. Là một chuỗi các khoản tiền (thu nhập hoặc chi trả) xảy ra qua một thời
kỳ nhất định
[<B>]. Là khoản nợ xảy ra trong một thời kỳ nhất định
[<C>]. Là khoản phí phải trả
[<D>]. Là tổng tài sản của doanh nghiệp

Câu 42: Phân loại dòng tiền tệ


[<A>]. Dòng tiền đều
[<B>]. Dòng tiền không đều
[<C>]. Dòng tiền vĩnh cửu
[<D>]. Cả a & b đều đúng

Câu 43: Giá trị tương lai được ký hiệu là gì


[<A>]. PV
[<B>]. FV
[<C>]. k
[<D>]. m
7|Page
Câu 44: Lãi suất danh nghĩa là gì?
[<A>]. Là lãi suất chưa bao gồm cả những tổn thất do lạm phát gây ra do sự gia
tăng của mức giá chung
[<B>]. Là lãi suất đã bao gồm cả những tổn thất do lạm phát gây ra do sự gia
tăng của mức giá chung
[<C>]. Cả a & b đều đúng
[<D>]. Cả a & b đều sai

Câu 45: Lãi suất thực được tính như thế nào?
[<A>]. Lãi suất danh nghĩa x Tỷ lệ lạm phát
[<B>]. Lãi suất danh nghĩa : Tỷ lệ lạm phát
[<C>]. Lãi suất danh nghĩa + Tỷ lệ lạm phát
[<D>]. Lãi suất danh nghĩa - Tỷ lệ lạm phát

Câu 46: Đâu không phải là phân loại của trái phiếu?
[<A>]. Trái phiếu chiết khấu
[<B>]. Trái phiếu vô hạn
[<C>]. Trái phiếu hữu hạn
[<D>]. Trái phiếu có lãi trả hàng kỳ

Câu 47: Ngày 01/01/2020, mua mới tài sản cố định hữu hình năm nguyên
giá là 1 tỷ đồng. Thời gian sử dụng 10 năm. Tính giá trị tài sản còn lại đến
ngày 01/01/2022.
[<A>]. 100 triệu
[<B>]. 200 triệu
[<C>]. 900 triệu
[<D>]. 800 triệu

Câu 48: Tài sản cố định hữu hình trong năm là 500 triệu. Giá trị hao mòn
lũy kế của tài sản cố định hữu hình là 200 triệu. Tài sản cố định vô hình là
300 triệu. Giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định vô hình là 50 triệu.
Tính giá trị tài sản cố định và đầu tư dài hạn.
[<A>]. 550 triệu
[<B>]. 700 triệu
[<C>]. 900 triệu
[<D>]. 350 triệu

Câu 49: Tổng cộng tài sản 600 triệu, tổng nợ phải trả 300 triệu. Lợi nhuận
sau thuế chưa phân phối 60 triệu. Tính giá trị nguồn vốn chủ sở hữu.
[<A>]. 900 triệu
[<B>]. 300 triệu
[<C>]. 360 triệu
[<D>]. 240 triệu
8|Page
Câu 50: Doanh thu trong năm là 800 triệu, Nợ vay ngắn hạn ngân hàng
chiếm 1/3 doanh thu, giá vốn hàng bán chiếm 80% doanh thu, thuế và các
khoản phải nộp nhà nước là 20%. Tính giá trị lợi nhuận sau thuế.
[<A>]. 128 triệu
[<B>]. 160 triệu
[<C>]. 32 triệu
[<D>]. -106 triệu

Câu 51: Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ
[<A>]. Máy móc thiết bị
[<B>]. Bất động sản
[<C>]. Các loại chứng khoán
[<D>]. Thương hiệu

Câu 52: Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một
công ty cổ phần ngoại trừ
[<A>]. Lập các báo cáo tài chính
[<B>]. Thiết lập các mối quan hệ với nhà đầu tư
[<C>]. Quản lí tiền mặt
[<D>]. Tìm kiếm các nguồn tài trợ

Câu 53: Trong những tài sản sau đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao
nhất
[<A>]. Đất đai và thiết bị
[<B>]. Hàng tồn kho
[<C>]. Thương hiệu
[<D>]. Các khoản phải thu

Câu 54: Câu nào sau đây không phải là tài sản lưu động?
[<A>]. Các khoản phải thu
[<B>]. Tiền lương
[<C>]. Hàng tồn kho
[<D>]. Tất cả các câu trên đều bao gồm trong tài sản lưu động

Câu 55: Khi một doanh nghiệp bán tài sản của mình cho một công ty khác
và ngay sau đó ký hợp đồng thuê lại chính tài sản này thì loại hình thuê này
được gọi là:
[<A>]. Thuê hoạt động
[<B>]. Bán và thuê lại
[<C>]. Thuê tài chính
[<D>]. Thuê mua tài chính

9|Page
Câu 56: Trong các nguồn vốn sau, nguồn vốn nào không phải là nguồn vốn
chủ?
[<A>]. Nhân góp vốn liên doanh
[<B>]. Phát hành cổ phiếu
[<C>]. Lợi nhuận giữ lại
[<D>]. Phát hành trái phiếu

Câu 57: Doanh thu bán hàng của một công ty A là 500.000.000. Tính doanh
thu xuất khẩu, biết rằng doanh xuất khẩu bằng 70% doanh số bán ra
[<A>]. 350.000.000
[<B>]. 360.000.000
[<C>]. 370.000.000
[<D>]. 380.000.000

Câu 58: Mua tài sản cố định hữu hình, giá 800 triệu, thuế GTGT
10%, Thời gian khấu hao 06 năm. Tính giá trị tài sản lưu động và đầu tư
ngắn hạn.
[<A>]. 500 triệu
[<B>]. 50 triệu
[<C>]. 800 triệu
[<D>]. 80 triệu

Câu 59: Một doanh nghiệp A mua mới tài sản cố định hữu hình năm
nguyên giá là 5 tỷ đồng. Thời gian sử dụng 10 năm. Tính giá trị khấu hao
mỗi năm.
[<A>]. 400 triệu
[<B>]. 500 triệu
[<C>]. 600 triệu
[<D>]. 700 triệu

Câu 60: Cho tổng doanh thu = 50.000; doanh thu thuần = 35.000; giá vốn
hàng bán = 20.000. Hãy cho biết lãi gộp bằng bao nhiêu
[<A>]. 10.000
[<B>]. 15.000
[<C>]. 20.000
[<D>]. 25.000

10 | P a g e
Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp Câu Đáp
án án án án án án
1 A 11 A 21 A 31 A 41 A 51 C

2 C 12 D 22 D 32 B 42 D 52 A
3 D 13 D 23 D 33 D 43 B 53 D
4 A 14 C 24 D 34 C 44 B 54 B
5 A 15 B 25 C 35 A 45 D 55 B
6 A 16 A 26 B 36 C 46 C 56 D
7 B 17 B 27 A 37 C 47 D 57 A
8 B 18 A 28 C 38 A 48 A 58 D
9 A 19 B 29 B 39 D 49 B 59 B
10 A 20 A 30 C 40 C 50 A 60 B

11 | P a g e

You might also like