Professional Documents
Culture Documents
Ngăn L Crp2 (Tripping Matrix + Logic Control)
Ngăn L Crp2 (Tripping Matrix + Logic Control)
1. Ma trận cắt
Rơ le F87L bảo vệ chính lấy nguồn cấp từ tủ DC1, mã hiệu GRL200 có các chức
năng:
❖ 87L: khi rơ le phát hiện ra giá trị chênh lệch giữa dòng ra và vào trên 2 đầu
đường dây thì:
→ Gửi tín hiệu đi cắt cuộn TRIP COIL 1, TRIP COIL 2 của Q0-171.
→ Đồng thời tác động nội bộ rơ le F87L để khởi động chức năng 79.
→ Gửi tín hiệu để START 50BF của rơ le F87B ở tủ bảo vệ E02 + CRP4.
Nếu tín hiệu đi cắt máy cắt Q0-171 mà k cắt đc thì chức năng này sẽ thực
hiện các lệnh sau: (1)
➢ Giai đoạn 1: 50BF gửi tín hiệu đi cắt lại TRIP COIL 1 và TRIP
COIL 2. Nếu vẫn chưa cắt được chuyển sang giai đoạn 2.
➢ Giai đoạn 2: 50BF gửi tín hiệu đến F86P và F86S trong rơ le F86
thực hiện chức năng BLOCK CLOSING trực tiếp đến TRIP COIL
1 và TRIP COIL 2 của Q0-171. Đồng thời cx gửi tín hiệu đến các
máy cắt liên quan Q0-171 và máy cắt phía đầu đối diện. (Direct
Transfer Trip). Nếu muốn đóng lại Q0-171 thì phải reset rơ le F86
để đóng tiếp điểm NC. Từ đó có thể đóng lại cuộn đóng của máy cắt.
(2)
❖ 21/21N (ZONE 1), 67/67N (LV3): Khi trên đường dây xảy ra sự cố, chức
năng 21 (ZONE 1) (vùng bảo vệ cắt nhanh) phát hiện ra khoảng cách từ rơ
le đến điểm sự cố. Đồng thời phối hợp với chức năng 67/67N để tác động
đúng rơ le gần nhất với sự cố đảm bảo tính chọn lọc:
→ Gửi tín hiệu đi cắt cuộn TRIP COIL 1, TRIP COIL 2 của Q0-171.
→ Đồng thời tác động nội bộ rơ le F87L để khởi động chức năng 79.
→ Gửi tín hiệu để START 50BF của rơ le F87B ở tủ bảo vệ E02 + CRP4.
Nếu tín hiệu đi cắt máy cắt Q0-171 mà k cắt đc thì chức năng này sẽ thực
hiện các lệnh (1).
→ Gửi tín hiệu cắt có điều kiện tới đầu đối điện (Permissive Transfer Trip).
❖ 21/21N (ZONE 2, 3): Khi trên đường dây xảy ra sự cố, chức năng 21
(ZONE 2, 3) phát hiện ra khoảng cách từ rơ le đến điểm sự cố (phạm vi
bảo vệ rộng hơn ZONE 1) tác động bảo vệ:
→ Gửi tín hiệu đi cắt cuộn TRIP COIL 1, TRIP COIL 2 của Q0-171.
→ Gửi tín hiệu đến F86P, F86S thực hiện khóa đóng máy cắt. (2)
→ Gửi tín hiệu để START 50BF của rơ le F87B ở tủ bảo vệ E02 + CRP4.
Nếu tín hiệu đi cắt máy cắt Q0-171 mà k cắt đc thì chức năng này sẽ thực
hiện các lệnh sau: (1)
→ Gửi tín hiệu cắt có điều kiện tới đầu đối điện (Permissive Transfer Trip).
❖ 67/67N (LV1), 50/51, 50/51N, SOFT: Khi xảy ra các sự cố khiến cho rơ le
tác động thì tác động:
→ Gửi tín hiệu đi cắt cuộn TRIP COIL 1, TRIP COIL 2 của Q0-171.
→ Gửi tín hiệu đến F86P, F86S thực hiện khóa đóng máy cắt. (2)
→ Gửi tín hiệu để START 50BF của rơ le F87B ở tủ bảo vệ E02 + CRP4.
Nếu tín hiệu đi cắt máy cắt Q0-171 mà k cắt đc thì chức năng này sẽ thực
hiện các lệnh (1).
❖ 85: Khi rơ le nhận thông tin phối hợp tác động từ bảo vệ đầu đối diện:
→ Gửi tín hiệu đi cắt cuộn TRIP COIL 1, TRIP COIL 2 của Q0-171.
→ Đồng thời tác động nội bộ rơ le F87L để khởi động chức năng 79.
→ Gửi tín hiệu để START 50BF của rơ le F87B ở tủ bảo vệ E02 + CRP4.
Nếu tín hiệu đi cắt máy cắt Q0-171 mà k cắt đc thì chức năng này sẽ thực
hiện các lệnh (1).
❖ 79/25: Chức năng 25 sẽ kiểm tra điều kiện hòa đồng bộ bao gồm: đồng bộ
về tần số, dòng điện, điện áp, góc lệch pha ở hai phía máy cắt. Nếu đạt điều
kiện đồng bộ thì START 79 thực hiện đóng lặp lại máy cắt.
Rơ le F67 bảo vệ phụ lấy nguồn cấp từ tủ DC2, mã hiệu P143 có các chức năng:
❖ 67/67N (LV3): khi xảy ra sự cố, rơ le 67 phát hiện sẽ thực hiện các tác
động:
→ Gửi tín hiệu đi cắt cuộn TRIP COIL 1, TRIP COIL 2 của Q0-171.
→ Đồng thời tác động nội bộ rơ le F87L để khởi động chức năng 79.
→ Gửi tín hiệu để START 50BF của rơ le F87B ở tủ bảo vệ E02 + CRP4.
Nếu tín hiệu đi cắt máy cắt Q0-171 mà k cắt đc thì chức năng này sẽ thực
hiện các lệnh (1).
❖ 67/67N (LV1), 50/51, 50/51N, SOFT: Khi xảy ra các sự cố khiến cho rơ le
tác động thì tác động:
→ Gửi tín hiệu đi cắt cuộn TRIP COIL 1, TRIP COIL 2 của Q0-171.
→ Gửi tín hiệu đến F86P, F86S thực hiện khóa đóng máy cắt. (2)
→ Gửi tín hiệu để START 50BF của rơ le F87B ở tủ bảo vệ E02 + CRP4.
Nếu tín hiệu đi cắt máy cắt Q0-171 mà k cắt đc thì chức năng này sẽ thực
hiện các lệnh (1).
Rơ le 74
❖ Rơ le 74-1 lấy nguồn từ tủ DC1 giám sát nguồn cấp cho TRIP COIL 1.
Khi nguồn cấp cho cuộn cắt bị giảm hay bị mất áp nguồn thì rơ le sẽ phát
tín hiệu cảnh báo tác động khóa đóng TRIP COIL 1.
❖ Rơ le 74-2 lấy nguồn từ tủ DC2 giám sát nguồn cấp cho TRIP COIL 2.
Khi nguồn cấp cho cuộn cắt bị giảm hay bị mất áp nguồn thì rơ le sẽ phát
tín hiệu cảnh báo tác động khóa đóng TRIP COIL 2.
Ngăn tủ E02+CRP4
Rơ le F87B :
87B :
→ Gửi tín hiệu đi cắt cuộn TRIP COIL 1, TRIP COIL 2 của Q0-171.
→ Gửi tín hiệu đến F86P, F86S thực hiện khóa đóng máy cắt. (2)
→ Nội bộ khởi động START 50BF. Nếu tín hiệu đi cắt máy cắt Q0-171 mà k
cắt đc thì chức năng này sẽ thực hiện các lệnh (1).
2. LOGIC
Cấp độ điều khiển tại tủ từ xa Cấp độ điều khiển tại tủ điều khiển tại chỗ
Cấp độ điều khiển SCADA
Khóa mức ngăn L/R ở vị trí R
Mở Q0 từ RLDC
& Đóng Q0 từ BCU &
Khóa SCADA/HMI ở vị trí SCADA
≥1 ≥1
Mở Q0 từ HMI
& Khóa S25 tại tủ MIMIC ở vị trí ON &
Khóa SCADA/HMI ở vị trí HMI
Đạt điều kiện đồng bộ (*)
≥1
Đạt điều kiện liên động (**)
Cấp độ điều khiển HMI
Lỗi bộ BCU
& Khóa L/R tại tủ điều khiển Q0 ở vị trí R
& Điều khiển đóng Q0 từ SCADA, HMI, MIMIC
QL1 đóng hoàn toàn ≥1
QL7 đóng hoàn toàn
& ≥1 Đạt điều kiện liên động (**)
BCU
MIMIC
Cấp độ điều khiển tại tủ từ xa Cấp độ điều khiển tại tủ điều khiển tại chỗ
Cấp độ điều khiển SCADA
Khóa mức ngăn L/R ở vị trí R
Mở Q0 từ RLDC Mở Q0 tại tủ điều khiển tại chỗ
& Mở Q0 từ BCU &
Khóa SCADA/HMI ở vị trí SCADA
≥1 &
Khóa L/R tại tủ điều khiển Q0 ở vị trí L & Điều khiển mở Q0 từ tủ điều khiển tại chỗ
Mở Q0 từ HMI
≥1 Khí SF6 không ở ngưỡng thấp
Q0 mở từ tủ MIMIC
Cắt từ rơ le 1
Cắt từ rơ le 2
≥1 ≥1 Điều khiển cắt Q0 từ rơ le
Khí SF6 không ở ngưỡng thấp
Rơ le
Cấp độ điều khiển tại tủ từ xa Cấp độ điều khiển tại tủ điều khiển tại chỗ
Cấp độ điều khiển SCADA
Khóa mức ngăn L/R ở vị trí R
Điều khiển QL1 từ RLDC
& Điều khiển QL1 từ BCU &
Khóa SCADA/HMI ở vị trí SCADA
≥1 ≥1 &
Điều khiển QL1 từ HMI
Lỗi bộ BCU
&
Q0 mở hoàn toàn
≥1 Đạt điều kiện liên động (**) Khóa L/R tại tủ điều khiển QL1 ở vị trí R
& Điều khiển vận hành QL1
từ SCADA, HMI, MIMIC
QE15 mở hoàn toàn
≥1
QE75 mở hoàn toàn &
QL14_112 mở hoàn toàn
BCU
MIMIC
Cấp độ điều khiển tại tủ từ xa Cấp độ điều khiển tại tủ điều khiển tại chỗ
Cấp độ điều khiển SCADA
Khóa mức ngăn L/R ở vị trí R
Điều khiển QE15 từ RLDC
& Điều khiển QE15 từ BCU &
Khóa SCADA/HMI ở vị trí SCADA
≥1 ≥1 &
Điều khiển QE15 từ HMI
Lỗi bộ BCU
&
QL1 mở hoàn toàn
≥1 Đạt điều kiện liên động (**)
Khóa L/R tại tủ điều khiển QE15 ở vị trí R
Điều khiển vận hành QE15
& & từ SCADA, HMI, MIMIC
QL7 mở hoàn toàn
≥1
BCU
MIMIC
Cấp độ điều khiển tại tủ từ xa Cấp độ điều khiển tại tủ điều khiển tại chỗ
Cấp độ điều khiển SCADA
Khóa mức ngăn L/R ở vị trí R
Điều khiển QL7 từ RLDC
& Điều khiển QL7 từ BCU &
Khóa SCADA/HMI ở vị trí SCADA
≥1 ≥1 &
Điều khiển QL7 từ HMI
Lỗi bộ BCU
&
Q0 mở hoàn toàn
≥1 Đạt điều kiện liên động (**) Khóa L/R tại tủ điều khiển QL7 ở vị trí R
& Điều khiển vận hành QL7
từ SCADA, HMI, MIMIC
QE76 mở hoàn toàn
≥1
QE75 mở hoàn toàn &
QE15 mở hoàn toàn
BCU
MIMIC
Cấp độ điều khiển tại tủ từ xa Cấp độ điều khiển tại tủ điều khiển tại chỗ
Cấp độ điều khiển SCADA
Khóa mức ngăn L/R ở vị trí R
Điều khiển QE75 từ RLDC
& Điều khiển QE75 từ BCU &
Khóa SCADA/HMI ở vị trí SCADA
≥1 ≥1 &
Điều khiển QE75 từ HMI
Lỗi bộ BCU
&
QL1 mở hoàn toàn
≥1 Đạt điều kiện liên động (**)
Khóa L/R tại tủ điều khiển QE75 ở vị trí R
Điều khiển vận hành QE75
& & từ SCADA, HMI, MIMIC
QL7 mở hoàn toàn
≥1
BCU
MIMIC
Cấp độ điều khiển tại tủ từ xa Cấp độ điều khiển tại tủ điều khiển tại chỗ
Cấp độ điều khiển SCADA
Khóa mức ngăn L/R ở vị trí R
Điều khiển QE76 từ RLDC
& Điều khiển QE76 từ BCU &
Khóa SCADA/HMI ở vị trí SCADA
≥1 ≥1 &
Điều khiển QE76 từ HMI
Lỗi bộ BCU
&
Đạt điều kiện liên động (**)
QL7 mở hoàn toàn
≥1 Khóa L/R tại tủ điều khiển QE76 ở vị trí R
& Điều khiển vận hành QE76
từ SCADA, HMI, MIMIC
Line dead
& ≥1
MCB của biến điện áp DZ ON
BCU
MIMIC