Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Rung Chuông Vàng 2
Đề Cương Rung Chuông Vàng 2
Đề Cương Rung Chuông Vàng 2
B. Đảm bảo đủ ấm
1 10 Đ 19 B
D. Đảm bảo nuôi con bằng sữa mẹ
2. Khi làm giảm đau, sử dụng các phương pháp phù hợp và thuận
tiện cho người thực hiện.
3. Đánh giá và chuẩn bị đối phó hiệu quả với nguy cơ tắc đường
thở và chức năng hô hấp
4. Đánh giá và chuẩn bị tốt để xử lý nguy cơ mất máu
5. Không cần tìm hiểu các loại thuốc gây dị ứng ở những bệnh
nhân biết có nguy cơ dị ứng
6. Áp dụng tương đối các phương pháp giảm thiểu nguy cơ
nhiễm trùng ngoại khoa
7. Tránh để quên dụng cụ mổ hay bông gạc trong vùng mổ
9. Chỉ cần thông báo kết quả đến người tổ chức thực hiện an toàn
phẫu thuật
10. Các Bệnh viện và hệ thống Y tế thành lập bộ phận có nhiệm vụ
thường xuyên theo dõi số lượng và kết quả phẫu thuật.
2. Đáp án BÀI 2:
Câu 1: 1:thu thập, 2:phân tích, 3: dữ liệu, 4:nội bộ cơ sở
Câu 2: 1:sự cố, 2: tai nạn 3: lỗi, 4: trách nhiệm
Câu 3: D
Câu 4: E
Câu 5:A
Câu 6: D
Câu 7: b
3. ĐÁP ÁN BÀI 3:
Câu 1: D
Câu 2: Kê đơn, cấp phát, thực hiện thuốc
Câu 3: Dùng thuốc không được kê trong đơn, Sai về thời điểm dùng thuốc, Sai liều,
sai dạng thuốc, sai trong pha chế thuốc, Sai kỹ thuật trong thực hiện thuốc, sai sót trong
tuân thủ điều trị.
Câu 4: A-C-E-D-B-F-I-H-G
Câu 5: B,C,D,E,F,G,H,I,K,L
Câu 6: A,B,C,D,F,H,I,K
Câu 7: A,B
Câu 8:A,B,C,D,E,F,G,H,K,L,M.
Câu 9:
- Quá tải và mệt mỏi,
- Thiếu kinh nghiệm làm việc hoặc không được đào tạo đầy đủ, đúng chuyên
ngành,
- Trao đổi thông tin không rõ ràng giưa các cán bộ y tế,
- Thiếu ánh sáng, quá nhiều tiếng ồn hay thường xuyên bị gián đoạn công việc,
- Số lượng thuốc dùng cho một người bệnh nhiều,
- Kê đơn, cấp phát hay thực hiện thuốc phức tạp,
- Nhiều chủng loại thuốc và nhiều dạng dùng,
- Nhẫm lẫn về danh pháp, quy cách đóng gói hay nhãn thuốc,
- Thiếu các chính sách và quy trình quản lý thuốc hiệu quả,
Câu 10:
1S, 2Đ, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ, 7Đ, 8S, 9Đ, 10Đ, 11Đ, 12Đ, 13Đ, 14S, 15
ĐÁP ÁN BÀI 1
Câu 2: Câu 4. C
Câu 1: Câu 3:
B: Lây qua giọt
A: Mắc phải A: Tiếp xúc
bắn
B: Hiện diện B: Giọt bắn
C: Lây qua không
C: Ủ bệnh C: Không khí
khí
6. ĐÁP ÁN BÀI 5:
Câu 1: 1: thông tin, 2: thiếu sót, 3: cải tiến
Câu 2: 1: liên tục, 2: thiếu hụt 3: cải tiến, 4: phổ biến
Câu 3: a,c,d
Câu 4: a,d
Câu 5: b,c,d
Câu 6: a,b
Câu 7: a,b,e
Câu 11: Chất thải y tế là chất thải phát sinh trong quá trình hoạt động của các cơ sở
y tế, bao gồm:
A. Chất thải y tế nguy hại
B. Chất thải y tế thông thường
C. Chất thải y tế nguy hại, chất thải y tế thông thường và nước thải y tế
D. A và B
Câu 12: Chất thải lây nhiễm sắc nhọn là chất thải lây nhiễm có thể gây ra các vết
cắt hoặc xuyên thủng, bao gồm: ……..; đầu sắc nhọn của dây truyền, kim chọc dò, kim
châm cứu, lưỡi dao mổ; đinh, cưa và các vật sắc nhọn khác:
A. Kim tiêm
B. Bơm liền kim tiêm
C. Kim tiêm, bơm liền kim tiêm
D. ống nghe
Câu 13. Loại chất thải nào dưới đây được phép thu gom để tái chế………..
A. Chai nhựa đựng dung dịch NaCl 0,9%, glucose, natri bicacbonate, ringer lactat,
dịch lọc thận.
B. Các vật liệu thuỷ tinh (không bị vỡ) không chứa các thành phần nguy hại;
C. Giấy báo, bìa, thùng các-tông, vỏ hộp thuốc và các vật liệu giấy không dính các
thành phần nguy hại.
D. Chai đựng dịch truyền có kháng sinh không chứa các thành phần nguy hại
E. Bơm tiêm không dính máu
f. Dây truyền dịch(bao gồm cả đầu nhọn)
G. A và C
Câu 14: Chất thải y tế gồm :
A. 4 nhóm chất thải
B. 5 nhóm chất thải
C. 6 nhóm chất thải
D. 7 nhóm chất thải
Câu 15. Đối với chất thải lây nhiễm phát sinh tại cơ sở y tế, thời gian lưu giữ chất
thải lây nhiễm tại cơ sở y tế ….…trong điều kiện bình thường. Trường hợp lưu giữ chất
thải lây nhiễm trong thiết bị bảo quản lạnh dưới 8°C, thời gian lưu giữ tối đa là….…
A. Không quá 02 ngày
B. Không quá 03 ngày
C. 07 ngày
D. 10 ngày
Câu 16. Nội dung quản lý và xử lý đồ vải y tế
A. Cung cấp đồ vải cho người bệnh, nhân viên y tế hằng ngày và khi cần.
B. Xử lý đồ vải tập trung tại khu giặt là. Đồ vải nhiễm khuẩn, đồ vải có máu, dịch
tiết sinh học phải được xử lý riêng bảo đảm an toàn.
C Bảo quản đồ vải sau xử lý trong tủ, kệ bảo đảm sạch, vô khuẩn và được vận
chuyển riêng bằng phương tiện chuyên dụng.
D. Kiểm soát chất lượng và thường xuyên kiểm tra, giám sát, quy trình xử lý đồ vải.
E. Nhân viên quản lý, xử lý đồ vải phải có kiến thức chuyên môn về xử lý đồ vải y
tế.
F. Bố trí nơi giặt, sấy hoặc phơi đồ vải tập trung cho người nhà người bệnh.
G. Tất cả đáp án trên
Câu 17. Nội dung phòng ngừa và xử trí phơi nhiễm liên quan đến vi sinh vật
A. Thiết lập hệ thống quản lý, giám sát, xử trí và báo cáo tai nạn, rủi ro nghề nghiệp
liên quan đến vi sinh vật đối với nhân viên y tế.
B. Thực hiện tiêm vắc xin phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm (viêm gan B, cúm,
lao và các bệnh truyền nhiễm khác) cho nhân viên y tế có nguy cơ phơi nhiễm.
C. Xây dựng danh mục và bảo đảm sẵn có thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế để điều trị
dự phòng cho nhân viên y tế khi bị phơi nhiễm với bệnh truyền nhiễm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Khử khuẩn là một quá trình tiêu diệt...... vi sinh vật gây bệnh trên dụng cụ
nhưng không diệt .......
A. Tất cả
B. Hầu hết hoặc tất cả
C. Bào tử vi khuẩn
D. Bào tử
Câu 19. Tiệt khuẩn là một quá trình ......... các dạng vi sinh vật bao gồm cả .......
A. Tiêu diệt
B. Tiêu diệt và loại bỏ tất cả
C. Bào tử
D. Bào tử vi khuẩn
Câu 20. Vệ sinh xe tiêm bằng lau ......mặt xe tiêm trước khi sắp xếp dụng cụ
bắt đầu một ca làm việc và lau......xe khi kết thúc ca làm việc.
A. Vô khuẩn
B. Sạch
C. Toàn bộ
D. Mặt xe
Câu 21. Một trong các biện pháp dự phòng tai nạn do kim tiêm gây ra là không đậy
nắp kim tiêm......Nếu cần đậy nắp, dùng kỹ thuật một tay ......để phòng ngừa tổn thương.
A. Sau tiêm
B. Ngay cả trước và sau tiêm
C. Múc
D. Lấy
Câu 22. Theo WHO, TAT là một quy trình tiêm:
A. Không gây nguy hại cho người nhận mũi tiêm;
B. Không gây phơi nhiễm cho người thực hiện mũi tiêm;
C. Không tạo chất thải nguy hại cho người khác và cộng đồng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Sau khi tiêm nên để người bệnh nằm hoặc ngồi tại chỗ ……phút đề phòng
sốc phản vệ xuất hiện muộn
A. 5 Phút
B. 10 phút-15 phút
C. 30 phút
Câu 24. Góc Tiêm bắp: Đưa mũi tiêm vào phần thân của cơ bắp với góc kim từ
…..độ so với mặt da (không ngập hết phần thân kim tiêm)
A.30 -45 độ
B.45 -60 độ
C.600-900
Câu 25. Vị trí tiêm bắp
A. Cánh tay: 1/3 trên mặt trước ngoài cánh tay.
B. Vùng đùi: 1/3 giữa mặt trước ngoài đùi.
C. Vùng mông: 1/4 trên ngoài mông hoặc 1/3 trên ngoài của đường nối từ gai chậu
trước trên với mỏm xương cụt
D. Tất cả đều đúng
Câu 26. Các yếu tố nguy cơ gây nhiễm khuẩn vết mổ
A. Yếu tố người bệnh:
B. Yếu tố môi trường
C. Yếu tố phẫu thuật
D. Yếu tố vi sinh vật
E. Tất cả
Câu 27. Nhiễm khuẩn vết mổ (NKVM) là những nhiễm khuẩn tại vị trí phẫu thuật
trong thời gian từ khi mổ cho đến …… sau mổ với phẫu thuật không có cấy ghép và cho
tới một năm sau mổ với phẫu thuật có cấy ghép bộ phận giả (phẫu thuật implant).
A.10 ngày
B.20 ngày
C.30 ngày
Câu 28. Sử dụng găng trong các trường hợp sau:
A.Mang găng vô khuẩn trong quá trình làm thủ thuật vô khuẩn phẫu thuật
B.Mang găng sạch trong các thao tác chăm sóc, điều trị không đòi hỏi vô khuẩn và
dự kiến tay của NVYT có thể tiếp xúc với máu chất tiết, chất bài tiết, các màng niêm mạc
và da không nguyên vẹn của NB hoặc khi da tay NVYT bị bệnh hoặc trầy xước.
C.Mang găng vệ sinh khi NVYT làm vệ sinh, thu gom chất thải, đồ vải, xử lý dụng
cụ y tế và các dụng cụ chăm sóc NB.
D.Tất cả đáp án trên
Câu 29. Các phương pháp tiệt khuẩn
A. Hấp ướt
B. Hấp khô
C. Tiệt khuẩn nhiệt độ thấp với hydrogen peroxide công nghệ plasma
D. Tiệt khuẩn bằng Ethylene oxide (EO)
Câu 30. Khử khuẩn mức độ cao: là quá trình tiêu diệt toàn bộ …… và một số …..
A. Vi sinh vật
B. Vi khuẩn
C. Bào tử vi khuẩn
Câu 31. Khử khuẩn mức độ trung bình là quá trình khử được M.tuberculosis, vi
khuẩn sinh dưỡng, virus và nấm, nhưng không tiêu diệt được……
A. Trực khuẩn lao
B. Nấm
C. Bào tử vi khuẩn
Câu 32. Khử khuẩn mức độ thấp: tiêu diệt được các vi khuẩn thông thường như một
vài virut và nấm, nhưng ….. được bào tử vi khuẩn.
A. Tiêu diệt
B. Không tiêu diệt
Câu 33. Khử khuẩn sơ bộ dụng cụ y tế nhằm mục đích.....................
A. An toàn cho nhân viên y tế, bệnh nhân
B.An toàn cho môi trường
C.Tăng hiệu quả quá trình làm sạch
D. Cả 3 ý trên
Câu 34. Các thời điểm vệ sinh tay. TRỪ:
A. Trước khi tiếp xúc với người bệnh.
B. Trước khi tiếp xúc với máu và dịch cơ thể.
C. Sau khi chăm sóc người bệnh.
D. Sau khi đụng chạm vào những vùng xung quanh người bệnh.
Câu 35. Các bước sơ cứu đối với vùng phơi nhiễm Bắn máu và/hoặc dịch cơ thể lên
da bị tổn thương:
A. Rửa khu vực bị tổn thương ngay bằng xà phòng và nước dưới vòi nước chảy
B. KHÔNG sử dụng thuốc khử khuẩn trên da
C. KHÔNG cọ hoặc chà khu vực bị tổn thương
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Điền thêm nhóm giải pháp chính để tăng cường thực hành TAT, bao gồm:
A. Giảm hoặc loại bỏ các mũi tiêm không cần thiết
B. Bảo đảm đầy đủ các phương tiện, dụng cụ, thuốc cho kỹ thuật tiêm
C. Tiêm phòng vắc xin viêm gan B cho nhân viên y tế và thiết lập, thực hiện hệ
thống báo cáo các trường hợp phơi nhiễm nghề nghiệp
D. Tăng cường kiến thức về TAT và KSNK
E. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát
F. Thực hành đúng quy trình kỹ thuật tiêm
Câu 37. Nhiễm khuẩn BV là những nhiễm khuẩn mắc phải trong thời gian NB......
và nhiễm khuẩn này không hiện diện cũng như không nằm trong giai đoạn ủ bệnh tại thời
điểm…..... Nhiễm khuẩn BV thường xuất hiện sau 48h kể từ khi người bệnh nhập viện.
A. Trước khi nhập viện
B. Điều trị tại bệnh viện
C. Nhập viện
D. Ra viện
Câu 38. Chỉ định mang găng vô khuẩn là trong……
A. Quá trình phẫu thuật, làm thủ thuật
B. Chăm sóc bệnh nhân
C. Khi da bị xây xước
D. Khi lấy máu xét nghiệm
Câu 39. Một trong các nguyên tắc vệ sinh bề mặt, buồng bệnh, khoa phòng đó là:
Không làm vệ sinh ......... khi có ...... đang thực hiện kỹ thuật thăm khám và điều trị.
A. Khoa
B. Buồng bệnh
C. Bác sỹ
D. Nhân viên y tế
Câu 40: Các bước của quy trình vệ sinh tay thường quy gồm:
A.5 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 8 bước
Câu 41: Thời gian vệ sinh tay bằng dung dịch chứa cồn:
A. 20 – 30 giây
B. 30 – 40 giây
C. 40 - 50 giây
D. 50 – 60 giây
Câu 42: Chà tay bằng dung dịch VST chứa cồn khi:
A. Khi thăm khám giữa các người bệnh, sau tháo bỏ găng
B. Nhìn thấy có dính máu
C. Không nhìn rõ vết bẩn trên bàn tay
D. A và C
Câu 43. Đường lây truyền chính trong bệnh viện là:
A. Lây qua đường tiếp xúc
B. Lây qua giọt bắn
C. Lây qua không khí
D. Cả 3 đường trên
Câu 44. Mục đích của vệ sinh môi trường bệnh viện là:
A. Làm sạch môi trường trong bệnh viện.
B. Giảm nguy cơ lây nhiễm cho người bênh, nhân viên y tế và cộng đồng.
C. Đảm bảo an toàn trong chăm sóc và điều trị người bệnh.
D. Cả A, B và C.
Câu 45. Nhiệt độ thích hợp nhất được lựa chọn để khử khuẩn dụng cụ bằng phương
pháp hấp ướt là
A. 60 độ C
B. 90 độ C
C. 120 độ C
D. 150 độ C
Câu 46: Trong thực hiện quy trình vệ sinh tay, mỗi bước chà bao nhiêu lần để hóa
chất tiếp xúc đều ở các vị trí trên bàn tay:
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 47. Khử khuẩn tay bằng cồn không được chỉ định trong tình huống .........
A. Khi bàn tay bị dây chất bẩn nhìn thấy bằng mắt thường
B. Khử khuẩn tay phẫu thuật
C. Trước khi thực hiện thủ thuật xâm nhập
D. Sau khi tháo găng.
Câu 48. Trong những nội dung dưới đây, nội dung nào là nội dung sai
A. Khử khuẩn tay phẫu thuật trong 3 phút có hiệu quả làm giảm vi khuẩn như khử
khuẩn trong 10 phút
B. Cần sử dụng bàn chải đánh tay phẫu thuật để làm giảm số lượng vi khuẩn tới
mức an toàn
C. Khử khuẩn tay trước phẫu thuật bằng cồn làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn vết mổ ở
bệnh nhân phẫu thuật
Câu 49. Mang găng ............. thay được cho vệ sinh bàn tay
A. Không
B. Đôi khi
C. Thường xuyên
D. Luôn luôn
Câu 50. Biện pháp quan trọng nhất trong phòng ngừa lây nhiễm HIV, HBV, HCV ở
nhân viên y tế là .........
A. Đeo khẩu trang
B. Đi găng tay
C. Rửa tay
D. Phòng ngừa và quản lý tai nạn do vật sắc nhọn
Câu 51. Anh/Chị hãy cho biết các dung dịch sau thì dung dịch nào dùng để khử
nhiễm (làm sạch) dụng cụ:
A. Dung dịch Cidezyme
B. Dung dịch Cloramin B
C. Dung dịch Cidex
Câu 52. Quy định về sử dụng găng tay liên quan tới vệ sinh tay là:
A. Mọi thành viên trong buồng phẫu thuật phải mang găng tay
B. Mang găng tay khi thực hiện các kỹ thuật tiêm tĩnh mạch, tiêm trong da, tiêm dưới da
C. Sử dụng lại găng tay bằng cách chà tay ngoài găng bằng dung dịch VST có chứa
cồn
D. Khuyến khích không mang găng tay khi thực hiện một số chăm sóc sạch nếu bản
thân NVYT thấy không có khả năng bị phơi nhiễm với máu.
Câu 53. Theo phân loại Spaulding, những dụng cụ được sử dụng để đưa vào mô, tổ
chức dưới da, mạch máu và khoang vô khuẩn được xếp vào nhóm:
A. Dụng cụ phải tiệt khuẩn
B. Dụng cụ phải khử khuẩn mức độ cao
C. Dụng cụ phải khử khuẩn mức độ thấp
D. Dụng cụ phải khử khuẩn mức độ trung bình
Câu 54. Lượng dung dịch vệ sinh tay cho mỗi lần rửa tay thường quy là:
A. Lấy đủ 3ml – 5ml
B. Lấy đủ 4ml-6ml
C. Lấy đủ 5ml-7ml
D.Lấy đủ 6ml-8ml
Câu 55. Khi rửa tay thường quy nên:
A. Sử dụng máy sấy tay để làm khô tay.
B. Rửa tay lại bằng xà phòng sau khi đã chà tay bằng dung dịch VST chứa cồn
C. Chà tay với dung dịch VST theo trình tự 5 bước, mỗi bước chà 3 lần.
D. Sử dụng khăn giấy sạch dùng 1 lần để lau khô tay.
Câu 56. Mục đích, ý nghĩa của giám sát nhiễm khuẩn bệnh viện
A. Giảm mắc, giảm chết, giảm chi phí do nhiễm khuẩn bệnh viện
B. Xác định các tỷ lệ lưu hành (endemic rates) nhiễm khuẩn bệnh viện
C. Thuyết phục nhân viên y tế tuân thủ các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn
D. Giúp bác sỹ lâm sàng điều chỉnh các biện pháp điều trị
E. Lượng giá các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn
F. Phục vụ công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng khám bệnh, chữa bệnh
G. Báo cáo các sự cố y khoa liên quan đến nhiễm khuẩn bệnh viện
H. Tất cả đều đúng
B. Câu hỏi tình huống (Chọn trả lời đúng nhất trong các tình huống sau)
Câu 57. Bệnh nhân Trần Văn An, 50 tuổi, vào viện trong tình trạng: Thể trạng hơi
gầy, không sốt, có vết loét rộng ở vùng mông bên phải do nằm lâu ngày. Vết loét có
nhiều tổ chức hoại tử, rỉ dịch viêm thấm ướt băng. Điều dưỡng Nguyễn Thị T đã được
giao nhiệm vụ thay băng rửa vết thương cho bệnh nhân An.
Loại dung dịch khử khuẩn tốt nhất để rửa vết thương cho bệnh nhân An là:
A. Betadine B. Cồn 700
C. Oxy già D. Thuốc đỏ
Câu 58. Bệnh nhân Trần Văn An, 50 tuổi, vào viện trong tình trạng: Thể trạng hơi
gầy, không sốt, có vết loét rộng ở vùng mông bên phải do nằm lâu ngày. Vết loét có
nhiều tổ chức hoại tử, rỉ dịch viêm thấm ướt băng. Điều dưỡng Nguyễn Thị T đã được
giao nhiệm vụ thay băng rửa vết thương cho bệnh nhân An.
Điều quan trọng nhất mà điều dưỡng T phải làm khi tiến hành kỹ thuật thay băng
rửa vết thương cho bệnh nhân An là:
A. Tháo băng cũ nhẹ nhàng
B. Cắt lọc hết tổ chức hoại tử
C. Cầm máu nếu chảy máu
D. Rửa vết thương sạch
Câu 59. Cháu Nguyễn Văn Nam, 2 tuổi, vào viện với chẩn đoán viêm phổi. Sau 4
ngày điều trị tại bệnh viện, bệnh viêm phổi của trẻ thuyên giảm nhiều; song trẻ lại xuất
hiện các triệu chứng: sốt vừa, nhiệt độ 380C; đi ngoài phân lỏng 2 ngày nay, phân
nhiều nước, 5 - 6 lần/ngày; nước tiểu ít, sẫm màu; được nhân viên thuộc mạng lưới
chống nhiễm khuẩn bệnh viện của khoa xác định là có mắc nhiễm khuẩn bệnh viện.
Loại nhiễm khuẩn bệnh viện mà cháu Nam đã mắc là bệnh:
A. Viêm phổi B. Tiêu chảy cấp
C. Viêm dạ dày ruột D. Cả ba bệnh trên đều đúng
C. Chọn đúng/sai những nội dung sau
TT Nội dung câu hỏi Đ S
60 Chất thải y tế là vật chất ở thể rắn, lỏng và khí được thải ra X
từ các cơ sở y tế bao gồm chất thải y tế nguy hại và chất thải
thông thường.
61 Chất thải y tế nguy hại là vật chất ở thể rắn, lỏng và khí X
được thải ra từ các cơ sở y tế bao gồm chất thải y tế tái sử
dụng và chất thải thông thường.
62 Căn cứ vào các đặc điểm lý học, hóa học, sinh học và tính X
chất nguy hại, chất thải trong các cơ sở y tế được phân thành
4 nhóm.
63 Xử lý ban đầu là quá trình khử khuẩn hoặc tiệt khuẩn các X
chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao tại nơi chất thải phát sinh
trước khi vận chuyển tới nơi lưu trữ hoặc tiêu hủy.
64 Túi, thùng màu vàng đựng chất thải lây nhiễm có biểu tượng X
chất gây độc tế bào.
65 Túi, thùng màu trắng đựng chất thải để tái chế có biểu tượng X
chất thải có thể tái chế.
66 Chất thải giải phẫu phải chuyển đi chôn hoặc tiêu hủy hàng X
ngày.
67 Chất thải y tế nguy hại trước khi vận chuyển tới nơi tiêu huỷ X
phải được đóng gói trong các thùng để tránh bị bục hoặc vỡ
trên đường vận chuyển.
68 Những người bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn đa kháng thuốc X
không cần áp dụng biện pháp phòng ngừa cách ly phù hợp
với đường lây truyền của bệnh.
69 Mỗi khoa phải có ít nhất hai buồng để đồ bẩn và xử lý dụng X
cụ y tế.
70 Chất thải y tế thông thường không phục vụ mục đích tái chế: X
Đựng trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu xanh;
71 Chất thải y tế thông thường phục vụ mục đích tái chế: Đựng X
trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu trắng.
Chất thải nguy hại không lây nhiễm dạng rắn: Đựng trong
túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu đen;
72 Chất thải giải phẫu: Đựng trong 2 lần túi hoặc trong thùng X
có lót túi và có màu vàng;
73 Chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao: Đựng trong túi hoặc X
trong thùng có lót túi và có màu vàng;
74 Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn: Đựng trong túi hoặc X
trong thùng có lót túi và có màu vàng;
75 Xử lý đồ vải tập trung tại khu giặt là. Đồ vải nhiễm khuẩn, X
đồ vải có máu, dịch tiết sinh học phải được xử lý riêng bảo
đảm an toàn.
76 Thực hiện tiêm vắc xin phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm X
(viêm gan B, cúm, lao và các bệnh truyền nhiễm khác) cho
nhân viên y tế có nguy cơ phơi nhiễm.
77 Đồ vải bệnh nhân nhiễm covid 19 cần phải kiểm đếm trước X
khi chuyển xuống khoa KSNK
78 Mục đích mang găng tay trong tiêm là để bảo vệ an toàn cho X
nhân viên y tế.
79 Thực hành tiêm an toàn là Không tiêm nhiều lần vào cùng X
một vị trí trên cùng một người bệnh.
80 Việc pha thuốc và lấy thuốc tiêm trước sự chứng kiến của X
người bệnh là phòng tránh đổ lỗi trách nhiệm cho điều
dưỡng.
81 Giảm hoặc loại bỏ các mũi tiêm không cần thiết là một trong X
các giải pháp tăng cường thực hành tiêm an toàn.
82 Việc báo cáo ngay cho người chịu trách nhiệm để xử trí và X
thực hiện điều trị dự phòng sau phơi nhiễm theo quy định, là
của nhiệm vụ của nhân viên giám sát.
83 Dụng cụ phải được làm sạch ngay sau khi sử dụng tại các X
khoa phòng
84 Sử dụng các chỉ thị sinh học, hóa học, cơ học để giám sát X
quy trình TK
85 Tất cả các DC, thiết bị sau khi KK mức độ cao phải tráng X
nước vô khuẩn, không được dùng nước máy từ vòi thay cho
nước vô khuẩn để tráng các DC nói trên. Nếu không có nước
vô khuẩn thì nên tráng lại bằng cồn 700. Làm khô kỹ lưỡng
bằng khí nén hay tủ làm khô chuyên dụng.
86 Khi sử dụng nếu thấy nhãn trên các DC bị mờ, không rõ, X
hoặc không còn hạn sử dụng cần phải TK lại những DC đó.
87 Đồ vải của NB được thu gom thành hai loại và cho vào túi X
riêng biệt: đồ vải bẩn và đồ vải lây nhiễm (đồ vải dính máu
dịch chất thải cơ thể.) Đồ vải lây nhiễm phải bỏ vào túi
không thấm nước màu vàng. Buộc chặt miệng túi khi đồ vải
đầy 3/4 túi.
88 DC nội soi mềm dùng trong chẩn đoán phải được KK mức X
độ cao theo đúng quy trình
89 Tiệt khuẩn dụng cụ hấp ướt ở nhiệt độ 121 độ C và ít nhất X
15-20 phút
90 Cơ sở KBCB phải bố trí các địa điểm vệ sinh tay tại các khu X
vực chăm sóc và phục vụ NB. Các buồng khám, buồng thủ
thuật, buồng bệnh, buồng xét nghiệm phải trang bị bồn vệ
sinh tay.
91 Không mang một đôi găng để chăm sóc cho nhiều NB, kể cả X
sát trùng găng ngay để dùng cho NB khác.
92 Sau khi tiêm cho NB HIV(+) phải tách riêng kim tiêm và xử X
lý đặc biệt hơn các kim tiêm nhiễm khuẩn từ các NB khác.
93 Chất thải phát sinh từ mỗi ca phẫu thuật cần được phân loại, x
thu gom và cô lập ngay theo quy chế quản lý chất thải y tế
của Bộ Y tế.
94 Thay dây thở và bộ làm ẩm khi thấy bẩn hoặc khi dây không X
còn hoạt động tốt. Thay ngay sau khi sử dụng cho người
bệnh và khử khuẩn mức độ cao hoặc tiệt khuẩn trước khi
dùng cho người bệnh. Không cần thay thường quy dây thở
cho một người bệnh.
95 Kỹ thuật đậy nắp kim một tay: nhân viên y tế cầm bơm kim X
tiêm bằng một tay và đưa đầu nhọn của kim vào phần nắp
đặt trên một mặt phẳng sau đó dùng hai tay
96 Cần sắp xếp các giường bệnh có khoảng cách tối thiểu là 1 X
mét.
97 Một trong những mục đích chính của việc sử dụng găng tay X
là hạn chế vật sắc nhọn xuyên vào tay.
98 Không cần rửa tay sau khi tháo bỏ găng. X
99 Nên thực hiện rửa tay xà phòng và nước sau khi rửa tay X
nhanh.
100 Sát khuẩn găng giữa những lần chăm sóc người bệnh cũng là X
cách hữu hiệu ngăn ngừa lây nhiễm chéo.
101 Bóng bóp ampu cần được khử khuẩn ở mức độ trung bình. X
102 Mục tiêu của giám sát nhiễm khuẩn bệnh viện (NKBV) là X
cung cấp thông tin chính xác để can thiệp nhằm giảm tỷ lệ
NKBV.
ĐÁP ÁN
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 C 27 C 53 A 79 Đ
2 D 28 D 54 A 80 Đ
3 D 29 D 55 D 81 Đ
4 B 30 A,C 56 H 82 Đ
5 D 31 C 57 C 83 Đ
6 C 32 B 58 B 84 Đ
7 C 33 D 59 C 85 Đ
8 C 34 B 60 Đ 86 Đ
9 C 35 D 61 S 87 Đ
10 A 36 E 62 S 88 Đ
11 C 37 B,C 63 Đ 89 Đ
12 C 38 A 64 S 90 Đ
13 G 39 B,D 65 Đ 91 Đ
14 B 40 B 66 Đ 92 S
15 A,C 41 A 67 Đ 93 Đ
16 G 42 D 68 S 94 Đ
17 D 43 D 69 S 95 Đ
18 B,C 44 D 70 Đ 96 Đ
19 B,D 45 B 71 S 97 S
20 A,C 46 D 72 S 98 S
21 B,C 47 A 73 Đ 99 S
22 D 48 C 74 S 100 S
23 B 49 A 75 Đ 101 Đ
24 C 50 D 76 Đ 102 Đ
25 D 51 B 77 S
26 E 52 D 78 S
CẬN LÂM SÀNG
PHẦN I. Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Xét nghiệm Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi sử dụng ống nghiệm có
nắp:
A. Màu xanh dương
B. Màu tím chống đông bằng EDTA
C. Màu đỏ
D. Cả A và B
Câu 2. Xét nghiệm đông máu cơ bản yêu cầu thể tích
A. Đúng 2ml
B. 3 ml
C. 4ml
D. 5ml
Câu 3. Xét nghiệm máu lắng máy yêu cầu thể tích là:
A. 2ml
B. 3 ml
C. 4ml
D. 5ml
Câu 4. Sau khi tan đông tủa lạnh cần truyền?
A. Trong vòng 30 phút
B. Khoảng 4 giờ
C. Khoảng 8 giờ
D. Khoảng 12 giờ
Câu 5. Khối hồng cấu bảo quản ở nhiệt độ ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. 0 – 40C
B. 1 - 50C
C. 2 - 60C
D. 3 - 60C
Câu 6. Hộp vận chuyển máu và các chế phẩm:
A. Duy trì nhiệt độ từ 1- 10oc trong thời gian 10 giờ
B. Duy trì nhiệt độ từ 10- 20oc trong thời gian 10 giờ
C. Duy trì nhiệt độ từ 15- 30oc trong thời gian 10 giờ
Câu 7. Thời gian truyền một đơn vị máu không quá:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
Câu 8. Thời điểm tốt nhất lấy mẫu bệnh phẩm xét nghiệm hóa sinh là:
A. Sau ăn 6 tiếng
B. Sau ăn 7 tiếng
C. Sau ăn 8 tiếng
D. Lấy vào sáng sớm, sau khi nhịn ăn qua đêm
Câu 9. Lưu ý khi lấy mẫu máu xét nghiệm sinh hóa:
A. Thời gian buộc garo.
B. Thời điểm lấy máu.
C. Chất chống đông.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10. Khi viêm gan thì xét nghiệm có thể thấy:
A. Enzyme AST và amylase tăng cao
B. Enzyme ALT và lipase tăng cao
C. Enzyme AST và ALT tăng cao
D. AST và CK tăng cao
Câu 11. Ure được tổng hợp duy nhất tại:
A. Thận
B. Gan
C. Lách
D. Cả A và B
Câu 12. Xét nghiệm nào sau đây sử dụng chẩn đoán bệnh đái tháo đường
A. Glucose
B. Ure
C. HbA1C
D. Cả A và C
Câu 13. Xét nghiệm có giá trị giúp chẩn đoán rối loại chuyển hóa chuyển hóa
lipid, nguyên nhân gây bệnh xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành
A. Cholesterol toàn phần
B. Tryglycerid
C. HDL Cholesterol, LDL Cholesterol
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Khi chức năng gan suy thì có thể có biểu hiện sau
A. Phù và protid máu giảm.
B. Rối loạn chức năng đông máu.
C. NH3 máu tăng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Mẫu bệnh phẩm nước tiểu ngẫu nhiên cần lấy
A. Lấy đầu bãi
B. Lấy giữa bãi
C. Lấy cuối bãi
D. A và B
Câu 16. Nguy cơ có thể xảy ra khi thực hiện quy trình xét nghiệm Xpert Sars
CoV-2
A. Găng tay bị rách
B. PHCN bị rách
C. Người bệnh bị kích ứng hắt hơi
D. Thao tác hút nhả mẫu mạnh, tạo bọt khí
Câu 17: Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm cho Xét nghiệm Xpert Sars CoV-2
bao gồm:
A. Que lấy mẫu dịch tỵ hầu, que lấy mẫu dịch ngoáy họng
B. Que lấy mẫu dịch ngoáy họng, bông cồn
C. Bông cồn và que lấy mẫu dịch tỵ hầu
D. Que đè lưỡi hoặc gạc vô khuẩn
Câu 18. Chi tiết được sử dụng đầu tiên khi mặc trang phục phòng hộ cá nhân?
A. Kính hoặc tấm che mặt
B. Áo choàng liền quần, mũ
C. Khẩu trang N95 hoặc tương đương trở lên
D. Găng tay lớp trong
Câu 19: Môi trường vận chuyển nào có thể được sử dụng trong xét nghiệm
Xpert Sars CoV-2?
A. UTM và VTM
B. UTM, VTM và dung dịch muối sinh lý
C. Dung dịch muối sinh lý và PBS
D. dung dịch muối sinh lý
Câu 20: điều kiện bảo quản mẫu bệnh phẩm dịch hô hấp cho xét nghiệm Xpert
Sars CoV-2?
A. Nhiệt độ phòng trong 8 giờ, 2 – 8 0 C trong vòng 7 ngày
B. Nhiệt độ phòng trong 10 giờ, 2 – 8 0 C trong vòng 7 ngày
C. Nhiệt độ phòng trong 12 giờ, 2 – 8 0 C trong vòng 7 ngày
D. Nhiệt độ phòng trong 14 giờ, 2 – 8 0 C trong vòng 7 ngày
Câu 21: Chi tiết được tháo đầu tiên khi cởi trang phục PHCN?
A. Ủng
B. Găng tay lớp ngoài cùng
C. Kính mắt, mạng che mặt
D. Áo choàng.
Câu 22: Tần suất thực hiện kiểm tra độ khít (FIT test) của khẩu trang N95
hoặc tương đương?
A. Hàng năm
B. Khi thay đổi hình dáng, kích cỡ, công ty cung cấp khẩu trang
C. Hàng tháng
D. Chỉ thực hiện 1 lần
Câu 23: Xử lý khi có kết quả dương tính với Sars CoV-2 khi thực hiện xét
nghiệm trên sinh phẩm Xpert Xprees Sars CoV-2?
A. Trả kết quả Dương tính trên phiếu xét nghiệm
B. Lập lại xét nghiệm với catridge mới với mẫu bệnh phẩm còn lại để khẳng định
C. Chuyển mẫu bệnh phẩm còn lại tới phòng xét nghiệm được Bộ Y tế cho phép
khẳng định Sars CoV-2
D. Lấy lại mẫu xét nghiệm
Câu 24: các loại bệnh phẩm được khuyến cáo mạnh nhất với xét nghiệm Xpert
Sars CoV-2?
A. Dịch phế quản và dịch ngoáy mũi
B. Dịch ngoáy mũi và dịch rửa mũi
C. Dịch rủa mũi và dịch tỵ hầu
D. Dịch tỵ hầu và dịch ngoáy họng.
Câu 25. Thời điểm lấy máu để xét nghiệm nhiễm khuẩn huyết
A. NB đang sốt
B. Trước khi dùng kháng sinh cho NB
C. Trước khi ăn hoặc sau ăn 2-3 giờ
D. Tất cả các ý trên
Câu 26. Điện cực ngoại biên như dây nối đất để chống nhiễu có màu gì?
A. Đỏ
B. Vàng
C. Xanh
D. Đen
Câu 27. Hô hấp ký là một phép đo chức năng hô hấp, giúp ….…. các tình
trạng bệnh lý của phổi, phổ biến nhất là bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).
Ngoài ra đo hô hấp ký được dùng để theo dõi mức độ nghiêm trọng của một số bệnh
phổi, cũng như theo dõi đáp ứng hiệu quả điều trị.
A. Chẩn đoán
B. Đánh giá
Câu 28. Thể tích khí thở ra gắng sức trong 1 giây đầu tiên là:
A. VC
B. FVC
C. SVC
D.FEV1
Câu 29. Dung tích sống gắng sức là:
A. VC
B. FVC
C. SVC
D. FEV1
Câu 30. Chỉ số FEV1/FVC: là tỉ lệ giúp đánh giá tình trạng…?
A. Tắc nghẽn
B. Hạn chế
C. Hỗn hợp
D. A và B
Câu 31. Bệnh phẩm làm kỹ thuật Cell block là dịch các khoang cơ thể (màng
phổi, màng bụng, màng tim): tối thiểu 10ml trở lên, tối đa là…………
A. Càng nhiều càng tốt
B. 12 ml
C. 15 ml
D. 20 ml
Câu 32. Bảo quản mẫu bệnh phẩm tế bào phết lam cần được cố định bằng cồn
tuyệt đối hoặc ……………. từ 30 phút đến 1 giờ trước khi vận chuyển. Bảo quản
khô ráo, tránh làm ẩm mốc, bám bẩn vào lam kính, đặc biệt là mặt lam có bệnh
phẩm.
A. Sấy khô
B. Để khô tự nhiên
Câu 33. Bảo quản mẫu bệnh phẩm dịch không cần cố định nếu được phết lam
trong vòng 12h. Nếu bảo quản trong tủ lạnh 2 - 4 độ C thì để được……… nếu cần
bảo quản lâu có thể cố định bằng cồn 50 độ trở lên.
A. 12h
B. 24h
C. 48h
D. 72h
Câu 34. Bảo quản bệnh phẩm sinh thiết hay mô bệnh học: cần bảo quản trong
dung dịch formol 10% ngay khi lấy ra khỏi cơ thể, chậm nhất không quá………….
A. 30 phút
B. 60 phut
C. 90 phút
D. 120 phút
Câu 35. Các bệnh phẩm là tế bào, dịch hay mô bệnh học cần đảm bảo:
A. Lấy trúng vị trí tổn thương
B. Lấy đủ thành phần, đủ số lượng cần thiết để chẩn đoán
C. Cả hai ý trên
Câu 36. Bệnh phẩm tế bào cổ tử cung, âm đạo:
A. Không lấy bệnh phẩm lúc đang kỳ kinh;
B. Không quan hệ tình dục trước khi đến khám ít nhất 3 ngày;
C. Không thụt rửa sâu âm đạo trong vòng 24 giờ;
D. Không đặt thuốc âm đạo trong vòng 7 ngày trước khi đến khám
E. Tất cả các ý trên
Câu 37. Mục đích dùng formol để bảo quản bệnh phẩm sinh thiết hoặc mô
bệnh học:
A. Bảo toàn hay chỉ làm thay đổi rất ít cấu trúc cơ bản của tổ chức và tế bào, chống
lại sự tiêu hủy do men nội bào.
B. Chống được sự nhiễm trùng.
C. Tất cả các ý trên
Câu 38. Cách sử dụng formol 10% để bảo quản bệnh phẩm sinh thiết và mô
(cố định bệnh phẩm):
A. Đúng nồng độ (01 formol: 9 nước);
B. Đủ thể tích: 10-20 lần thể tích bệnh phẩm;
C. Thời gian cố định phải thích hợp: tùy theo kích thước bệnh phẩm.
D. Tất cả các ý trên
Câu 39. Thời gian cho phép bệnh phẩm sinh thiết và mô ở nhiệt độ phòng
trước khi cho vào dd formol 10%:
A. Không quá 30 phút
B. Không quá 1 giờ
C. Không quá 2 giờ
D. Không quá 3 giờ
Câu 40. Dung dịch để bảo quản bệnh phẩm sinh thiết và mô là:
A. Nước muối sinh lý 0,9%
B. Cồn 70oC
C. Dung dịch formol 10%
D. Tất cả các ý trên
Câu 41. Thời gian khử nước trong bệnh phẩm là mấy giờ cho mỗi nồng độ
cồn ?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
Câu 42. Lượng cồn để khử nước gấp bao nhiêu lần thể tích bệnh phẩm với 4
lần ngâm
A. 2 lần
B. 5 lần
C. 8 lần
D. 10 lần
Câu 43. Thời gian ngâm bệnh phẩm trong toluen hoặc xylen là
A. 60 phút.
B. 120 phút
C. 180 phút
D. 240 phút
Câu 44. Thời gian chuyển trong parafin khoảng bao nhiêu phút?
A. 120 phút
B. 140 phút
C. 160 phút
D. 180 phút
Câu 45: Đường Reid là đường:
A. Nối từ bờ ngoài hốc mắt đến lỗ tai ngoài
B. Nối từ bờ dưới hốc mắt đến lỗ tai ngoài
C. Nối từ bờ ngoài hốc mắt đến ụ chẩm ngoài
D. Nối từ bờ dưới hôc mắt đến ụ chẩm ngoài
Câu 46: Điểm nào sau đây không nằm trong mặt phẳng chính diện (sagittal):
A. Điểm giữa cằm
B. Điểm gốc mũi
C. Điểm góc hàm
D. Điểm ụ chẩm ngoài
Câu 47: Chỉ định trong chụp Xquang sọ là:
A. Chấn thương sọ não.
B. U não.
C. Đau đầu.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 48: Tia trung tâm trong tư thế chụp sọ thẳng tư thế sau trước khu trú
vào:
A. Ụ chẩm ngoài
B. Trên ụ chẩm ngoài 2-3cm
C. Trên ụ chẩm ngoài 1-2cm
D. Điểm thóp sau
Câu 49: Đặc điểm phim đạt yêu cầu trong tư thế sọ thẳng là:
A. Bóng tháp xương đá nằm dưới hốc mắt
B. Bóng tháp xương đá chồng lên hốc mắt
C. Bóng tháp xương đá nằm trên hốc mắt
D. Không thấy bóng tháp xương đá trên phim chụp
Câu 50: Tư thế bệnh nhân trong chụp sọ thẳng tư thế sau trước là:
A. Cằm mũi sát phim
B. Trán mũi sát phim
C. Đỉnh mũi sát phim
D. Cằm sát phim, mũi cách phim khoảng 1-1,5cm
1D 2A 3A 4A 5C 6A 7D 8D 9D 10C 11B
12D 13D 14D 15B 16C 17A 18C 19B 20A 21B 22B
23C 24D 25D 26 C 27B 28D 29B 30A 31A 32B 33D
34A 35C 36E 37C 38D 39A 40C 41D 42D 43C 44D
Bạn hãy xử lý tình huống mời người nhà ra khỏi buồng bệnh
2. Bạn hãy xử lý tình huống Bệnh nhân không hợp tác điều trị nói chung (rửa dạ
dày ngộ độc cấp)
3. Bạn hãy xử lý tình huống Bệnh nhân không có người nhà, đang điều trị bệnh và
tự ý bỏ về
4. Bạn hãy xử lý tình huống Khi đang cấp cứu bệnh nhân đông và nặng, có đồng
nghiệp khoa khác đưa người nhà có bệnh không phải cấp cứu đến khám, xin được làm
ngay thủ tục.
5. Bạn hãy xử lý tình huống khi Người nhà có ý định gặp riêng, cảm ơn phong bì
6. Bạn hãy xử lý tình huống khi Bệnh nhân có bảo hiểm y tế vào viện cấp cứu
nhưng không mang theo thẻ bảo hiểm y tế, sau đó không chịu nộp viện phí do bệnh nhân
nghĩ mình có bảo hiểm y tế
7. Bạn hãy xử lý tình huống khi Bệnh nhân đánh nhau vào viện trong tình trạng
không hợp tác điều trị và áp lực đe dọa tinh thần với cán bộ y tế
8. Bạn hãy xử lý tình huống khi Bệnh nhân bị tai nạn giao thông được người đi
đường đưa vào viện trong tình trạng bất tỉnh, kèm theo có nhiều tài sản giá trị
9. Bạn hãy xử lý tình huống khi Bệnh nhân vào cấp cứu và tử vong khi đang cấp
cứu
10. Bạn hãy xử lý tình huống khi Một bệnh nhân đến khám bệnh có bảo hiểm y tế
nhưng không muốn khám theo chế độ bảo hiểm y tế vì muốn khám bệnh thu phí cho
nhanh
11. Bạn hãy xử lý tình huống khi Một bệnh nhân nhi bị tai nạn đa chấn thương vào
viện trong tình trạng suy hô hấp, tuần toàn. Các bác sĩ, điều dưỡng đã tích tực cấp cứu
nhưng không qua khỏi. Gia đình người bệnh hoảng hoạn, đau đớn, không chấp nhận con
mình đã chết và mất bình tĩnh với tình trạng cháu nhỏ
12. Bạn hãy xử lý tình huống khi Toàn bộ học sinh của trường học A bị ngộ độc
thức ăn sau bữa ăn tập thể vào viện trong tình trạng quá tải. Bệnh nhân vào nhiều, ồ ạt
cán bộ khoa cấp cứu không đáp ứng đủ nhu cầu khám và điều trị của người bệnh
13. Bạn hãy xử lý tình huống khi Một bệnh nhân vào viện khám bệnh nhưng
không có tiền viện phí và không có người thân người nhà
14. Bạn hãy xử lý tình huống khi Nhiều bệnh nhân cấp cứu cùng thời điểm, áp lực
bệnh nặng và số lượng bệnh nhân nhiều với cán bộ khoa cấp cứu. Một vài người nhà bức
xúc vì không nhận được sự quan tâm nhiệt tình chu đáo của cán bộ y tế
15. Bạn hãy xử lý tình huống khi Bệnh nhân vào viện khám bệnh có bảo hiểm y tế
nhưng không có giấy chuyển tuyến. Bệnh nhân đòi hỏi quyền lợi khám chữa bệnh theo
bảo hiểm y tế
16. CÂU SỐ 1
Người bệnh đánh nhau vào viện trong tình trạng không hợp tác điều trị và áp lực đe
dọa tinh thần với cán bộ y tế tại khoa của Anh/Chị đang công tác, với vị trí công tác hiện
tại, Anh/Chị sẽ xử lý như thế nào?
17. CÂU SỐ 2
Nếu anh/chị đi qua khu vực phòng khám, nhận được phản ánh của người bệnh và
người nhà người bệnh về thái độ của một đồng nghiệp tại phòng khám không tốt, anh/chị
sẽ xử lý như thế nào ?
18. CÂU SỐ 3
Tại vị trí công tác hiện tại của Anh/Chị, nếu người bệnh, người nhà người bệnh đưa
phong bì cho Anh/Chị để được quan tâm hơn trong việc khám chữa bệnh, Anh/chị sẽ làm
gì ?
19. CÂU SỐ 4
Trong một ca trực chỉ có nam bác sĩ sản khoa, chồng sản phụ nhất quyết không cho
nam bác sỹ thăm khám cho vợ anh ta. Nếu địa vị anh/chị sẽ giải thích như thế nào?
20. CÂU SỐ 5
Đang tiến hành sơ cứu cho một bệnh nhân nhi bị ngã xước tay chân, bệnh nhi bị
đau và kêu khóc nói “sao cô làm con tôi đau vậy?”, bố mẹ bệnh nhi xông vào phòng
khám bệnh mắng mỏ anh chị là cố tình làm con họ đau vì họ chưa kịp đưa phong bì. Anh
chị sẽ xử lý như thế nào?
21. CÂU SỐ 6
Đang trong ca trực và phải xử lý cho một bệnh nhân cấp cứu, anh/chị nhận ra đây là
người yêu cũ một thời, nhưng đã từng phản bội anh/chị làm anh/chị đau khổ rất lâu cho
đến khi tìm được người bạn đời hiện nay. Anh/chị đã thề sẽ không bao giờ nhìn mặt
nhau. Anh/chị sẽ xử trí như thế nào ?
22. CÂU SỐ 7
Anh/chị sẽ xử trí như thế nào nếu đang trong ca trực có rất nhiều bệnh nhân đang
cần đến bác sỹ, tuy nhiên một bệnh nhân bị tai nạn giao thông do say rượu, anh ta tưởng
nhầm anh/chị là người làm anh ta gặp nạn nên có hành động đe dọa anh/chị gây nguy
hiểm đến tính mạng anh/chị?
23. CÂU SỐ 8
Anh/chị liên hệ thực tế về việc giao tiếp ứng xử của cán bộ y tế khi cần phải thông
báo thông tin xấu cho người bệnh ?
24. CÂU SỐ 9
Một bệnh nhân đang điều trị tại nơi Anh/chị đang công tác nhưng lại muốn chuyển
đi chỗ khác khám chữa bệnh mặc dù bệnh viện anh/chị đủ khả năng điều trị, người bệnh
đã nhờ người nhà là lãnh đạo cấp cao can thiệp, bạn sẽ xử lý việc đó như thế nào?
25. CÂU SỐ 10
Gặp tình huống người bệnh nặng, vuợt quá khả năng điều trị nhưng gia đình cho
rằng anh chị cố tình đẩy người bệnh chuyển viện vì nghĩ họ nghèo không đủ tiền, anh chị
sẽ giải thích như thế nào để họ hiểu và thông cảm ?
26. CÂU SỐ 11
Anh/chị hãy kể về những kỷ niệm sâu sắc hay những tấm gương tiêu biểu của cán
bộ nhân viên y tế trong việc cứu chữa, yêu thương người bệnh?
27. CÂU SỐ 12
Anh/chị hãy đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ y tế góp phần xây dựng
thương hiệu và uy tín của bệnh viện? Liên hệ thực tế tại đơn vị anh chị đang công tác
28. CÂU SỐ 13
Anh/chị hiểu thế nào về Y đức của người thầy thuốc trong giai đoạn hiện nay?
29. CÂU SỐ 14
Trên đường sang khu điều trị, bạn gặp một người nhà bệnh nhân đang nằm điều trị
nội trú cầm mẫu xét nghiệm hỏi đường đi sang khoa Xét nghiệm để giao cho nhân viên
khoa xét nghiệm, làm xét nghiệm cho người nhà. Bạn sẽ xử lý như thế nào về tình huống
trên?
30. CÂU SỐ 15
Có người nói điều dưỡng là nhà tâm lý học, bởi vì điều dưỡng biết nhận định đánh
giá đặc điểm cá nhân của người bệnh trong mỗi giai đoạn khác nhau. Để đánh giá nhận
định và giáo dục sức khỏe cho NB được tốt, người điều dưỡng phải sử dụng 2 hình thức
giao tiếp đó là: Giao tiếp bằng lời và không lời.
Vậy theo bạn giao tiếp không lời được biểu hiện qua các hành vi cử chỉ gì ?
31. CÂU SỐ 16
Sự hài lòng của người bệnh không chỉ chỉ là của lãnh đạo bệnh viện mà còn là
nhiệm vụ quan trọng của mỗi một điều dưỡng.
Theo bạn khi người bệnh và khoa điều trị tập thể Bác sỹ điều dưỡng cần thực hiện
như thế nào để tăng sự hài lòng của người bệnh ?
32. GIÁ CÂU SỐ 17
Một điều dưỡng mặc trang phục y tế ra khỏi khuôn viên bệnh viện.
Bạn suy nghĩ gì về sự việc trên?
33. CÂU SỐ 18: Phòng khám vào buổi sáng ngày thứ 2 rất đông Bệnh nhân . Bệnh
nhân số 17 đợi từ sáng sớm đến khi tới số thứ tự của mình thì có một ông cụ 82 tuổi tới
con trai ông cụ đòi cho cụ vào khám ngay nói ông nhiều tuổi và rất mệt. Bệnh nhân số
17 không đồng ý vì giờ tới lượt của mình vào khám. Theo bạn sẽ giải quyết như thế nào?
34. CÂU SỐ 19: Hiện nay, tình trạng nhân viên y tế bị hành hung trong khi đang
thực hiện nhiệm vụ khám chữa bệnh ngày càng tăng và phức tạp. Là cán bộ y tế, bạn có
giải pháp gì để ngăn chặn tình trạng trên?