Đề Cương Rung Chuông Vàng 2

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 94

BỆNH VIỆN ĐK TTH QUẢNG BÌNH

Phòng Điều dưỡng

BỘ NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP CHO CUỘC THI


RUNG CHUÔNG VÀNG CẤP BỆNH VIỆN

BÀI 1: BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC THÔNG TƯ 31/2021/TT-BYT


PHẦN I. Chọn đáp đúng nhất cho các câu sau.
Câu 1. Người bệnh cần chăm sóc cấp I là:
A. Người bệnh nặng, nguy kịch, hôn mê
B. Người bệnh trong tình trạng nặng, nguy kịch không tự thực hiện các hoạt động
cá nhân hằng ngày hoặc do yêu cầu chuyên môn không được vận động phải phụ thuộc
hoàn toàn vào sự theo dõi, chăm sóc toàn diện và liên tục của điều dưỡng.
C. Người bệnh có khó khăn, hạn chế trong việc thực hiện các hoạt động hằng ngày
và cần sự theo dõi, hỗ trợ của điều dưỡng viên, hộ sinh viên.
D. Người bệnh có khó khăn, hạn chế trong việc thực hiện các hoạt động hằng ngày
Câu 2. Người bệnh cần chăm sóc cấp II là:
A. Người bệnh nặng, nguy kịch
B. Người bệnh hôn mê
C. Người bệnh trong tình trạng nặng, có hạn chế vận động một phần vì tình trạng
sức khỏe hoặc do yêu cầu chuyên môn phải hạn chế vận động, phụ thuộc phần nhiều vào
sự theo dõi, chăm sóc của điều dưỡng khi thực hiện các hoạt động cá nhân hằng ngày ...
D. Người bệnh có khó khăn, hạn chế trong việc thực hiện các hoạt động hằng ngày
Câu 3. Nguyên tắc thực hiện chăm sóc người bệnh trong bệnh viện là
A. Việc nhận định lâm sàng, phân cấp chăm sóc và thực hiện các can thiệp chăm
sóc điều dưỡng cho người bệnh phải đúng chuyên môn, toàn diện, liên tục, an toàn, chất
lượng, công bằng giữa các người bệnh và phù hợp với nhu cầu của mỗi người bệnh.
B. Việc thực hiện hoạt động điều dưỡng trong bệnh viện phải bảo đảm có sự tham
gia, phối hợp của các đơn vị và các chức danh chuyên môn khác trong bệnh viện.
C. Cả A và B
Câu 4. Chăm sóc, theo dõi người bệnh là nhiệm vụ của bệnh viện, các hoạt
động chăm sóc điều dưỡng, theo dõi do:
A. bác sỹ, kỹ thuật viên thực hiện và chịu trách nhiệm
B. điều dưỡng viên, hộ sinh viên thực hiện
C. điều dưỡng viên, hộ sinh viên thực hiện và chịu trách nhiệm.
D. điều dưỡng viên, hộ sinh viên, người nhà người bệnh thực hiện và chịu trách
nhiệm.
Câu 5. Thông Tư 31/2021/TT-BYT hướng dẫn các bệnh viện căn cứ vào đặc
điểm chuyên môn của từng khoa có thể áp dụng các mô hình phân công chăm sóc
dưới đây:
A. Mô hình phân công điều dưỡng chăm sóc chính.
B. Mô hình chăm sóc theo đội hoặc nhóm.
C. Mô hình phân chăm sóc theo công việc.
D. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 6. Thông tư 31/2021/TT-BYT quy định việc “Tư vấn cho Giám đốc bệnh
viện sửa đổi, bổ sung các quy định kỹ thuật về chăm sóc điều dưỡng phù hợp với
quy định của Bộ Y tế và đặc điểm của từng chuyên khoa” là nhiệm vụ của:
A. Hội đồng điều dưỡng bệnh viện.
B. Phòng Điều dưỡng.
C. Phòng Kế hoạch tổng hợp.
D. Phòng Điều dưỡng và Phòng Kế hoạch tổng hợp.
Câu 7. Thông tư 31/2021/TT-BYT quy định: Đánh giá các đáp ứng của người
bệnh và hiệu quả của các can thiệp chăm sóc điều dưỡng theo mục tiêu, kết quả
chăm sóc theo nguyên tắc nào?
A. Theo giờ, theo ngày và theo tuần
B. Liên tục, chính xác toàn diện về tình trạng đáp ứng của mỗi người bệnh
C. Theo thể trạng lâm sàng của NB
D. Theo bàn giao của ca kíp
Câu 8. Thông tư 31/2021/TT-BYT quy định hệ thống điều dưỡng trong bệnh
viện gồm những bộ phận nào
A. Hội đồng điều dưỡng
B. Phòng điều dưỡng
C. Điều dưỡng khoa
D. Tất cả đáp án trên
Câu 9. Thông tư 31/2021/TT-BYT quy định nhiệm vụ của Điều dưỡng trưởng
khoa: Kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các quy định, quy trình kỹ thuật bệnh viện,
các quy định về vệ sinh, kiểm soát nhiễm khuẩn. Báo cáo kịp thời
cho ....................các việc đột xuất và những diễn biến bất thường của người bệnh để
kịp thời xử lý.
A. trưởng phòng Điều dưỡng
B. điều dưỡng trưởng khối
C. trưởng khoa
D. giám đốc bệnh viện
Câu 10. Thông tư 31/2021/TT-BYT quy định quyền hạn của Điều dưỡng
trưởng khoa: Tham gia ……….......... khen thưởng, kỷ luật, tăng lương và học tập
đối với điều dưỡng viên, hộ sinh viên và hộ lý trong khoa.
A. nhận xét
B. đề xuất
C. lựa chọn, đề xuất
D. nhận xét, đề xuất
Câu 11. Khi dùng thuốc cho người bênh, điều dưỡng viên phải:
A. Thực hiện theo “2 đúng”
B. Thực hiện theo “3 đúng”
C. Thực hiện theo “4 đúng”
D. Thực hiện theo “5 đúng
Câu 12. Thông tư 31/2021/TT-BYT hướng dẫn công tác điều dưỡng chăm sóc
người bệnh trong bệnh viện có:
A. 04 chương 30 điều
B. 04 chương 22 điều
C. 06 chương 30 điều
D. 07 chương 32 điều
Câu 13. Có bao nhiêu can thiệp điều dưỡng trong chăm sóc người bệnh tại
thông tư 31/2021-TT-BYT ngày 28/12/2021?
A. 10 nội dung
B. 11 nội dung
C. 09 nội dung
D. 13 nội dung
Câu 14. Thông tư 31/2021/TT-BYT hướng dẫn công tác điều dưỡng về chăm
sóc người bệnh trong bệnh viện có hiệu lực thi hành từ ngày nào?
A. 01 tháng 3 năm 2001
B. 01 tháng 2 năm 2011
C. 01 tháng 5 năm 2011
D. 27 tháng 02 năm 2022
Câu 15. Thông tư 31/2021/TT-BYT quy định hoạt động điều dưỡng trong bệnh
viện có bao nhiêu điều
A. 30 điều
B. 31 điều
C. 22 điều
D. 33 điều
Câu 16. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT hướng dẫn các bệnh
viện căn cứ vào đặc điểm chuyên môn của từng khoa có thể áp dụng các mô hình phân
công chăm sóc dưới đây:
A. Mô hình phân công điều dưỡng chăm sóc chính.
B. Mô hình chăm sóc theo đội hoặc nhóm.
C. Mô hình phân chăm sóc theo công việc.
*D. Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 17. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT quy định việc “Tư vấn
cho Giám đốc bệnh viện việc sửa đổi, bổ sung, cập nhật QTKT, tài liệu chuyên môn cho
ĐD/HS/KTV/ Hộ lý trợ giúp CS phù hợp với sự phát triển chuyên môn của bệnh viện,
của chuyên khoa là nhiệm vụ của:
*A. Hội đồng điều dưỡng bệnh viện.
B. Phòng Điều dưỡng.
C. Phòng Kế hoạch tổng hợp.
D. Phòng Điều dưỡng và Phòng Kế hoạch tổng hợp.
Câu 18. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT quy định nhiệm vụ của
Điều dưỡng trưởng khoa:
A. Lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch
B. Giám sát điều dưỡng viên, hộ sinh viên và hộ lý trong khoa thực hiện các quy
định chuyên môn về chăm sóc điều dưỡng người bệnh.
C. Đề xuất nhu cầu thuyên chuyển, tuyển dụng, đào tạo đối với điều dưỡng viên, hộ sinh
viên và hộ lý trong khoa.
*D. Cả A, B và C.
Câu 19. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT quy định Chủ tịch Hội
đồng Điều dưỡng cấp bệnh viện là:
*A. Lãnh đạo bệnh viện.
B. Giám đốc bệnh viện.
C. Trưởng phòng Điều dưỡng.
D. Chi hội trưởng Chi hội điều dưỡng của bệnh viện.
Câu 20. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT quy định mô hình phân
công chăm sóc được áp dụng trong các trường hợp cấp cứu thảm họa hoặc ở chuyên khoa
sâu đòi hỏi điều dưỡng chuyên khoa thực hiện kỹ thuật chăm sóc đặc biệt trên người bệnh
là:
A. Mô hình chăm sóc theo đội.
*B. Mô hình chăm sóc theo công việc.
C. Mô hình chăm sóc theo nhóm.
D. Mô hình phân công điều dưỡng chăm sóc chính.
Khoanh tròn chữ cái đầu câu của từ/cụm từ thích hợp với chỗ trống của các câu
hỏi sau:
Câu 21. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT quy định: Bệnh viện
xây dựng chương trình đào tạo và tổ chức đào tạo định hướng cho điều dưỡng viên, hộ
sinh viên …………….....
A. chuyên ngành
B. trong khoa
*C. mới được tuyển dụng
D. trong bệnh viện
Câu 22. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT quy định trách nhiệm
của các trưởng khoa: Phối hợp với phòng Điều dưỡng, ......................phù hợp
A. sắp xếp công việc
B. đào tạo cán bộ
*C. tổ chức thực hiện hoạt động điều dưỡng tại khoa
D. phân công chăm sóc
Câu 23. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT quy định trách nhiệm
của giáo viên, học sinh, sinh viên thực tập: Học sinh, sinh viên điều dưỡng, hộ sinh chỉ
được thực hiện các thủ thuật, kỹ thuật điều dưỡng trên người bệnh khi .............................
của giáo viên hoặc điều dưỡng viên, hộ sinh viên được giao trách nhiệm phụ trách.
A. có mặt
*B. được sự cho phép và dưới sự giám sát
C. được sự cho phép
D. có sự ủy quyền
Câu 24. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT quy định quyền hạn của
Điều dưỡng trưởng khoa: Tham gia …….........khen thưởng, kỷ luật, tăng lương và học
tập đối với điều dưỡng viên, hộ sinh viên và hộ lý trong khoa.
A. nhận xét
B. đề xuất
C. lựa chọn, đề xuất
*D. nhận xét, đề xuất
Câu 24. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT quy định Hội đồng Điều
dưỡng bệnh viện do ………………ra quyết định thành lập
A. Hội điều dưỡng trên một cấp
B. Hội điều dưỡng Việt nam
*C. Giám đốc bệnh viện
D. Giám đốc Sở Y tế
Phân biệt đúng/sai bằng cách đánh dấu chữ X vào cột phù hợp với các câu sau:
Câu hỏi Đúng Sai
Câu 25. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT qui định: X
Người bệnh nằm viện được điều dưỡng viên, hộ sinh viên tư vấn, giáo
dục sức khỏe, hướng dẫn tự chăm sóc, theo dõi, phòng bệnh trong thời
gian nằm viện và khi ra viện.
Câu 26. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT: Người X
bệnh thuộc diện chăm sóc cấp II là người bệnh tự thực hiện được các
hoạt động hằng ngày dưới sự hướng dẫn của điều dưỡng viên, hộ sinh
viên.
Câu 27. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT quy định X
nhiệm vụ của điều dưỡng trưởng khoa là tham gia thường trực và chăm
sóc người bệnh hàng ngày
Câu 28. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT qui định về X
hệ thống tổ chức chăm sóc người bệnh: Bệnh viện công lập từ hạng II
trở lên thành lập Hội đồng Điều dưỡng và phòng Điều dưỡng.
Câu 29. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT qui định X
Điều dưỡng trưởng khoa xây dựng kế hoạch thực hiện kiểm tra công tác
vệ sinh, kiểm soát nhiễm khuẩn trong BV.
Câu 30. Thông Tư 31/TT-BYT ngày 28/12/2021 /TT-BYT qui định Ủy x
viên thường trực kiêm thư ký Hội đồng điều dưỡng là Trưởng phòng
Điều dưỡng”.
Câu 31. Thông tư số: 31/2021/TT-BYT quy định hoạt động điều dưỡng trong bệnh
viện ban hành ngày tháng năm nào?
A. 18/12/2021
B. 28/12/2021
C. 18/02/2022
D. 28/02/2022
Câu 32. Thông tư số: 31/2021/TT-BYT quy định hoạt động điều dưỡng trong bệnh
viện có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?
A. 28/12/2021
B. 18/01/2022
C. 27/01/2022
D. 27/02/2022
Câu 33. Thông tư số: 31/2021/TT-BYT quy định hoạt động điều dưỡng trong bệnh
viện gồm bao nhiêu các can thiệp chăm sóc điều dưỡng?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 34. Thông tư số: 31/2021/TT- BYT quy định hoạt động điều dưỡng trong bệnh
viện điều dưỡng lâm sàng có bao nhiêu nhiệm vụ?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 E. 9
Câu 35. Thông tư số: 31/2021/TT-BYT quy định hoạt động điều dưỡng trong bệnh
viện gồm bao nhiêu chương và bao nhiêu điều?
A. 3 chương, 22 điều
B. 4 chương, 20 điều
C. 4 chương, 22 điều
D. 5 chương, 22 diều
Câu 36. Nhiệm vụ chăm sóc của điều dưỡng trong thông tư 31/2021/TT- BYT quy
định hoạt động điều dưỡng trong bệnh viện có những điều nào?
A. Điều 2, điều 3, điều 4
B. Điều 4, điều 5, điều 6
C. Điều 5, điều 6, điều 7
D. Điều 6, điều 7, điều 8
Câu 37. Xác định và thực hiện các can thiệp chăm sóc điều dưỡng là điều mấy
trong Thông tư số 31/2021/TT-BYT quy định hoạt động điều dưỡng trong bệnh viện?
A. Điều 4 B. Điều 6 C. Điều 8. D. Điều10
Câu 38. Nhận định lâm sàng của điều dưỡng trong Thông tư 31/2021/TT- BYT quy
định hoạt động điều dưỡng trong bệnh viện gồm mấy nội dung:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 E. 7
Câu 39. Công tác chăm sóc người bệnh được chia làm mấy phân cấp chăm sóc?
A. 1 Phân cấp
B. 2 Phân cấp
C. 3 Phân cấp
D. 4 Phân cấp
Câu 40. Theo thông tư 31/2021/TT-BYT đã quy định phân cấp chăm sóc cấp I là:
A. Người bệnh trong tình trạng nặng, có hạn chế vận động một phần vì tình trạng
sức khỏe hoặc do yêu cầu chuyên môn phải hạn chế vận động, phụ thuộc phần nhiều vào
sự theo dõi, chăm sóc của điều dưỡng khi thực hiện các hoạt động cá nhân hằng ngày.
B. Người bệnh trong tình trạng nặng, nguy kịch không tự thực hiện các hoạt động
cá nhân hằng ngày hoặc do yêu cầu chuyên môn không được vận động phải phụ thuộc
hoàn toàn vào sự theo dõi, chăm sóc toàn diện và liên tục của điều dưỡng.
C. Người bệnh hôn mê, suy hô hấp, suy tuần hoàn phải nằm bất động yêu cầu có sự
theo dõi chăm sóc toàn diện và liên tục của điều dưỡng viên, hộ sinh viên.
Câu 41. Theo thông tư 31/2021/TT-BYT việc nhận định lâm sàng của Điều dưỡng
gồm mấy nội dụng?
A. Gồm 3 nội dung
B. Gồm 4 nội dung
C. Gồm 5 nội dung
D. Gồm 6 nội dung
Câu 42. Theo thông tư 31/2021/TT-BYT quy định hoạt động Điều dưỡng trong
Bệnh viện gồm
A. Hội đồng Điều dưỡng, Chi hội Điều dưỡng, Phòng Điều dưỡng, Điều dưỡng
khoa.
B. Hội đồng Điều dưỡng, Phòng Điều dưỡng, Điều dưỡng khoa.
C. Hội đồng Điều dưỡng, Chi hội Điều dưỡng, Phòng Điều dưỡng, Điều dưỡng
trưởng khoa.
Câu 43. Thông tư 31/2021/TT-BYT quy định nhiệm vụ của trưởng khoa lâm sàng
là:
A. Chịu trách nhiệm trước giám đốc bệnh viện về các hoạt động điều dưỡng, phối
hợp với phòng điều dưỡng tổ chức thực hiện các hoạt động điều dưỡng tại khoa.
B. Chịu trách nhiệm trước giám đốc bệnh viện về các hoạt động của khoa, phối hợp
với phòng điều dưỡng tổ chức thực hiện các hoạt động tại khoa.
C. Chịu trách nhiệm trước giám đốc bệnh viện về các hoạt động điều dưỡng, phối
hợp với các khoa lâm sàng tổ chức thực hiện các hoạt động điều dưỡng tại khoa.
Câu 44. Thông tư 31/2021/TT-BYT quy định nhiệm vụ của Bác sỹ điều trị gồm
mấy nhiệm vụ:
A. 2 nhiệm vụ
B. 3 nhiệm vụ
C. 4 nhiệm vụ
Câu 45. Nhiệm vụ thứ nhất của Điều dưỡng trưởng khoa quy định tại Thông tư
31/2021/TT-BYT là:
A. Chịu trách nhiệm trước Giám đốc và trưởng phòng điều dưỡng về các hoạt động
điều dưỡng tại khoa.
B. Chịu trách nhiệm trước Giám đốc và trưởng khoa về các hoạt động điều dưỡng
tại khoa.
C. Chịu trách nhiệm trước trưởng khoa và trưởng phòng điều dưỡng về các hoạt
động điều dưỡng tại khoa.
Câu 46. Một trong các nhiệm vụ điều hành chuyên môn của Phòng Điều dưỡng quy
định tại Thông tư 31/2021/TT-BYT là:
A. Tổ chức thực hiện và kiểm tra, giám sát thực hiện các hoạt động điều dưỡng quy
định tại Thông tư này;
B. Tổ chức thực hiện và giám sát thực hiện các hoạt động điều dưỡng quy định tại
Thông tư này;
C. Kiểm tra, giám sát thực hiện các hoạt động điều dưỡng quy định tại Thông tư
này;

CÂU HỎI NGOẠI KHOA (XỬ LÝ TÌNH HUỐNG)


1. Bệnh nhân Nguyễn Văn Đ, 21 tuổi, đựơc gây tê tuỷ sống để mổ rò hậu môn.
Sau mổ 8 giờ có biểu hiện cầu bàng quang căng, không tự đi tiểu được, được chẩn
đoán là bí tiểu sau mổ. Can thiệp điều dưỡng cần phải làm ngay cho bệnh nhân là:
A- Cần phải đặt thông tiểu ngay cho người bệnh
B- Day xoa kết hợp với chờm lạnh vùng dưới rốn
C- Nếu bệnh nhân đang truyền dịch cần ngừng ngay dịch truyền
D- Cho người bệnh vận động, day xoa và chừơm ấm vùng bàng quang
2. Bệnh nhân Đoàn Văn H, 35 tuổi bị gãy ngang 1/3 trên xương cánh tay, có
chỉ định bó bột ngực- vai- cánh tay. Khi tiến hành bó bột, can thiệp điều dưỡng cần
phải thực hiện là:
A- Đặt người bệnh ở tư thế nằm ngửa để kéo nắn xương và bó bột
B- Kéo nhẹ ở khuỷu cho xương cánh tay thẳng trục
C- Kéo giạng góc nách 450, tay ra trước 450, khuỷu nhọn 600, cổ tay ngửa 450, xoay
00
D- Quấn bột: nhúng nước, làm phẳng và ép nước các cuộn bột dần dần, quấn bột
quanh ngực và thân mình từ cao xuống thấp..
2. Bệnh nhân Hoàng Văn N, 74 tuổi, sau mổ nội soi cắt u tuyến tiền liệt 6 giờ,
có biểu hiện da xanh, niêm mạc nhợt; mạch 100 lần/phút, huyết áp 100/70 mmHg;
ống thông bàng quang chảy ra đỏ, có máu cục; xét nghiệm số lượng hồng cầu là 3,3
x 1000/L. Can thiệp điều dưỡng cần phải tiến hành cho bệnh nhân là:
A. Động viên người bệnh yên tâm tin tưởng vào kết quả điều trị.
B. Bơm rửa lấy máu cục trong bàng quang, báo bác sĩ
C. Bơm rửa bằng dung dịch đẳng trương NaCl 9‰ để lạnh và pha thêm Betadin,
báo bác sĩ.
D. Đặt lại ống thông bàng quang, nhỏ giọt rửa bàng quang bằng dung dịch đẳng
trương NaCl 9‰.
3. Bệnh nhân Trần Văn H, 37 tuổi, được mổ chích dần lưu áp xe gan ngày thứ
2. Hiện tại ống dần lưu ổ áp xe dịch chảy ra khoảng 10 ml trong 24 giờ, có nhiều
khả năng ống dẫn lưu bị tắc. Can thiệp mà người điều dưỡng cần phải làm trước
tình huống này là:
A. Bơm thông ống bằng bơm tiêm 10 ml dung dịch đẳng trương Nacl 9‰ vô trùng.
B. Bơm thông ống bằng bơm tiêm 10 ml dung dịch đẳng trương Nacl 9‰ vô trùng,
khi thấy nặng tay thì hút ngược ra bằng bơm tiêm.
C. Vuốt ống, bơm thông ống bằng bơm tiêm 5 ml dung dịch đẳng trương Nacl 9‰
vô trùng, khi thấy nặng tay thì hút ngược ra bằng bơm tiêm.
D. Vuốt ống, bơm thông ống bằng bơm tiêm 20 ml dung dịch đẳng trương Nacl 9‰
vô trùng, khi thấy nặng tay thì hút ngược ra bằng bơm tiêm.
4. Bệnh nhân Nguyễn Viết H, 57 tuổi, được mổ chích dần lưu áp xe gan sau mổ
có đặt mèche ngày thứ 2. Hiện tại có chỉ định rút mèche. Khi rút mèche thấy mèche
ướt đẫm dịch và có dịch chảy ra. Can thiệp mà người điều dưỡng cần phải làm
trước tình huống này là:
A. Tiếp tục rút hết mèche và kiểm tra lại các dần lưu, nếu tắc dần lưu thì bơm rửa
ống dần lưu bằng nước muối sinh lý Nacl 9‰.
B. Tiếp tục rút hết mèche và kiểm tra lại các dần lưu, đảm bảo dần lưu phải ra dịch
tốt.
C. Ngừng rút và kiểm tra lại các dần lưu, đảm bảo dần lưu phải ra dịch tốt. Thực
hiện tiếp y lệnh nếu có.
D. Ngừng rút và kiểm tra lại các dần lưu, đảm bảo dần lưu phải ra dịch tốt. Báo cho
bác sĩ biết và thực hiện
5. Người bệnh Nguyễn Văn Tùng, sau mổ cắt ruột thừa viêm, ngày thứ 3. Theo
anh (chị), Khi chăm sóc người bệnh Tùng ở thời điểm hiện tại
6.1 Người bệnh Tùng có nguy cơ xảy ra biến chứng nào:
A. Sốc
B. Dính ruột sau mổ
C. Chảy máu vết mổ
D. Nhiễm trùng vết mổ
6.2 Việc làm không đúng cho người bệnh là:
A. Cho người đi lại, vận động nhẹ nhàng
B. Dặn người bệnh hạn chế vận động
C. Chăm sóc vết mổ đảm bảo vô khuẩn
D. Theo dõi các chỉ số sinh tồn
6.3 Người bệnh Tùng cần được chú ý theo dõi vấn đề nào:
A. Nhiễm trùng vết mổ
B. Suy hô hấp
C. Dấu hiệu trung tiện
D. Dấu hiệu dính ruột
7. Bệnh nhân Nguyễn Thị Hà, 32 tuổi, sau mổ viêm ruột thừa ngày thứ 2. Hiện
tại bệnh nhân đau nhiều tại vết mổ. Khám thấy bụng chướng nhẹ, chưa trung tiện.
Theo anh (chị):
7.1 Giảm đau cho người bệnh Hà bằng cách nào:
A. Chườm ấm tại vết mổ
B. Chườm lạnh tại vết mổ
C. Để người bệnh nằm tư thế thoải mái
D. Để người bệnh nằm ngửa, thẳng
7.2 Chế độ nuôi dưỡng cho người bệnh Hà là:
A. Cho người bệnh uống sữa
B. Cho người bệnh ăn cháo
C. Cho người bệnh ăn lỏng, dễ tiêu
D. Truyền tĩnh mạch
7.3 Chế độ vận động cho người bệnh Hà là:
A. Nằm nghỉ tuyệt đối tại giường
B. Hạn chế vận động
C. Tập vận động, đi lại khi bớt đau
D. Tập vận động và đi lại bình thường
8. Người bệnh Trần Văn Long 42 tuổi, sau mổ sỏi ống mật chủ ngày thứ 6.
Hiện tại người bệnh: không sốt; còn đau ít; vết mổ khô, không sưng nề tấy đỏ; dịch
qua dẫn lưu Kehr màu vàng xanh, có nhiều sỏi cặn. Theo anh (chị) tại thời điểm
này:
8.1 Vấn đề cần theo dõi nhất cho người bệnh Long là:
A. Dấu hiệu sinh tồn
B. Tình trạng đau vết mổ
C. Dịch qua dẫn lưu Kehr
D. Tình trạng vết mổ
8.2 Vấn đề nào của người bệnh cần phải ưu tiên báo Bác sĩ trước:
A. Đau vết mổ
B. Vết mổ khô
C. Thân nhiệt
D. Dịch qua dẫn lưu Kehr
8.3 Việc làm cần thiết nhất cho người bệnh là:
A. Đo mạch, huyết áp
B. Dùng thuốc giảm đau
C. Bơm rửa dẫn lưu Kehr
D. Rút dẫn lưu Kehr
9. Cháu Nguyễn Mạnh Hà 8 tuổi, sau bó bột gãy xương chày trái ngày thứ 2.
Hiện tại, cháu Hà đau nhiều tại cẳng chân; bột khô, không gãy; ngón chân hồng ấm,
sưng nề nhẹ. Khi chăm sóc cháu Hà ở giai đoạn này, theo anh (chị):
9.1 Cháu Hà có nguy cơ gì:
A. Sốc do đau
B. Rối loạn dinh dưỡng ngọn chi
C. Di lệch xương sau bó bột
D. Teo cơ cứng khớp
9.2 Để làm giảm sưng nề cho cháu Hà cần:
A. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn
B. Kê cao chân gãy và hướng dẫn cử động ngón chân
C. Cắt xén bớt bột
D. Tháo bỏ bột
10. Người bệnh Nguyễn Văn Trung 32 tuổi bị chấn thương cột sống vùng cổ.
Vào viện trong tình trạng: tỉnh; mạch 90 lần/phút, HA 110/60mmHg; thở nhanh
nông; sờ nắn vùng cổ người bệnh đau nhiều; vận động 2 tay yếu; chưa được sơ cứu
gì. Theo anh (chị) tại thời điểm này:
10.1 Việc cần thiết phải làm ngay cho người bệnh là:
A. Đo mạch, huyết áp
B. Bất động cột sống
C. Đưa đi chụp X – quang
D. Cho người bệnh ngồi dậy
10.2 Người bệnh cần được dự phòng ngay nguy cơ gì:
A. Viêm phổi
B. Loét tỳ đè
C. Suy hô hấp
D. Rối loạn cơ tròn
10.3 Một trong những cách dự phòng nguy cơ trên cho người bệnh là:
A. Cho nằm đệm nước
B. Cho thở oxy
C. Vỗ rung lồng ngực
D. Đặt sonde bàng quang
Chọn từ/ cụm tư thích hơp điền vào chỗ trống những câu hỏi sau
1. Gẫy trên lồi cầu xương cánh tay thường được điều trị bảo tồn là chính; điều
trị phẫu thuật được đặt ra khi gãy có kèm theo biến chứng...(1)..., hoặc gãy di lệch
nhiều mà nắn bó bột khó đạt kết quả như mong muốn.
A. Nhiễm trùng
B. Thần kinh
C. Mạch máu
D.Mạch máu và/hoặc thần kinh
2. Phẫu thuật thay khớp háng ngày càng được phát triển và hoàn thiện về kỹ
thuật. Tuỳ theo..(l)..và tổn thương bệnh lý mà có thể tiến hành thay khớp háng toàn
phần hoặc bán phần
A- Lứa tuổi
B- Biến chứng
C- Thời gian bị bệnh
D- Yêu cầu của người bệnh
3. Đối với người bệnh sau mổ cắt gan, nếu có tai biến tràn dịch màng phổi, thì
người bệnh sẽ kêu...(l)..và khám phổi sẽ thấy hội chứng ...(2)..., chụp phổi sẽ thấy
hình ảnh tràn dịch màng phổi.
A. 3 giảm
B. Khó thở
C.Tức ngực
D. Tràn máu
4. Sau mổ lồng ngực, kết quả điều trị và chăm sóc phụ thuộc nhiều vào sự xuất
hiện các biến chứng như..(l)..., viêm phổi, tràn dịch màng phổi. Việc điều trị và
chăm sóc..(2)... nhằm tránh những biến chứng này
A. Khí phế thũng
B. Xẹp phổi
C. Trước mổ
D. Sau mổ
5. Sau mổ người điều dưỡng cần phải theo dõi...(1)...để đánh giá sự thải mê của
người bệnh. Nếu người bệnh kêu...(2)...thì phải báo bác sĩ để cho thuốc điều trị.
A. Đau
B. Đau đầu
C. Đau nhiều
D. Khó chịu
6. Đối với người bệnh sau mổ cắt gan, nếu các dẫn lưu ổ bụng chảy ít hoặc…
(1)….(trừ dẫn lưu kehr hoặc dẫn lưu đường mật), thì thường được các bác sĩ chỉ
định rút dẫn lưu sau...(2)...giờ.
A. 12- 36
B. 48-72
C. Không chảy
D. Không chảy vì tắc ống dẫn lưu
7. Đối với người bệnh sau khi mổ ngực, nếu bỏ máy thở, rút ống nội khí quản
thì ngay sau đó phải cho người bệnh...(1)..., theo dõi nhịp thở và...(2)...để kiểm soát
lượng oxy trong máu và tình trạng hô hấp của người bệnh.
A. Nằm ở tư thế dễ thở
B. Bão hoà oxy máu
C. Biên độ thở
D. Thở oxy
8. Tư thế nào cho NB ngay sau phẫu thuật ổ bụng là tư thế …(1)… và ..(2)….
A.Nằm ngửa
B.Đầu cao nghiêng về một bên
C.Nằm nghiêng
D.Kê gối dưới vai, đầu nghiêng 1 bên
9. Tư thế nằm tốt nhất cho NB sau gây tê tủy sống là …(1)….và trong…(2)…
A. Nằm ngửa, dầu cao
B. Nằm tư thế Fowler
C. Nằm nghiêng, đầu thấp
D. 24h sau mổ
10. Tư thế nằm đỡ đau nhất cho NB trước mổ sỏi OMC là ..(1)…và ..(2)…
A.Nghiêng trái
B.Gập gối
C.Nghiêng phải
D.Duỗi gối
11. Người bệnh chấn thương sọ não có khó thở, khò khè đờm rãi cho bệnh
nhân nằm …(1)…và …(2)….
A.Đầu bằng
B. Đầu cao
C. cao 30 độ
D Nghiêng trái
12. Để làm giảm rối loạn tiểu tiện cho người bệnh sỏi bàng quang ngoài việc:
Giải thích để người bệnh yên tâm còn phải ...(1)...hoặc …(2)…
A. Chườm ấm vùng hạ vị
B. Đặt sonde tiểu
C.Đi tiểu thường xuyên
D.Chườm mu bàng quang
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG CHO CÁC CÂU HỎI SAU
Câu 1. Ba đúng trong phẫu thuật, thủ thuật gồm các nội dung nào?
A. Đúng người bệnh, tên tuổi, giới tính.
B. Đúng phương pháp phẫu thuật, thủ thuật, vị trí phẫu thuật
C. Đúng chẩn đoán
D.Cả A và B
Câu 2. Bảng kiểm an toàn phẫu thuật của Tổ chức y tế thế giới được chia ra làm
mấy giai đoạn?
A.Giai đoạn tiền mê
B. Giai đoạn gây mê và trước khi rạch da
C. Giai đoạn trong suốt quá trình phẫu thuật, ngay sau khi đóng da và chuẩn bị
chuyển người bệnh ra khỏi phòng mổ
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 3. Xét nghiệm đặc biệt khi chuẩn bị người bệnh mổ có chương trình là:
A- Chụp x-quang tim phổi.
B- Xét nghiệm phân tìm kí sinh trùng.
C- Chụp cộng hưởng từ MRI.
D- Xét nghiệm u rê máu.
Câu 4 .Khi chuẩn bị mổ có chương trình loại bệnh nào cần thụt tháo phân
trước mổ hai đến ba ngày:
A- Mổ sỏi đường mật.
B- Mổ u đại tràng.
C- Mổ sỏi tiết niệu.
D- Mổ cắt túi mật.
Câu 5. Người bệnh sau mổ khi còn chưa tỉnh tư thế nào là phù hợp:
A- Nằm ngửa kê cao vai
B- Nằm ngửa kê cao đầu
C- Nằm nghiêng kê cao vai
D- Nằm nghiêng kê cao đầu.
Câu 6. Nhiệt độ phù hợp nhất cho người bệnh tại phòng hậu phẫu:
A- Từ 16 đến 18 độ C.
B- Từ 20 đến 22 độ C.
C- Từ 25 đến 27 độ C.
D- Để ở nhiệt độ môi trường.
Câu 7. Khi di chuyển người bệnh từ phòng mổ về buồng hậu phẫu:
A- Điều dưỡng hậu phẫu đi phía đầu, điều dưỡng buồng đi phía sau.
B- Điều dưỡng hậu phẫu đi phía đầu, người nhà người bệnh đi phía sau.
C- Điều dưỡng buồng đi phía đầu, điều dưỡng gây mê đi phía sau người bệnh.
D- Điều dưỡng buồng đi phía đầu, người nhà người bệnh đi phía sau.
Câu 8. Khi người bệnh về phòng hậu phẫu để tránh chất nôn trào ngược vào
đường thở cần đặt người bênh ở tư thế:
A- Nằm ngửa kê cao vai.
B- Nằm nghiêng kê cao đầu.
C- Nằm ngửa thẳng, đầu nghiêng.
D- Nằm ngửa thẳng, đầu thẳng.
Câu 9. Biện pháp tốt nhất phòng tụt lưỡi cho người bệnh sau mổ chưa tỉnh:
A- Chèn gạc vào miệng người bệnh.
B- Dùng pince kẹp lưỡi người bệnh.
C- Đặt ống Canuyn - Mayo.
D- Khâu lưỡi người bệnh xuống cằm.
Câu 10. Biến chứng nào sau đây không thuộc các biến chứng sau mổ 24 giờ
đầu:
A- Suy hô hấp.
B- Chảy máu vết mổ.
C- Nhiễm khuẩn vết mổ.
D- Bí tiểu tiện.
Câu 11. Ống dẫn lưu nước tiểu thông thường được rút sau mổ mở lấy Sỏi thận
trong khoảng thời gian:
A- 12 giờ.
B- 96 giờ.
C- 36 giờ.
D- 48 giờ.
Câu 12. Tư thế thích hợp cho người bệnh sau mổ thoát vị bẹn:
A- Nằm ngửa, hai chân co.
B- Nằm ngửa hai chân duỗi.
C- Năm ngửa co chân bên mổ.
D- Nằm nghiêng co hai chân.
CÂU HỎI ĐÚNG SAI
STT NỘI DUNG ĐÚNG SAI

1 Khi rút dẫn lưu áp xe gan, để tránh gây kẹt ống do X


các cơ thành bụng co kéo theo các hướng khác nhau
và để đỡ đau hơn, nên yêu cầu người bệnh thở nhanh.
2 Đối với người bệnh mổ dẫn lưu áp xe gan, cần phải X
rút Mèche nhanh và rút sớm sau 6 giờ.
3 Trong dần lưu não thất, cần phải để lọ dần lưu cao X
hơn đầu người bệnh từ 8 - 10 cm
4 Chống chỉ định bó bột ngực- vai - cánh tay là gãy X
ngang 1/3 trên xương cánh tay
5 Trước khi bó bột ngực- vai- cánh tay, cần phải cuốn X
quanh thân mình, vai, cánh, cẳng, bàn tay người bệnh
bằng: Bông mỡ, kèm băng cuộn ở ngoài
6 Người bệnh mổ khung đại tràng cần thụt tháo phân từ X
chiều hôm trước và thụt lại vào sáng hôm mổ
7 Vị trí đặt garo cho vết thương mạch máu lớn cao hơn X
vết thương là 7cm
8 Thời gian mỗi lần nới garo là 7 – 10 phút / lần X
BỘ CÂU HỎI NHI KHOA
I. Điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau
1. 4 nguyên tắc cơ bản chăm sóc trẻ sơ sinh non tháng:
A. Đảm bảo sự thở
B………………….
C. Đảm bảo vô khuẩn
D…………………..
2. Kể 5 tính chất vàng da bệnh lý ở trẻ sơ sinh:
A. Thường vàng da sáng, vàng như nước nghệ
B. Thường xuất hiện sớm 1 đến 3 ngày sau đẻ
C……………..
D……………..
E. Có thể vàng niêm mạc
3. Liệt kê 4 nguyên tắc chăm sóc trẻ suy hô hấp:
A………………..
B………………..
C……………….
D. Chăm sóc theo nguyên nhân
4. Kể 3 giai đoạn của động kinh cơn lớn xảy ra ở trẻ em
A…………..
B…………..
C…………..
II. Chọn từ/cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu hỏi sau
5. Khi chăm sóc bệnh nhi suy thở, thời gian cần hút dịch mũi họng giữa 2 lần
là....C...và thời gian hút mỗi lần không quá …A.., trước và sau khi hút phải tăng nồng độ
oxy trong thời gian 5 - 10 phút.
A. 20 giây
B. 30 giây
C. 30 phút - 1 giờ
D. 2 - 3 giờ
6. Trong chăm sóc trẻ hôn mê có tăng áp lực sọ não, cần phải đặt đầu của trẻ..........,
đầu ở vị trí trung gian, không gập cổ hay ngửa cổ quá mức để hạn chế tăng áp lực sọ não.
A. Cao15 độ
B. Cao 30 độ
C. Thấp 15 độ
D. Thấp 30 độ
7. Khi chăm sóc trẻ sơ sinh chiếu đèn điều trị vàng da, người điều dưỡng cần phải
theo dõi dấu hiệu trương lực cơ, vì nếu trương lực cơ tăng là trẻ có nguy cơ.........
A. xuất huyết não màng não
B. vàng nhân não
C. hạ canxi huyết
D. viêm não
8. Hướng dẫn bà mẹ nên cai sữa lúc trẻ được...D..tháng, tối thiểu phải sau ...B..tháng
A. 6
B. 12
C. 18
D. 24
9. Khi chăm sóc rốn cho trẻ sơ sinh non yếu, phải vệ sinh rốn hàng ngày bằng nước
muối loãng và chấm ......... vào chân rốn, để rốn khô thoáng, không băng kín
A. Cồn trắng
B. Cồn iod 1%
C. Cồn iod 2%
D. Betadin
III. Trả lời đúng/sai các câu hỏi sau bằng cách đánh dấu X vào cột Đ nếu là câu
đúng, vào cột S nếu là câu sai
TT Nội dung câu hỏi Đ S
10 Vàng da sinh lý thường hết sau 8 đến 10 ngày sau đẻ X
11 Để đảm bảo dinh dưỡng cho trẻ bị viêm phổi có khó thở nhiều, X
người điều dưỡng cần phải hướng dẫn bà mẹ là: vẫn cho trẻ bú.
12 Khi bệnh nhi đang bị co giật, cần đặt bệnh nhi ở tư thế nằm X
nghiêng trái.
13 Theo đánh giá tình trạng ngạt ở trẻ sơ sinh, nếu chỉ số Apgar đạt X
0 - 3 điểm là trẻ bình thường.
14 Khi cho trẻ ăn bằng ống thông, người điều dưỡng cần thay ống X
thông sau mỗi lần ăn.
15 Khi trẻ bị tiêu chảy kèm theo nôn, cần tiếp tục bù nước và điện X
giải cho trẻ, không nên dùng thuốc chông nôn
IV. Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau bằng cách khoanh tròn vào
chữ cái đầu câu
16. Trị số mạch bình thường ở trẻ < 1 tuổi:
A. 90 – 120 lần/phút
B. 100 – 140 lần/phút
C. 110 – 160 lần/phút
D. 120 – 180 lần/phút
17. Trị số huyết áp tâm thu bình thường ở trẻ 2 – 5 tuổi:
A. 70 – 80 mmHg
B. 70 – 90 mmHg
C. 80 – 100 mmHg
D. 80 – 110 mmHg
18. Mục đích chăm sóc trẻ sơ sinh nằm lồng ấp là:
A. Phòng chống mất nước cho trẻ
B. Phòng chống suy dinh dưỡng cho trẻ
C. Bảo đảm vô khuẩn trong chăm sóc trẻ
D. Đảm bảo đường thở của trẻ được lưu thông
19. Mục đích của chăm sóc bệnh nhi suy dinh dưỡng nặng là:
A. Đề phòng co giật do hạ canxi huyết
B. Đề phòng hạ đường huyết
C. Phòng thiếu máu não
D. Tất cả A, B, C
20. Chống chỉ định cho trẻ bú sữa mẹ khi:
A.Trẻ đang trong giai đoạn hồi sức, cấp cứu
B.Trẻ sứt môi, hở hàm ếch
C.Mẹ mắc bệnh AIDS, bệnh lao đang tiến triển
D.Tất cả A, B, C
21. Trẻ vô niệu trong viêm cầu thận cấp khi nước tiểu của trẻ là:
A. < 100ml/m2/24 giờ
B. < 200ml/m2/24 giờ
C. < 300ml/m2/24 giờ
D. < 400ml/m2/24 giờ
V. Xử lý tình huống (Chọn ý trả lời đúngnhất trong các tình huống sau)
22. Khi cháu T 6 tuổi bị dị vật đường thở vào viện trong tình trạng hôn mê, ngưng
thở thì điều dưỡng phải xử trí như thế nào:
A. Cho trẻ nằm, bóp bóng qua mặt nạ
B. Thực hiện thủ thuật Heimlich nằm xen kẽ với bóp bóng qua mặt nạ
C. Hút sạch dị vật ra ngoài
D. Cả A và B
23. Khi cháu Nam 5 tuổi đang thở oxy qua cannula hai mũi 2 lít/phút thì đột ngột
tím tái, xử trí của điều dưỡng:
A. Kiểm tra trẻ xem có bị tắc đờm,nếu có tiến hành hút đờm cho trẻ
B. Kiểm tra hệ thống oxy
C. Báo bác sỹ để tăng lưu lượng oxy, hoặc chuyển sang thở oxy qua mặt nạ
D. Tất cả đều đúng
24. Cháu Lan 12 tháng tuổi có cân nặng 6,5 kg, hay bị rối loạn tiêu hóa, khám thấy
lớp mỡ dưới da bụng mông, chi, má mỏng. Hãy phân loại mức độ suy dinh dưỡng của
cháu Lan:
A. Suy dinh dưỡng độ I
B. Suy dinh dưỡng độ II
C. Suy dinh dưỡng độ III
D. Tất cả A; B; C đều sai
25. Cháu Hoa 16 tháng tuổi, nặng 10 kg, đi khám bệnh vì ỉa phân lỏng 3 ngày nay,
mỗi ngày ỉa 14 - 15 lần, gia đình đã cho uống thuốc Biseptol nhưng không đỡ. Qua nhận
định thấy trẻ li bì, cho uống nước trẻ không uống được, mắt trũng, độ chun giãn của da
mất chậm. Các bác sỹ chẩn đoán cháu bị tiêu chảy cấp mất nước nặng. Can thiệp điều
dưỡng cần tiến hành ngay cho cháu Hoa là:
A. Cho trẻ uống 100 ml Oresol sau mỗi lần đi ngoài
B. Cho trẻ uống 750 ml Oresol trong 4 giờ
C. Đặt sonde dạ dày, nhỏ giọt oresol 1000ml trong 5 giờ
D. Truyền tĩnh mạch dung dịch ringerlactat theo y lệnh
ĐÁP ÁN CÂU HỎI NHI KHOA
Câu
Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
hỏi

B. Đảm bảo đủ ấm
1 10 Đ 19 B
D. Đảm bảo nuôi con bằng sữa mẹ

C. Vàng tăng nhanh


2 11 S 20 D
D. Vàng toàn thân

A. Bảo đảm thông khí


B. Đảm bảo lưu lượng tuần hoàn tối A
3 12 Đ 21
thiểu
C. Nuôi dưỡng, bù dịch, chống toan

A. Giai đoạn co cứng


B
4 B. Giai đoạn co giật 13 S 22
C. Giai đoạn duỗi
5 C, A 14 S 23 D
6 B 15 Đ 24 A
7 B 16 C 25 D
8 D, B 17 C
9 B 18 C

CÂU HỎI SẢN PHỤ KHOA


I. Điền vào chỗ trống cho các câu hỏi sau.
1. Kể 3 loại hoocmon chính do rau thai tiết ra giúp cho phôi thai phát triển:
A……………
B……………
C……………
2. Kể tên 2 loại ngôi thai:
A………….
B………….
3. Kể 3 tiêu chuẩn về phía mẹ trong cuộc đẻ thường:
A………….
B………….
C………….
4. Kể 4 tiêu chuẩn về phía thai trong cuộc đẻ thường:
A……………….
B……………….
C……………….
D……………….
5. Kể tên 4 giai đoạn khi xuất hiện cơn sản giật:
A………….
B………….
C………….
D………….
II. Chọn từ! Cụm từ thích hơp điền vào chỗ trống cho các câu hỏi sau.
6. Trước khi lên bàn đẻ, sản phụ cần được hướng dẫn...........
A. Nhịn tiểu
B. Đi đại, tiểu tiện
C. Dùng thuốc nhuận tràng
D. Dùng thuốc gây táo bón
7. Trong khi đỡ đẻ thường, ngay khi thai sổ ra ngoài, ta phải ......... cho sản phụ.
A. Cố định
B. Hạ thấp đầu
C. Nâng cao đầu
D. Nghiêng đầu sang bên
8. Mục đích của nghiệm pháp......... là nhằm kiểm tra rau đã bong khỏi ........ hay
chưa.
A. Tử cung
B. Diện bám
C. Bong rau
D. Đỡ rau
9. Khi kiểm tra rau, nếu thấy........ hoặc thiếu trên ....... thì phải tiến hành kiểm soát
tử cung.
A. 1/4 màng rau
B. 1/2 màng rau
C. Sót rau
D. Chảy máu
10. Băng huyết sau đẻ là khi sau đẻ lượng máu mất đi trên …….…hoặc đã gây hậu
quả choáng do mất máu và trở thành tai biến rất nguy hiểm.
A. 200ml/ngày
B. 300ml/ngày
C. 400ml/ngày
D. 500ml/ngày
III. Trả lời đúng sai (Đ/S) cho các câu hỏi sau:
STT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐÚNG SAI
1 Cần hướng dẫn cho sản phụ sau đẻ hạn chế đi lại khi chưa cắt chỉ tầng X
sinh môn đế đề phòng tầng sinh mồn không liền được.
2 Trong chuyển dạ cần hướng dẫn cách thở cho sản phụ X
3 Phụ nữ đang cho con bú không bị chửa ngoài tử cung X
4 Theo dõi sản phụ trong 2 giờ đầu sau đẻ để phát hiện các trường hợp x
chảy máu do đờ tử cung
5 Sản phụ có HIV(+) không nên nuôi con bằng sữa mẹ x
IV. Chon câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi sau:
16. Dấu hiếu để xác định chuyển dạ thật:
A. Cổ tử cung xóa và mở 2cm
B. Có cơn co tử cung
C. Đầu thấp
D. Đi tiểu nhiều
17. Lượng máu kinh bình thường:
A. 10 – 70ml
B. 20 – 80ml
C. 40 – 100ml
D. 50 - 100ml
18. Việc làm đầu tiên của nguời điều dưỡng khi đón tiếp người bệnh bị chửa ngoài
tử cung vỡ:
A. Đánh giá toàn trạng, da, niêm mạc, tinh thần của người bệnh.
B. Lấy mạch, nhiệt độ, HA.
C. Mời bác sỹ khám ngay
D. Truyền dịch hồi sức
19. Dấu hiệu đầu tiên của chảy máu sau đẻ:
A. Mạch nhanh
B. Huyết áp hạ
C. Có máu cục và máu đỏ chảy ra từ âm đạo
D. Tử cung không co chặt lại thành khối an toàn
20. Dấu hiệu đặc biết nhất để phát hiện sót rau sau đẻ:
A. Mạch nhanh
B. Huyết áp hạ
C. Kiểm tra bánh rau thấy thiếu múi
D. Tử cung không co chặt lại thành khối an toàn
V . Câu hỏi tình huống
21. Chị Hương, 25 tuổi, có thai lần hai, thai đủ tháng, lần trước chị đẻ thường con
2700g, thai lần này to hơn, khoảng 3400g; lúc vào bệnh viện, chị Hương đã bị ra nước ối
được một ngày, chị kêu đau nhiều, đau liên tục, chị và gia đình rất lo cho tính mạng của
bản thân và thai nhi. Hộ sinh Hạnh là người khám cho chị Hương, phát hiện thấy cơn co
tử cung của chị Hương 60/l'30s, tử cung vươn cao. Chị Hương được chẩn đoán là doạ vỡ
tử cung. Vấn đề chăm sóc quan trọng nhất mà hộ sinh Hạnh đưa ra trong KHCS cho chị
Hương; là:
A. Mất sự thoải mái do đau bụng, ra dịch âm đạo nhiều
B. Nguy cơ tổn thương tử cung do cơn co tử cung mạnh
C. Nguy cơ rối loạn huyết động do đau nhiều.
D. Nguy cơ nhiễm khuẩn do ối vỡ sớm
22. Chị Trinh, 35 tuổi, có hai con, kinh hàng tháng vẫn đều nhưng hai tháng nay chị
thấy ra nhiều dịch âm đạo loãng, lẫn máu. Chị Trinh nghĩ mình bị viêm nên đã tự đặt
thuốc âm đạo, nhưng không đỡ; chị rất lo nên đã đi khám và được bác sỹ cho biết có khả
năng chị bị ung thư cổ tử cung. Can thiệp điều dưỡng đúng nhất cho vấn đề chăm sóc
"Nguy cơ khối u phát triển" ờ chị Trinh là:
A. Theo dõi về chế độ dinh dưỡng
B. Khả năng nhận thức của người bệnh
C. Theo dõi dấu hiệu sinh tồn hàng ngày
D. Theo dõi các dấu hiệu và triệu chứng tổn thương cổ tử cung
23. Chị lan có thai lần đầu, trước nay vẫn khỏe mạnh, khám thai lần thứ nhất ở tuổi
thai 6 tuần, lúc ấy phát hiện chị có bệnh tim hẹp hai lá nhẹ, chưa có biểu hiện suy tim.
Anh chị sẽ tư vấn cho bà mẹ như thế nào:
A. Khuyên chị nên phá thai vì người bệnh tim không được có con
B. Theo dõi thai nghén và đẻ tại trạm y tế vì thai phụ vẫn khỏe mạnh
C. Theo dõi khám thai tại trạm y tế nhưng sẽ chuyển lên tuyến trên để đẻ
D.Theo dõi khám thai tại tuyến trên và khám, thực hiện các y lệnh chuyên khoa
24. Chị Mai mang thai tuần thứ 35 của thai kỳ, đi khám thấy phù nhẹ 2 chị dưới,
HA: 155/90 mmHg protein niệu (+), toàn trạng không có gì đặc biệt. Theo anh chị chị
Mai có dấu hiệu:
A. Thai nghén bình thường
B. Cao huyết áp trong thời ký thai nghén
C. Tiền sản giật thể nhẹ
D. Tiền sản giật thể nặng
25. Là 1 điều dưỡng với tình huống của chị Mai ở câu 137 thì bạn sẽ xử trí như thế
nào:
A. Cần nghỉ ngơi tuyệt đối và ăn nhạt
B. Động viên chị mai nhập viện để được theo dõi
C. Đo huyết áp hàng ngày và theo dõi tim thai thường xuyên.
D. Tất cả đều đúng
ĐÁP ÁN
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
A. Nội sản mạc
1 B. Trung sản mạc 10 B 19 C
C. Ngoại sản mạc
A. Ngôi dọc
2 11 S 20 C
B. Ngôi ngang
A. Mẹ khỏe mạnh
B. Tiền sử sản phụ khoa bình
3 12 S 21 B
thường
C. Trong độ tuổi sinh đẻ: 19-24 tuổi
A. Quá trình mang thai của mẹ khỏe
mạnh
B. Thai đủ tháng: 38 – 41 tuần
4 13 S 22 D
C. Thai một, ngôi chỏm
D. Trọng lượng thai trung bình2500
– 3500 gram
A. Giai đoạn xâm nhiễm
B. Giai đoạn co cứng
5 14 S 23 D
C. Giai đoạn giật gián cách
D. Giai đoạn hôn mê
6 B 15 Đ 24 C
7 B 16 A 25 D
8 C, B 17 C
9 C, A 18 B

BÀI KIỂM TRA AN TOÀN NGƯỜI BỆNH

Bài 1: TỔNG QUAN VỀ AN TOÀN NGƯỜI BỆNH


Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thiện các định nghĩa dưới đây:
Câu 1. Lỗi là hậu quả của việc thực hiện công việc ………..(1)…………… hoặc
……….(2)…………… các quy định không phù hợp.
A. Đúng quy định
B. Không đúng quy định
C. Áp dụng
D. Đề ra
Câu 2. Sự cố y khoa là điều bất trắc …….(1) ………. với người bệnh hoặc …..(2) ……
tới người bệnh.
A. Xảy ra
B. Ngẫu nhiên
C. Nhân viên y tế
D. Liên quan
Câu 3. Các tác hại do sự cố y khoa bao gồm:
A. Mắc thêm bệnh mới, chấn thương
B. Tàn tật, chết người
C. Đau đớn
D. Cả A, B và C
Câu 4. Tiêu chí xác định sự cố y khoa không mong muốn theo các nhà nghiên cứu
bao gồm:
A. Sự cố trong danh sách các sự cố phải báo cáo bắt buộc
B. Sự cố trong danh sách các bệnh/tình trạng sức khỏe mắc phải trong quá trình
nằm viện
C. Sự cố nghiêm trọng dẫn đến kéo dài ngày điều trị, phải cấp cứu can thiệp điều
trị, tàn tật vĩnh viễn, chết người
D. Cả A, B và C
Câu 5. Theo báo cáo của Tổ chức Y tế Thế giới, tỷ lệ tử vong liên quan tới phẫu
thuật là:
A. 0,4-0,8% người bệnh có phẫu thuật
B. 1-2% người bệnh có phẫu thuật
C. >2% người bệnh có phẫu thuật
D. Tất cả đều sai
Câu 6. Theo báo cáo của Tổ chức Y tế Thế giới, tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện đối
với các nước đang phát triển từ:
A. 5-15% người bệnh nội trú
B. 9-37% người bệnh tại các khoa Điều trị tích cực
C. 24,6% người bệnh điều trị tại các khoa chăm sóc tích cực
D. Tất cả A, B và C
Câu 7. Sự cố do phẫu thuật, thủ thuật bao gồm:
A. Phẫu thuật nhầm vị trí, nhầm người bệnh
B. Phẫu thuật sai phương pháp, sót gạc dụng cụ và tử vong trong phẫu thuật thường
quy
C. Sót gạc dụng cụ trong vết mổ, nhầm người bệnh
D. A và B
Câu 8. Sự cố y khoa liên quan tới quản lý người bệnh bao gồm
A. Cháy nổ bình ô xy
B. Giao nhầm trẻ sơ sinh lúc xuất viện,
C. Sự cố xảy ra với NB ngoài cơ sở y tế
D. Người bệnh chết do tự tử, tự sát hoặc tự gây hại
E. B, C và D
Câu 9. Tổ chức Y tế Thế giới đã khuyến cáo các giải pháp bảo đảm an toàn người
bệnh bao gồm:
A. 4 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
B. 5 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
C. 6 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
D. 7 giải pháp an toàn người bệnh toàn cầu
Câu 10. Bộ Y tế Mỹ đề xuất danh sách các nhóm sự cố y khoa nghiêm trọng gồm:
A. 7 nhóm
B. 6 nhóm
C. 5 nhóm
D. 4 nhóm
Câu 11. Các nhóm yếu tố nguyên nhân dẫn đến sự cố y khoa gồm:
A. Quản lý và điều hành
B. Môi trường nơi làm việc
C. Đặc điểm chuyên môn y tế
D. Người hành nghề
E. Cả A, B, C và D
Câu 12. Các yếu tố nguy cơ trong nhóm quản lý điều hành bao gồm các yếu tố dưới
đây, TRỪ:
A. Cơ chế vận hành cơ sở khám chữa bệnh
B. Tổ chức cung cấp dịch vụ
C. Kinh nghiệm người hành nghề
D. Đào tạo
E. Kiểm tra giám sát
Câu 13. Các nhóm triệu chứng của Hội chứng hệ thống suy yếu gồm:
A. Đổ lỗi cho cá nhân người trực tiếp
B. Không thừa nhận các điểm yếu của lỗi hệ thống
C. Chạy theo các mục tiêu doanh thu, lạm dụng chỉ định
D. Cả A, B và C
Xác định các câu đúng và câu sai trong các câu từ 14 – 20
14 Nguyên nhân của các sự cố y khoa chủ yếu là do lỗi cá Đ S
nhân
15 Tăng cường phạt trừ các cá nhân liên quan tới sự cốy X
khoa sẽ làm cho bệnh viện không còn sự cố y khoa
16 Tất cả các sự cố y khoa đều có thể phòng ngừa X
17 Minh bạch thông tin về sự cố y khoa thể hiện sự tôn trong X
đối với người bệnh
18 Người bệnh có quyền được thông tin đầy đủ và kịp thời X
về các sự cố y khoa đã xảy ra đối với họ
19 Cần có chính sách và hướng dẫn quốc gia về giải quyết X
và báo cáo sự cố y khoa
20 Cần xây dựng văn hóa về an tòan người bệnh trong các X
cơ sở y tế
Bài 2: PHÒNG NGỪA SỰ CỐ Y KHOA TRONG VIỆC XÁC ĐỊNH NGƯỜI
BỆNH VÀ CẢI TIẾN THÔNG TIN TRONG NHÓM CHĂM SÓC
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thiện các nội dung dưới đây:
Câu 1. Quản Lý Thông Tin bao gồm (1)………., lưu trữ, trích xuất, (2) …………,
chuyển tải, kiểm soát, phân phối, và sử dụng (3)……………họăc thông tin, cả trong (4)
…………….và với bên ngoài, theo đúng luật pháp và các qui định
Câu 2. Xây dựng và khuyến khích hệ thống báo cáo không khiển trách, khuyến
khích nhân viên báo cáo (1) ……………., sự ngừng hoạt động, hoặc cận-sự-cố. Có thể
sử dụng những từ như (2)………….hoặc sự ngừng hoạt động thay vì (3)……….. và (4)
………….. thay vì khiển trách.
Chọn 1 hoặc nhiều câu trả lời đúng nhất:
Câu 3. Quản lý tốt thông tin đòi hỏi:
A. Khuyến khích trao đổi và hợp tác giữa bác sĩ và điều dưỡng hoặc các nhân viên
chăm sóc khác.
B. Thực hiện đúng văn hoá theo thứ bậc khi trao đổi
C. Xây dựng và khuyến khích hệ thống báo cáo sự cố chủ động
D. A và C
Câu 4. Những yêu cầu của phẫu thuật chính xác người bệnh
A. Người bệnh chính xác
B. Phương pháp chính xác
C. Vị trí thủ thuật chính xác
D. Thời gian chính xác
E. A, B và C
Câu 5: Ra y lệnh miệng là
A. Không khuyến khích
B. Luôn cần thiết
C. Cần khuyến khích để công việc nhanh hơn
D. A và B
Câu 6. Khi nhận y lệnh miệng, cần phải:
A. Nhân viên nhận lệnh miệng phải viết ra và đọc lại đúng nguyên văn cho người
bác sĩ đã ra lệnh nghe.
B. Người bác sĩ ra y lệnh phải xác nhận bằng miệng rằng lệnh đó là chính xác
C. Nhân viên nhận lệnh miệng viết lại y lệnh miệng và thực hiện ngay
D. A và B
Câu 7. Những từ rút gọn dùng để ghi trên hồ sơ bệnh án cần được ghi trên danh
mục các từ rút gọn và ký hiệu không chính thức
A. Sai
B. Đúng
Câu 8. Vẽ sơ đồ về diễn tiến trao đổ thông tin và ghi nhận những điểm sai sót
Câu 9. Các nội dung cần thiết để cải tiến việc trao đổi thông tin của nhân viên:
Câu 10. Các nguyên tắc chung trong xác dịnh người bệnh

Bài 3: PHÒNG NGỪA SAI SÓT TRONG SỬ DỤNG THUỐC


CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
Câu 1. Sai sót trong sử dụng thuốc xảy ra trong:
A. Kê đơn thuốc B. Cấp phát thuốc
C. Thực hành sử dụng thuốc D. Tất cả các hoạt động trên.
Câu 2. Liệt kê các loại sai sót trong sử dụng thuốc theo giai đoạn?
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 3. Liệt kê các loại sai sót trong sử dụng thuốc theo biến số?
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 4. Lựa chọn sai sót theo mức độ nghiêm trọng
A. Sự cố có khả năng gây sai sót
B. Sai sót đã xảy ra gây tổn hại tạm thời đến người bệnh, yêu cầu có can thiệp
C. Sai sót đã xảy ra nhưng không ảnh hưởng tới người bệnh
D. Sai sót đã xảy ra ảnh hưởng tới người bệnh, yêu cầu giám sát và báo cáo kết quả
có tổn hại đến người bệnh không hoặc có biện pháp can thiệp làm giảm tổn hại.
E. Sai sót đã xảy ra ảnh hưởng tới người bệnh nhưng không gây tổn hại
F. Sai sót đã xảy ra gây tổn hại tạm thời đến người bệnh, yêu cầu nằm viện hoặc
kéo dài thời gian nằm viện.
G. Sai sót đã xảy ra gây tử vong.
H. Sai sót đã xảy ra, yêu cầu tiến hành các can thiệp cần thiết để duy trì cuộc sống
của người bệnh.
I. Sai sót đã xảy ra gây tổn hại vĩnh viễn đến người bệnh.
Câu 5. Các yếu tố hệ thống liên quan đến sai sót trong sử dụng thuốc? Lựa
chọn câu trả lời đúng.
A. Lãnh đạo bệnh viện
B. Thông tin người bệnh
C. Thông tin thuốc
D. Trao đổi thông tin giữa các nhân viên y tế
E. Tên thuốc, nhãn thuốc và dạng đóng gói
F. Tiêu chuẩn hoá bảo quản, tồn trữ thuốc
G. Thiết bị hỗ trợ dùng thuốc
H. Các yếu tố môi trường làm việc ảnh hưởng đến nhân viên y tế.
I. Năng lực và đào tạo của cán bộ y tế
K. Đào tạo người bệnh
L. Quy trình quản lý chất lượng và rủi ro
M. Cơ sở vật chất của bệnh viện
Câu 6. Các sai sót hay gặp trong kê đơn thuốc? Lựa chọn câu trả lời đúng.
A. Thiếu thông tin người bệnh: tên, tuổi (tháng với trẻ em nhỏ hơn 3 tuổi), cân
nặng…
B. Ghi sai tên thuốc
C. Ghi thiếu hàm lượng thuốc
D. Ghi thiếu hướng dẫn sử dụng thuốc
E. Dùng sai thuốc trong đơn
F. Kê các thuốc có tương tác mức độ nguy hiểm
G. Dùng thuốc sai thời điểm
H. Chữ viết quá khó đọc
I. Viết tắt trong đơn, gây nhầm lẫn
K. Kê đơn bằng miệng
Câu 7. Các sai sót hay gặp trong cấp phát thuốc
A. Không cho người bệnh dùng thuốc đã kê đơn
B. Cho người bệnh dùng sai thuốc đã kê trong đơn
C. Không hướng dẫn người bệnh bảo quản thuốc
Câu 8. Các sai sót hay gặp trong thực hiện thuốc
A. Dùng thuốc sai người bệnh
B. Dùng sai thuốc hay sai dịch truyền
C. Dùng thuốc sai liều hoặc sai hàm lượng
D. Dùng sai dạng thuốc, ví dụ dùng thuốc nhỏ mắt dạng dung dịch thay vì dạng mỡ
tra mắt
E. Sai đường dùng thuốc
F. Sai tốc độ dùng thuốc (Ví dụ: trong truyền dịch)
G. Sai thời gian hay khoảng cách dùng thuốc
H. Sai thời gian điều trị
I. Hướng dẫn sử dụng thuốccho người bệnh sai
K. Sai sót trong pha chế liều thuốc
L. Sai kỹ thuật dùng thuốc cho người bệnh
M. Dùng thuốc cho người bệnh đã có tiền sử dị ứng trước đó
N. Kê các thuốc có tương tác mức độ nguy hiểm
Câu 9. Liệt kê những nguyên nhân dẫn đến sai sót trong dùng thuốc
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Câu 10. Xác định câu đúng sai
TT Một số giải pháp ngăn ngừa sai sót trong sử dụng thuốc Đ S
1 Không kê đơn điện tử X
2 Trả xét nghiệm qua mạng X
3 Đào tạo, giám sát kiểm tra trình độ năng lực cán bộ y tế X
4 Có biện phát kỷ luật nặng với người gây ra sai sót X
5 Che giấu các sai sót đã xảy ra, tránh bị kỷ luật X
66 Xây dựng hệ thống báo cáo các sai sót trong sử dụng thuốc X
tại đơn vị
77 Có biện pháp khuyến khích báo cáo các sai sót đã xảy ra X
88 Được kê đơn bằng miệng hay qua điện thoại X
99 Không sử dụng chữ viết tắt . X
110 Ghi cách sử dụng cụ thể cho mỗi loại thuốc trong đơn X
111 Luôn sử dụng một số 0 trước đơn vị nhỏ hơn 1 X
112 Cung cấp thông tin về các thuốc LASA cho bác sỹ, điều X
dưỡng, dược sỹ trong bệnh viện
113 Đeo vòng đeo tay đánh dấu người bệnh có tiền sử dị ứng X
114 Không cẫn xây dựng các quy trình trong sử dụng thuốc X
115 Điều dưỡng chịu trách nhiệm pha thuốc tiêm truyền tĩnh
mạch
Bài 4: PHÒNG NGỪA SAI SÓT, SỰ CỐ Y KHOA TRONG PHẪU THUẬT
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
A. Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1. Định nghĩa về sai sót trong y khoa:
A. Là thất bại khi thực hiện kế hoạch không được đề ra trước đó hoặc là triển khai
sai kế hoạch nên không thể để đạt được mục đích.
B. Là thất bại khi thực hiện kế hoạch được đề ra trước đó hoặc là triển khai sai kế
hoạch nên không thể để đạt được mục đích.
C. Là thất bại khi thực hiện kế hoạch được đề ra trước đó mặc dù là triển khai đúng
kế hoạch nên không thể để đạt được mục đích.
Câu 2. Trong các ví dụ dưới đây, ví dụ nào được coi là sự cố y khoa:
A. Người bệnh tử vong do bệnh quá nặng dù đã được điều trị và chăm sóc tận tình.
B. Phẫu thuật viên không kiểm tra lại người bệnh trước khi phẫu thuật dẫn đến phẫu
thuật sai vị trí.
C. Người bệnh viêm phổi do cao tuổi và do thở máy lâu ngày.
Câu 3. Phân loại sự cố, sai sót theo mức độ nguy hại có bao nhiêu mức?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B. Điền vào chỗ trống:
Câu 4. Những sai sót trong phần …………A………….: sai bệnh nhân, sai vị trí
……B……, sai về cơ quan nội tạng, quên dụng cụ phẫu thuật trong cơ thể bệnh nhân.
A…………………………………….
B…………………………………….
Câu 5. Sai sót trong ……A……: Nhiều quá hoặc ít quá……B………(đau hoặc
tỉnh dậy trong lúc mổ).
A…………………………………….
B…………………………………….
Câu 6. Những nguyên nhân chính dẫn đến sai sót
A. Bất cẩn/……………………….
B. Thiếu …………………………
C. Chẩn đoán……………………
C. Câu hỏi đúng sai:
Mục tiêu chính trong việc thực hiện An Toàn Phẫu Thuật:
STT Nội dung Đ S
1. Phẫu thuật đúng bệnh nhân, đúng vùng mổ

2. Khi làm giảm đau, sử dụng các phương pháp phù hợp và thuận
tiện cho người thực hiện.
3. Đánh giá và chuẩn bị đối phó hiệu quả với nguy cơ tắc đường
thở và chức năng hô hấp
4. Đánh giá và chuẩn bị tốt để xử lý nguy cơ mất máu

5. Không cần tìm hiểu các loại thuốc gây dị ứng ở những bệnh
nhân biết có nguy cơ dị ứng
6. Áp dụng tương đối các phương pháp giảm thiểu nguy cơ
nhiễm trùng ngoại khoa
7. Tránh để quên dụng cụ mổ hay bông gạc trong vùng mổ

8. Kiểm tra đối chiếu kỹ bệnh phẩm phẫu thuật

9. Chỉ cần thông báo kết quả đến người tổ chức thực hiện an toàn
phẫu thuật
10. Các Bệnh viện và hệ thống Y tế thành lập bộ phận có nhiệm vụ
thường xuyên theo dõi số lượng và kết quả phẫu thuật.

Bài 5: PHÒNG NGỪA SỰ CỐ Y KHOA TRONG MÔI TRƯỜNG CHĂM


SÓC VÀ SỬ DỤNG TRANG THIÊT BỊ VẬT TƯ Y TẾ
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ
A. Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thiện các nội dung dưới đây:
1. Các tiêu chuẩn an toàn trong quản lý môi trường chăm sóc đòi hỏi các cơ sở y
tế phải thu thập …………(1) về những …………..(2) và những cơ hội …………. môi
trường chăm sóc.
2. Người được bổ nhiệm giám sát môi trường có nhiệm vụ thu thập thông tin
………..(1) về những ……….(2) và những cơ hội ……………(3) trong môi trường
chăm sóc, …… (4) các nguồn thông tin, chẳng hạn như các thông báo nguy hiểm hoặc
các báo cáo sự việc đã xảy ra.
B. Chọn 01 hoặc nhiều câu trả lời đúng nhất:
3. Các biện pháp cải tiến môi trường để giảm té ngã:
a. Lắp đặt chuông báo động tại giường, ở các lối ra vào.
b. Mở cửa sổ
c. Sử dụng “giường thấp” cho những người có nguy cơ té ngã.
d. Lau sàn sạch
4. Nếu cần giữ chặt bn trong lúc đang ở vị trí nằm ngửa, phải bảo đảm:
a. Đầu của bn được thoải mái xoay qua xoay lại
b. Đầu của bn phải cố định chặt
c. Đầu giường để thấp
d. Đầu giường được nâng lên để giảm đến tối thiểu nguy cơ về hô hấp
5. Nhằm giảm nguy cơ cháy nổ trong khi thực hiện phẫu thuật, nhân viên phải:
a. Che phủ bệnh nhân ngay, không chờ đến khi tất cả các vật chuẩn bị dễ cháy đều
khô.
b. Theo đúng các qui tắc an toàn tại khu vực có tia laser và điện
c. Thời gian chuẩn bị bệnh nhân đủ để quản lý khí
d. Xây dựng bảng hướng dẫn để giảm tối thiểu việc tích tụ oxygen dưới vải phủ.
6. Khi sử dụng bơm truyền dịch, cần phải chú ý
a. Dịch truyền chảy vào bệnh nhân phải qua thiết bị bảo vệ dòng chảy
b. Thiết bị bảo vệ dòng chảy phải được gắn vào bên trong dụng cụ, luôn ở trong tình
trạng sử dụng
c. Gắn thêm phía ngoài thiết bị bảo vệ bảo vệ dòng chảy
7. Những liệu pháp thay thế việc giữ chặt bao gồm:
a. Tập huấn cho nhân viên sử dụng các kỹ thuật can thiệp bằng lời nói
b. Thay đổi môi trường chăm sóc bằng cách tạo nên bầu không khí như ở nhà
c. Tăng âm thanh, tiếng ồn để bệnh nhân bị xao lãng
d. Xếp bệnh nhân có cá tính hung hãn gần người dễ kích động
e. Tạo cơ hội cho việc thư giãn, tập thể dục, và nhiều hoạt động đa dạng khác.
C.Câu hỏi mở
8. Nêu các sự cố thường gặp liên quan đến môi trường chăm sóc và sử dụng trang
thiết bị.
9. Theo Anh/chị, bệnh viện cần phải làm gì để giảm nguy cơ làm bệnh nhân té ngã?
10. Theo Anh/chị, bệnh viện cần phải làm gì để giảm nguy cơ cháy nổ trong bệnh
viện
1. ĐÁP ÁN BÀI 1
Câu 1. 1=B, 2= C Câu 8. D Câu 15. S
Câu 2. 1= A, 2= Câu 9. C Câu 16. S
D Câu 10. B Câu 17. Đ
Câu 3. D Câu 11. E Câu 18. Đúng
Câu 4. D Câu 12. C Câu 19. Đ
Câu 5. A Câu 13. D Câu 20. Đ
Câu 6. D Câu 14. S
Câu 7. D

2. Đáp án BÀI 2:
Câu 1: 1:thu thập, 2:phân tích, 3: dữ liệu, 4:nội bộ cơ sở
Câu 2: 1:sự cố, 2: tai nạn 3: lỗi, 4: trách nhiệm
Câu 3: D
Câu 4: E
Câu 5:A
Câu 6: D
Câu 7: b
3. ĐÁP ÁN BÀI 3:
Câu 1: D
Câu 2: Kê đơn, cấp phát, thực hiện thuốc
Câu 3: Dùng thuốc không được kê trong đơn, Sai về thời điểm dùng thuốc, Sai liều,
sai dạng thuốc, sai trong pha chế thuốc, Sai kỹ thuật trong thực hiện thuốc, sai sót trong
tuân thủ điều trị.
Câu 4: A-C-E-D-B-F-I-H-G
Câu 5: B,C,D,E,F,G,H,I,K,L
Câu 6: A,B,C,D,F,H,I,K
Câu 7: A,B
Câu 8:A,B,C,D,E,F,G,H,K,L,M.
Câu 9:
- Quá tải và mệt mỏi,
- Thiếu kinh nghiệm làm việc hoặc không được đào tạo đầy đủ, đúng chuyên
ngành,
- Trao đổi thông tin không rõ ràng giưa các cán bộ y tế,
- Thiếu ánh sáng, quá nhiều tiếng ồn hay thường xuyên bị gián đoạn công việc,
- Số lượng thuốc dùng cho một người bệnh nhiều,
- Kê đơn, cấp phát hay thực hiện thuốc phức tạp,
- Nhiều chủng loại thuốc và nhiều dạng dùng,
- Nhẫm lẫn về danh pháp, quy cách đóng gói hay nhãn thuốc,
- Thiếu các chính sách và quy trình quản lý thuốc hiệu quả,
Câu 10:
1S, 2Đ, 3Đ, 4S, 5S, 6Đ, 7Đ, 8S, 9Đ, 10Đ, 11Đ, 12Đ, 13Đ, 14S, 15
ĐÁP ÁN BÀI 1
Câu 2: Câu 4. C
Câu 1: Câu 3:
B: Lây qua giọt
A: Mắc phải A: Tiếp xúc
bắn
B: Hiện diện B: Giọt bắn
C: Lây qua không
C: Ủ bệnh C: Không khí
khí

Câu 5. D Câu 6. E Câu 7. D

Câu 8. D Câu 9. D Câu 10. D Câu 11. S


Câu 12. Đ Câu 13. Đ Câu 14. D Câu 15. Đ

6. ĐÁP ÁN BÀI 5:
Câu 1: 1: thông tin, 2: thiếu sót, 3: cải tiến
Câu 2: 1: liên tục, 2: thiếu hụt 3: cải tiến, 4: phổ biến
Câu 3: a,c,d
Câu 4: a,d
Câu 5: b,c,d
Câu 6: a,b
Câu 7: a,b,e

BỘ CÂU HỎI KIỂM SOÁT NHIỄM KHUẨN


Câu 1. Chất thải y tế là chất thải phát sinh trong quá trình hoạt động của các cơ sở y
tế, bao gồm:

A. chất thải y tế nguy hại


B. chất thải y tế thông thường
C. chất thải y tế nguy hại, chất thải y tế thông thường và nước thải y tế
D. A và B
Câu 2: Chất thải y tế nguy hại là chất thải y tế chứa yếu tố lây nhiễm hoặc có đặc
tính nguy hại khác vượt ngưỡng chất thải nguy hại, bao gồm… :
A. chất thải lây nhiễm
B. chất thải y tế thông thường
C. chất thải nguy hại không lây nhiễm
D. A và C
Câu 3: Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn bao gồm: …; các chất thải phát sinh từ
buồng bệnh cách ly.
A. chất thải thấm, dính dịch cơ thể
B. chất thải chứa máu
C. chất thải chứa máu lẫn dao mổ
D. chất thải thấm, dính, chứa máu hoặc dịch sinh học của cơ thể
Câu 4. Chất thải y tế nguy hại và chất thải y tế thông thường phải được phân loại để
quản lý ngay….
A. Tại nơi phát sinh
B. Tại nơi phát sinh và tại thời điểm phát sinh
C. tại thời điểm phát sinh
D. tại nơi lưu giữ chất thải của cơ sở y tế
Câu 5. Chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao bao gồm chất thải phát sinh trong các
phòng xét nghiệm như: .....
A. Bệnh phẩm
B. Dụng cụ đựng bệnh phẩm
C. Dụng cụ dính bệnh phẩm
D. Bệnh phẩm và dụng cụ đựng/dính bệnh phẩm
Câu 6: Chất thải lây nhiễm sắc nhọn được đựng trong….
A. Túi hoặc hộp có màu vàng
B. Thùng hoặc hộp có màu xanh
C. Thùng hoặc hộp có màu vàng
D. thùng hoặc hộp có màu đen
Câu 7: Chất thải y tế thông thường không phục vụ mục đích tái chế:
A. Đựng trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu đen
B. Đựng trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu trắng
C. Đựng trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu xanh
D. Đựng trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu vàng
Câu 8. Thời gian lưu trữ chất thải trong các cơ sở y tế là:
A. Không quá 12 giờ
B. Không quá 24 giờ
C. Không quá 48 giờ
D. Không quá 72 giờ
Câu 9. Quy định cho phép chứa chất thải rắn y tế đến:
A.1/3 túi
B.2/3 túi
C. 3/4 túi
D.Đầy túi
Câu 10. Chất thải thông thường đựng túi màu:
A. Màu xanh
B. Màu vàng
C. Màu đen
D. Màu trắng

Câu 11: Chất thải y tế là chất thải phát sinh trong quá trình hoạt động của các cơ sở
y tế, bao gồm:
A. Chất thải y tế nguy hại
B. Chất thải y tế thông thường
C. Chất thải y tế nguy hại, chất thải y tế thông thường và nước thải y tế
D. A và B
Câu 12: Chất thải lây nhiễm sắc nhọn là chất thải lây nhiễm có thể gây ra các vết
cắt hoặc xuyên thủng, bao gồm: ……..; đầu sắc nhọn của dây truyền, kim chọc dò, kim
châm cứu, lưỡi dao mổ; đinh, cưa và các vật sắc nhọn khác:
A. Kim tiêm
B. Bơm liền kim tiêm
C. Kim tiêm, bơm liền kim tiêm
D. ống nghe
Câu 13. Loại chất thải nào dưới đây được phép thu gom để tái chế………..
A. Chai nhựa đựng dung dịch NaCl 0,9%, glucose, natri bicacbonate, ringer lactat,
dịch lọc thận.
B. Các vật liệu thuỷ tinh (không bị vỡ) không chứa các thành phần nguy hại;
C. Giấy báo, bìa, thùng các-tông, vỏ hộp thuốc và các vật liệu giấy không dính các
thành phần nguy hại.
D. Chai đựng dịch truyền có kháng sinh không chứa các thành phần nguy hại
E. Bơm tiêm không dính máu
f. Dây truyền dịch(bao gồm cả đầu nhọn)
G. A và C
Câu 14: Chất thải y tế gồm :
A. 4 nhóm chất thải
B. 5 nhóm chất thải
C. 6 nhóm chất thải
D. 7 nhóm chất thải
Câu 15. Đối với chất thải lây nhiễm phát sinh tại cơ sở y tế, thời gian lưu giữ chất
thải lây nhiễm tại cơ sở y tế ….…trong điều kiện bình thường. Trường hợp lưu giữ chất
thải lây nhiễm trong thiết bị bảo quản lạnh dưới 8°C, thời gian lưu giữ tối đa là….…
A. Không quá 02 ngày
B. Không quá 03 ngày
C. 07 ngày
D. 10 ngày
Câu 16. Nội dung quản lý và xử lý đồ vải y tế
A. Cung cấp đồ vải cho người bệnh, nhân viên y tế hằng ngày và khi cần.
B. Xử lý đồ vải tập trung tại khu giặt là. Đồ vải nhiễm khuẩn, đồ vải có máu, dịch
tiết sinh học phải được xử lý riêng bảo đảm an toàn.
C Bảo quản đồ vải sau xử lý trong tủ, kệ bảo đảm sạch, vô khuẩn và được vận
chuyển riêng bằng phương tiện chuyên dụng.
D. Kiểm soát chất lượng và thường xuyên kiểm tra, giám sát, quy trình xử lý đồ vải.
E. Nhân viên quản lý, xử lý đồ vải phải có kiến thức chuyên môn về xử lý đồ vải y
tế.
F. Bố trí nơi giặt, sấy hoặc phơi đồ vải tập trung cho người nhà người bệnh.
G. Tất cả đáp án trên
Câu 17. Nội dung phòng ngừa và xử trí phơi nhiễm liên quan đến vi sinh vật
A. Thiết lập hệ thống quản lý, giám sát, xử trí và báo cáo tai nạn, rủi ro nghề nghiệp
liên quan đến vi sinh vật đối với nhân viên y tế.
B. Thực hiện tiêm vắc xin phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm (viêm gan B, cúm,
lao và các bệnh truyền nhiễm khác) cho nhân viên y tế có nguy cơ phơi nhiễm.
C. Xây dựng danh mục và bảo đảm sẵn có thuốc, vắc xin, sinh phẩm y tế để điều trị
dự phòng cho nhân viên y tế khi bị phơi nhiễm với bệnh truyền nhiễm.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Khử khuẩn là một quá trình tiêu diệt...... vi sinh vật gây bệnh trên dụng cụ
nhưng không diệt .......
A. Tất cả
B. Hầu hết hoặc tất cả
C. Bào tử vi khuẩn
D. Bào tử
Câu 19. Tiệt khuẩn là một quá trình ......... các dạng vi sinh vật bao gồm cả .......
A. Tiêu diệt
B. Tiêu diệt và loại bỏ tất cả
C. Bào tử
D. Bào tử vi khuẩn
Câu 20. Vệ sinh xe tiêm bằng lau ......mặt xe tiêm trước khi sắp xếp dụng cụ
bắt đầu một ca làm việc và lau......xe khi kết thúc ca làm việc.
A. Vô khuẩn
B. Sạch
C. Toàn bộ
D. Mặt xe
Câu 21. Một trong các biện pháp dự phòng tai nạn do kim tiêm gây ra là không đậy
nắp kim tiêm......Nếu cần đậy nắp, dùng kỹ thuật một tay ......để phòng ngừa tổn thương.
A. Sau tiêm
B. Ngay cả trước và sau tiêm
C. Múc
D. Lấy
Câu 22. Theo WHO, TAT là một quy trình tiêm:
A. Không gây nguy hại cho người nhận mũi tiêm;
B. Không gây phơi nhiễm cho người thực hiện mũi tiêm;
C. Không tạo chất thải nguy hại cho người khác và cộng đồng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Sau khi tiêm nên để người bệnh nằm hoặc ngồi tại chỗ ……phút đề phòng
sốc phản vệ xuất hiện muộn
A. 5 Phút
B. 10 phút-15 phút
C. 30 phút
Câu 24. Góc Tiêm bắp: Đưa mũi tiêm vào phần thân của cơ bắp với góc kim từ
…..độ so với mặt da (không ngập hết phần thân kim tiêm)
A.30 -45 độ
B.45 -60 độ
C.600-900
Câu 25. Vị trí tiêm bắp
A. Cánh tay: 1/3 trên mặt trước ngoài cánh tay.
B. Vùng đùi: 1/3 giữa mặt trước ngoài đùi.
C. Vùng mông: 1/4 trên ngoài mông hoặc 1/3 trên ngoài của đường nối từ gai chậu
trước trên với mỏm xương cụt
D. Tất cả đều đúng
Câu 26. Các yếu tố nguy cơ gây nhiễm khuẩn vết mổ
A. Yếu tố người bệnh:
B. Yếu tố môi trường
C. Yếu tố phẫu thuật
D. Yếu tố vi sinh vật
E. Tất cả
Câu 27. Nhiễm khuẩn vết mổ (NKVM) là những nhiễm khuẩn tại vị trí phẫu thuật
trong thời gian từ khi mổ cho đến …… sau mổ với phẫu thuật không có cấy ghép và cho
tới một năm sau mổ với phẫu thuật có cấy ghép bộ phận giả (phẫu thuật implant).
A.10 ngày
B.20 ngày
C.30 ngày
Câu 28. Sử dụng găng trong các trường hợp sau:
A.Mang găng vô khuẩn trong quá trình làm thủ thuật vô khuẩn phẫu thuật
B.Mang găng sạch trong các thao tác chăm sóc, điều trị không đòi hỏi vô khuẩn và
dự kiến tay của NVYT có thể tiếp xúc với máu chất tiết, chất bài tiết, các màng niêm mạc
và da không nguyên vẹn của NB hoặc khi da tay NVYT bị bệnh hoặc trầy xước.
C.Mang găng vệ sinh khi NVYT làm vệ sinh, thu gom chất thải, đồ vải, xử lý dụng
cụ y tế và các dụng cụ chăm sóc NB.
D.Tất cả đáp án trên
Câu 29. Các phương pháp tiệt khuẩn
A. Hấp ướt
B. Hấp khô
C. Tiệt khuẩn nhiệt độ thấp với hydrogen peroxide công nghệ plasma
D. Tiệt khuẩn bằng Ethylene oxide (EO)
Câu 30. Khử khuẩn mức độ cao: là quá trình tiêu diệt toàn bộ …… và một số …..
A. Vi sinh vật
B. Vi khuẩn
C. Bào tử vi khuẩn
Câu 31. Khử khuẩn mức độ trung bình là quá trình khử được M.tuberculosis, vi
khuẩn sinh dưỡng, virus và nấm, nhưng không tiêu diệt được……
A. Trực khuẩn lao
B. Nấm
C. Bào tử vi khuẩn
Câu 32. Khử khuẩn mức độ thấp: tiêu diệt được các vi khuẩn thông thường như một
vài virut và nấm, nhưng ….. được bào tử vi khuẩn.
A. Tiêu diệt
B. Không tiêu diệt
Câu 33. Khử khuẩn sơ bộ dụng cụ y tế nhằm mục đích.....................
A. An toàn cho nhân viên y tế, bệnh nhân
B.An toàn cho môi trường
C.Tăng hiệu quả quá trình làm sạch
D. Cả 3 ý trên
Câu 34. Các thời điểm vệ sinh tay. TRỪ:
A. Trước khi tiếp xúc với người bệnh.
B. Trước khi tiếp xúc với máu và dịch cơ thể.
C. Sau khi chăm sóc người bệnh.
D. Sau khi đụng chạm vào những vùng xung quanh người bệnh.
Câu 35. Các bước sơ cứu đối với vùng phơi nhiễm Bắn máu và/hoặc dịch cơ thể lên
da bị tổn thương:
A. Rửa khu vực bị tổn thương ngay bằng xà phòng và nước dưới vòi nước chảy
B. KHÔNG sử dụng thuốc khử khuẩn trên da
C. KHÔNG cọ hoặc chà khu vực bị tổn thương
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 36. Điền thêm nhóm giải pháp chính để tăng cường thực hành TAT, bao gồm:
A. Giảm hoặc loại bỏ các mũi tiêm không cần thiết
B. Bảo đảm đầy đủ các phương tiện, dụng cụ, thuốc cho kỹ thuật tiêm
C. Tiêm phòng vắc xin viêm gan B cho nhân viên y tế và thiết lập, thực hiện hệ
thống báo cáo các trường hợp phơi nhiễm nghề nghiệp
D. Tăng cường kiến thức về TAT và KSNK
E. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát
F. Thực hành đúng quy trình kỹ thuật tiêm
Câu 37. Nhiễm khuẩn BV là những nhiễm khuẩn mắc phải trong thời gian NB......
và nhiễm khuẩn này không hiện diện cũng như không nằm trong giai đoạn ủ bệnh tại thời
điểm…..... Nhiễm khuẩn BV thường xuất hiện sau 48h kể từ khi người bệnh nhập viện.
A. Trước khi nhập viện
B. Điều trị tại bệnh viện
C. Nhập viện
D. Ra viện
Câu 38. Chỉ định mang găng vô khuẩn là trong……
A. Quá trình phẫu thuật, làm thủ thuật
B. Chăm sóc bệnh nhân
C. Khi da bị xây xước
D. Khi lấy máu xét nghiệm
Câu 39. Một trong các nguyên tắc vệ sinh bề mặt, buồng bệnh, khoa phòng đó là:
Không làm vệ sinh ......... khi có ...... đang thực hiện kỹ thuật thăm khám và điều trị.
A. Khoa
B. Buồng bệnh
C. Bác sỹ
D. Nhân viên y tế
Câu 40: Các bước của quy trình vệ sinh tay thường quy gồm:
A.5 bước
B. 6 bước
C. 7 bước
D. 8 bước
Câu 41: Thời gian vệ sinh tay bằng dung dịch chứa cồn:
A. 20 – 30 giây
B. 30 – 40 giây
C. 40 - 50 giây
D. 50 – 60 giây
Câu 42: Chà tay bằng dung dịch VST chứa cồn khi:
A. Khi thăm khám giữa các người bệnh, sau tháo bỏ găng
B. Nhìn thấy có dính máu
C. Không nhìn rõ vết bẩn trên bàn tay
D. A và C
Câu 43. Đường lây truyền chính trong bệnh viện là:
A. Lây qua đường tiếp xúc
B. Lây qua giọt bắn
C. Lây qua không khí
D. Cả 3 đường trên
Câu 44. Mục đích của vệ sinh môi trường bệnh viện là:
A. Làm sạch môi trường trong bệnh viện.
B. Giảm nguy cơ lây nhiễm cho người bênh, nhân viên y tế và cộng đồng.
C. Đảm bảo an toàn trong chăm sóc và điều trị người bệnh.
D. Cả A, B và C.
Câu 45. Nhiệt độ thích hợp nhất được lựa chọn để khử khuẩn dụng cụ bằng phương
pháp hấp ướt là
A. 60 độ C
B. 90 độ C
C. 120 độ C
D. 150 độ C
Câu 46: Trong thực hiện quy trình vệ sinh tay, mỗi bước chà bao nhiêu lần để hóa
chất tiếp xúc đều ở các vị trí trên bàn tay:
A. 2 lần
B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 47. Khử khuẩn tay bằng cồn không được chỉ định trong tình huống .........
A. Khi bàn tay bị dây chất bẩn nhìn thấy bằng mắt thường
B. Khử khuẩn tay phẫu thuật
C. Trước khi thực hiện thủ thuật xâm nhập
D. Sau khi tháo găng.
Câu 48. Trong những nội dung dưới đây, nội dung nào là nội dung sai
A. Khử khuẩn tay phẫu thuật trong 3 phút có hiệu quả làm giảm vi khuẩn như khử
khuẩn trong 10 phút
B. Cần sử dụng bàn chải đánh tay phẫu thuật để làm giảm số lượng vi khuẩn tới
mức an toàn
C. Khử khuẩn tay trước phẫu thuật bằng cồn làm tăng nguy cơ nhiễm khuẩn vết mổ ở
bệnh nhân phẫu thuật
Câu 49. Mang găng ............. thay được cho vệ sinh bàn tay
A. Không
B. Đôi khi
C. Thường xuyên
D. Luôn luôn
Câu 50. Biện pháp quan trọng nhất trong phòng ngừa lây nhiễm HIV, HBV, HCV ở
nhân viên y tế là .........
A. Đeo khẩu trang
B. Đi găng tay
C. Rửa tay
D. Phòng ngừa và quản lý tai nạn do vật sắc nhọn
Câu 51. Anh/Chị hãy cho biết các dung dịch sau thì dung dịch nào dùng để khử
nhiễm (làm sạch) dụng cụ:
A. Dung dịch Cidezyme
B. Dung dịch Cloramin B
C. Dung dịch Cidex
Câu 52. Quy định về sử dụng găng tay liên quan tới vệ sinh tay là:
A. Mọi thành viên trong buồng phẫu thuật phải mang găng tay
B. Mang găng tay khi thực hiện các kỹ thuật tiêm tĩnh mạch, tiêm trong da, tiêm dưới da
C. Sử dụng lại găng tay bằng cách chà tay ngoài găng bằng dung dịch VST có chứa
cồn
D. Khuyến khích không mang găng tay khi thực hiện một số chăm sóc sạch nếu bản
thân NVYT thấy không có khả năng bị phơi nhiễm với máu.
Câu 53. Theo phân loại Spaulding, những dụng cụ được sử dụng để đưa vào mô, tổ
chức dưới da, mạch máu và khoang vô khuẩn được xếp vào nhóm:
A. Dụng cụ phải tiệt khuẩn
B. Dụng cụ phải khử khuẩn mức độ cao
C. Dụng cụ phải khử khuẩn mức độ thấp
D. Dụng cụ phải khử khuẩn mức độ trung bình
Câu 54. Lượng dung dịch vệ sinh tay cho mỗi lần rửa tay thường quy là:
A. Lấy đủ 3ml – 5ml
B. Lấy đủ 4ml-6ml
C. Lấy đủ 5ml-7ml
D.Lấy đủ 6ml-8ml
Câu 55. Khi rửa tay thường quy nên:
A. Sử dụng máy sấy tay để làm khô tay.
B. Rửa tay lại bằng xà phòng sau khi đã chà tay bằng dung dịch VST chứa cồn
C. Chà tay với dung dịch VST theo trình tự 5 bước, mỗi bước chà 3 lần.
D. Sử dụng khăn giấy sạch dùng 1 lần để lau khô tay.
Câu 56. Mục đích, ý nghĩa của giám sát nhiễm khuẩn bệnh viện
A. Giảm mắc, giảm chết, giảm chi phí do nhiễm khuẩn bệnh viện
B. Xác định các tỷ lệ lưu hành (endemic rates) nhiễm khuẩn bệnh viện
C. Thuyết phục nhân viên y tế tuân thủ các quy trình kiểm soát nhiễm khuẩn
D. Giúp bác sỹ lâm sàng điều chỉnh các biện pháp điều trị
E. Lượng giá các biện pháp kiểm soát nhiễm khuẩn
F. Phục vụ công tác kiểm tra, đánh giá chất lượng khám bệnh, chữa bệnh
G. Báo cáo các sự cố y khoa liên quan đến nhiễm khuẩn bệnh viện
H. Tất cả đều đúng
B. Câu hỏi tình huống (Chọn trả lời đúng nhất trong các tình huống sau)
Câu 57. Bệnh nhân Trần Văn An, 50 tuổi, vào viện trong tình trạng: Thể trạng hơi
gầy, không sốt, có vết loét rộng ở vùng mông bên phải do nằm lâu ngày. Vết loét có
nhiều tổ chức hoại tử, rỉ dịch viêm thấm ướt băng. Điều dưỡng Nguyễn Thị T đã được
giao nhiệm vụ thay băng rửa vết thương cho bệnh nhân An.
Loại dung dịch khử khuẩn tốt nhất để rửa vết thương cho bệnh nhân An là:
A. Betadine B. Cồn 700
C. Oxy già D. Thuốc đỏ
Câu 58. Bệnh nhân Trần Văn An, 50 tuổi, vào viện trong tình trạng: Thể trạng hơi
gầy, không sốt, có vết loét rộng ở vùng mông bên phải do nằm lâu ngày. Vết loét có
nhiều tổ chức hoại tử, rỉ dịch viêm thấm ướt băng. Điều dưỡng Nguyễn Thị T đã được
giao nhiệm vụ thay băng rửa vết thương cho bệnh nhân An.
Điều quan trọng nhất mà điều dưỡng T phải làm khi tiến hành kỹ thuật thay băng
rửa vết thương cho bệnh nhân An là:
A. Tháo băng cũ nhẹ nhàng
B. Cắt lọc hết tổ chức hoại tử
C. Cầm máu nếu chảy máu
D. Rửa vết thương sạch
Câu 59. Cháu Nguyễn Văn Nam, 2 tuổi, vào viện với chẩn đoán viêm phổi. Sau 4
ngày điều trị tại bệnh viện, bệnh viêm phổi của trẻ thuyên giảm nhiều; song trẻ lại xuất
hiện các triệu chứng: sốt vừa, nhiệt độ 380C; đi ngoài phân lỏng 2 ngày nay, phân
nhiều nước, 5 - 6 lần/ngày; nước tiểu ít, sẫm màu; được nhân viên thuộc mạng lưới
chống nhiễm khuẩn bệnh viện của khoa xác định là có mắc nhiễm khuẩn bệnh viện.
Loại nhiễm khuẩn bệnh viện mà cháu Nam đã mắc là bệnh:
A. Viêm phổi B. Tiêu chảy cấp
C. Viêm dạ dày ruột D. Cả ba bệnh trên đều đúng
C. Chọn đúng/sai những nội dung sau
TT Nội dung câu hỏi Đ S

60 Chất thải y tế là vật chất ở thể rắn, lỏng và khí được thải ra X
từ các cơ sở y tế bao gồm chất thải y tế nguy hại và chất thải
thông thường.
61 Chất thải y tế nguy hại là vật chất ở thể rắn, lỏng và khí X
được thải ra từ các cơ sở y tế bao gồm chất thải y tế tái sử
dụng và chất thải thông thường.
62 Căn cứ vào các đặc điểm lý học, hóa học, sinh học và tính X
chất nguy hại, chất thải trong các cơ sở y tế được phân thành
4 nhóm.
63 Xử lý ban đầu là quá trình khử khuẩn hoặc tiệt khuẩn các X
chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao tại nơi chất thải phát sinh
trước khi vận chuyển tới nơi lưu trữ hoặc tiêu hủy.
64 Túi, thùng màu vàng đựng chất thải lây nhiễm có biểu tượng X
chất gây độc tế bào.
65 Túi, thùng màu trắng đựng chất thải để tái chế có biểu tượng X
chất thải có thể tái chế.
66 Chất thải giải phẫu phải chuyển đi chôn hoặc tiêu hủy hàng X
ngày.
67 Chất thải y tế nguy hại trước khi vận chuyển tới nơi tiêu huỷ X
phải được đóng gói trong các thùng để tránh bị bục hoặc vỡ
trên đường vận chuyển.
68 Những người bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn đa kháng thuốc X
không cần áp dụng biện pháp phòng ngừa cách ly phù hợp
với đường lây truyền của bệnh.
69 Mỗi khoa phải có ít nhất hai buồng để đồ bẩn và xử lý dụng X
cụ y tế.
70 Chất thải y tế thông thường không phục vụ mục đích tái chế: X
Đựng trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu xanh;
71 Chất thải y tế thông thường phục vụ mục đích tái chế: Đựng X
trong túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu trắng.
Chất thải nguy hại không lây nhiễm dạng rắn: Đựng trong
túi hoặc trong thùng có lót túi và có màu đen;
72 Chất thải giải phẫu: Đựng trong 2 lần túi hoặc trong thùng X
có lót túi và có màu vàng;
73 Chất thải có nguy cơ lây nhiễm cao: Đựng trong túi hoặc X
trong thùng có lót túi và có màu vàng;
74 Chất thải lây nhiễm không sắc nhọn: Đựng trong túi hoặc X
trong thùng có lót túi và có màu vàng;
75 Xử lý đồ vải tập trung tại khu giặt là. Đồ vải nhiễm khuẩn, X
đồ vải có máu, dịch tiết sinh học phải được xử lý riêng bảo
đảm an toàn.
76 Thực hiện tiêm vắc xin phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm X
(viêm gan B, cúm, lao và các bệnh truyền nhiễm khác) cho
nhân viên y tế có nguy cơ phơi nhiễm.
77 Đồ vải bệnh nhân nhiễm covid 19 cần phải kiểm đếm trước X
khi chuyển xuống khoa KSNK
78 Mục đích mang găng tay trong tiêm là để bảo vệ an toàn cho X
nhân viên y tế.
79 Thực hành tiêm an toàn là Không tiêm nhiều lần vào cùng X
một vị trí trên cùng một người bệnh.
80 Việc pha thuốc và lấy thuốc tiêm trước sự chứng kiến của X
người bệnh là phòng tránh đổ lỗi trách nhiệm cho điều
dưỡng.
81 Giảm hoặc loại bỏ các mũi tiêm không cần thiết là một trong X
các giải pháp tăng cường thực hành tiêm an toàn.
82 Việc báo cáo ngay cho người chịu trách nhiệm để xử trí và X
thực hiện điều trị dự phòng sau phơi nhiễm theo quy định, là
của nhiệm vụ của nhân viên giám sát.
83 Dụng cụ phải được làm sạch ngay sau khi sử dụng tại các X
khoa phòng
84 Sử dụng các chỉ thị sinh học, hóa học, cơ học để giám sát X
quy trình TK
85 Tất cả các DC, thiết bị sau khi KK mức độ cao phải tráng X
nước vô khuẩn, không được dùng nước máy từ vòi thay cho
nước vô khuẩn để tráng các DC nói trên. Nếu không có nước
vô khuẩn thì nên tráng lại bằng cồn 700. Làm khô kỹ lưỡng
bằng khí nén hay tủ làm khô chuyên dụng.
86 Khi sử dụng nếu thấy nhãn trên các DC bị mờ, không rõ, X
hoặc không còn hạn sử dụng cần phải TK lại những DC đó.
87 Đồ vải của NB được thu gom thành hai loại và cho vào túi X
riêng biệt: đồ vải bẩn và đồ vải lây nhiễm (đồ vải dính máu
dịch chất thải cơ thể.) Đồ vải lây nhiễm phải bỏ vào túi
không thấm nước màu vàng. Buộc chặt miệng túi khi đồ vải
đầy 3/4 túi.
88 DC nội soi mềm dùng trong chẩn đoán phải được KK mức X
độ cao theo đúng quy trình
89 Tiệt khuẩn dụng cụ hấp ướt ở nhiệt độ 121 độ C và ít nhất X
15-20 phút
90 Cơ sở KBCB phải bố trí các địa điểm vệ sinh tay tại các khu X
vực chăm sóc và phục vụ NB. Các buồng khám, buồng thủ
thuật, buồng bệnh, buồng xét nghiệm phải trang bị bồn vệ
sinh tay.
91 Không mang một đôi găng để chăm sóc cho nhiều NB, kể cả X
sát trùng găng ngay để dùng cho NB khác.
92 Sau khi tiêm cho NB HIV(+) phải tách riêng kim tiêm và xử X
lý đặc biệt hơn các kim tiêm nhiễm khuẩn từ các NB khác.
93 Chất thải phát sinh từ mỗi ca phẫu thuật cần được phân loại, x
thu gom và cô lập ngay theo quy chế quản lý chất thải y tế
của Bộ Y tế.
94 Thay dây thở và bộ làm ẩm khi thấy bẩn hoặc khi dây không X
còn hoạt động tốt. Thay ngay sau khi sử dụng cho người
bệnh và khử khuẩn mức độ cao hoặc tiệt khuẩn trước khi
dùng cho người bệnh. Không cần thay thường quy dây thở
cho một người bệnh.
95 Kỹ thuật đậy nắp kim một tay: nhân viên y tế cầm bơm kim X
tiêm bằng một tay và đưa đầu nhọn của kim vào phần nắp
đặt trên một mặt phẳng sau đó dùng hai tay
96 Cần sắp xếp các giường bệnh có khoảng cách tối thiểu là 1 X
mét.
97 Một trong những mục đích chính của việc sử dụng găng tay X
là hạn chế vật sắc nhọn xuyên vào tay.
98 Không cần rửa tay sau khi tháo bỏ găng. X

99 Nên thực hiện rửa tay xà phòng và nước sau khi rửa tay X
nhanh.
100 Sát khuẩn găng giữa những lần chăm sóc người bệnh cũng là X
cách hữu hiệu ngăn ngừa lây nhiễm chéo.

101 Bóng bóp ampu cần được khử khuẩn ở mức độ trung bình. X

102 Mục tiêu của giám sát nhiễm khuẩn bệnh viện (NKBV) là X
cung cấp thông tin chính xác để can thiệp nhằm giảm tỷ lệ
NKBV.
ĐÁP ÁN
Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án
1 C 27 C 53 A 79 Đ
2 D 28 D 54 A 80 Đ
3 D 29 D 55 D 81 Đ
4 B 30 A,C 56 H 82 Đ
5 D 31 C 57 C 83 Đ
6 C 32 B 58 B 84 Đ
7 C 33 D 59 C 85 Đ
8 C 34 B 60 Đ 86 Đ
9 C 35 D 61 S 87 Đ
10 A 36 E 62 S 88 Đ
11 C 37 B,C 63 Đ 89 Đ
12 C 38 A 64 S 90 Đ
13 G 39 B,D 65 Đ 91 Đ
14 B 40 B 66 Đ 92 S
15 A,C 41 A 67 Đ 93 Đ
16 G 42 D 68 S 94 Đ
17 D 43 D 69 S 95 Đ
18 B,C 44 D 70 Đ 96 Đ
19 B,D 45 B 71 S 97 S
20 A,C 46 D 72 S 98 S
21 B,C 47 A 73 Đ 99 S
22 D 48 C 74 S 100 S
23 B 49 A 75 Đ 101 Đ
24 C 50 D 76 Đ 102 Đ
25 D 51 B 77 S
26 E 52 D 78 S
CẬN LÂM SÀNG
PHẦN I. Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Xét nghiệm Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi sử dụng ống nghiệm có
nắp:
A. Màu xanh dương
B. Màu tím chống đông bằng EDTA
C. Màu đỏ
D. Cả A và B
Câu 2. Xét nghiệm đông máu cơ bản yêu cầu thể tích
A. Đúng 2ml
B. 3 ml
C. 4ml
D. 5ml
Câu 3. Xét nghiệm máu lắng máy yêu cầu thể tích là:
A. 2ml
B. 3 ml
C. 4ml
D. 5ml
Câu 4. Sau khi tan đông tủa lạnh cần truyền?
A. Trong vòng 30 phút
B. Khoảng 4 giờ
C. Khoảng 8 giờ
D. Khoảng 12 giờ
Câu 5. Khối hồng cấu bảo quản ở nhiệt độ ở nhiệt độ bao nhiêu?
A. 0 – 40C
B. 1 - 50C
C. 2 - 60C
D. 3 - 60C
Câu 6. Hộp vận chuyển máu và các chế phẩm:
A. Duy trì nhiệt độ từ 1- 10oc trong thời gian 10 giờ
B. Duy trì nhiệt độ từ 10- 20oc trong thời gian 10 giờ
C. Duy trì nhiệt độ từ 15- 30oc trong thời gian 10 giờ
Câu 7. Thời gian truyền một đơn vị máu không quá:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
Câu 8. Thời điểm tốt nhất lấy mẫu bệnh phẩm xét nghiệm hóa sinh là:
A. Sau ăn 6 tiếng
B. Sau ăn 7 tiếng
C. Sau ăn 8 tiếng
D. Lấy vào sáng sớm, sau khi nhịn ăn qua đêm
Câu 9. Lưu ý khi lấy mẫu máu xét nghiệm sinh hóa:
A. Thời gian buộc garo.
B. Thời điểm lấy máu.
C. Chất chống đông.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10. Khi viêm gan thì xét nghiệm có thể thấy:
A. Enzyme AST và amylase tăng cao
B. Enzyme ALT và lipase tăng cao
C. Enzyme AST và ALT tăng cao
D. AST và CK tăng cao
Câu 11. Ure được tổng hợp duy nhất tại:
A. Thận
B. Gan
C. Lách
D. Cả A và B
Câu 12. Xét nghiệm nào sau đây sử dụng chẩn đoán bệnh đái tháo đường
A. Glucose
B. Ure
C. HbA1C
D. Cả A và C
Câu 13. Xét nghiệm có giá trị giúp chẩn đoán rối loại chuyển hóa chuyển hóa
lipid, nguyên nhân gây bệnh xơ vữa động mạch và bệnh mạch vành
A. Cholesterol toàn phần
B. Tryglycerid
C. HDL Cholesterol, LDL Cholesterol
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Khi chức năng gan suy thì có thể có biểu hiện sau
A. Phù và protid máu giảm.
B. Rối loạn chức năng đông máu.
C. NH3 máu tăng.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Mẫu bệnh phẩm nước tiểu ngẫu nhiên cần lấy
A. Lấy đầu bãi
B. Lấy giữa bãi
C. Lấy cuối bãi
D. A và B
Câu 16. Nguy cơ có thể xảy ra khi thực hiện quy trình xét nghiệm Xpert Sars
CoV-2
A. Găng tay bị rách
B. PHCN bị rách
C. Người bệnh bị kích ứng hắt hơi
D. Thao tác hút nhả mẫu mạnh, tạo bọt khí
Câu 17: Bộ dụng cụ lấy mẫu bệnh phẩm cho Xét nghiệm Xpert Sars CoV-2
bao gồm:
A. Que lấy mẫu dịch tỵ hầu, que lấy mẫu dịch ngoáy họng
B. Que lấy mẫu dịch ngoáy họng, bông cồn
C. Bông cồn và que lấy mẫu dịch tỵ hầu
D. Que đè lưỡi hoặc gạc vô khuẩn
Câu 18. Chi tiết được sử dụng đầu tiên khi mặc trang phục phòng hộ cá nhân?
A. Kính hoặc tấm che mặt
B. Áo choàng liền quần, mũ
C. Khẩu trang N95 hoặc tương đương trở lên
D. Găng tay lớp trong
Câu 19: Môi trường vận chuyển nào có thể được sử dụng trong xét nghiệm
Xpert Sars CoV-2?
A. UTM và VTM
B. UTM, VTM và dung dịch muối sinh lý
C. Dung dịch muối sinh lý và PBS
D. dung dịch muối sinh lý
Câu 20: điều kiện bảo quản mẫu bệnh phẩm dịch hô hấp cho xét nghiệm Xpert
Sars CoV-2?
A. Nhiệt độ phòng trong 8 giờ, 2 – 8 0 C trong vòng 7 ngày
B. Nhiệt độ phòng trong 10 giờ, 2 – 8 0 C trong vòng 7 ngày
C. Nhiệt độ phòng trong 12 giờ, 2 – 8 0 C trong vòng 7 ngày
D. Nhiệt độ phòng trong 14 giờ, 2 – 8 0 C trong vòng 7 ngày
Câu 21: Chi tiết được tháo đầu tiên khi cởi trang phục PHCN?
A. Ủng
B. Găng tay lớp ngoài cùng
C. Kính mắt, mạng che mặt
D. Áo choàng.
Câu 22: Tần suất thực hiện kiểm tra độ khít (FIT test) của khẩu trang N95
hoặc tương đương?
A. Hàng năm
B. Khi thay đổi hình dáng, kích cỡ, công ty cung cấp khẩu trang
C. Hàng tháng
D. Chỉ thực hiện 1 lần
Câu 23: Xử lý khi có kết quả dương tính với Sars CoV-2 khi thực hiện xét
nghiệm trên sinh phẩm Xpert Xprees Sars CoV-2?
A. Trả kết quả Dương tính trên phiếu xét nghiệm
B. Lập lại xét nghiệm với catridge mới với mẫu bệnh phẩm còn lại để khẳng định
C. Chuyển mẫu bệnh phẩm còn lại tới phòng xét nghiệm được Bộ Y tế cho phép
khẳng định Sars CoV-2
D. Lấy lại mẫu xét nghiệm
Câu 24: các loại bệnh phẩm được khuyến cáo mạnh nhất với xét nghiệm Xpert
Sars CoV-2?
A. Dịch phế quản và dịch ngoáy mũi
B. Dịch ngoáy mũi và dịch rửa mũi
C. Dịch rủa mũi và dịch tỵ hầu
D. Dịch tỵ hầu và dịch ngoáy họng.
Câu 25. Thời điểm lấy máu để xét nghiệm nhiễm khuẩn huyết
A. NB đang sốt
B. Trước khi dùng kháng sinh cho NB
C. Trước khi ăn hoặc sau ăn 2-3 giờ
D. Tất cả các ý trên
Câu 26. Điện cực ngoại biên như dây nối đất để chống nhiễu có màu gì?
A. Đỏ
B. Vàng
C. Xanh
D. Đen
Câu 27. Hô hấp ký là một phép đo chức năng hô hấp, giúp ….…. các tình
trạng bệnh lý của phổi, phổ biến nhất là bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).
Ngoài ra đo hô hấp ký được dùng để theo dõi mức độ nghiêm trọng của một số bệnh
phổi, cũng như theo dõi đáp ứng hiệu quả điều trị.
A. Chẩn đoán
B. Đánh giá
Câu 28. Thể tích khí thở ra gắng sức trong 1 giây đầu tiên là:
A. VC
B. FVC
C. SVC
D.FEV1
Câu 29. Dung tích sống gắng sức là:
A. VC
B. FVC
C. SVC
D. FEV1
Câu 30. Chỉ số FEV1/FVC: là tỉ lệ giúp đánh giá tình trạng…?
A. Tắc nghẽn
B. Hạn chế
C. Hỗn hợp
D. A và B
Câu 31. Bệnh phẩm làm kỹ thuật Cell block là dịch các khoang cơ thể (màng
phổi, màng bụng, màng tim): tối thiểu 10ml trở lên, tối đa là…………
A. Càng nhiều càng tốt
B. 12 ml
C. 15 ml
D. 20 ml
Câu 32. Bảo quản mẫu bệnh phẩm tế bào phết lam cần được cố định bằng cồn
tuyệt đối hoặc ……………. từ 30 phút đến 1 giờ trước khi vận chuyển. Bảo quản
khô ráo, tránh làm ẩm mốc, bám bẩn vào lam kính, đặc biệt là mặt lam có bệnh
phẩm.
A. Sấy khô
B. Để khô tự nhiên
Câu 33. Bảo quản mẫu bệnh phẩm dịch không cần cố định nếu được phết lam
trong vòng 12h. Nếu bảo quản trong tủ lạnh 2 - 4 độ C thì để được……… nếu cần
bảo quản lâu có thể cố định bằng cồn 50 độ trở lên.
A. 12h
B. 24h
C. 48h
D. 72h
Câu 34. Bảo quản bệnh phẩm sinh thiết hay mô bệnh học: cần bảo quản trong
dung dịch formol 10% ngay khi lấy ra khỏi cơ thể, chậm nhất không quá………….
A. 30 phút
B. 60 phut
C. 90 phút
D. 120 phút
Câu 35. Các bệnh phẩm là tế bào, dịch hay mô bệnh học cần đảm bảo:
A. Lấy trúng vị trí tổn thương
B. Lấy đủ thành phần, đủ số lượng cần thiết để chẩn đoán
C. Cả hai ý trên
Câu 36. Bệnh phẩm tế bào cổ tử cung, âm đạo:
A. Không lấy bệnh phẩm lúc đang kỳ kinh;
B. Không quan hệ tình dục trước khi đến khám ít nhất 3 ngày;
C. Không thụt rửa sâu âm đạo trong vòng 24 giờ;
D. Không đặt thuốc âm đạo trong vòng 7 ngày trước khi đến khám
E. Tất cả các ý trên
Câu 37. Mục đích dùng formol để bảo quản bệnh phẩm sinh thiết hoặc mô
bệnh học:
A. Bảo toàn hay chỉ làm thay đổi rất ít cấu trúc cơ bản của tổ chức và tế bào, chống
lại sự tiêu hủy do men nội bào.
B. Chống được sự nhiễm trùng.
C. Tất cả các ý trên
Câu 38. Cách sử dụng formol 10% để bảo quản bệnh phẩm sinh thiết và mô
(cố định bệnh phẩm):
A. Đúng nồng độ (01 formol: 9 nước);
B. Đủ thể tích: 10-20 lần thể tích bệnh phẩm;
C. Thời gian cố định phải thích hợp: tùy theo kích thước bệnh phẩm.
D. Tất cả các ý trên
Câu 39. Thời gian cho phép bệnh phẩm sinh thiết và mô ở nhiệt độ phòng
trước khi cho vào dd formol 10%:
A. Không quá 30 phút
B. Không quá 1 giờ
C. Không quá 2 giờ
D. Không quá 3 giờ
Câu 40. Dung dịch để bảo quản bệnh phẩm sinh thiết và mô là:
A. Nước muối sinh lý 0,9%
B. Cồn 70oC
C. Dung dịch formol 10%
D. Tất cả các ý trên
Câu 41. Thời gian khử nước trong bệnh phẩm là mấy giờ cho mỗi nồng độ
cồn ?
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 3 giờ
D. 4 giờ
Câu 42. Lượng cồn để khử nước gấp bao nhiêu lần thể tích bệnh phẩm với 4
lần ngâm
A. 2 lần
B. 5 lần
C. 8 lần
D. 10 lần
Câu 43. Thời gian ngâm bệnh phẩm trong toluen hoặc xylen là
A. 60 phút.
B. 120 phút
C. 180 phút
D. 240 phút
Câu 44. Thời gian chuyển trong parafin khoảng bao nhiêu phút?
A. 120 phút
B. 140 phút
C. 160 phút
D. 180 phút
Câu 45: Đường Reid là đường:
A. Nối từ bờ ngoài hốc mắt đến lỗ tai ngoài
B. Nối từ bờ dưới hốc mắt đến lỗ tai ngoài
C. Nối từ bờ ngoài hốc mắt đến ụ chẩm ngoài
D. Nối từ bờ dưới hôc mắt đến ụ chẩm ngoài
Câu 46: Điểm nào sau đây không nằm trong mặt phẳng chính diện (sagittal):
A. Điểm giữa cằm
B. Điểm gốc mũi
C. Điểm góc hàm
D. Điểm ụ chẩm ngoài
Câu 47: Chỉ định trong chụp Xquang sọ là:
A. Chấn thương sọ não.
B. U não.
C. Đau đầu.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 48: Tia trung tâm trong tư thế chụp sọ thẳng tư thế sau trước khu trú
vào:
A. Ụ chẩm ngoài
B. Trên ụ chẩm ngoài 2-3cm
C. Trên ụ chẩm ngoài 1-2cm
D. Điểm thóp sau
Câu 49: Đặc điểm phim đạt yêu cầu trong tư thế sọ thẳng là:
A. Bóng tháp xương đá nằm dưới hốc mắt
B. Bóng tháp xương đá chồng lên hốc mắt
C. Bóng tháp xương đá nằm trên hốc mắt
D. Không thấy bóng tháp xương đá trên phim chụp
Câu 50: Tư thế bệnh nhân trong chụp sọ thẳng tư thế sau trước là:
A. Cằm mũi sát phim
B. Trán mũi sát phim
C. Đỉnh mũi sát phim
D. Cằm sát phim, mũi cách phim khoảng 1-1,5cm

ĐÁP ÁN CẬN LÂM SÀNG

1D 2A 3A 4A 5C 6A 7D 8D 9D 10C 11B

12D 13D 14D 15B 16C 17A 18C 19B 20A 21B 22B

23C 24D 25D 26 C 27B 28D 29B 30A 31A 32B 33D

34A 35C 36E 37C 38D 39A 40C 41D 42D 43C 44D

45A 46C 47D 48B 49B 50B

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI ĐỀU DƯỠNG


( NGOẠI KHOA 70 CÂU)
Anh chị hãy chọn và khoanh tròn vào câu đúng nhất:
Câu 1: Chẩn đoán sớm sốc chấn thương chủ yếu dựa vào:
A. Đinh lượng catecholamin trong máu.
B. Đo dung tích hồng cầu.
C. Đó áp lực Oxygen trong máu động mạch.
D. Biểu hiện lâm sàng của giảm tưới máu mô.
Câu 2: Tiêu điểm trung tâm của sinh lý bệnh học trong sốc chấn thương là:
A. Giảm cung lượng tim.
B. Rối loạn chức năng cơ tim.
C. Giảm lượng máu tĩnh mạch về.
D. Tình trạng thiếu Oxygen tại chỗ và tế bào.
Câu 3: Dấu hiệu sớm của sốc chấn thương:
A. Huyết áp tối đa thấp hơn 80mmHg.
B. Nhịp tim nhanh, tứ chi lạnh..
C. Lượng nước tiểu giờ dưới 30ml.
D. Dung tích hồng cầu nhỏ hơn 20%.
Câu 4: Bệnh nhân bị mất từ 15% đến 30% thể tích máu là mất máu độ mấy:
A. Độ I.
B. Độ II..
C. Độ III.
D. Độ IV.
Câu 5: Tiêu chuẩn nào sau đây không phải thông số lâm sàng để đánh giá tình
trạng tưới máu mô:
A. Tri giác bình thường.
B. Nhịp mạch bình thường.
C. Lượng nước tiểu giờ thích hợp.
D. Nhịp thở bình thường
Câu 6: Calci (Ca) đóng góp vào việc cấu tạo xương và răng. Ngoài ra , Calci
còn đóng vai trò quan trọng trong:
A. Sự sản xuất mật
B. Sự tạo máu
C. Sự tiêu hóa
D. Sự đông máu.
Câu 7: Bình thường ruột thừa nằm ở phần nào của ổ bụng:
A. Vùng hố chậu trái
B. Vùng hố chậu phải
C. Vùng hạ sườn phải
D. Vùng hạ sườn trái
Câu 8: Một trong những dấu hiệu khởi đầu của hạ can - xi máu trên người
bệnh hậu phẫu là:
A. Nhức đầu.
B. Xanh tái.
C. Nhìn mờ.
D. Bàn tay đỡ đẻ (Tetani)
Câu 9: Một người bệnh bị chấn thương mô mềm ở mắt cá chân và bị sưng to.
Can thiệp điều dưỡng nào là tốt nhất để làm giảm sưng:
A. Ngâm chân vào nước muối ấm.
B. Nằm kê cao chân.
C. Xoa bóp chân.
D. Chườm nóng lên chân.
Câu 10: Một bệnh nhân hẹp môn vị do loét hành tá tràng, lớn tuổi kèm theo
bệnh lý toàn thân nặng khác. Phương pháp nào sau đây được đề nghị:
A. Cắt dạ dày.
B. Cắt TK X + mở rộng môn vị.
C. Cắt TK X + nối vị tràng.
D. Nối vị tràng.
Câu 11: Một người bệnh được nuôi ăn bằng ống thông mũi- dạ dày. Điều
dưỡng đặt người bệnh ở tư thế nào để cho người bệnh ăn:
A. Nằm đầu bằng
B. Semi-Fowlor”s đến Fowler”s
C. Nằm ngửa
D. Nằm nghiêng một bên.
Câu 12: Cách xác định chính xác ống thông vào đến dạ dày
A. Hút thấy dịch dạ dày ra qua ống thông
B. Dùng ống nghe đặt trên vùng thượng vị
C. Đo chiều dài ống thông
D. Cho đầu ống thông vào cốc nước kiểm tra
Câu 13: Tư thế người bệnh khi đặt ống thông
A. Người bệnh nằm đầu thấp
B. Người bệnh nằm ngửa thẳng, hoặc ngồi
C. Người bệnh nằm đầu cao 30 – 60 độ hoặc ngồi
D. Người bệnh nằm nghiêng
Câu 14: Điều trị hẹp môn vị về nguyên tắc, ngoại trừ:
A. Điều trị hồi sức trước mổ.
B. Là một cấp cứu ngoại khoa và càng mổ sớm càng tốt.
C. Là một cấp cứu ngoại khoa có trì hoãn.
D. Giải quyết cùng lúc biến chứng hẹp và nguyên nhân.
Câu 15: Hút dạ dày trong hẹp môn vị nhằm mục đích, ngoại trừ:
A. Là động tác không bắt buộc.
B. Giảm bớt viêm nhiễm.
C. Giảm bớt phù nề, co thắt.
D. Giúp cho phẫu thuật được tốt.
Câu 16: Chẩn đoán hẹp môn vị do ung thư dạ dày, chọn câu sai:
A. Thường gặp ở tuổi 40-60.
B. Sờ được u nằm trên rốn.
C. Có tiền căn đau từ nhiều năm.
D. Dấu Bouveret ít gặp.
Câu 17: Một trong những biến chứng của viêm tụy cấp là tắc ruột do liệt ruột.
Dữ liệu đánh giá nào dưới đây chỉ ra biến chứng này:
A. Một khối cứng có thể sờ được ở bờ hạ sườn phải.
B. Đau liên tục và giữ dội.
C. Không thể trung tiện được.
D. Mất kiểm soát cơ vòng hậu môn.
Câu 18: Hẹp môn vị do ung thư hang vị đã được nội soi chẩn đoán xác định.
Bệnh nhân này được tiếp tục chụp X quang dạ dày, vì lý do chính xác nhất sau đây:
A. Muốn xác định chẩn đoán cho rõ hơn.
B. Muốn có bằng chứng cho khách quan hơn.
C. Muốn đánh giá lưu thông của dạ dày.
D. Để dự kiến phương pháp mổ, mốc cắt dạ dày.
Câu 19: Phương pháp cắt dạ dày để điều trị hẹp môn vị do loét, được chỉ định
vì các lý do, ngoại trừ:
A. Là phẫu thuật triệt căn, kết quả tốt. Vì vậy được chỉ định rộng rãi cho bất cứ
bệnh nhân hẹp môn vị do loét.
B. Cắt dạ dày cho kết quả tốt.
C. Cắt dạ dày là phẫu thuật lớn.
D. Cắt dạ dày có tỉ lệ loét sau mổ (miệng nối, tái phát) thấp hơn nhiều so với nối vị
tràng.
Câu 20: Cắt dạ dày điều trị hẹp môn vị do ung thư, ngoại trừ:
A. Cắt dạ dày không cần thiết điều trị hoá liệu kèm theo.
B. Điều trị biến chứng hẹp và bệnh ung thư.
C. Là phẫu thuật triệt căn (cắt dạ dày + nạo hàch).
D. Phẫu thuật làm sạch (cắt dạ dày + cắt các cơ quan bị ung thư xâm lấn).
Câu 21: Phẫu thuật nối vị tràng trong điều kiện hẹp môn vị do ung thư:
A. Nối vào thân vị.
B. Nối vào mặt sau dạ dày xuyên mạc treo đại tràng ngang.
C. Nối vào mặt trước dạ dày trước đại tràng ngang.
D. Nối vào mặt sau dạ dày trước đại tràng ngang.
Câu 22: Điều nào dưới đây là mục đích của điều trị ngoại khoa, ngoại trừ:
A. Chẩn đoán bệnh chính xác
B. Điều trị triệt căn
C. Điều trị tạm thời
D. Điều trị phòng ngừa
Câu 23: Choáng chấn thương không bao gồm :
A. Choáng giảm thể tích
B. Choáng phản vệ
C. Choáng vận mạch
D. Choáng thần kinh
Câu 24: Lượng giá sau choáng, ngoại trừ:
A. Người bệnh tri giác trở về bình thường
B. Người bệnh không còn dấu hiệu mất nước và điện giải
C. Dấu chứng sinh tồn trở về bình thường
D. Câu A,B đúng và C sai.
Câu 25: Diễn biến của một nhiễm trùng ngoại khoa trải qua 4 thời kỳ, ngoại
trừ:
A. Thời kỳ nung bệnh
B. Thời kỳ ủ bệnh
C. Thời kỳ khởi đầu
D. Thời kỳ toàn phát
Câu 26: Câu nào sau đây là đúng. Sinh lý của sự lành vết thương trải qua các
thời kỳ:
A. Thời kỳ viêm
B. Thời kỳ tăng sinh
C. Thời kỳ trưởng thành
D. Cả 3 câu điều đúng.
Câu 27: Nguyên tắc của điều trị vết thương, ngoại trừ:
A. Loại bỏ dị vật, giập mô
B. Mở rộng vết thương để dẫn lưu tốt hơn.
C. Giúp vết thương mau lành.
D. Không được loại bỏ mô giập
Câu 28: Nguyên tắc thay băng vết thương cho NB :
A. Thay băng vết thương sạch trước, vết thương bẩn/nhiễm khuẩn thay sau.
B. Sát khuẩn vết thương từ ngoài vào trong, từ trên xuống dưới.
C. Lấy băng đủ thấm dịch trong 72 giờ.
D. Phủ gạc rộng vừa đủ mép vết thương.
Câu 29: Can thiệp điều dưỡng nào sau đây là đúng nhất cho người bệnh đang
được kéo tạ:
A. Thêm hoặc bỏ trọng lượng kéo khi nguòi bệnh muốn
B. Đánh giá vị trí của trục kéo ít nhất trong mỗi ca trực hoặc khi cần
C. Để các nút thắt của dây kéo vào ròng rọc
D. Tập vận động các khớp gần và xa của xương gãy ít nhât một lần một ngày.
Câu 30: Chỉ định nào sau đây không đúng trong kỹ thuật thông tiểu.
A. Bệnh nhân cần lấy nước tiểu thử nghiệm về vi trùng
B. Trước khi sinh
C. Bệnh nhân bí tiểu
D. Bệnh nhân bị dập rách niệu đạo nên không thể tự tiểu được.
Câu 31: Khi cắt chỉ vết cần lưu ý điều nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
A. Đảm bảo nguyên tắc vô khuẩn.
B. Thời gian cắt chỉ vết khâu tùy theo y lệnh của bác sĩ điều trị.
C. Người bệnh đã ăn no chưa.
D. Quan sát tình trạng mép vết thương trong khi cắt chỉ.
Câu 32: Trong phân loại bỏng, điều nào sau đây là sai:
A. Độ 1: thương tổn chỉ ở lớp sừng như cháy nắng
B. Độ 2: thương tổn hết lớp thượng bì cho đến màng đáy.
C. Độ 3: thương tổn đến phần nông của lớp bì, chia làm 3 mức độ (3a,3b, 3c).
D. Độ 4: hoại tử lớp da và các cơ quan bên dưới, cháy lớp cân cơ xương.
Câu 33: Trường hợp nào sau đây không được đặt sonde tiểu cho người bệnh?
A. Bí tiểu
B. Thông tiểu trước khi mổ
C. Thông tiểu trước khi sinh
D. Chấn thương giập rách niệu đạo
Câu 34: Những điểm nào sau đây cần lưu ý khi tiến hành kỹ thuật thông tiểu
cho người bệnh?
A. Kỹ thuật tuyệt đối vô trùng
B. Không được thông tiểu nhiều lần trong ngày
C. Rút sonde tiểu càng sớm càng tốt tránh nhiễm trung ngược dòng cho người bệnh
D. A,B,C đều đúng.
Câu 35: Kích cở ống thông tiểu nào sau đây phù hợp với kỹ thuật đặt thông
tiểu người lớn.
A. Nam 14 -18, Nữ 16 – 18
B. Nam 12 - 13, Nữ 13 -14
C. Nam 10 -11, Nữ 12 - 13
D. Nam 19 - 20, Nữ 19 - 20
Câu 36: Biến chứng nào sau đây không phải là biến chứng của kỹ thuật đặt
thông tiểu.
A. Tiểu đạm
B. Chấn thương niệu đạo do ống thông làm trầy sướt niêm mạc niệu đạo hoặc do
bơm bóng khi bóng còn trong niệu đạo.
C. Nhiễm trùng ngược dòng do kỹ thuật không đảm bảo vô trùng.
D. Viêm niệu đạo cấp, viêm tinh hoàn cấp nếu ống thông để lâu và không được
chăm sóc đúng quy trình.
Câu 37: Khi sơ cứu nạn nhân gãy xương việc đầu tiên phải làm là gì:
A. Đưa người bệnh đến ngay cơ sở gần nhất.
B. Bất động chi gãy
C. Cho người bệnh uống thuốc giảm đau.
D. Liên lạc với người thân.
Câu 38: Người điều dưỡng hướng dẫn phương pháp đúng cho người bệnh cần
đi bằng hai nạng thì trọng lượng cơ thể nên đặt ở :
A. Dưới cánh tay
B. Trên hai tay
C. Trên chân bị tổn thương
D. Trên chân bên không bị thương.
Câu 39: Tư thế của bệnh nhân sau mổ chấn thương sọ não:
A. Đầu thấp.
B. Đầu cao 300
C. Đầu cao 100
D. Đầu cao 450
Câu 40: Nếu trên người bệnh có nhiều vết thương thì vẫn có thể dùng một hộp
dụng cụ thay băng, nhưng phải bắt đầu tư:
A. Vết thương bẩn đến vết thương sạch.
B. Vết thương sạch đến vết thương bẩn.
C. Vết thương bụng đến vết thương đầu.
D. Vết thương chân đến vết thương ngực.
Câu 41: Gãy cổ xương đùi thường gặp:
A. Người lớn tuổi
B. Trẻ nhỏ
C. Phụ nữ tiền mãn kinh.
D. Người trưởng thành.
Câu 42: Người bệnh được hút ống Levine sau mổ là giúp:
A. Giảm đau vết thương
B. Bụng bớt căng chướng sau mổ
C. Hết tình trạng viêm tụy
D. Dễ thở
Câu 43: Dung dịch tốt nhất dùng để rửa vết thương nhiễm trùng là loại dung
dịch nào sau đây?
A. Cồn 70 độ
B. Nước muối sinh lý 0,9%
C. Betadin ( hoặc Povidin )
D. Thuốc đỏ.
Câu 44: Dung dịch tốt nhất để rửa vết thương sâu, nhiều ngỏ ngách, nhiều
dịch tiết hoặc đang chảy máu ( xuất huyết mao mạch ) là loại dung dịch nào sau
đây?
A. Cồn 700
B. Nước muối sinh lý 0,9%
C. Oxy già
D. Thuốc đỏ.
Câu 45: Dung dịch nào tốt nhất để rửa vết thương sạch đang có nhiều mô hạt
là loại dung dịch nào sau đây?
A. Cồn 70 độ
B. Nước muối sinh lý 0,9%
C. Oxy già
D. Thuốc đỏ.
Câu 46: Theo anh/chị phân loại vết thương theo phương diện sinh vật học có
mấy loại vết thương ?
A. Hai loại
B. Ba loại
C. Bốn loại
D. Năm loại
Câu 47: Sau khi đặt ống thông bàng quang, nên để nước tiểu chảy tự do qua
ống thông, không kẹp ống thông.
A. Đúng
B. Sai
Câu 48: Không cần thiết phải kiểm tra cân nặng, chiều cao người bệnh trước
mổ
A. Đúng
B. Sai
Câu 49: Nếu người bệnh có nhiều ống dẫn lưu thì việc thay băng và vệ sinh
phải được tiến hành từ dẫn lưu dưới thấp đến dẫn lưu ở trên cao.
A. Đúng
B. Sai
Câu 50: Dung dịch được xử trí ban đầu trong hồi sức sốc chấn thương là:
A. Dung dịch đường.
B. Máu.
C. Dung dịch điện giải.
D. Dung dịch keo.
Câu 51: Một người có ống dẫn lưu ở ngực (Siphonage) bất ngờ bị tuột ống.
Hành động điều dưỡng ưu tiên cao nhất là gì:
A. Đặt lại một ống dẫn lưu ngục mới.
B. Dùng gạc vô khuẩn băng lại.
C. Đưa ngay bệnh nhân đi chụp X - Quang phổi kiểm tra.
D. Dùng gạc Vaseline dày vô trùng ép chặt vào chỗ ống bị tuột.
Câu 52: Người bệnh sau mổ tiêu hoá thường chú ý tình trạng nhu động ruột
vì:
A. Người bệnh bụng chướng sau mổ.
B. Người bệnh rất dễ khó thở.
C. Dễ gây tắc ruột.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 53: Dấu hiệu sớm của sốc chấn thương:
A. Nhịp tim nhanh, tứ chi lạnh..
B. Dung tích hồng cầu nhỏ hơn 20%.
C. Huyết áp tối đa thấp hơn 80mmHg.
D. Lượng nước tiểu giờ dưới 30ml.
Câu 54: Bệnh nhân có sử dụng iode để điều trị cường giáp trước mổ, Điều
dưỡng cần hướng dẫn bệnh nhân :
A. Uống với nước hay nước trái cây qua ống hút trước bữa ăn chiều
B. Uống với nước hay nước trái cây trước bữa ăn sáng
C. Uống với nước hay nước trái cây sau bữa ăn trưa
D. Uống với nước hay nước trái cây sau bữa ăn chiều
Câu 55: Sau mổ bướu giáp Điều dưỡngcần hướng dẫn cho bệnh nhân nằm tư
thế nào để giúp bệnh nhân dễ thở:
A. Tư thế semi- fowler
B. Đầu thấp, ngửa cổ tối đa
C. Đầu bằng, kê gối dưới vai
D. Tư thế fowler
Câu 56: Dấu Trousseaus là sự co quắp bàn tay gây nên khi thiếu :
A. Kali
B. Calci
C. Natri
D. Clor
Câu 57: Điều nào sau đây quan trọng nhất khi chăm sóc bệnh nhân có ống nội
khí quản hoặc mở khí quản:
A. Cho bệnh nhân thở oxy ẩm
B. Thay băng đảm bảo vô khuẩn
C. Đảm bảo đường thở luôn thông
D. Hút đàm nhớt phải bảo đảm vô khuẩn tuyệt đối
Câu 58: Mục đích của bóng chèn (cuff) ống nội khí quản hoặc mở khí quản:
A. Giữ ống nội khí quản hoặc mở khí quản không bị tuột.
B. Tránh mất áp lực đường thở trong trường hợp thở máy.
C. Ngăn chặn dịch tiết từ họng miệng vào đường thở.
D. Tất cả đều đúng .
Câu 59: Áp lực hút đàm nhớt trung bình là:
A. Từ 30 đến 120 mmHg.
B. Từ 80 đến 120 mmHg.
C. Từ - 80 đến -120 cmHg.
D. Từ - 80 đến -120 mmHg.
Câu 60: Thực hiện đo áp lực bóng chèn cho tất cả các người bệnh có đặt ống
nội khí quản, mở khí quản.
A. Sai
B. Đúng
Câu 61: Không nên đo áp lực bóng chèn ống nội khí quản, mở khí quản khi
Người bệnh đang kích thích ho, co giật, co thắt phế quản
A. Sai
B. Đúng
Câu 62: Biến chứng sau mổ bướu giáp là cắt nhằm tuyến phó giáp hay tổn
thương tuyến phó giáp sẽ gây ảnh hưởng cho bệnh nhân :
A. Hạ đường huyết
B. Hạ calci trong máu
C. Co giật và động kinh
D. Hạ kali trong máu
Câu 63: Triệu chứng lâm sàng thường gặp nhất của viêm thanh quản mạn
tính:
A. Khàn tiếng kéo dài, hay tái phát
B. Thở khò khè, nói mau mệt
C. Không nói được hay khạc nhổ
D. Tất cả đều đúng
Câu 64: Theo dõi nào quan trọng nhất với viêm thanh quản cấp:
A. Sốt cao co giật
B. Khó thở thanh quản
C. Ho, khạc đàm
D. Tất cả đều đúng
Câu 65: Vì sao phải chỉnh hình sớm khi gãy xương chính mũi.
A. Bệnh nhân chảy máu nhiều
B. Tránh sẹo xấu vùng mặt
C. Bệnh nhân bị nghẹt mũi nhiều
D. Vì xương chính mũi can liền sớm
Câu 66: Chăm sóc và phòng chảy máu sau phẫu thuật amidan :
A. Cho bệnh nhân nằm nghiêng đầu 1 bên, dặn bệnh nhân không khạc mạnh khi
vướng họng, dùng lưỡi lùa nước nhẹ bọt ra, lấy khăn giấy thấm.
B. Không nuốt nước bọt khi nước bọt còn lẫn máu.
C. Hạn chế nói, nói nhỏ, nói ít, không hét to.
D. Tất cả đều đúng
Câu 67: Bệnh nhân sau phẫu thuật amidan lùa nước bọt ra có máu màu đỏ
tươi, ĐD cần:
A. Theo dõi sinh hiệu.
B. Tiêm thuốc cầm máu.
C. Báo ngay cho bác sĩ.
D. Cho ngậm nước đá
Câu 68: Định nghĩa răng khôn mọc lệch là tình trạng mọc bất thường:
A. Về trục gây tổn thương mất mô cứng của răng do quá trình hủy khoáng gây ra
bởi vi khuẩn ở mảng bám răng
B. Về trục, hướng và vị trí của răng khôn nhưng răng vẫn có chức năng ăn nhai.
C. Về trục, hướng và vị trí của răng khôn, làm cho răng khôn không có chức năng
ăn nhai và có thể gây biến chứng
D. Về trục làm tăng áp lực nội tủy, chèn ép vào tận cùng thần kinh gây triệu chứng
đau răng.
Câu 69: Bệnh nhân sau nhổ răng khôn cần phải:
A. Cắn chặt gòn trong 30 phút, nuốt nước bọt liên tục, không khạc nhổ.
B. Súc miệng với nước muối trong 8h sau phẫu thuật.
C. Súc miệng với nước ấm, đeo hàm giả lên trên vùng mới phẫu thuật.
D. Tất cả câu trên
Câu 70: Chọn câu đúng.
A. Viêm kết mạc cấp là tình trạng viêm cấp của kết mạc thường do nhiễm trùng (do
virus, vi khuẩn) hoặc dị ứng.
B. Viêm kết mạc cấp là tình trạng viêm cấp của kết mạc làm cho mắt sung to
C. Cách phòng bệnh võng mạc đái tháo đường: chỉ định khám đáy mắt mỗi năm đối
với người bị bệnh đái tháo đường.
D. Câu A và C đúng

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI ĐỀU DƯỠNG


(80 CÂU NỘI KHOA)
Anh chị hãy chọn và khoanh tròn vào câu đúng nhất:
Câu 1: Các triệu chứng sau đây là triệu chứng lâm sàng của bệnh nhân bị
bệnh van tim, NGOẠI TRỪ:
A. Khó thở khi gắng sức.
B. Sốt nhẹ vào buổi sáng.
C. Ho ra máu.
D. Khò khè.
Câu 2: Chỉ định hạn chế muối cho bệnh nhên bị bệnh van tim khi:
A. Mới phát hiện bệnh.
B. Trong quá trình điều trị.
C. Khi xuất viện về nhà, đề phòng xảy ra biến chứng.
D. Khi có biến chứng suy tim nặng
Câu 3: Chỉ định hạn chế nước cho bệnh nhân bị bệnh van tim khi:
A. Có biến chứng suy tim.
B. Có phù phổi.
C. Đi tiểu nhiều lần gây ảnh hưởng đến giấc ngủ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4. Nhận định tình trạng bệnh nhân bị bệnh van tim điều dưỡng cần hỏi,
NGOẠI TRỪ:
A. Khó thở? Xuất hiện khi nào?
B. Mệt mỏi?
C. Đánh trống ngực?
D. Gan, lách to?
Câu 5. Nhận định tình trạng bệnh nhân bị bệnh van tim điều dưỡng cần quan
sát:
A. Màu sắc da, niêm, móng?
B. Tình trạng khó thở của bệnh nhân?
D. Tình trạng phù hai chi dưới hay toàn thân?
E. Tất cả đều đúng
Câu 6. Đối với bệnh nhân suy tim nặng lượng muối được phép vào cơ thể:
A. <1 gam /ngày.
B. >1 gam /ngày.
C. = 1 gam /ngày.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7. Để đánh giá chế độ ăn hạn chế muối của bệnh nhân bị bệnh van tim.
Điều dưỡng cần:
A. Theo dõi dấu sinh hiệu mỗi ngày.
B. Theo dõi nước xuất nhập mỗi ngày.
C. Theo dõi xét nghiệm điện giải đồ mỗi ngày.
D. Theo dõi nước tiểu mỗi ngày.
Câu 8: Bệnh nhân suy tim có tất cả triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Khó thở
B. Khó nuốt
C. Rối loạn vấn đề đi tiểu
D. Phù chân
Câu 9: Bệnh suy tim có những triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phù chân.
B. Phù mặt
C. Bụng báng.
D. Rối loạn vấn đề đi tiểu.
Câu 10: Yếu tố thúc đẩy làm bệnh suy tim nặng thêm là:
A. Không tuân thủ chế độ điều trị.
B. Xuất hiện bệnh khác ngoài bệnh tim.
C. Dùng thuốc ức chế tim, hoặc giữ nước, muối.
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Trong can thiệp điều dưỡng để giảm mệt mỏi cho bệnh nhân giai đoạn
suy tim cấp và suy tim nặng nên:
A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tuyêt đối tại giường.
B. Mọi hoạt động, vệ sinh cá nhân của người bệnh phụ thuốc hoàn toàn vào điều
dưỡng.
C. Chọn tư thế thích hợp cho bệnh nhân.
D. Tất cả đều đúng
Câu 12: Một trong những yếu tố thúc đẩy suy tim do không tuân thủ điều trị,
NGOẠI TRỪ:
A. Ăn mặn
B. Xuất hiện bệnh khác ngoài tim
C. Căng thẳng thần kinh
D. Hoạt động thể lực quá sức
Câu 13: Nhận định tình trạng bệnh nhân suy tim, Điều dưỡng cần hỏi BN,
NGOẠI TRỪ:
A. BN có khó thở không ? Khi nào ?
B. Tiền sử viêm họng, đau khớp, tim mạch, hô hấp ?
C. Tiền sử mắc bệnh truyền nhiễm ?
D. Tiền sử thấp tim từ lúc nào ?
Câu 14: Biến chứng của Viêm nội tâm mạc nhiễm trùng ngoài tim:
A. Suy tim tiến triển.
B. Tắc mạch vành.
C. Tai biến mạch máu não.
D. Áp xe trong tim.
Câu 15: Lượng nước đưa vào cho bệnh nhân suy thận mạn (kể cả ăn và uống)
được tính bằng lượng nước tiểu trong ngày cộng với:
A. 200ml
B. 300ml
C. 400ml
D. 500ml
Câu 16: Chế độ ăn trong suy thận mạn có liên quan đến hội chứng tăng ure
máu là hạn chế:
A. Nước.
B. Muối.
C. Protid.
D. Glucid.
Câu 17: Triệu chứng nào nói lên tính chất mạn của suy thận mạn:
A. Tăng huyết áp.
B. Thiếu máu.
C. Rối loạn chuyển hóa calci, phosphor.
D. Tất cả đều đúng
Câu 18: Trong chăm sóc bệnh nhân suy thận mạn, KHÔNG NÊN:
A. Để bệnh nhân nghỉ ngơi, nằm đầu cao.
B. Giải thích cho bệnh nhân và gia đình về tình trạng bệnh.
C. Khuyên bệnh nhân dùng nhiều trái cây để đảm bảo cung cấp đủ vitamin.
D. Ăn uống đảm bảo đủ năng lượng.
Câu 19: Khi mức lọc cầu thận giảm xuống dưới 50% (60ml/phút) thì được gọi
là:
A. Suy thận.
B. Suy thận cấp.
C. Suy thận mạn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 20: Biến chứng của suy thận mạn :
A. Loạn nhịp tim, có thể ngừng tim do tăng Kali máu.
B. Suy tim trái.
C. Phù phổi cấp.
D. Tất cả các câu trên
Câu 21: Bệnh nhân suy thận mạn được đánh giá là điều trị và chăm sóc tốt
khi:
A. Các y lệnh được thực hiện đầy đủ.
B. Lượng nước tiểu giảm.
C. Giảm hoặc hết phù.
D. Câu A,C đúng, B sai.
Câu 22: Bệnh nhân suy thận mạn nên dùng các loại quả:
A. Chứa nhiều Kali.
B. Chứa nhiều Vitamin C.
C. Ngọt, ít chua.
D. Chua, ít ngọt.
Câu 23: Loại máu có thể truyền được cho người bệnh có nhóm máu A là:
A. Máu nhóm A hoặc AB
B. Máu nhóm A hoặc O
C. Máu nhóm A hoặc B
D. Máu nhóm AB
Câu 24: Loại dung dịch sử dụng để lập đường truyền trước khi truyền máu
A. Natri clorua 0.45%
B. Dextrose 5%
C. Natri clorua 0.9%
D. Dextrose 5% trong NaCl 0.9%
Câu 25: Thời điểm làm phản ứng chéo cho người bệnh trước khi truyền máu:
A. Sau khi truyền máu
B. Trước khi truyền máu, tại phòng xét nghiệm.
C. Trước khi truyền máu, tại phòng xét nghiệm và trước khi cắm túi máu truyền cho
NB.
D. Trước khi cắm túi máu truyền cho người bệnh
Câu 26: Mục đích truyền dịch cho người bệnh tiêu chảy cấp
A. Bù khối lượng điện giải
B. Bù khối lượng nước và điện giải
C. Nuôi dưỡng người bệnh
D. Bù khối lượng nước
Câu 27: Trình tự đúng khi thực hiện truyền máu
A…. Đảo nhẹ nhàng túi máu treo túi máu lên cột truyền; nhận định người bệnh; lập
đường truyền với dung dịch Natri clorua 0.9%; chuyển dây truyền cắm sang túi máu; làm
phản ứng sinh vật; thực hiện truyền máu tốc độ theo y lệnh.
B… Lập đường truyền với dung dịch Natri clorua 0.9%; Nhận định người bệnh;
Đảo nhẹ nhàng túi máu treo túi máu lên cột truyền; chuyển dây truyền cắm sang túi máu;
làm phản ứng sinh vật; thực hiện truyền máu tốc độ theo y lệnh.
C…Đảo nhẹ nhàng túi máu treo túi máu lên cột truyền; nhận định người bệnh; lập
đường truyền với dung dịch Natri clorua 0.9%; làm phản ứng sinh vật; chuyển dây truyền
cắm sang túi máu; thực hiện truyền máu tốc độ theo y lệnh.
D… Nhận định người bệnh; lập đường truyền với dung dịch Natri clorua 0.9%;
Đảo nhẹ nhàng túi máu treo túi máu lên cột truyền; Chuyển dây truyền cắm sang túi
máu; làm phản ứng sinh vật; thực hiện truyền máu tốc độ theo y lệnh.
Câu 28: Nguyên nhân gây nhiễm khuẩn vị trí truyền máu
A. Chăm sóc vị trí truyền không đảm bảo vô khuẩn
B. Do cục máu đông
C. Do kim xuyên ra ngoài lòng mạch
D. Do truyền dịch quá chậm
Câu 29: Mục đích làm phản ứng sinh vật khi truyền máu
A. Thử phản ứng chéo
B. Theo dõi tai biến khi truyền máu
C. Theo dõi phản ứng của người bệnh khi bắt đầu truyền máu
D. Theo dõi dấu hiệu nhiễm khuẩn khi truyền máu
Câu 30 : Khi thực hiện hỗ trợ bài tiết cho người bệnh, người điều dưỡng cần:
A. Đảm bảo riêng tư.
B. Đảm bảo sự kín đáo.
C. Đảm bảo riêng tư, kín đáo.
D. Đảm bảo sự riêng tư, kín đáo và tôn trọng văn hóa của người bệnh
Câu 31: Những yếu tố ảnh hưởng tới quá trình bài tiết nước tiểu:
A. Thuốc, tình trạng bệnh lý
B. Thuốc, chế độ ăn
C. Thuốc, tình trạng bệnh lý, chế độ ăn,
D. Tình trạng bệnh lý, chế độ ăn
Câu 32 : Dấu hiệu phát hiện ngừng tuần hoàn
A. Không bắt được mạch quay, mất ý thức, không thở
B. Không bắt được mạch cảnh, mất ý thức đột ngột, không thở
C. Không bắt được mạch, mất ý thức, ngừng thở
D. Mạch nhanh nhỏ, ngừng thở, mất ý thức
Câu 33: Khi phát hiện nạn nhân ngừng tuần hoàn ngoài cơ sở y tế, người cứu
cần phải làm gì
A. Khẩn trương gọi cấp cứu 115
B. Chuyển ngay nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất
C. Khẩn trương cấp cứu ngay (ép tim, thổi ngạt) đồng thời gọi cấp cứu 115
D. Khẩn trương gọi mọi người xung quanh tới phối hợp cấp cứu nạn nhân
Câu 34: Khi phát hiện người bệnh ngừng tuần hoàn trong cơ sở y tế, điều
dưỡng phải làm gì
A. Khẩn trương hô to gọi mọi người tới cấp cứu
B. Chuyển ngay nạn nhân đến phòng cấp cứu
C. Khẩn trương cấp cứu ngay (ép tim, thổi ngạt)
D. Hô to gọi mọi người tới cấp cứu, thực hiện ép tim thổi ngạt ngay khi phát hiện
Câu 35: Thứ tự thực hiện cấp cứu ngừng tuần hoàn theo phác đồ mới (khuyến
cáo năm 2015)
A. Ép tim - khai thông đường thở - thổi ngạt
B. Khai thông đường thở - ép tim – thổi ngạt
C. Khai thông đường thở - thổi ngạt – ép tim
D. Thổi ngạt – ép tim – khai thông đường thở
Câu 36: Tần số ép tim khi cấp cứu ngừng tuần hoàn cho người lớn (theo phác
đồ mới - khuyến cáo 2015)
A. 80 – 100 lần /phút
B. 80 – 120 lần /phút
C. 100 – 120 lần /phút
D. 100 – 130 lần /phút
Câu 37: Phối hợp ép tim và thổi ngạt khi cấp cứu ngừng tuần hoàn theo chu kỳ
cấp cứu ngừng tuần hoàn
A. Ép tim 30 lần / thổi ngạt 2 lần
B. Ép tim 20 lần / thổi ngạt 2 lần
C. Ép tim 30 lần / thổi ngạt 3 lần
D. Ép tim 15 lần / thổi ngạt 1 lần
Câu 38: Chăm sóc BN nhiễm khuẩn huyết, để cân bằng nước và điện giải cho
BN, can thiệp điều dưỡng gồm:
A. Đánh giá và theo dõi lượng nước xuất nhập/ 24 giờ
B. Thực hiện xét nghiệm máu in đồ
C. Bù nước và điện giải theo y lệnh
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Bệnh nhiễm khuẩn huyết, Biểu hiện ổ nhiễm trùng nguyên phát bao
gồm, ngoại trừ:
A. Viêm phổi
B. Nhiễm trùng đường mật
C. Viêm gan
D. nhiễm trùng tiểu
Câu 40: Vấn đề nào cần theo dõi để phát hiện sớm nguy cơ chuyển sang
choáng nhiễm trùng
A. DHST, tri giác
B. Tình trạng xuất huyết da
C. Màu sắc nước tiểu
D. Số lần nôn ói của BN
Câu 41. Điều dưỡng giúp bệnh nhân chấn thương ngực không bị hạn chế thở
cần GDSK:
A. Nên nằm tại giường, không vận động mạnh
B. Luôn thực hiện thuốc giảm đau, an thần
C. Cho người nhà bên cạnh
D. Không ăn no để dạ dày căng chướng
Câu 42: Bệnh nhân sốt xuất huyết được đánh giá là chăm sóc tốt khi:
A. Nhiệt độ hạ, mạch nhanh nhẹ, ăn uống kém
B. Nhiệt độ hạ, còn đau đầu, tiểu ít
C. Hết sốt, bụng chướng, đi cầu phân đen, ăn uống ít
D. Nhiệt độ hạ, giảm đau dần, ăn uống được, tiểu nhiều
Câu 43: Tư thế hút đờm qua ống nội khí quản cho bệnh nhân là:
A. Nghiêng đầu sang phải
B. Nghiêng đầu sang trái
C. Nằm ngửa, đầu thấp
D. Tất cả các tư thế trên
Câu 44: Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng của bệnh tăng
huyết áp.
A. Nhức đầu
B. Chóng mặt
C. Hoa mắt, ù tai.
D. Khó thở
Câu 45: COVID -19 là viết tắt của những từ gì:
A. ‘CO’ là corona, ‘ VI’ là virus, ‘D’ là disease, ‘19’ là năm 2019.
B. ‘CO’ là coronas, ‘ VI’ là virus, ‘D’ là bệnh, ‘19’ là đầu năm 2019.
C. ‘CO’ là corosna, ‘ VI’ là virus, ‘D’ là dịch, ‘19’ là cuối năm 2019.
D. ‘CO’ là corona, ‘ VI’ là virus, ‘D’ là dịch bệnh, ‘19’ là giữa năm 2019.
Câu 46: Triệu chứng nào không xuất hiện trên người nhiễm biến chủng
Omicron :
A. Sốt, đau bụng, buồn nôn.
B. Mất vị giác, mất khứu giác, tiêu chảy.
C. Ho, đau họng, sổ mũi.
D. Mệt mỏi, đau đầu, nhức cơ.
Câu 47: Dịch covid – 19 lây truyền bằng cách nào:
A. Lây từ mẹ sang con.
B. Lây qua đường hô hấp.
C. Lấy qua dịch tiết.
D. Lây chủ yếu qua các giọt nhỏ khi người bị nhiễm bệnh ho, hắt hơi, nói hoặc khi
chạm vào bề mặt bị ô nhiễm và sau đó chạm vào mắt, mũi hoặc miệng.
Câu 48: Bóp bóng hỗ trợ hô hấp cho NB khi nào?
A. NB suy hô hấp: khó thở, nhịp thở nhanh, SpO2 92%.
B. NB sốc: tự thở được, HA thấp 82/50 mmHg.
C. NB suy hô hấp: khó thở, nhịp thở chậm, SpO2 <80%.
D. NB suy tim: mệt, khó thở, nhịp thở 25 lần/phút.
Câu 49: Trong khi đang truyền dịch cho NB, nếu nghi ngờ NB có phù phổi
cấp, người ĐD cần giảm tốc độ truyền và báo cáo bác sĩ ngay.
A. Đúng
B. Sai
Câu 50: Áp lực tĩnh mạch trung tâm < 5cm H20 chứng tỏ tình trạng thiếu
nước
A. Đúng
B. Sai
Câu 51: Sau khi cho bệnh nhân ăn qua ống thông dạ dày, cần để người bệnh
nằm tư thế đầu cao 30 độ trong 30 phút đến 1 giờ
A. Đúng
B. Sai
Câu 52: Người bệnh trong cơn co giật cần phải cho thở oxy.
A. Đúng
B. Sai
Câu 53: Chỉ người bệnh tai biến mạch máu não có hôn mê mới phải cho ăn
qua ống thông dạ dày
A. Đúng
B. Sai
Câu 54: Khi chăm sóc người bệnh có đặt ống thông mũi- dạ dày, người điều
dưỡng nên làm các biện pháp để ngăn ngừa biến chứng nghiêm trọng nhất là:
A. Viêm phổi hít
B. Loét mũi
C. Tắc ruột
D. Tiêu chảy
Câu 55: Bệnh nhân được chỉ định thở oxy qua mask đơn giản liều 8 l/ph. FiO2
dự tính là:
A. 40%
B. 70%
C. 60%
D. 50%
Câu 56: Thời gian truyền một đơn vị máu không quá:
A. 4 giờ
B. 6 giờ
C. 1 giờ
D. 2 giờ
Câu 57: Khi bệnh nhân có thở máy, điều dưỡng luôn theo dõi vấn đề nào nhất.
A. Theo dõi khí máu động mạch
B. Theo dõi da tím toàn thân
C. Đảm bảo đường thở thông thoáng
D. Huyết áp. Mạch
Câu 58: Truyền nhầm nhóm máu hoặc sản phẩm của máu là:
A. Sự cố liên quan tới điều trị
B. Sự cố liên quan đến quản lý người bệnh
C. Sự cố liên quan tới chăm sóc
D. Sự cố liên quan tới thuốc và thiết bị
Câu 59: BN sốt xuất huyết hạ thân nhiệt và có các dấu hiệu shock (bứt rứt, chi
lạnh, mạch nhanh nhẹ, HA kẹp) thường xuất hiện vào ngày:
A. Ngày thứ 2 -4
B. Ngày thứ 3 – 5
C. Sau ngày thứ 5
D. Tất cả đều sai.
Câu 60: BN sốt xuất huyết cần theo dõi dấu xuất huyết xuất hiện tại các vị trí :
A. Xuất huyết dưới da, tại nơi tiêm, não, màng não.
B. Xuất huyết tại nơi tiêm, não, màng não.
C. Xuất huyết nội tạng (nôn ra máu, đi tiêu phân đen).
D. Câu A & C đúng.
Câu 61: Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo là khi có các triệu chứng:
A. Vật vã, lừ đừ, li bì, xuất huyết niêm mạc, nôn, xét nghiệm máu HCT tăng cao,
tiểu cầu giảm.
B. Đau bụng vùng gan hoặc ấn đau vùng gan, tiểu ít, xét nghiệm máu HCT tăng
cao, tiểu cầu giảm.
C. Vật vã, lừ đừ, li bì, xuất huyết niêm mạc, đau bụng vùng gan hoặc ấn đau vùng
gan, nôn, tiểu ít, xét nghiệm máu HCT tăng cao, tiểu cầu giảm.
D. Xuất huyết niêm mạc, nôn - nhiều, HA kẹp, xét nghiệm máu HCT tăng cao, tiểu
cầu giảm.
Câu 62: Chăm sóc BN sởi cần :
A. Nên được cách ly trong suốt thời gian bị bệnh tránh lây lan.
B. Nên được cách ly trong suốt thời gian bị bệnh tránh lây lan, vệ sinh thân thể 1
lần/ngày, lau người bằng khăn bông và nước ấm, rửa mắt và nhỏ thuốc mắt 3- 4
lần/ngày.
C. Kiêng nước, kiêng gió trong suốt thời gian bị bệnh.
D. Tất cả đều sai.
Câu 63: Triệu chứng đặc hiệu của sốt phát ban sởi là:
A. Bắt đầu ở sau tai, sau đó lan đến mặt, dần xuống ngực, bụng và nổi kín khắp toàn
thân, ban dạng sẩn, gồ lên mặt da.
B. Bắt đầu ở sau tai, sau đó lan đến mặt, dần xuống ngực, bụng và nổi kín khắp toàn
thân, nốt ban đỏ và sáng, đi kèm là: chảy nước mũi, ho, mắt đỏ.
C. Bắt đầu ở sau tai, sau đó lan đến mặt, dần xuống ngực, bụng và nổi kín khắp
toàn thân, ban dạng sẩn, gồ lên mặt da, đi kèm là: chảy nước mũi, ho, mắt đỏ.
D. Ban nổi đồng loạt khắp cơ thể, ban dạng sẩn, gồ lên mặt da, đi kèm là: chảy nước
mũi, ho, mắt đỏ.
Câu 64: Hướng dẫn BN thủy đậu và người nhà cách chăm sóc vệ sinh nốt bỏng
như sau:
A. Có thể cho bệnh nhân tắm bằng nước lạnh hay nước hơi ấm.
B. Trong vài ngày đầu có thể ngâm mình trong nước ấm, làm khô người bằng cách
vỗ nhẹ vào người cho nước tự chảy hết, không dùng khăn lau khô để tránh cọ xát.
C. Dân gian dùng lá chân vịt để tắm cho trẻ cũng có tác dụng làm khô các nốt
phỏng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 65: Chăm sóc BN thủy đậu cần theo dõi để phát hiện sớm các dấu hiệu
biến chứng của bệnh và báo bác sĩ khi:
A. Sốt kéo dài trên 4 ngày hoặc sốt cao trên 390, đau đầu, ho nặng lên hoặc có rối
loạn nhịp thở, nôn.
B. Sốt kéo dài trên 4 ngày hoặc sốt cao trên 390, đau đầu, ho nặng lên hoặc có rối
loạn nhịp thở, có biểu hiện cứng gáy, khó đánh thức hoặc có những bất thường về hành
vi, sợ ánh sáng, khó đi lại, lẫn lộn, nôn.
C. Đau đầu tăng lên, có biểu hiện cứng gáy, khó đánh thức hoặc có những bất
thường về hành vi, sợ ánh sáng, khó đi lại, lẫn lộn, nôn.
D. Sốt kéo dài trên 4 ngày hoặc sốt cao trên 390, đau đầu, ho nặng lên hoặc có rối
loạn nhịp thở, có biểu hiện cứng gáy, khó đánh thức hoặc có những bất thường về hành
vi.
Câu 66: Dấu hiệu lâm sàng BN covid – 19 mức độ vừa ở người lớn :
A. Sốt, ho, khó thở, thở nhanh và không có dấu hiệu viêm phổi nặng, SpO2 ≥ 90%
(khí trời).
B. Sốt, ho, khó thở, thở nhanh và không có dấu hiệu viêm phổi nặng, SpO2 ≥ 93%
(khí trời).
C. Sốt, ho, khó thở, thở nhanh và không có dấu hiệu viêm phổi nặng, SpO2 ≥ 94%
(khí trời).
D. Câu A & B sai.
Câu 67: Dấu hiệu lâm sàng BN covid – 19 mức độ nặng ở người lớn:
A. Sốt hoặc nghi ngờ nhiễm trùng hô hấp, kèm theo bất kỳ một dấu hiệu: nhịp thở >
20 lần/ph, khó thở nặng, hoặc SpO2 < 93% (khí phòng).
B. Sốt hoặc nghi ngờ nhiễm trùng hô hấp, kèm theo bất kỳ một dấu hiệu: nhịp thở >
30 lần/ph, khó thở nặng, hoặc SpO2 < 90% (khí phòng).
C. Sốt hoặc nghi ngờ nhiễm trùng hô hấp, kèm theo bất kỳ một dấu hiệu: nhịp thở >
30 lần/ph, khó thở nặng, hoặc SpO2 < 93% (khí phòng).
D. Tất cả đều sai.
Câu 68: Thông khí nằm sấp trên NB COVID-19 nặng :
A. Nên thực hiện sớm trên NB COVID-19 có hoặc không có suy hô hấp, thời gian
liệu pháp ≥ 12 giờ.
B. Không nên thực hiện sớm trên NB COVID-19 có hoặc không có suy hô hấp, thời
gian liệu pháp ≥ 12 giờ.
C. Nên thực hiện sớm trên NB COVID-19 có hoặc không có suy hô hấp, thời gian
liệu pháp ≥ 06 giờ.
D. Tất cả đều sai
Câu 69: Trước khi nội soi dạ dày người bệnh cần:
A. Nhịn ăn tối thiểu cách 6 giờ (cơm, phở, bánh), 4 giờ với (cà phê, sữa)
B. Nhịn ăn tối thiểu cách 4 giờ (cơm, phở, bánh), 4 giờ với (cà phê, sữa)
C. Nhịn ăn tối thiểu cách 2 giờ (cơm, phở, bánh), 2 giờ với (cà phê, sữa)
D. Không cần nhịn ăn
Câu 70: Trước khi nội soi đại tràng người bệnh cần:
A. Xổ sạch phân trong khung đại tràng
B. Không cần xổ phân
C. Chỉ cần nhịn ăn
D. Nhịn ăn và xổ sạch phân trong khung đại tràng
Câu 71: Người bệnh muốn siêu âm kiểm tra rõ về tử cung, phần phụ cần:
A. Ăn no
B. Nhịn đói
C. Uống nước, chờ mắc tiểu nhiều
D. Không cần chờ mắc tiểu
Câu 72: Người bệnh trước khi nội soi tiêu hóa gây mê cần thực hiện:
A. Đo điện tâm đồ
B. Khám tiền mê
C. Nhịn ăn
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 73: Người bệnh trước khi đo điện tâm đồ gắng sức cần có kết quả cận lâm
sàng:
A. X- quang phổi
B. Siêu âm tim
C. Điện tâm đồ
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 74: Người bệnh trước khi nội soi trực tràng cần:
A. Bơm thuốc xổ phân làm sạch trực tràng
B. Đo điện tâm đồ
C. Khám tiền mê
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 75: Những việc nên làm khi NB động kinh lên cơn co giật, NGOẠI TRỪ:
A. Đặt BN nằm xuống và xoay đầu sang một bên.
B. Nới lỏng cổ áo, cà vạt, thắt lưng, tháo răng giả.
C. Cho vật cứng ngang miệng để tránh tình trạng BN cắn lưỡi.
D. Các cơn co giật nên được để tự nhiên hoàn tất diễn tiến, không nên đè hoặc giữ
BN.
Câu 76: Trong các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân gây loét tỳ đè nào
thường gặp nhất:
A. Do tăng lực đè ép.
B. Do giảm hoạt động.
C. Do giảm cảm giác.
D. Do thiếu dinh dưỡng.
Câu 77: NB bị liệt nằm ngửa kéo dài, vùng có nguy cơ loét tỳ đè sớm nhất là:
A. Xương chẩm.
B. Khuỷu tay.
C. Xương bả vai.
D. Xương cùng.
Câu 78: Các giai đoạn tiến triển của loét tỳ đè :
A. Tử ban -> nốt phỏng -> hoại tử -> loét.
B. Đỏ da -> hoại tử -> nốt phỏng -> loét.
C. Tử ban -> hoại tử -> nốt phỏng -> loét.
D. Nốt phỏng -> tử ban -> hoại tử -> loét.
Câu 79: Đề phòng loét tỳ đè cho NB liệt, thời gian thay đổi tư thế cho người
bệnh ít nhất là:
A. 30 phút /lần.
B. 1 giờ/lần.
C. 2 giờ /lần.
D. 3 giờ /lần.
Câu 80: Những việc NB cần làm trước khi lấy đờm, NGOẠI TRỪ:
A. Uống nhiều nước.
B. Tập ho khạc đàm.
C. Lấy đờm vào sáng sớm.
D. Có thể lấy đờm lẫn nước bọt nếu ít đờm.
THÔNG TƯ 51/2017/TT-BYT,
HƯỚNG DẪN PHÒNG, CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ PHẢN VỆ
--------------------------------------------
 CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
Câu 01. Thông tư 51 /2017/TT-BYT:
A. Hướng dẫn thống nhất giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh BHYT giữa các bệnh viện
cùng hạng trên toàn quốc.
B. Hướng dẫn công tác chăm sóc người bệnh.
C. Hướng dẫn công tác kiểm soát nhiễm khuẩn tại bệnh viện.
D. Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ.
Câu 02. Thông tư 51 /2017/TT-BYT Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ
được ban hành:
A. Ngày 29 tháng 12 năm 2017.
B. Ngày 29 tháng 12 năm 2018.
C. Ngày 19 tháng 12 năm 2017.
D. Ngày 19 tháng 12 năm 2018.
Câu 03. Thông tư 51/2017/TT-BYT Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản vệ,
gồm có:
A. 06 Điều.
B. 07 Điều.
C. 08 Điều.
D. 09 Điều.
Câu 04. Thông tư 51/2017/TT-BYT Hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản
vệ , gồm có :
A. 08 Phụ lục.
B. 09 Phụ lục.
C. 10 Phụ lục.
D. 11 Phụ lục.
Câu 05: Nguyên tắc dự phòng phản vệ,:
A. Chỉ định đường dùng thuốc phù hợp nhất, chỉ tiêm khi không sử dụng được đường
dùng khác.
B. Không phải thử phản ứng cho tất cả thuốc trừ trường hợp có chỉ định của bác sĩ theo
quy định tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông Thông tư 51/2017/TT-BYT.
C. Không được kê đơn thuốc, chỉ định dùng thuốc hoặc dị nguyên đã biết rõ gây phản vệ
cho người bệnh.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 06: Thuốc thiết yếu, quan trọng hàng đầu, sẵn có để sử dụng cấp cứu phản vệ
là:
A. Atropin.
B. Diphenhydramin.
C. Adrenalin.
D. Methylprednisolo.n
Câu 07: Thuốc trong hộp cấp cứu phản vệ theo quy định tại Thông tư 51/2017/TT-
BYT, gồm:
A. Adrenalin, Atropin, Diphenhydramin.
B. Adrenalin, Methylprednisolon, Atropin.
C. Atropin, Methylprednisolon, Diphenhydramin.
D. Adrenalin, Methylprednisolon, Diphenhydramin
Câu 08: Thành phần trong hộp cấp cứu phản vệ theo quy định tại Thông tư
51/2017/TT-BYT, gồm:
A. 7 thành phần.
B. 8 thành phần.
C. 9 thành phần.
D. 10 thành phần.
Câu 9: Số lượng Diphenhydramin 10mg trong hộp thuốc cấp cứu phản vệ theo quy
định tại Thông tư 51/2017/TT-BYT gồm:
A. 03 ống.
B. 05 ống.
C. 07 ống.
D. 09 ống.
Câu 10: Số lượng Methylprednisolon 40mg trong hộp thuốc cấp cứu phản vệ theo
quy định tại Thông tư 51/2017/TT-BYT gồm:
A. 02 lọ.
B. 03 lọ.
C. 05 lọ.
D. 07 lọ.
Câu 11: Thành phần nước cất trong hộp thuốc cấp cứu phản vệ theo quy định tại
Thông tư 51/2017/TT-BYT là:
A. Nước cất 10ml: 05 ống.
B. Nước cất 10ml: 04 ống.
C. Nước cất 10ml: 03 ống.
D. Nước cất 10ml: 02 ống.
Câu 12. Thông tư 51/2017/TT-BYT, có hiệu lực từ ngày:
A. 15 tháng 2 năm 2018.
B. 15 tháng 2 năm 2017.
C. 29 tháng 12 năm 2017.
D. 29 tháng 12 năm 2018.
Câu 13: Phụ lục II Hướng dẫn chẩn đoán mức độ phản vệ được phân thành:
A. 02 mức độ.
B. 03 mức độ.
C. 04 mức độ.
D. 05 mức độ.
Câu 14. Sơ đồ chẩn đoán và xử trí phản vệ trong Thông tư 51/2017/TT-BYT được
hướng dẫn tại phụ lục:
A. VII.
B. VIII.
C. IX.
D. X.
Câu 15. Bệnh nhân chỉ có các triệu chứng da, tổ chức dưới da và niêm mạc như
mày đay, ngứa, phù mạch được xếp vào sốc phản vệ mức độ:
A. Nhẹ ( độ I ).
B. Nặng ( độ II ).
C. Nguy kịch ( độ III ).
D. Ngưng tuần hoàn ( độ IV ).
Câu 16: Trong thông tư 51/2017/TT-BYTngười bệnh có từ 2 biệu hiện ở nhiều cơ
quan: ngứa, Mề đay, phù mạch. Khó thở nhanh nông, tức ngực, khàn tiếng. Đau
bụng, nôn, ỉa chảy. Huyết áp chưa tụt hoặc tăng, nhịp tim nhanh được chẩn đoán
phản vệ mức độ:
A. Nhẹ ( độ I ).
B. Nặng ( độ II ).
C. Nguy kịch ( độ III ).
D. Ngưng tuần hoàn ( độ IV ).
Câu 17: Trong thông tư 51/2017/TT-BYT hướng dẫn người bệnh có biểu hiện nhiều
cơ quan mức độ nặng: Thở nhanh, khò khè, tím tái, vật vã, hôn mê, co giật, mạch
nhanh nhỏ, HA tụt được xếp phản vệ mức độ :
A. Nhẹ ( độ I ).
B. Nặng ( độ II ).
C. Nguy kịch ( độ III ).
D. Ngưng tuần hoàn ( độ IV).
Câu 18: Trong thông tư 51/2017/TT-BYT hướng dẫn người bệnh có biểu hiện
ngưng hô hấp, ngưng tuần hoàn được xếp phản vệ mức độ :
A. Nhẹ ( độ I ).
B. Nặng ( độ II ).
C. Nguy kịch ( độ III ).
D. Ngưng tuần hoàn ( độ IV ).
Câu 19: Nguyên tắc chung trong xử trí cấp cứu sốc phản vệ: Tất cả trường hợp
phản vệ phải được phát hiện sớm, xử trí khẩn cấp, kịp thời ngay tại chỗ và theo dõi
liên tục ít nhất trong vòng:
A. 06 giờ.
B. 12 giờ.
C. 24 giờ.
D. 48 giờ.
Câu 20: Thuốc được dùng để xử trí phản vệ nhẹ (độ I): :
A. Adrenalin tiêm bắp.
B. Atropin tiêm bắp.
C. Methylprednisolon uống.
D. Methylprednisolon, Diphenhydramin uống hoặc tiêm.
Câu 21: Người bệnh sốc phản vệ trong giai đoạn cấp, cần theo dõi mạch, huyết áp,
nhịp thở, SpO và tri giác:
2

A. 3-5 phút/lần cho đến khi ổn định.


B. 5-10 phút/lần cho đến khi ổn định.
C. 10-15 phút/lần cho đến khi ổn định.
D. 15-30 phút/lần cho đến khi ổn định.
Câu 22: Người bệnh sốc phản vệ trong giai đoạn ổn định, cần theo dõi mạch, huyết
áp, nhịp thở, SpO và tri giác:
2

A. Mỗi 1-2 giờ.


B. Mỗi 1-2 giờ trong ít nhất 12 giờ tiếp theo.
C. Mỗi 1-2 giờ trong ít nhất 24 giờ tiếp theo.
D. Mỗi 1-2 giờ trong ít nhất 18 giờ tiếp theo.
Câu 23: Mục tiêu phác đồ sử dụng Adrenalin truyền dịch là: Nâng và duy trì ổn
định Huyết áp tối đa của người lớn là…….và trẻ em là…… và không còn các dấu
hiệu về hô hấp như thở rít, khó thở, dấu hiệu về tiêu hóa như nôn mửa, tiêu chảy.
A. ≤ 90mmHg, 70mmHg.
B. 90mmHg, 70mmHg.
C. 90mmHg, 70mmHg.
D. 90mmHg, 70mmHg.
Câu 24: Bệnh nhân đang truyền dịch, khi có biểu hiện của sốc phản vệ, hành động
đầu tiên của nhân viên y tế là:
A. Chỉnh tốc độ truyền chậm lại.
B. Chỉnh tốc độ truyền nhanh hơn để người bệnh không bị tụt HA.
C. Ngưng ngay đường truyền.
D. Chỉnh lại tốc độ truyền theo đúng y lệnh của Bác sĩ.
Câu 25: Liều tiêm bắp Adrenalin cho người lớn sốc phản vệ độ 2 là:
A. 0,5-1ml (tương đương ½ -1 ống).
B. 0,2-0,3ml (tương đương 1/5-1/3 ống).
C. 0,3ml (tương đương 1/3 ống).
D. 0,1-0,2ml (tương đương 1/5-1 ống).
Câu 26: Cần chẩn đoán phân biệt sốc phản vệ với:
A. Các trường hợp sốc: sốc tim, sốc giảm thể tích, sốc nhiễm khuẩn.
B. Tai biến mạch máu não.
C. Các ngộ độc: rượu, opiat, histamin.
D. Tất cả đều đúng.
 ĐIỀN CÁC CỤM TỪ THÍCH HỢP VÀO CHỖ TRỐNG
Câu 27. Phản vệ là một phản ứng dị ứng, có thể xuất hiện ngay lập tức từ vài giây,
vài phút đến vài giờ sau khi…………. gây ra các bệnh cảnh lâm sàng khác nhau, có
thể nghiêm trọng dẫn đến tử vong nhanh chóng.
A. Cơ thể tiếp xúc với dị nguyên.
B. Cơ thể tiếp xúc với kháng thể.
C. Cơ thể tiếp xúc với kháng nguyên.
D. Cơ thể tiếp xúc với miễn dịch.
Câu 28: Dị nguyên là ….khi tiếp xúc có khả năng gây phản ứng dị ứng cho cơ thể,
bao gồm thức ăn, thuốc và các yếu tố khác.
A. Dị vật.
B. Yếu tố lạ.
C. Kháng thể.
D. Kháng nguyên.
Câu 29: Sốc phản vệ là mức độ nặng nhất của phản vệ do đột ngột … toàn bộ hệ
thống mạch và …. thắt phế quản có thể gây tử vong trong vòng một vài phút.
A. Co/ Co.
B. Giãn/ Giãn.
C. Giãn/ Co.
D. Co/ Giãn.
Câu 30: Adrenalin là thuốc quan trọng hàng đầu được tiêm…… ngay cho người bị
phản vệ khi được chẩn đoán phản vệ từ độ II trở lên.
A. Tiêm tĩnh mạch.
B. Tiêm dưới da.
C. Tiêm bắp.
D. Tiêm trong da.
Câu 31: Tất cả các người bệnh phản vệ cần được theo dõi ở cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh đến ít nhất ….. sau khi huyết áp đã ổn định và đề phòng phản vệ pha 2.
A. 1 giờ.
B. 12 giờ.
C. 24 giờ.
D. 48 giờ.
Câu 32: Để tiêm tĩnh mạch chậm trong cấp cứu sốc phản vệ, cần pha dung dịch
Adreanalin 1/10.000, tương đương……Adrenalin 1mg pha với ………nước cất =
pha loãng 1/10:
A. 2 ống….10ml.
B. 2 ống…..09ml.
C. 1 ống…..10ml.
D. 1 ống…..09ml.
Câu 33: Trong cấp cứu sốc phản vệ, đối với trẻ em, liều chỉ định tiêm tĩnh mạch
chậm Adreanalin 1/10.000:
A. tiêm tĩnh mạch chậm 0.01ml/kg cân nặng.
B. tiêm tĩnh mạch chậm 0.1ml/kg cân nặng.
C. tiêm tĩnh mạch chậm 1ml/ kg cân nặng.
D. Không áp dụng tiêm tĩnh mạch chậm.
Câu 34: Các triệu chứng nào sau đây được chẩn đoán người bệnh sốc phản vệ độ
IV:
A. Mày đay, phù mạch xuất hiện nhanh, vật vã, hôn mê, co giật, rối loạn cơ tròn.
B. Thở nhanh, khò khè, tím tái, rối loạn nhịp thở, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
C. các triệu chứng da, tổ chức dưới da và niêm mạc như mày đay, ngứa, phù mạch.
D. Ngưng hô hấp, ngưng tuần hoàn.
Câu 35: Người ký Thông tư số 51/2017/TT-BYT hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử
trí phản vệ:
A. Bộ trưởng Nguyễn Thành Long
B. Bộ trưởng Trần Trung Chiến
C. Thứ trưởng Nguyễn Trường Sơn
D. Thứ trưởng Nguyễn Viết Tiến
Câu 36: Phản vệ là gì:
A. Một phản ứng dị ứng, có thể xuất hiện ngay lập tức, từ vài giây, vài phút đến vài giờ
sau khi cơ thể tiếp xúc với các dị nguyên
B. Một nhiễm khuẩn cấp tính trên da
C. Nhiễm khuẩn huyết
D. Gồm A và B
Câu 37: Dị nguyên là gì:
A. Vi sinh vật
B. Yếu tố lạ khi tiếp xúc có khả năng gây phản ứng dị ứng cho cơ thể
C. Vi khuẩn
D. Gồm A và C
Câu 38: Các triệu chứng gợi ý nghĩ đến phản vệ khi xuất hiện ít nhất một trong
những triệu chứng sau (có thể chọn nhiều đáp án):
A. Mày đay, phù mạch nhanh.
B. Khó thở, tức ngực, thở rít.
C. Đau bụng hoặc nôn.
D. Tụt huyết áp hoặc ngất.
E. Rối loạn ý thức.
F. Tất cả đáp án trên
Câu 39: Triệu chứng của phản vệ độ I:
A. Khó thở, tức ngực, thở rít.
B. Đau bụng hoặc nôn.
C. Chỉ có các triệu chứng trên da, tổ chức dưới da và niêm mạc như mày đay, ngứa, phù
mạch.
D. A, B và C
Câu 40: Một trong các nguyên tắc chung xử trí cấp cứu phản vệ: Tất cả các trường
hợp phản vệ phải được phát hiện sớm, xử trí khẩn cấp,…... và theo dõi liên tục ít
nhất trong 24 giờ.
A. Tại đơn vị hồi sức tích cực. C. Kịp thời ngay tại chỗ
B. Tại khoa cấp cứu của các bệnh viện D. A và B
Câu 41: Adrenalin là thuốc thiết yếu, quan trọng hàng đầu, cứu sống người bệnh bị
phản vệ, phải được dùng theo đường nào khi chẩn đoán phản vệ từ độ II trở lên:
A. Tiêm dưới da C. Tiêm trong da
B. Tiêm bắp D. Tiêm trong khớp
Câu 42: Liều dùng ban đầu ở người lớn tiêm bắp Adrenalin 1mg =1 ml = 1 ống khi
cấp cứu phản vệ mức độ nặng và nguy kịch:
A. 1/4 – 1 ml C. 1/3 ml
B. 1/2 ml D. 1/2 – 1 ml
Câu 43: Sốc phản vệ là gì:
A.Mức độ nặng nhất của phản vệ do đột ngột giãn toàn bộ hệ thống mạch.
B. Mức độ nặng nhất của phản vệ do đột ngột co thắt phế quản.
C. Mức độ nặng nhất của phản vệ do đột ngột giãn toàn bộ hệ thống mạch và co thắt phế
quản có thể gây tử vong trong vòng một vài phút
D. Tình trạng suy hô hấp cấp nặng
Câu 44: Mức độ nặng (độ II) của phản vệ có từ 2 biểu hiện ở nhiều cơ quan (có thể
chọn nhiều đáp án):
A. Mày đay, phù mạch xuất hiện nhanh.
B. Khó thở nhanh nông, tức ngực, khàn tiếng, chảy nước mũi.
C. Đau bụng, nôn, ỉa chảy.
D. Huyết áp chưa tụt hoặc tăng, nhịp tim nhanh hoặc loạn nhịp.
E. Tất cả đáp án trên
Câu 45: Một trong các nguyên tắc chung xử trí cấp cứu phản vệ: Bác sỹ,…, nhân
viên y tế khác phải xử trí ban đầu cấp cứu phản vệ.
A. Điều dưỡng, hộ sinh viên, kỹ thuật viên.
B. Điều dưỡng, hộ sinh viên
C. Kỹ thuật viên.
D. Nhân viên trung tâm y tế dự phòng
Câu 46: Thuốc được dùng để xử trí phản vệ nhẹ (độ I - chỉ có các triệu chứng da, tổ
chức dưới da và niêm mạc như mày đay, ngứa, phù mạch):
A. Methyl prednisolone C. Diphenhydramin
B. Adrenalin D. A và C
Câu 47: Triệu chứng của phản vệ độ I:
A. Chỉ có các triệu chứng trên da, tổ chức dưới da và niêm mạc như mày đay, ngứa, phù
mạch.
B. Đau bụng hoặc nôn.
C. Khó thở, tức ngực, thở rít.
D. A, B và C
Câu 48: Trong sock phản vệ cần cho người bệnh nằm …… để đảm bảo tuần hoàn não.
A. Đầu cao
B. Đầu thấp
C. Ngửa thẳng
Câu 49: Thông tư số 51/2017/TT-BYT hướng dẫn phòng, chẩn đoán và xử trí phản
vệ có hiệu lực từ:
A. Ngày 01 tháng 01 năm 2018
B. Ngày 01 tháng 02 năm 2018
C. Ngày 15 tháng 01 năm 2018
D. Ngày 15 tháng 02 năm 2018
Câu 50: Khi đã có đường truyền tĩnh mạch Adrenalin với liều duy trì được huyết áp
ổn định thì có thể theo dõi mạch, huyết áp:
A. 3-5 phút/lần
B. 10-15 phút/lần
C. 30 phút/lần
D. 1 giờ/lần
Câu 51: Trang thiết bị y tế tối thiểu cấp cứu phản vệ tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh gồm có:
A. Oxy, các thuốc chống dị ứng đường uống, Natriclorid 0,9%
B. Các thuốc chống dị ứng, Oxy, Sabutamol
C. Oxy, Natriclorid 0,9%, HA
D. Natriclorid 0,9%, HA, Seduxen
Câu 52: Kim lẩy da cắm vào giữa giọt dung dịch trên mặt da tạo thành một góc:
A. 150
B. 300
C. 450
D. 600
Câu 53: Đọc kết quả Test nội bì sau thời gian là:
A.5 phút
B. 15 phút
C. 20 phút
D. 30 phút
Câu 54: Liều Adrenalin 1mg/1ml sử dụng cấp cứu phản vệ cho trẻ trên 30kg là:
A. 0,25ml (tương đương 1/4 ống)
B. 0,3ml (tương đương 1/3 ống)
C. 0,5ml (tương đương 1/2 ống)
D. 0,5 - 1ml (tương đương 1/2 -1 ống)
Câu 55: Biểu hiện phản vệ ở mức độ IV là:
A. Rối loạn ý thức
B. Thở nhanh, khò khè, tím tái
C. Nhịp tim nhanh hoặc loạn nhịp
D. Ngừng hô hấp
Câu 56: Chẩn đoán phân biệt sốc phản vệ
A. Các trường hợp sốc: sốc tim, sốc giảm thể tích, sốc nhiễm khuẩn.
B. Tai biến mạch máu não.
C. Các nguyên nhân đường hô hấp: COPD, cơn hen phế quản, khó thở thanh quản (do dị
vật, viêm).
D. Các bệnh lý ở da: mày đay, phù mạch.
E. Các bệnh lý nội tiết: cơn bão giáp trạng, hội chứng carcinoid, hạ đường máu.
F. Các ngộ độc: rượu, opiat, histamin./.
G. Tất cả đáp án trên
Câu 57: Liều dừng thở oxy qua mặt nạ: cho người lớn
A. 6-10 lít/phút
B. 2-5 lít
C. 1- 8 lít
Câu 58: Trong giai đoạn cấp cứu phản vệ cần : theo dõi mạch, huyết áp, nhịp thở,
SpO2 và tri giác ...... phút/lần cho đến khi ổn định.
A. 3-5 phút
Câu 59: Trong giai đoạn ổn định: theo dõi mạch, huyết áp, nhịp thở, SpO2 và tri
giác mỗi 1-2 giờ trong ít nhất… … tiếp theo.
A. 2 giờ
B. 10 giờ
C. 24 giờ
CÂU HỎI TÌNH HUỐNG

Bạn hãy xử lý tình huống mời người nhà ra khỏi buồng bệnh
2. Bạn hãy xử lý tình huống Bệnh nhân không hợp tác điều trị nói chung (rửa dạ
dày ngộ độc cấp)
3. Bạn hãy xử lý tình huống Bệnh nhân không có người nhà, đang điều trị bệnh và
tự ý bỏ về
4. Bạn hãy xử lý tình huống Khi đang cấp cứu bệnh nhân đông và nặng, có đồng
nghiệp khoa khác đưa người nhà có bệnh không phải cấp cứu đến khám, xin được làm
ngay thủ tục.
5. Bạn hãy xử lý tình huống khi Người nhà có ý định gặp riêng, cảm ơn phong bì
6. Bạn hãy xử lý tình huống khi Bệnh nhân có bảo hiểm y tế vào viện cấp cứu
nhưng không mang theo thẻ bảo hiểm y tế, sau đó không chịu nộp viện phí do bệnh nhân
nghĩ mình có bảo hiểm y tế
7. Bạn hãy xử lý tình huống khi Bệnh nhân đánh nhau vào viện trong tình trạng
không hợp tác điều trị và áp lực đe dọa tinh thần với cán bộ y tế
8. Bạn hãy xử lý tình huống khi Bệnh nhân bị tai nạn giao thông được người đi
đường đưa vào viện trong tình trạng bất tỉnh, kèm theo có nhiều tài sản giá trị
9. Bạn hãy xử lý tình huống khi Bệnh nhân vào cấp cứu và tử vong khi đang cấp
cứu
10. Bạn hãy xử lý tình huống khi Một bệnh nhân đến khám bệnh có bảo hiểm y tế
nhưng không muốn khám theo chế độ bảo hiểm y tế vì muốn khám bệnh thu phí cho
nhanh
11. Bạn hãy xử lý tình huống khi Một bệnh nhân nhi bị tai nạn đa chấn thương vào
viện trong tình trạng suy hô hấp, tuần toàn. Các bác sĩ, điều dưỡng đã tích tực cấp cứu
nhưng không qua khỏi. Gia đình người bệnh hoảng hoạn, đau đớn, không chấp nhận con
mình đã chết và mất bình tĩnh với tình trạng cháu nhỏ
12. Bạn hãy xử lý tình huống khi Toàn bộ học sinh của trường học A bị ngộ độc
thức ăn sau bữa ăn tập thể vào viện trong tình trạng quá tải. Bệnh nhân vào nhiều, ồ ạt
cán bộ khoa cấp cứu không đáp ứng đủ nhu cầu khám và điều trị của người bệnh
13. Bạn hãy xử lý tình huống khi Một bệnh nhân vào viện khám bệnh nhưng
không có tiền viện phí và không có người thân người nhà
14. Bạn hãy xử lý tình huống khi Nhiều bệnh nhân cấp cứu cùng thời điểm, áp lực
bệnh nặng và số lượng bệnh nhân nhiều với cán bộ khoa cấp cứu. Một vài người nhà bức
xúc vì không nhận được sự quan tâm nhiệt tình chu đáo của cán bộ y tế
15. Bạn hãy xử lý tình huống khi Bệnh nhân vào viện khám bệnh có bảo hiểm y tế
nhưng không có giấy chuyển tuyến. Bệnh nhân đòi hỏi quyền lợi khám chữa bệnh theo
bảo hiểm y tế
16. CÂU SỐ 1
Người bệnh đánh nhau vào viện trong tình trạng không hợp tác điều trị và áp lực đe
dọa tinh thần với cán bộ y tế tại khoa của Anh/Chị đang công tác, với vị trí công tác hiện
tại, Anh/Chị sẽ xử lý như thế nào?
17. CÂU SỐ 2
Nếu anh/chị đi qua khu vực phòng khám, nhận được phản ánh của người bệnh và
người nhà người bệnh về thái độ của một đồng nghiệp tại phòng khám không tốt, anh/chị
sẽ xử lý như thế nào ?
18. CÂU SỐ 3
Tại vị trí công tác hiện tại của Anh/Chị, nếu người bệnh, người nhà người bệnh đưa
phong bì cho Anh/Chị để được quan tâm hơn trong việc khám chữa bệnh, Anh/chị sẽ làm
gì ?
19. CÂU SỐ 4
Trong một ca trực chỉ có nam bác sĩ sản khoa, chồng sản phụ nhất quyết không cho
nam bác sỹ thăm khám cho vợ anh ta. Nếu địa vị anh/chị sẽ giải thích như thế nào?
20. CÂU SỐ 5
Đang tiến hành sơ cứu cho một bệnh nhân nhi bị ngã xước tay chân, bệnh nhi bị
đau và kêu khóc nói “sao cô làm con tôi đau vậy?”, bố mẹ bệnh nhi xông vào phòng
khám bệnh mắng mỏ anh chị là cố tình làm con họ đau vì họ chưa kịp đưa phong bì. Anh
chị sẽ xử lý như thế nào?
21. CÂU SỐ 6
Đang trong ca trực và phải xử lý cho một bệnh nhân cấp cứu, anh/chị nhận ra đây là
người yêu cũ một thời, nhưng đã từng phản bội anh/chị làm anh/chị đau khổ rất lâu cho
đến khi tìm được người bạn đời hiện nay. Anh/chị đã thề sẽ không bao giờ nhìn mặt
nhau. Anh/chị sẽ xử trí như thế nào ?
22. CÂU SỐ 7
Anh/chị sẽ xử trí như thế nào nếu đang trong ca trực có rất nhiều bệnh nhân đang
cần đến bác sỹ, tuy nhiên một bệnh nhân bị tai nạn giao thông do say rượu, anh ta tưởng
nhầm anh/chị là người làm anh ta gặp nạn nên có hành động đe dọa anh/chị gây nguy
hiểm đến tính mạng anh/chị?
23. CÂU SỐ 8
Anh/chị liên hệ thực tế về việc giao tiếp ứng xử của cán bộ y tế khi cần phải thông
báo thông tin xấu cho người bệnh ?
24. CÂU SỐ 9
Một bệnh nhân đang điều trị tại nơi Anh/chị đang công tác nhưng lại muốn chuyển
đi chỗ khác khám chữa bệnh mặc dù bệnh viện anh/chị đủ khả năng điều trị, người bệnh
đã nhờ người nhà là lãnh đạo cấp cao can thiệp, bạn sẽ xử lý việc đó như thế nào?
25. CÂU SỐ 10
Gặp tình huống người bệnh nặng, vuợt quá khả năng điều trị nhưng gia đình cho
rằng anh chị cố tình đẩy người bệnh chuyển viện vì nghĩ họ nghèo không đủ tiền, anh chị
sẽ giải thích như thế nào để họ hiểu và thông cảm ?
26. CÂU SỐ 11
Anh/chị hãy kể về những kỷ niệm sâu sắc hay những tấm gương tiêu biểu của cán
bộ nhân viên y tế trong việc cứu chữa, yêu thương người bệnh?
27. CÂU SỐ 12
Anh/chị hãy đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ y tế góp phần xây dựng
thương hiệu và uy tín của bệnh viện? Liên hệ thực tế tại đơn vị anh chị đang công tác
28. CÂU SỐ 13
Anh/chị hiểu thế nào về Y đức của người thầy thuốc trong giai đoạn hiện nay?
29. CÂU SỐ 14
Trên đường sang khu điều trị, bạn gặp một người nhà bệnh nhân đang nằm điều trị
nội trú cầm mẫu xét nghiệm hỏi đường đi sang khoa Xét nghiệm để giao cho nhân viên
khoa xét nghiệm, làm xét nghiệm cho người nhà. Bạn sẽ xử lý như thế nào về tình huống
trên?
30. CÂU SỐ 15
Có người nói điều dưỡng là nhà tâm lý học, bởi vì điều dưỡng biết nhận định đánh
giá đặc điểm cá nhân của người bệnh trong mỗi giai đoạn khác nhau. Để đánh giá nhận
định và giáo dục sức khỏe cho NB được tốt, người điều dưỡng phải sử dụng 2 hình thức
giao tiếp đó là: Giao tiếp bằng lời và không lời.
Vậy theo bạn giao tiếp không lời được biểu hiện qua các hành vi cử chỉ gì ?
31. CÂU SỐ 16
Sự hài lòng của người bệnh không chỉ chỉ là của lãnh đạo bệnh viện mà còn là
nhiệm vụ quan trọng của mỗi một điều dưỡng.
Theo bạn khi người bệnh và khoa điều trị tập thể Bác sỹ điều dưỡng cần thực hiện
như thế nào để tăng sự hài lòng của người bệnh ?
32. GIÁ CÂU SỐ 17
Một điều dưỡng mặc trang phục y tế ra khỏi khuôn viên bệnh viện.
Bạn suy nghĩ gì về sự việc trên?
33. CÂU SỐ 18: Phòng khám vào buổi sáng ngày thứ 2 rất đông Bệnh nhân . Bệnh
nhân số 17 đợi từ sáng sớm đến khi tới số thứ tự của mình thì có một ông cụ 82 tuổi tới
con trai ông cụ đòi cho cụ vào khám ngay nói ông nhiều tuổi và rất mệt. Bệnh nhân số
17 không đồng ý vì giờ tới lượt của mình vào khám. Theo bạn sẽ giải quyết như thế nào?
34. CÂU SỐ 19: Hiện nay, tình trạng nhân viên y tế bị hành hung trong khi đang
thực hiện nhiệm vụ khám chữa bệnh ngày càng tăng và phức tạp. Là cán bộ y tế, bạn có
giải pháp gì để ngăn chặn tình trạng trên?

You might also like