Professional Documents
Culture Documents
đề 2
đề 2
Môn: Toán 8
(Đề số 1)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?
A. 5xy−7y25𝑥𝑦−7𝑦2
B. 5xy2−25𝑥𝑦2−2
C. x2−2x+43x−1.𝑥2−2𝑥+43𝑥−1.
D. 2x2−x+11x−y.2𝑥2−𝑥+11𝑥−𝑦.
A. 3x3𝑥
B. 4x24𝑥2
C. 5x25𝑥2
D. 2x32𝑥3
A. 3x−13𝑥−1
B. x+13𝑥+13
C. −3x+1−3𝑥+1
D. −3−x−1−3−𝑥−1
A. x+y2x𝑥+𝑦2𝑥
B. −2(x+y)x−2𝑥+𝑦𝑥
C. −x+y2x−𝑥+𝑦2𝑥
D. −2xx+y−2𝑥𝑥+𝑦
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất 1 ẩn?
A.2x−3=0.2𝑥−3=0.
B. −12x+2=0.−12𝑥+2=0.
C. x+y=0.𝑥+𝑦=0.
D. 0x+1=00𝑥+1=0
A. −2-2
B. −6-6
C. 22
D. 66
Câu 7. Cho tam giác ABC𝐴𝐵𝐶 vuông tại A(AB≠AC)𝐴𝐴𝐵≠𝐴𝐶 và tam giác DEF𝐷𝐸𝐹 vuông
tại D𝐷 (DE≠DF).𝐷𝐸≠𝐷𝐹. Điều nào dưới đây không suy ra được ΔABC∽ΔDEF?𝛥𝐴𝐵𝐶∽𝛥𝐷𝐸𝐹?
A. ˆB=ˆE.𝐵^=𝐸^.
B. ˆC=ˆF.𝐶^=𝐹^.
C. ˆB+ˆC=ˆE+ˆF.𝐵^+𝐶^=𝐸^+𝐹^.
D. ˆB−ˆC=ˆE−ˆF.𝐵^−𝐶^=𝐸^−𝐹^.
Câu 8. Tam giác ABC𝐴𝐵𝐶 vuông cân tại B𝐵 có độ dài cạnh lớn nhất bằng 10√2cm.102cm. Độ dài
cạnh AB𝐴𝐵 là
A. 10√2cm.102cm.
B. 10cm.10cm.
C. 5√2cm.52cm.
D. 5cm.5cm.
P=(x−4x2−2x+2x−2):(x+2x−xx−2).𝑃=𝑥−4𝑥2−2𝑥+2𝑥−2:𝑥+2𝑥−𝑥𝑥−2.
b) Tìm x𝑥 để P>0.𝑃>0.
c) Với giá trị nào của x𝑥 thì giá trị của biểu thức P𝑃 là số nguyên âm lớn nhất?
a) x−3(2−x)=2x−4.𝑥−32−𝑥=2𝑥−4.
b) 13(x−1)+4=12(x+5).13𝑥−1+4=12𝑥+5.
Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi của Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi của bố chỉ gấp 2
lần tuổi của Minh. Hỏi năm nay Minh bao nhiêu tuổi?
2) Cho hình bình hành ABCD𝐴𝐵𝐶𝐷 có AC>BD.𝐴𝐶>𝐵𝐷. Gọi H,K𝐻,𝐾 lần lượt là hình chiếu vuông
góc của C𝐶 trên đường thẳng AB𝐴𝐵 và AD𝐴𝐷 Vẽ tia Dx𝐷𝑥 cắt AC,AB,BC𝐴𝐶,𝐴𝐵,𝐵𝐶 lần lượt
tại I,M,N.𝐼,𝑀,𝑁. Gọi J𝐽 là điểm đối xứng với D𝐷 qua I𝐼. Chứng minh:
a) CHCB=CKCD.𝐶𝐻𝐶𝐵=𝐶𝐾𝐶𝐷.
b) ΔCHK∽ΔBCA.𝛥𝐶𝐻𝐾∽𝛥𝐵𝐶𝐴.
c) AB⋅AH+AD⋅AK=AC2.𝐴𝐵⋅𝐴𝐻+𝐴𝐷⋅𝐴𝐾=𝐴𝐶2.
d) IM⋅IN=ID2.𝐼𝑀⋅𝐼𝑁=𝐼𝐷2.