Professional Documents
Culture Documents
đề 4
đề 4
đề 4
(Đề số 1)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.
Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?
A. x.
B. 12xy312𝑥𝑦3.
C. 3x - 4.
D. -7.
A. 12x2y+18xy212𝑥2𝑦+18𝑥𝑦2.
B. 12x3y−18xy212𝑥3𝑦−18𝑥𝑦2.
C. 12x3y+18xy212𝑥3𝑦+18𝑥𝑦2.
D. 12x2y−18xy212𝑥2𝑦−18𝑥𝑦2.
A. 13x2y+2x2y13𝑥2𝑦+2𝑥2𝑦.
B. 13x2y+2xy213𝑥2𝑦+2𝑥𝑦2.
C. 12x2y+xy212𝑥2𝑦+𝑥𝑦2.
D. 12x2y+2xy12𝑥2𝑦+2𝑥𝑦.
Câu 5.Tính giá trị biểu thức A = 8x3 + 12x2 + 6x + 1tại x = 9,5.
A. 20.
B. 400.
C. 4 000.
D. 8 000.
Câu 6.Với điều kiện nào của x thì phân thức x−1(x+2)2𝑥−1(𝑥+2)2 có nghĩa?
A. x ≤ 2.
B. x ≠ 1.
C. x = 2.
D. x ≠ 2.
Câu 7.Khi quy đồng mẫu hai phân thức 1x2−161𝑥2−16 và 1x+41𝑥+4 được kết quả nào sau đây?
A. 1(x−4)(x+4);x−4(x−4)(x+4)1𝑥−4𝑥+4;𝑥−4𝑥−4𝑥+4.
B. 1(x2−16)(x+4);x+4(x−4)(x+4)1𝑥2−16𝑥+4;𝑥+4𝑥−4𝑥+4.
C. 1(x2−16);x+4(x−4)(x+4)1𝑥2−16;𝑥+4𝑥−4𝑥+4.
D. 1(x2−16);1(x−4)(x+4)1𝑥2−16;1𝑥−4𝑥+4.
A. 2x−32𝑥−3.
B. 2(x+3)x−32𝑥+3𝑥−3.
C. 2x+32𝑥+3.
D. 2(x−3)(x+3)2𝑥−3𝑥+3.
Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5cm, độ dài trung đoạn của hình chóp là
6cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là
A. 40 cm2.
B. 36 cm2.
C. 45 cm2.
D. 50 cm2.
c) (2xy3−4y−8x)⋅(12y)2𝑥𝑦3−4𝑦−8𝑥⋅12𝑦;
Bài 2. (1,5 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
Bài 5. (0,5 điểm)Cho biểu thức A = 16x2−2x+516𝑥2−2𝑥+5. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A.