đề 4

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 4

Phòng Giáo dục và Đào tạo ...

Đề thi Giữa kì 1 - Chân trời sáng tạo

Năm học 2023 - 2024

Môn: Toán lớp 8

Thời gian làm bài: phút

(Đề số 1)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)

Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây.

Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải là đơn thức?

A. x.

B. 12xy312𝑥𝑦3.

C. 3x - 4.

D. -7.

Câu 2. Tích của đa thức 6xyvà đa thức 2x2 - 3ylà đa thức

A. 12x2y+18xy212𝑥2𝑦+18𝑥𝑦2.

B. 12x3y−18xy212𝑥3𝑦−18𝑥𝑦2.

C. 12x3y+18xy212𝑥3𝑦+18𝑥𝑦2.

D. 12x2y−18xy212𝑥2𝑦−18𝑥𝑦2.

Câu 3. Thực hiện tính (13x3y3+2x2y4):(xy2)13𝑥3𝑦3+2𝑥2𝑦4:𝑥𝑦2 được kết quả là

A. 13x2y+2x2y13𝑥2𝑦+2𝑥2𝑦.

B. 13x2y+2xy213𝑥2𝑦+2𝑥𝑦2.

C. 12x2y+xy212𝑥2𝑦+𝑥𝑦2.

D. 12x2y+2xy12𝑥2𝑦+2𝑥𝑦.

Câu 4. Hằng đẳng thức A2 - B2 = (A - B)(A + B) có tên là

A. bình phương của một tổng.

B. tổng hai bình phương.

C. bình phương của một hiệu.

D. hiệu hai bình phương.

Câu 5.Tính giá trị biểu thức A = 8x3 + 12x2 + 6x + 1tại x = 9,5.

A. 20.

B. 400.
C. 4 000.

D. 8 000.

Câu 6.Với điều kiện nào của x thì phân thức x−1(x+2)2𝑥−1(𝑥+2)2 có nghĩa?

A. x ≤ 2.

B. x ≠ 1.

C. x = 2.

D. x ≠ 2.

Câu 7.Khi quy đồng mẫu hai phân thức 1x2−161𝑥2−16 và 1x+41𝑥+4 được kết quả nào sau đây?

A. 1(x−4)(x+4);x−4(x−4)(x+4)1𝑥−4𝑥+4;𝑥−4𝑥−4𝑥+4.

B. 1(x2−16)(x+4);x+4(x−4)(x+4)1𝑥2−16𝑥+4;𝑥+4𝑥−4𝑥+4.

C. 1(x2−16);x+4(x−4)(x+4)1𝑥2−16;𝑥+4𝑥−4𝑥+4.

D. 1(x2−16);1(x−4)(x+4)1𝑥2−16;1𝑥−4𝑥+4.

Câu 8.Kết quả phép nhân (x−3)(x+3)3x⋅6x(x−3)2𝑥−3𝑥+33𝑥⋅6𝑥𝑥−32 là

A. 2x−32𝑥−3.

B. 2(x+3)x−32𝑥+3𝑥−3.

C. 2x+32𝑥+3.

D. 2(x−3)(x+3)2𝑥−3𝑥+3.

Câu 9. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

A. Tam giác cân.

B. Tam giác đều.

C. Tam giác vuông.

D. Tam giác vuông cân.

Câu 11. Cho hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 5cm, độ dài trung đoạn của hình chóp là
6cm. Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều đó là

A. 40 cm2.
B. 36 cm2.

C. 45 cm2.

D. 50 cm2.

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2,0 điểm)Thực hiện phép tính:

a) (3xyz - 3x2 + 5xy - 1) - (5x2 +xyz - 5xy + 3 - y);

b) (3x3 - x2y + 2xy + 3) + (x2y - 2xy - 2);

c) (2xy3−4y−8x)⋅(12y)2𝑥𝑦3−4𝑦−8𝑥⋅12𝑦;

d) (x8y8 + 2x5y5 + 7x3y3) : (-x2y2).

Bài 2. (1,5 điểm)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) 2x3 + 6x2 - 4x;

b) (2x + 5)2 - 9x2;

c) 4x2 - 9y2 + 4x - 6y.

Bài 3. (1,0 điểm)Cho biểu thức: A


= (xx2−36+6−x6x+x2):2x−6x2+6x+x6−x𝑥𝑥2−36+6−𝑥6𝑥+𝑥2:2𝑥−6𝑥2+6𝑥+𝑥6−𝑥.

a) Viết điều kiện xác định của biểu thức A.

b) Rút gọn biểu thức trên.

Bài 4. (2,0 điểm)

Bài 5. (0,5 điểm)Cho biểu thức A = 16x2−2x+516𝑥2−2𝑥+5. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức A.

You might also like