Professional Documents
Culture Documents
PHÂN BIỆT QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
PHÂN BIỆT QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
PHÂN BIỆT QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Ví dụ: I have known his family for 10 years (Tôi biết gia đình anh ấy phải 10 năm rồi).
- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.
Ví dụ: My sister has seen Harry Potter several times because she like it (Chị gái mình xem phim Harry
Potter nhiều lần rồi vì chị ấy thích bộ phim đó).
Ví dụ: This is the first time I have met his mother. (Đây là lần đầu tiên tôi gặp mẹ anh ấy).
- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi
nào.
Ví dụ: Mai has lost her keys. She is finding them. (Mai làm mất chìa khóa. Cô ấy đang tìm nó kìa)
- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay
hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ: You are dirty. Where have you been? (Nhìn con bẩn quá, con đã ở đâu vậy?).
Ví dụ: I bought the house in 2002. (Tôi mua ngôi nhà này từ năm 2002 rồi).
- Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ví dụ: She turned on her computer, read the email and and answered it. (Cô ấy mở máy tính, đọc email
và trả lời chúng).
- Thì quá khứ đơn diễn tả những hồi ức, kỷ niệm của một ai đó.
Ví dụ: When I was small, I used to go fishing in the afternoon. (Hồi còn nhỏ, tôi thường đi câu cá vào buổi
chiều)
Bài tập:
A. Has hear B. have not heard C. have not hear D. has not heard
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………….