PHÂN BIỆT QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

PHÂN BIỆT QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH:

1. Hiện tại hoàn thành:


- Diễn tả những hành động đã xảy ra ở trong quá khứ, hành động đó tiếp tục xảy ra ở thời điểm
hiện tại và có thể vẫn tiếp diễn trong tương lai.

Ví dụ: I have known his family for 10 years (Tôi biết gia đình anh ấy phải 10 năm rồi).

- Đề cập đến một hành động xảy ra lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ.

Ví dụ: My sister has seen Harry Potter several times because she like it (Chị gái mình xem phim Harry
Potter nhiều lần rồi vì chị ấy thích bộ phim đó).

- Nói đến những kinh nghiệm, trải nghiệm của ai đó.

Ví dụ: This is the first time I have met his mother. (Đây là lần đầu tiên tôi gặp mẹ anh ấy).

- Diễn tả một hành động nào đó xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng không rõ thời gian khi
nào.

Ví dụ: Mai has lost her keys. She is finding them. (Mai làm mất chìa khóa. Cô ấy đang tìm nó kìa)

- Diễn tả những hành động xảy ra tại thời điểm trong quá khứ nhưng để lại những dấu hiệu hay
hậu quả của nó có thể thấy rõ ở thời điểm hiện tại.

Ví dụ: You are dirty. Where have you been? (Nhìn con bẩn quá, con đã ở đâu vậy?).

2. Quá khứ đơn:


- Diễn tả những hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ, không còn bất kì liên quan nào
đến thời điểm hiện tại.

Ví dụ: I bought the house in 2002. (Tôi mua ngôi nhà này từ năm 2002 rồi).

- Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.

Ví dụ: She turned on her computer, read the email and and answered it. (Cô ấy mở máy tính, đọc email
và trả lời chúng).

- Thì quá khứ đơn diễn tả những hồi ức, kỷ niệm của một ai đó.

Ví dụ: When I was small, I used to go fishing in the afternoon. (Hồi còn nhỏ, tôi thường đi câu cá vào buổi
chiều)

Bài tập:

Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

Câu 1: Mai (go)___ shopping with me last night.

Câu 2: Thang (be)___ ill for 2 weeks. He is still in hospital.

Câu 3: You (eat) lunch yet?

Câu 4: The policeman (drive)___ away 10 minutes ago.


Câu 5: This factory (close)___ last month.

Câu 6: I (not read)___ book for 2 months.

Câu 7: I (finish)___ my homework yesterday.

Câu 8: Why you (do)___ your homework already?

Câu 9: Minh and Ha (finish)___ school I 2013.

Câu 10: This is the first time I (wear)___ a kimono

Câu 11: What you (do)___ yesterday?

Câu 12: You (use)___ a credit card before?

Câu 13: They (visit) St. Paul's Cathedral yet.

Câu 14: You (spend)___ a lot of money last year?

Câu 15: She last (go)___ to Berlin in 2020.

Chọn đáp án đúng

Câu 1: I___ him for three months

A. Have known B. Has Know C. Known D. Have Know

Câu 2: ___ you___ traditional Chinese food before?

A. Have/ eats B. Have/ eaten C. have/ eat D. Do/ eaten

Câu 3: What time___ you___ yesterday?

A. Do/ get up B. does/ get up C. do/ gets up D. did/ get up

Câu 4: We___ our tickets.

A. Have lost B. has lost C. loses D. have lose

Câu 5: I___ the phone last night.

A. did not used B. did not use C. use D. did uses

Câu 6: What countries___ you___ in Asia?

A. have/ visited B. has/ visited C. have/ visit D. has/ visits

Câu 7: I___ that song before.

A. Has hear B. have not heard C. have not hear D. has not heard

Câu 8: I really___ the show last night.

A. Did enjoy B. enjoy C. enjoyed D. enjoys


Câu 9: My father___ a new shirt yesterday.

A. Bought B. buys C. have bought D. has bought

Câu 10: Minh and I played volleyball yesterday.

A. Plays B. played C. have played D. has played

Viết lại câu thích hợp sử dụng những từ gợi ý

Câu 1: Did/ go/ she/ last night/ to the party?

………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 2: lost/ keys/ Minh/ his/ has.

………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3: This is the first time/ eaten/ have/ Korean food/ I.

………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4: Yesterday/ I/ played/ tennis.

………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 5: did not/ her/ meet/ I/ yesterday.

………………………………………………………………………………………………………………………………………….

You might also like