Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

V

Báo cáo tuần

Hiệp hội Thị trường Trái phiếu Việt Nam


6/5 - 10/5/2024
TỶ GIÁ USD/VND THỊ TRƯỜNG TIỀN TỆ
25,600 Lãi suất VND LNH giảm ở hầu hết các kỳ hạn ngắn. Kết tuần, lãi suất qua đêm
25,200 (ON) và 1W giảm lần lượt 13 đcb và 15 đcb xuống mức 4.23% và 4.43%.
24,800 Ngoài ra, lãi suất kỳ hạn 6 tháng được giữ ở mức 5.39% trong khi đó lãi suất
kỳ hạn 9 tháng tăng 52 đcb lên mức 5.80%. Theo đó, chênh lệch lãi suất USD
24,400 và VND kỳ hạn qua đêm và 1W trung bình thu hẹp thêm khoảng 27 đcb. Tổng
24,000 giá trị giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ báo cáo đạt gần 1.52
triệu tỷ đồng, trong đó 2 kỳ hạn ON và 1W chiếm 95.1%.
23,600
23,200 THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
22,800 Đóng tuần, tỷ giá trung tâm tăng 26 VND/USD so với tuần trước, lên mức
22,400 24,271 VND/USD. Ngoài ra, tỷ giá niêm yết tại Vietcombank tăng 41 VND/USD
ở chiều mua và 31 VND/USD ở chiều bán, chạm mức trần theo quy định của
22,000
nhà nước là 25,484 VND/USD.

THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU SƠ CẤP

Tỷ giá trung tâm Ngày 08/05, KBNN gọi thầu tổng cộng 10,000 tỷ đồng TPCP ở các kỳ hạn 5
Tỷ giá mua của NHTM năm, 10 năm, 15 năm, và 20 năm. Tỷ lệ trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn 5
năm, 10 năm, 15 năm và 20 năm lần lượt đạt 67%, 93%, 27% và 40%. Từ
Tỷ giá bán của NHTM
đầu năm 2024 đến ngày 08/05, Kho bạc Nhà nước đã huy động 114,035 tỷ
GTGT TRUNG BÌNH PHIÊN đồng trái phiếu Chính phủ các kỳ hạn từ 5 năm đến 30 năm, đạt khoảng
OUTRIGHT VÀ REPO 28.5% kế hoạch phát hành trong năm 2024. Trong tuần tới, KBNN sẽ gọi thầu
16,000 10,000 tỷ đồng ở 6 kỳ hạn (5, 7, 10, 15, 20 và 30 năm).
14,000
12,000 THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU THỨ CẤP
10,000
Giá trị giao dịch (GTGD) đạt 58,095 tỷ đồng, trong đó GTGD thông thường
8,000 (outright) trung bình ngày giảm 41.9% so với kỳ trước, GTGD mua bán lại
6,000 (repo) trung bình ngày giảm 33.5% so với kỳ trước. Khối ngoại mua ròng 358
4,000 tỷ đồng trong kỳ báo cáo. Lợi suất trung bình TPCP tại phòng giao dịch của
2,000 VBMA giảm ở tất cả các kỳ hạn bao gồm kỳ hạn.
0
THỊ TRƯỜNG TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP
5/2023

7/2023

9/2023

1/2024

5/2024
3/2024
11/2023

Theo dữ liệu do VBMA tổng hợp, tính đến ngày công bố thông tin 10/05/2024,
có 03 đợt phát hành TPDN được ghi nhận trong tháng 5 năm 2024 với tổng
GTGD Outright TBN giá trị đạt 2,250 tỷ đồng.
GTGD Repo TBN
Đơn vị: Tỷ VND
DIỄN BIẾN LỢI SUẤT TPCP - VBMA
6%

5%

4%

3%

2%
1 2 3 4 5 6
1%

0%
2/2022

3/2022
4/2022

5/2022

6/2022

7/2022

8/2022

9/2022

1/2023

3/2023

5/2023
6/2023

7/2023

9/2023

1/2024
2/2024

3/2024
4/2024
2/2023

4/2023

8/2023

5/2024
10/2022

11/2022

12/2022

11/2023

12/2023
10/2023

5N 10N 15N
Báo cáo tuần
Thị trường tiền tệ
Nghiệp vụ thị trường mở: Trong kỳ báo cáo, NHNN tiếp tục phát hành tín phiếu kỳ hạn 28 ngày xuyên suốt các phiên trong
tuần với 33,940 tỷ đồng tín phiếu trúng thầu. Lãi suất trúng thầu trung bình được giữ ở mức 3.75% so với tuần trước. Ở chiều
ngược lại, NHNN bơm ra thị trường hơn 7,338 tỷ đồng thông qua kênh nghiệp vụ thị trường mở (OMO) với lãi suất 4.25%/năm
kỳ hạn 7 ngày.
Trong khi lượng tín phiếu trị giá gần 25.3 nghìn tỷ đồng đáo hạn và được bơm trả vào hệ thống, hơn 118.3 nghìn tỷ đồng trên
kênh mua kỳ hạn cũng đáo hạn và được hút ra. Theo đó, NHNN hút ròng khoảng 119.7 nghìn tỷ đồng, lượng tín phiếu lưu hành
tăng lên mức 65.1 nghìn tỷ đồng.

Lãi suất liên ngân hàng: Lãi suất VND LNH giảm ở hầu hết các kỳ hạn ngắn. Kết tuần, lãi suất qua đêm (ON) và 1W lần lượt
giảm 13 đcb và 15 đcb lên mức 4.23% và 4.43%. Lãi suất kỳ hạn 6 tháng giữ nguyên ở mức 5.39% trong khi đó lãi suất kỳ hạn
9 tháng tăng 52 đcb lên mức 5.80%. Theo đó, chênh lệch lãi suất USD và VND kỳ hạn qua đêm và 1W trung bình thu hẹp
khoảng 27 đcb.

Khối lượng giao dịch: Tổng giá trị giao dịch trên thị trường liên ngân hàng trong kỳ báo cáo đạt 1.52 triệu tỷ đồng. Trong đó,
kỳ hạn qua đêm (ON) và 1 tuần (1W) có khối lượng giao dịch lớn nhất, lần lượt đạt khoảng 1.35 triệu tỷ và 94.68 nghìn tỷ. Hai
LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG

Đvị : % TB 5 ngày 10/5/2024 3/5/2024 +/- so tuần trước (đcb) +/- so tháng trước (đcb)
ON 4.23 4.23 4.36 -13 30
1W 4.43 4.43 4.58 -15 30
2W 4.51 4.40 4.55 -15 22
1M 4.44 4.48 4.48 0 77
3M 4.94 4.91 5.05 -14 90
6M 5.36 5.39 5.39 0 67
9M 5.70 5.80 5.28 52 62
BÌNH QUÂN LÃI SUẤT LIÊN NGÂN HÀNG
ON 1W 2W 3M
12

10

-
5/22 7/22 9/22 11/22 1/23 3/23 5/23 7/23 9/23 11/23 1/24 3/24 5/24

Nguồn: NHNN
ĐẤU THẦU TÍN PHIẾU NHNN VÀ OMO GIÁ TRỊ LƯU HÀNH CỦA TÍN PHIẾU NHNN
Phát hành SBV-bills VÀ OMO
Phát hành OMO
Lượng cung tiền thay đổi theo tuần của NHNN Tín phiếu NHNN OMO
150 250
Thousands

100
200
50
150
0

-50 100

-100 50
-150
0
8/12/23

10/5/24
5/1/24
19/1/24
2/2/24
16/2/24
1/3/24
15/3/24
29/3/24
12/4/24
26/4/24
27/10/23
10/11/23
24/11/23

22/12/23

10/5/24
8/12/23

19/1/24

16/2/24

15/3/24
29/3/24
12/4/24
26/4/24
5/1/24
27/10/23
10/11/23
24/11/23

22/12/23

2/2/24

1/3/24

Đơn vị: Nghìn tỷ đồng


Nguồn: NHNN
Báo cáo tuần
Thị trường ngoại hối
Tỷ giá USD/VND: Đóng tuần, tỷ giá trung tâm tăng 26 VND/USD so với tuần trước, lên mức 24,271 VND/USD. Tỷ giá niêm
yết tại Vietcombank đồng thời tăng 41 VND/USD ở chiều mua và 31 VND/USD ở chiều bán, chạm mức trần theo quy định của
nhà nước là 25,484 VND/USD.

Thị trường ngoại tệ: Tuần qua, phát biểu của các quan chức Fed đều tỏ ra khá thận trọng khi chưa đưa ra thời điểm cắt
giảm lãi suất, đồng thời tiếp tục tâm thế "chờ đợi và theo dõi" thêm các dữ liệu kinh tế Mỹ. Phó chủ tịch FOMC - ông John
Wiliams cho biết Fed sẽ cắt giảm lãi suất trong tương lai, song chính sách tiền tệ hiện tại của Mỹ vẫn đang phù hợp với diễn
biến thị trường. Ông cũng chia sẻ thêm rằng những nỗ lực của Fed trong việc thu hẹp bảng cân đối đang tiến triển tốt. Chủ
tịch Fed chi nhánh San Francisco, bà Mary Daly cho biết mức lãi suất cao hiện tại đang kìm hãm sự phát triển của nền kinh tế
Mỹ, song cần duy trì thêm một thời gian nữa để đưa lạm phát về mục tiêu 2% một cách bền vững.
Số lượng đơn xin trợ cấp thất nghiệp tuần 6/5 - 10/5 tăng lên mức 231,000 cao hơn dự báo (212,000) và là mức cao nhất kể
từ T8/2023, cho thấy thị trường lao động đang hạ nhiệt. Chỉ số tâm lý người tiêu dùng Mỹ tháng 5 giảm xuống mức thấp
nhất trong vòng 6 tháng, đạt 67.4 điểm, thấp hơn mức dự báo 76 điểm trong bối cảnh lạm phát và lãi suất đều neo cao. Báo
cáo mới nhất của Fed San Francisco cho thấy tính đến tháng 3, các hộ gia đình Mỹ đã tiêu hết tiền lượng tiết kiệm được
trong đại dịch trị giá hơn 2 nghìn tỷ USD.
Chỉ số DXY tăng 0.22% lên mức 105.31 điểm. Trong khi đồng EUR giảm nhẹ 0.06% so với đồng USD, đồng GBP và JPY lần
lượt tăng 0.21% và 1.83%.
Tuần tới, chủ tịch Fed Jerome Powell sẽ phát biểu vào ngày 14/5, theo sau đó là phát biểu của phó chủ tịch Fed Philip
Jefferson và 8 quan chức Fed khác. Ngoài ra, các dữ liệu kinh tế Mỹ tháng 4 như chỉ số CPI, chỉ số PPI và doanh số bán lẻ sẽ
được công bố.
TỶ GIÁ USD/VND TỶ GIÁ TRUNG TÂM
26,000
Tỷ giá % Thay đổi
25,600
25,200 22/4/2024 24,272
23/4/2024 24,275 0.012%
24,800
24/4/2024 24,274 -0.004%
24,400
25/4/2024 24,264 -0.041%
24,000 26/4/2024 24,246 -0.074%
23,600 2/5/2024 24,242 -0.016%
23,200 3/5/2024 24,245 0.012%
22,800 6/5/2024 24,245 0.000%
22,400 7/5/2024 24,243 -0.008%
8/5/2024 24,249 0.025%
9/5/2024 24,265 0.066%
10/5/2024 24,271 0.025%
Tỷ giá trung tâm Tỷ giá mua của NHTM
Tỷ giá bán của NHTM

Nguồn: NHNN

TỶ GIÁ CÁC ĐỒNG TIỀN CHÍNH


10/5/2024 3/5/2024 % Tđổi tuần trước % Tđổi đầu năm

USD/VND 25,455 25,413 0.17% 4.65%


EUR/USD 1.077 1.076 0.06% -1.63%
USD/CNY 7.226 7.246 -0.28% 1.17%
USD/JPY 155.780 152.980 1.83% 9.72%
GBP/USD 1.252 1.255 -0.21% -0.74%
USD index 105.310 105.080 0.22% 3.04%
Nguồn: investing.com
Báo cáo tuần
Thị trường TPCP sơ cấp
Trái phiếu Chính phủ: Vào3 ngày 08/05/2024, Kho bạc Nhà nước đã gọi thầu tổng cộng 10,000 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ, ở
các kỳ hạn 5 năm (3,000 tỷ), 10 năm (3,000 tỷ), 15 năm (3,000 tỷ), và 20 năm (1,000 tỷ). Tỷ lệ trúng thầu của trái phiếu kỳ hạn
5 năm, 10 năm, 15 năm và 20 năm lần lượt đạt 67%, 93%, 27% và 40%.
Lãi suất trúng thầu kỳ hạn 5 năm và 10 năm lần lượt tăng 3 đcb lên mức 1.69% và 2.58%, trong khi đó lãi suất trúng thầu kỳ
hạn 15 năm tăng 2 đcb lên mức 2.75%.

Từ đầu năm 2024 đến ngày 08/05, Kho bạc Nhà nước đã huy động 114,035 tỷ đồng trái phiếu Chính phủ các kỳ hạn từ 5 năm
đến 30 năm, đạt khoảng 28.5% kế hoạch phát hành 400,000 tỷ đồng trong năm 2024.
Trái phiếu kỳ hạn 10 năm và 15 năm được phát hành nhiều nhất với giá trị lần lượt 43,499 tỷ và 35,551 tỷ đồng, chiếm khoảng
69.3% tổng giá trị kể từ đầu năm. Trái phiếu 5 năm xếp thứ 3 với 28,750 tỷ đồng.
Tính riêng trong quý II, 33,806 tỷ đồng trái phiếu đã được gọi thầu thành công, tương đương 28.2% kế hoạch quý.

Kế hoạch đấu thầu TPCP từ 13/05 - 17/05/2024: Trong tuần tới, Kho bạc Nhà nước sẽ gọi thầu 10,000 tỷ đồng trái phiếu
Chính phủ, xở các kỳ hạn
2 5 năm (2,000 tỷ), 7 năm (500 tỷ), 10 năm (3,000 tỷ), 15 năm (3,000 tỷ), 20 năm (500 tỷ) và 30 năm
(1,000 tỷ).

Kết quả đấu thầu TPCP (tuần 6/5 - 10/5/2024)

STT Ngày TCPH Mã TP Kì hạn (năm) GTGT GTĐT GTTT LSTT (%) Thay đổi (đcb)
1 8/5/2024 KBNN TD2429008 5 3,000 2,200 2,000 1.69 3
2 8/5/2024 KBNN TD2434021 10 3,000 4,001 2,800 2.58 3
3 8/5/2024 KBNN TD2439031 15 3,000 1,000 800 2.75 2
4 8/5/2024 KBNN TD2444038 20 1,000 1,026 400 2.83 -
Đơn vị: Tỷ đồng

Kế hoạch đấu thầu (tuần 13/5 - 17/5/2024)

STT Ngày TCPH Mã TP Kiểu phát hành Kì hạn (năm) Giá trị (tỷ)
1 15/5/2024 KBNN TD2429008 Bổ sung 5 2,000
2 15/5/2024 KBNN TD2431013 Bổ sung 7 500
3 15/5/2024 KBNN TD2434021 Bổ sung 10 3,000
4 15/5/2024 KBNN TD2439031 Bổ sung 15 3,000
5 15/5/2024 KBNN TD2444038 Bổ sung 20 500
6 15/5/2024 KBNN TD2454043 Bổ sung 30 1,000
Đơn vị: Tỷ đồng
GIÁ TRỊ GỌI THẦU VÀ ĐẶT THẦU TPCP GTPH TPCP THEO KỲ HẠN NĂM 2024
TRONG NĂM 2024
4 Phát hành (Nghìn tỷ VND) % thực hiện KH năm
GTTT Tỷ lệ đặt thầu Tỷ lệ trúng thầu
5
12,000 300%
6 43.5%
10,000 250% 41.1%
10
Tỷ đồng

8,000 200%
25.4%
6,000 150%
17.9%
4,000 100%
9.1%
2,000 50%
2.7%
0 0% 28.75 0.40 43.50 35.55 2.27
3.57
3/1

8/5
17/1

31/1

14/2

28/2

13/3

27/3

10/4

24/4

5N 7N 10N 15N 20N 30N


Nguồn: HNX
* Chú thích: Dữ liệu VBMA tổng hợp tính đến ngày 10/5/2024 Nguồn: HNX
1
Báo cáo tuần
Thị trường TPCP thứ cấp
Tình hình giao dịch: Trong kỳ báo cáo, giá trị giao dịch (GTGD) thị trường thứ cấp đạt 58,095 tỷ đồng; trong đó, GTGD
outright chiếm khoảng 51.9%. GTGD outright trung bình ngày là 4,307 tỷ đồng (giảm 41.9% so với kỳ trước) và GTGD repo
trung bình ngày là 3,992 tỷ đồng (giảm 33.5% so với kỳ trước).

Nhà đầu tư nước ngoài: Khối ngoại mua ròng 358 tỷ đồng trong tuần qua. Lũy kế từ đầu năm đến nay, tổng giá trị mua ròng
của nhà đầu tư nước ngoài đạt khoảng 684 tỷ đồng.

Lợi suất trái phiếu Chính phủ (theo VBMA): Trong kỳ báo cáo, lợi suất trung bình TPCP tại phòng giao dịch của VBMA giảm
ở tất cả các kỳ hạn.

DIỄN BIẾN LỢI SUẤT TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ - VBMA


4.0%

3.5%

3.0%

2.5%

2.0%

1.5%

1.0%
1N 2N 3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N

10/5/2024 3/5/2024 10/5/2023

BIẾN ĐỘNG LỢI SUẤT PHÒNG GIAO DỊCH VBMA


1N 2N 3N 5N 7N 10N 15N 20N 30N
10/5/2024 1.84% 1.85% 1.88% 2.03% 2.26% 2.75% 2.96% 3.05% 3.12%
3/5/2024 1.85% 1.87% 1.90% 2.09% 2.31% 2.80% 3.00% 3.05% 3.12%
10/5/2023 2.51% 2.52% 2.53% 2.58% 2.77% 3.09% 3.21% 3.62% 3.71%
WoW (đcb) -1.74 -1.74 -1.74 -6.42 -5.26 -4.40 -4.02 -0.40 -0.04
YoY (đcb) -67.44 -66.36 -65.14 -55.32 -51.18 -34.12 -24.40 -57.10 -59.32
Nguồn: VBMA

GIAO DỊCH NĐT NN 2024 KHỐI LƯỢNG GD OUTRIGHT VÀ REPO


NN mua NN bán Mua / bán ròng Outright Repo
1,600 80
1,200
800 60
400
-
40
(400)
(800)
(1,200) 20

(1,600)
(2,000) -
12/1
19/1
26/1

16/2
23/2

15/3
22/3
29/3

12/4

26/4

10/5
2/2
9/2

1/3
8/3

19/4
5/1

5/4

3/5

5/1

2/2
9/2

1/3

5/4
8/3

3/5
12/1
19/1
26/1

16/2
23/2

15/3
22/3
29/3

12/4
19/4
26/4

10/5

* Chú thích: Dữ liệu VBMA tổng hợp tính đến ngày 10/5/2024
Đvị: tỷ Nguồn: HNX Đvị: nghìn tỷ Nguồn: HNX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Báo cáo tuần
Thị trường trái phiếu doanh nghiệp
Trái phiếu doanh nghiệp phát hành trong tháng 5/2024:
Theo dữ liệu VBMA tổng hợp từ HNX và SSC, tính đến ngày công bố thông tin 10/05/2024, có 03 đợt phát hành TPDN được
ghi nhận trong tháng 5 năm 2024 với tổng giá trị đạt 2,250 tỷ đồng.
Lũy kế từ đầu năm đến nay, tổng giá trị phát hành TPDN được ghi nhận là 43,979 tỷ đồng, với 06 đợt phát hành ra công
chúng trị giá 8,878 tỷ đồng (chiếm 20.2% tổng giá trị phát hành) và 39 đợt phát hành riêng lẻ trị giá 35,101 tỷ đồng (chiếm
79.8% tổng số).

Trái phiếu doanh nghiệp được mua lại trong tháng 5/2024:
Theo dữ liệu VBMA tổng hợp từ HNX, các doanh nghiệp đã mua lại 994 tỷ đồng trái phiếu trong tháng 5. Tính từ đầu năm
đến nay, tổng giá trị trái phiếu đã được mua lại trước hạn đạt 38,027 tỷ đồng, giảm 33% so với cùng kỳ năm 2023. Ngân
hàng là nhóm ngành dẫn đầu, chiếm 44% tổng giá trị mua lại trước hạn (tương ứng khoảng 16,713 tỷ đồng).

*Dữ liệu VBMA tổng hợp được ghi nhận theo ngày phát hành và ngày thực hiện mua lại từ chuyên trang của HNX và có thể
được thay đổi theo việc công bố thông tin trên chuyên trang của HNX. Dữ liệu trong báo cáo này được cập nhật đến hết
ngày công bố thông tin 10/05/2024. (Chi tiết trong Phụ lục 2)

Trái phiếu doanh nghiệp đến hạn:


Trong phần còn lại của năm 2024, tổng giá trị trái phiếu sẽ đến hạn là 176,070 tỷ đồng. 42% giá trị trái phiếu sắp đáo hạn
thuộc nhóm Bất động sản với khoảng 73,132 tỷ đồng, theo sau là nhóm Ngân hàng với gần 34,497 tỷ đồng (chiếm 20%).

Kế hoạch phát hành TPDN năm 2024:

Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM (HDB)


HĐQT Ngân hàng TMCP Phát triển TP. HCM đã thông qua phương án phát hành trái phiếu riêng lẻ giai đoạn 1 năm 2024,
được chia thành đợt 1 và đợt 2 với tổng giá trị tối đa lần lượt là 8,000 tỷ đồng và 12,000 tỷ đồng.
Ngân hàng TMCP Bắc Á (BAB)
HĐQT Ngân hàng TMCP Bắc A đã thông qua phương án phát hành trái phiếu riêng lẻ lần 2 đợt 1 với tổng giá trị tối đa 9
nghìn tỷ đồng. Đây là trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền, không có TSĐB, mệnh giá 100 nghìn đồng/ trái
phiếu, kỳ hạn 7 năm và 8 năm.
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
HĐQT Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam đã thông qua phương án phát hành trái phiếu riêng lẻ giai đoạn 1
trong năm 2024 với tổng giá trị tối đa 8 nghìn tỷ đồng. Đây là trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền, không
có TSĐB, mệnh giá 100 triệu đồng/ trái phiếu, kỳ hạn trên 5 năm

GT MUA LẠI TPDN 2023 - 2024 GT PHÁT HÀNH THEO NHÓM NGÀNH 2024
50,000 (Lũy kế)

2.2%
40,000 4.4%1.1%
6.9%

30,000
43,979
53.2%
20,000 tỷ đồng
32.2%

10,000

-
1/2023
2/2023
3/2023
4/2023
5/2023
6/2023
7/2023
8/2023
9/2023

1/2024

3/2024
4/2024
2/2024

5/2024
10/2023
11/2023
12/2023

Bất động sản Ngân hàng Khác


Xây dựng Vận tải Chứng khoán
Đơn vị: tỷ đồng
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Báo cáo tuần
Tin quốc tế
Ngày Nền kinh tế Ngoại Tệ Tác động Sự kiện
13/05/2024 Mỹ USD Cao Phó chủ tịch Fed Philip Jefferson phát biểu
14/05/2024 Mỹ USD Cao Chủ tịch Fed Jerome Powell phát biểu
14/05/2024 Mỹ USD Cao Chỉ số PPI tháng 4
15/05/2024 Mỹ USD Cao Chỉ số CPI tháng 4
15/05/2024 Mỹ USD Cao Doanh số bán lẻ tháng 4

DIỄN BIẾN LẠM PHÁT CÁC NƯỚC TRONG KHU VỰC


Indonesia Malaysia Philippines Thailand Vietnam Singapore
10%

8%

6%

4%

2%

0%

-2%
4/21 8/21 12/21 4/22 8/22 12/22 4/23 8/23 12/23 4/24

Nguồn: Trading Economics

LỢI SUẤT TPCP KỲ HẠN 5 NĂM CỦA CÁC NƯỚC


Đvị: % Trung Quốc Nhật Bản Malaysia Philippines Thái Lan Mỹ Việt Nam
T7 2022 2.56 0.01 3.59 5.02 2.08 2.50 1.92
T8 2022 2.44 -0.01 3.75 5.43 2.03 3.05 3.05
T9 2022 2.44 0.05 3.95 6.21 2.38 3.74 3.58
T10 2022 2.48 0.08 4.21 6.50 2.69 4.18 4.73
T11 2022 2.58 0.08 4.16 6.79 2.43 4.06 4.82
T12 2022 2.68 0.17 3.86 6.45 2.01 3.76 4.78
T1 2023 2.69 0.22 3.67 6.14 1.95 3.64 4.53
T2 2023 2.71 0.20 3.58 5.94 2.11 3.93 3.83
T3 2023 2.70 0.13 3.66 6.04 2.05 3.82 3.62
T4 2023 2.67 0.15 3.57 5.97 2.10 3.54 2.80
T5 2023 2.53 0.11 3.55 5.80 2.19 3.57 2.51
T6 2023 2.44 0.10 3.59 6.00 2.29 3.95 2.23
T7 2023 2.43 0.11 3.64 6.40 2.35 4.14 1.98
T8 2023 2.41 0.21 3.66 6.35 2.45 4.31 1.78
T9 2023 2.48 0.26 3.71 6.32 2.69 4.45 1.77
T10 2023 2.58 0.35 3.86 6.54 2.86 4.77 1.96
T11 2023 2.54 0.36 3.75 6.44 2.71 4.49 2.00
T12 2023 2.51 0.27 3.63 6.03 2.50 4.01 1.76
T1 2024 2.39 0.24 3.60 6.04 2.42 3.93 1.56
T2 2024 2.29 0.33 3.57 6.21 2.29 4.19 1.50
T3 2024 2.22 0.37 3.58 6.16 2.24 4.21 2.32
T4 2024 2.14 0.43 3.70 6.38 2.37 4.50 2.20
T5 2024 2.10 0.49 3.79 6.59 2.54 4.52 2.18
Nguồn: VBMA, ThaiBMA, US Treasury, Investing.com LS tăng
LS giảm

1 2
Báo cáo tuần
Phụ lục 1
Kết quả đấu thầu TPCP (tuần 6/5 - 10/5/2024)
STT Mã TP TCPH Kì hạn (năm) Ngày TCPH GTGT GTĐT GTTT LSTT (%) Thay đổi (đcb)

1 TD2429008 KBNN 5 8/5/2024 3,000 2,200 2,000 1.69 3


2 TD2434021 KBNN 10 8/5/2024 3,000 4,001 2,800 2.58 3
3 TD2439031 KBNN 15 8/5/2024 3,000 1,000 800 2.75 2
4 TD2444038 KBNN 20 8/5/2024 1,000 1,026 400 2.83 -
Đơn vị: Tỷ đồng

Kế hoạch đấu thầu (tuần 13/5 - 17/5/2024)


STT Ngày TCPH Mã TP Kiểu phát hành Kỳ hạn (năm) Giá trị (tỷ)

1 15/5/2024 KBNN TD2429008 Bổ sung 5 2,000


2 15/5/2024 KBNN TD2431013 Bổ sung 7 500
3 15/5/2024 KBNN TD2434021 Bổ sung 10 3,000
4 15/5/2024 KBNN TD2439031 Bổ sung 15 3,000
5 15/5/2024 KBNN TD2444038 Bổ sung 20 500
6 15/5/2024 KBNN TD2454043 Bổ sung 30 1,000

Kế hoạch phát hành Trái phiếu Chính phủ 2024

STT Kỳ hạn Kế hoạch (tỷ đồng) Thực hiện (tỷ đồng) Tỷ lệ hoàn thành
1 3 năm 30,000 0 0%
2 5 năm 70,000 28,750 41%
3 7 năm 15,000 400 3%
4 10 năm 100,000 43,499 43%
5 15 năm 140,000 35,551 25%
6 20 năm 20,000 3,570 18%
7 30 năm 25,000 2,265 9%
Tổng mức phát hành 400,000 114,035 28.5%

Top 10 mã trái phiếu có GTGD outright lớn nhất trong tuần


STT Mã TP GTGD (tỷ) Kì hạn gốc (năm) Kì hạn còn lại (năm) LS Giao dịch (%)
1 TD1530290 3,578 15 6.1 2.1465 - 2.1615
2 TD2434019 2,875 10 9.5 2.4499 - 4.22
3 TD1530287 2,689 15 5.8 2.09 - 2.6012
4 TD2338134 2,277 15 13.9 2.553 - 3.9
5 TD1530289 1,682 15 6.0 2.8044 - 2.8208
6 TD2151043 1,541 30 27.3 3.18 - 3.184
7 TL1535300 1,221 20 11.2 2.8285 - 2.8426
8 TD1636502 1,148 20 12.4 2.8611 - 2.8611
9 TD2131019 996 10 7.5 1.995 - 2.21
10 TD2237126 941 15 13.5 2.95 - 2.9571
Báo cáo tuần
Phụ lục 2
Trái phiếu doanh nghiệp phát hành trong tháng 4 và 5

GTPH PHƯƠNG THỨC NGÀY PHÁT KỲ HẠN


TỔ CHỨC PHÁT HÀNH NHÓM NGÀNH MÃ TP LÃI SUẤT
(TỶ ĐỒNG) PHÁT HÀNH HÀNH (NĂM)

BÌNH QUÂN LSTK 12T VNĐ (VCB, BIDV, VIETIN, AGRI) +


NHTMCP QUÂN ĐỘI NGÂN HÀNG 200 MBBL2432004 RIÊNG LẺ 1.6%/NĂM, NẾU TCPH KHÔNG MUA LẠI TP THEO ĐK 9.2 4/4/2024 8
THÌ LS KỲ THỨ 6, 7 VÀ 8 = LSTC + 2.10%/NĂM

BÌNH QUÂN LSTK 12T VNĐ (VCB, BIDV, VIETIN, AGRI) +


NHTMCP QUÂN ĐỘI NGÂN HÀNG 100 MBBL2431006 RIÊNG LẺ 1.5%/NĂM, NẾU TCPH KHÔNG MUA LẠI TP THEO ĐK 9.2 8/4/2024 7
THÌ LS KỲ THỨ 6 VÀ 7 = LSTC + 2%/NĂM

BÌNH QUÂN LSTK 12T VNĐ (VCB, BIDV, VIETIN, AGRI) +


NHTMCP QUÂN ĐỘI NGÂN HÀNG 1000 MBBL2431005 RIÊNG LẺ 1.5%/NĂM, NẾU TCPH KHÔNG MUA LẠI TP THEO ĐK 9.2 8/4/2024 7
THÌ LS KỲ THỨ 6, 7 VÀ 8 = LSTC + 2%/NĂM

BÌNH QUÂN LSTK 12T VNĐ (VCB, BIDV, VIETIN, AGRI) +


NHTMCP QUÂN ĐỘI NGÂN HÀNG 100 MBBL2431007 RIÊNG LẺ 1.5%/NĂM, NẾU TCPH KHÔNG MUA LẠI TP THEO ĐK 9.2 9/4/2024 7
THÌ LS KỲ THỨ 6 VÀ 7 = LSTC + 2%/NĂM

NHTMCP KỸ THƯƠNG VIỆT


NGÂN HÀNG 3000 TCBL2427001 RIÊNG LẺ 3.7%/NĂM 10/4/2024 3
NAM

4 KỲ ĐẦU = 12.5%/NĂM, CÁC KỲ SAU = LSTC +


CTCP TẬP ĐOÀN VINGROUP BĐS 2000 VICH2426001 RIÊNG LẺ 10/4/2024 2
4.5%/NĂM

CTCP VINHOMES BĐS 2000 VHMB2426003 RIÊNG LẺ 12%/NĂM 15/4/2024 2

NHTMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM NGÂN HÀNG 800 MSBL2427001 RIÊNG LẺ 3.9%/NĂM 16/4/2024 3

CTCP KINH DOANH F88 TÀI CHÍNH 50 F88CH2425001 RIÊNG LẺ 11.5%/NĂM 19/4/2024 1

NHTMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM NGÂN HÀNG 2000 MSBL2427002 RIÊNG LẺ 3.9%/NĂM 22/4/2024 3

BÌNH QUÂN LSTK 12T VNĐ (VCB, BIDV, VIETIN, AGRI) +


NHTMCP QUÂN ĐỘI NGÂN HÀNG 400 MBBL2431009 RIÊNG LẺ 1.5%/NĂM, NẾU TCPH KHÔNG MUA LẠI TP THEO ĐK 9.2 22/4/2024 7
THÌ LS KỲ THỨ 6 VÀ 7 = LSTC + 2%/NĂM

NHTMCP BẮC Á NGÂN HÀNG 1000 BABL2427001 4.8%/NĂM 25/4/2024 3

CTCP VINHOMES BĐS 2000 VHMB2426004 12%/NĂM 25/4/2024 2

CTCP THƯƠNG MẠI DU LỊCH 4 KỲ ĐẦU : 9%/NĂM, CÁC KỲ SAU = BÌNH QUÂN LSTK
DỊCH VỤ TIÊU DÙNG 450 LHTCB2427004 RIÊNG LẺ 26/4/2024 3
LẠC HỒNG 12T VNĐ (VCB, BIDV, VIETIN, AGRI) + 4.3%/NĂM

LSTC + 1.5%/NĂM, NẾU TCPH KHÔNG MUA LẠI TP THÌ


NHTMCP QUÂN ĐỘI NGÂN HÀNG 301 MBBL2431010 26/4/2024 7
LS KỲ THỨ 6 VÀ 7 = LSTC + 2%/NĂM

CTCP IDTT XÂY DỰNG 200 IDTCH2427001 11%/NĂM 3/5/2024 3

CTCP KINH DOANH F88 TÀI CHÍNH 50 F88CH2425002 11.5%/NĂM 3/5/2024 1

4 KỲ ĐẦU: 12.5%/NĂM, CÁC KỲ SAU = LSTC +


CTCP TẬP ĐOÀN VINGROUP BĐS 2000 VICH2426003 7/5/2024 2
4.5%/NĂM
Báo cáo tuần
Phụ lục 3
Trái phiếu doanh nghiệp đến hạn trong tuần (13/5 - 19/5/2024)

GTPH GT CÒN LẠI (TỶ


STT TÊN CÔNG TY NHÓM NGÀNH MÃ TRÁI PHIẾU NGÀY PHÁT HÀNH NGÀY ĐÁO HẠN
(TỶ ĐỒNG) ĐỒNG)

1 NHTMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM NGÂN HÀNG 1000 1000 VIBL2124003 13/05/2021 13/05/2024

2 NHTMCP VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG NGÂN HÀNG 300 300 VPBL2124015 13/05/2021 13/05/2024

3 NHTMCP QUỐC TẾ VIỆT NAM NGÂN HÀNG 100 100 VIBBOND190515-01 16/05/2019 16/05/2024

4 CTCP GLEXHOMES BĐS 500 500 GLH2014001 17/05/2021 17/05/2024

CTCP PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KỸ THUẬT


5 BĐS 500 100 BECAMEX-BINHPHUOC 18/05/2019 18/05/2024
BECAMEX-BÌNH PHƯỚC

6 CTCP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRUNG NAM XÂY DỰNG 2000 2000 TNGCB2124001 18/05/2021 18/05/2024

Giá trị TPDN đáo hạn đến hết năm 2024 và nửa đầu 2025
30,000

25,000

20,000

15,000

10,000

5,000

BĐS Ngân hàng Khác


Báo cáo tuần
Phụ lục 4
Công bố thông tin bất thường về Trái phiếu doanh nghiệp trong tuần (6/5 - 10/5/2024)

STT Ngày đăng tin Tên doanh nghiệp Mã TP liên quan Loại tin Nội dung tin

VANHUONG.BOND.20 Thay đổi điều khoản, Thay đổi tài sản đảm bảo, kỳ 4: LS = 9%/năm, đến ngày
1 7/5/2024 CTCP Đầu tư và Du lịch Vạn Hương
19 điều kiện trái phiếu đáo hạn: LS = 10.8%/năm

Chậm thanh toán gốc,


5 9/5/2024 CTCP Hưng Thịnh Land H79CH2124017 Đã thanh toán một phần gốc
lãi trái phiếu

Thay đổi điều khoản,


2 10/5/2024 CTCP Đầu tư năng lượng Nam Phương NPECH2126001 Thay đổi ngày đáo hạn trái phiếu thành 23/3/2026
điều kiện trái phiếu

Thay đổi điều khoản,


3 10/5/2024 CTCP Đầu tư năng lượng Nam Phương NPECH2128002 Thay đổi ngày đáo hạn trái phiếu thành 26/3/2026
điều kiện trái phiếu

Thay đổi điều khoản,


4 10/5/2024 CTCP Đầu tư năng lượng Nam Phương NPECH2229001 Thay đổi ngày đáo hạn trái phiếu thành 18/3/2026
điều kiện trái phiếu

CTCP Thương mại Đầu tư Dầu khí Nam Chậm thanh toán gốc,
6 10/5/2024 PSHH2224003 Chậm thanh toán 9.7 tỷ lãi
Sông Hậu lãi trái phiếu

* Dữ liệu VBMA tổng hợp được ghi nhận theo ngày công bố thông tin từ HNX, tính đến ngày 10/5/2024
Báo cáo tuần
Phụ lục 5
Danh mục các từ viết tắt

STT Từ viết tắt Ý nghĩa


1 1W 1 tuần
2 BĐS Bất động sản
3 CNY Đồng nhân dân tệ Trung Quốc
4 CPI Chỉ số giá tiêu dùng
5 CT TNHH Công ty Trách nhiệm hữu hạn
6 CTCP Công ty Cổ phần
7 đcb điểm cơ bản
8 DNPH Doanh nghiệp phát hành
9 Fed Cục Dự trữ Liên bang
10 FOMC Ủy ban Thị trường mở Liên bang
11 GBP Đồng bảng Anh
12 GT Giá trị
13 GTĐT Giá trị đặt thầu
14 GTGD Giá trị giao dịch
15 GTGT Giá trị gọi thầu
16 GTTT Giá trị trúng thầu
17 HĐQT Hội đồng quản trị
18 HNX Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
19 JPY đồng Yên Nhật Bản
20 KBNN Kho bạc nhà nước
21 KH Kế hoạch
22 LS Lãi suất
23 LS Giao dịch Lãi suất giao dịch
24 LSTC Lãi suất tham chiếu
25 LSTK Lãi suất tiết kiệm
26 LSTT Lãi suất trúng thầu
27 Mã TP Mã trái phiếu
28 NĐTNN Nhà đầu tư nước ngoài
29 NHNN Ngân hàng nhà nước
30 NHTM Ngân hàng thương mại
31 NHTMCP Ngân hàng Thương mại Cổ phần
32 NN Nước ngoài
33 OMO Nghiệp vụ thị trường mở
34 ON qua đêm
44 PPI Chỉ số giá sản xuất
35 RHS trục phải
36 SSC Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
37 TBN Trung bình ngày
38 TCPH Tổ chức phát hành
39 TPCP Trái phiếu chính phủ
40 TPDN Trái phiếu doanh nghiệp
41 TSĐB Tài sản đảm bảo
42 VBMA Hiệp hội Thị trường Trái Phiếu Việt Nam
43 VND Vietnam Dong

You might also like