Professional Documents
Culture Documents
Group7 - 48k22.2 1 2 4
Group7 - 48k22.2 1 2 4
20
50% Có chức vụ; Tần
15 14
Có chức vụ Không có chức vụ
Total Result 10
5
11
0
Có chức vụ
Biểu đồ thanh thể hiện tần số chức vụ
30
25
25
20
Có chức vụ; Tần số; Tần số
15 14
Không có chức vụ;
Tần số; 11
10
0
Có chức vụ Không có chức vụ Total Result
Bài 3:
Số tổ k=4
Khoảng cách tổ h=3.8
Thunhap Tần số
11-14.8 6
14.8-18.6 10
18.6-22.4 7
22.4-26.2 2
Total Result 25
Total
30
25
25
20
Tần số
15 Polynomial (Tần số)
10
10
5
6 7
0 2
11-14.8 14.8-18.6 18.6-22.4 22.4-26.2 Total
Result
Thu nhập Thân Lá Đếm
11 11 0 1
11.5 11 5 2
12 12 0 1
13.5 13 5 1
14 14 0 1
14.2 14 2 2 Lá
14.8 14 8 3
14.9 14 9 4 27
26 0
16 16 0 1 25 0
16.3 16 3 2 24
16.6 16 6 3 23
22
16.8 16 8 4 21 3 3
16.9 16 9 5 20 2 6
Cành
17 3 1
19 0 4 8
17.3 18 0
17.6 17 6 2 17 3 6
18 18 0 1 16 0 3 6
15
19 19 0 1 14 0 2 8
19.4 19 4 2 13 5
19.8 19 8 3 12 0
20.2 20 2 1
11 0 5
10
20.6 20 6 2
21.3 21 3 1
21.3 21 3 2
25 25 0 1
26 26 0 1
Nhận xét: không có sự chênh lệch lớn về thu nhập giữa các giảng viên có học vị khác nhau, có chức vụ hoặc không có
chức vụ. Không có sự chênh lệch thu nhập giữa giảng viên nam và nữ. Tất cả mức thu nhập đều trên 10 triệu đồng. Ph
lớn giảng viên có thu nhập từ 11 --> 21 triệu đồng. có 2 giảng viên có thu nhập trên 25 triệu đồng
Lá
0
0
3 3
2 6
0 4 8
0
3 6
0 3 6 8 9
0 2 8 9
5
0
0 5
ng viên, có:
4 giảng viên trong đó có 3 giảng viên nam và 1
ng số 100% giảng viên học vị Đại học có 75% giảng viên nam và
g viên nữ.
ng số 100% giảng viên học vị Thạc sĩ có 69.23% giảng viên nam
% giảng viên nữ.
ng số 100% giảng viên học vị Tiến sĩ có 37.50% giảng viên nam và
iảng viên nữ.
ng số 100% giảng viên có 60% giảng viên nam và 40% giảng viên
Tần suất Hocvi Nhận xét: Dựa vào bảng chéo tỉ lệ phần trăm theo dòng
Gioitinh Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ Total Result theo hai tiêu thức giới tính và học vị, ta thấy:
nam 20.00% 60.00% 20.00% 100.00% - Trong tổng số 100% thì ở giảng viên nam có học vị đại họ
học vị thạc sĩ chiếm 60%, học vị tiến sĩ chiếm 20%.
nữ 10.00% 40.00% 50.00% 100.00% - Trong tổng số 100% thì ở giảng viên nữ có học vị đại học
Total Result 16.00% 52.00% 32.00% 100.00% học vị thạc sĩ chiếm 40%, học vị tiến sĩ chiếm 50%.
=> Giảng viên có học vị là thạc sĩ chiếm tỉ lệ cao nhất 52%
có học vị là đại học chiếm tỉ lệ thấp nhất là 16%.
ỉ lệ phần trăm theo dòng các giảng viên
học vị, ta thấy:
g viên nam có học vị đại học chiếm 20%,
tiến sĩ chiếm 20%.
g viên nữ có học vị đại học chiếm 10%,
tiến sĩ chiếm 50%.
ĩ chiếm tỉ lệ cao nhất 52% và giảng viên
hấp nhất là 16%.
Tần số Hocvi
Gioitinh Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ Total Result
nam 3 9 3 15
nữ 1 4 5 10
Total Result 4 13 8 25
30
14 13
12
25
10 9
8
8 20
0
nam nữ Total Result
5
0
nam
30
25
20
Tiến sĩ
15 Thạc sĩ
Hocvi Đại học
10
0
nam nữ Total Result
Thamniengiangday Thunhap
3 11
3 11.5
5 12
3 13.5 Thunhap
6 14
30
6 14.2
6 14.8 25
6 14.9
8 16 20
6 16.3 15
6 16.6
13 16.8 10
13 16.9
5
10 17.3
10 17.6 0
2 4 6 8 10 12
8 18
15 19
10 19.4
10 19.8
12 20.2
12 20.6
15 21.3
15 21.3
15 25
19 26
Thunhap
8 10 12 14 16 18 20
Thunhap Thamniengiangday Trung bình thu nhập Trung vị Mốt Thunhap
11 3 17.36 16.9 21.3 11
11.5 3 11.5
12 5 12
13.5 3 13.5
14 6 14
14.2 6 14.2
14.8 6 14.8
14.9 6 14.9
16 8 16
16.3 6 16.3
16.6 6 16.6
16.8 13 16.8
16.9 13 16.9
17.3 10 17.3
17.6 10 17.6
18 8 18
19 15 19
19.4 10 19.4
19.8 10 19.8
20.2 12 20.2
20.6 12 20.6
21.3 15 21.3
21.3 15 25
25 15 26
26 19 Total Result
Tần số
1
1
1
Nhận xét: Thu nhập trung bình của 25 giảng viên được khảo sát là17.36
1 Thu nhập trung vị là 16.9
1 Mốt Thu nhập của 25 giảng viên là 21.3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
25
sát là17.36
Thunhap 𝑥𝑖-𝑥 ̅ (𝑥𝑖−𝑥 ̅ )^2 (𝑥𝑖−𝑥 ̅ )^3 (𝑥𝑖−𝑥 ̅ )^4
19.8 2.44 5.9536 14.526784 35.445353
26 8.64 74.6496 644.97254 5572.56278
14 3.36 11.2896 -37.933056 127.455068
20.6 3.24 10.4976 34.012224 110.199606
21.3 3.94 15.5236 61.162984 240.982157
18 0.64 0.4096 0.262144 0.16777216
19 1.64 2.6896 4.410944 7.23394816
16 1.36 1.8496 -2.515456 3.42102016
16.8 0.56 0.3136 -0.175616 0.09834496
11.5 5.86 34.3396 -201.23006 1179.20813
25 7.64 58.3696 445.94374 3407.0102
16.6 0.76 0.5776 -0.438976 0.33362176
20.2 2.84 8.0656 22.906304 65.0539034
17.6 0.24 0.0576 0.013824 0.00331776
14.2 3.16 9.9856 -31.554496 99.7122074
16.9 0.46 0.2116 -0.097336 0.04477456
14.8 2.56 6.5536 -16.777216 42.949673
19.4 2.04 4.1616 8.489664 17.3189146
17.3 0.06 0.0036 -0.000216 1.296E-05
11 6.36 40.4496 -257.25946 1636.17014
16.3 1.06 1.1236 -1.191016 1.26247696
12 5.36 28.7296 -153.99066 825.389916
14.9 2.46 6.0516 -14.886936 36.6218626
21.3 3.94 15.5236 61.162984 240.982157
13.5 3.86 14.8996 -57.512456 221.99808
Tổng 434 74.48 352.28 522.3012 13871.625
Trung bình 17.36
Thu nhập của giảng viên bằng các số đo (chỉ tiêu) độ phân tán Biểu đồ này không có trong phiên
1.Khoả ng biến thiên: Chỉnh sửa hình dạng này hoặc lưu
hỏng vĩnh viễn biểu đồ.
𝑅=𝑥_max-𝑥_min=26 − 11 = 15 ( 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢 đồ𝑛𝑔 )
𝑑 ̅=𝛴|𝑥_𝑖−𝑥 ̅|/𝑛=2.98
3.Phương sai:
s²= 14.0912 ( triệu đồ ng )^2
4.Độ lệch chuẩ n mẫ u:
s= 3.7538 (triệu đồ ng)
5. Hệ số biến thiên mẫ u:
𝐶_𝑣=𝑠/𝑥 ̅×100% =3.7538/17.36×100%= 21.62%
6. Tứ phầ n vị:
Q1= x(n+1)/4 = x26/4 = x6 + 2/4(x7-x6)= 14.2 + 2/4 *
0.6=14.5(triệuđồ ng)
Q2= x 2(n+1)/4 = x52/4 = x13 = 16.9( triệu đồ ng )
Q3= x 3(n+1)/4 = x78/4 = x19 + 2/4(x20-x19)= 19.8 + 2/4 * 0.4 =
20( triệu đồ ng )
này không có trong phiên bản Excel của bạn.
a hình dạng này hoặc lưu sổ làm việc này thành định dạng tệp khác sẽ phá
h viễn biểu đồ.
Thunhap (𝑥𝑖-𝑥 ̅)^2 (𝑥𝑖-𝑥 ̅)^3 (𝑥𝑖-𝑥 ̅)^4 Tổng (n) K Hệ số KURTOSIS
19.8 5.9536 14.526784 35.445353 25 2.7944181 0.031061065659595
26 74.6496 644.97254 5572.5628
14 11.2896 -37.93306 127.45507
20.6 10.4976 34.012224 110.19961
21.3 15.5236 61.162984 240.98216 Nhận xét:-KURT dương (Leptokurtic) cà ng lớ n, p
18 0.4096 0.262144 0.1677722 cà ng
19 2.6896 4.410944 7.2339482 dố c hơn phâ n phố i chuẩ n. -SKEW dương cà
lớ n, phâ n phố i lệch phả i cà ng nhiều.
16 1.8496 -2.515456 3.4210202
16.8 0.3136 -0.175616 0.098345
11.5 34.3396 -201.2301 1179.2081
25 58.3696 445.94374 3407.0102
16.6 0.5776 -0.438976 0.3336218
20.2 8.0656 22.906304 65.053903
17.6 0.0576 0.013824 0.0033178
14.2 9.9856 -31.5545 99.712207
16.9 0.2116 -0.097336 0.0447746
14.8 6.5536 -16.77722 42.949673
19.4 4.1616 8.489664 17.318915
17.3 0.0036 -0.000216 1.296E-05
11 40.4496 -257.2595 1636.1701
16.3 1.1236 -1.191016 1.262477
12 28.7296 -153.9907 825.38992
14.9 6.0516 -14.88694 36.621863
21.3 15.5236 61.162984 240.98216
13.5 14.8996 -57.51246 221.99808
Tổng 434 352.28 522.3012 13871.625
Trung bình 17.36
H Hệ số SKEWNESS
0.3949654 0.420636384268752
Tần số Học vị
Giới tính Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ tổng
nam 3 (2.4) 9(7.8) 3(4.8) 15 Kết luận: Phi, V gần 0: có li
nữ 1(1.6) 4(5.2) 5(3.2) 10
tổng 4 13 8 25
Hệ số Cramer: h = 2
1=𝑓_1𝑥𝑓_1𝑦/𝑛=15x4/25=2.4 V=√𝑥^2/𝑛(ℎ−1) =0.3177444546
▒(𝑓_𝑖𝑗−𝑒_𝑖𝑗)^2/𝑒_𝑖𝑗= 2.5240384615
Hệ số Phi :
Phi =√𝑥^2/𝑛=0.3177444546
𝑝 ̅=𝑥/𝑛=6/25=0.24=24%
Với độ tin cậy 95%: 1-a=95% =>a=5%
phân vị chuẩn mức a/2 là: 𝑧_𝛼/2=1.96
ước lượng khoảng tỉ lệ giảng viên có thu nhập trên 20 triệu
đồng/tháng: 𝑝 ̅−𝑧_𝛼/2∗√𝑝 ̅∗(1−𝑝 ̅)/𝑛=𝑝 ̅+𝑧_𝛼/2∗√𝑝 ̅∗(1−𝑝 ̅)/𝑛
0.0726≤p̅≤0.4074