Download as xlsx, pdf, or txt
Download as xlsx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

Thunhap Thamniengiangday Gioitinh Hocvi Chức vụ

19.8 10 nam Tiến sĩ Có chức vụ


26 19 nữ Thạc sĩ Có chức vụ
14 6 nữ Tiến sĩ Không có chức vụ
20.6 12 nam Tiến sĩ Có chức vụ
21.3 15 nam Thạc sĩ Có chức vụ
18 8 nam Tiến sĩ Có chức vụ
19 15 nữ Tiến sĩ Không có chức vụ
16 8 nam Thạc sĩ Không có chức vụ
16.8 13 nam Thạc sĩ Có chức vụ
11.5 3 nam Đại học Không có chức vụ
25 15 nam Đại học Có chức vụ
16.6 6 nữ Tiến sĩ Có chức vụ
20.2 12 nam Thạc sĩ Có chức vụ
17.6 10 nam Thạc sĩ Không có chức vụ
14.2 6 nam Thạc sĩ Không có chức vụ
16.9 13 nữ Tiến sĩ Có chức vụ
14.8 6 nam Đại học Không có chức vụ
19.4 10 nữ Tiến sĩ Có chức vụ
17.3 10 nữ Thạc sĩ Không có chức vụ
11 3 nam Thạc sĩ Không có chức vụ
16.3 6 nam Thạc sĩ Có chức vụ
12 5 nữ Thạc sĩ Không có chức vụ
14.9 6 nam Thạc sĩ Không có chức vụ
21.3 15 nữ Thạc sĩ Có chức vụ
13.5 3 nữ Đại học Có chức vụ
Bài 1:
Data
Gioitinh Tần suấtSum - Gioitinh
nam 60.00%
nữ 40.00%
Total Result ###
Bài 2:
Chức vụ Tần số
Có chức vụ 14
Không có chức vụ 11
Total Result 25

Biểu đồ bánh thể hiện tần số chức vụ Biểu


30
14
25

20
50% Có chức vụ; Tần
15 14
Có chức vụ Không có chức vụ

Total Result 10

5
11
0
Có chức vụ
Biểu đồ thanh thể hiện tần số chức vụ
30

25
25

20
Có chức vụ; Tần số; Tần số
15 14
Không có chức vụ;
Tần số; 11
10

0
Có chức vụ Không có chức vụ Total Result
Bài 3:
Số tổ k=4
Khoảng cách tổ h=3.8

Thunhap Tần số
11-14.8 6
14.8-18.6 10
18.6-22.4 7
22.4-26.2 2
Total Result 25

Biểu đồ phân phối

Total
30

25
25
20
Tần số
15 Polynomial (Tần số)

10
10
5
6 7

0 2
11-14.8 14.8-18.6 18.6-22.4 22.4-26.2 Total
Result
Thu nhập Thân Lá Đếm
11 11 0 1
11.5 11 5 2
12 12 0 1
13.5 13 5 1
14 14 0 1
14.2 14 2 2 Lá
14.8 14 8 3
14.9 14 9 4 27
26 0
16 16 0 1 25 0
16.3 16 3 2 24
16.6 16 6 3 23
22
16.8 16 8 4 21 3 3
16.9 16 9 5 20 2 6

Cành
17 3 1
19 0 4 8
17.3 18 0
17.6 17 6 2 17 3 6
18 18 0 1 16 0 3 6
15
19 19 0 1 14 0 2 8
19.4 19 4 2 13 5
19.8 19 8 3 12 0
20.2 20 2 1
11 0 5
10
20.6 20 6 2
21.3 21 3 1
21.3 21 3 2
25 25 0 1
26 26 0 1

Nhận xét: không có sự chênh lệch lớn về thu nhập giữa các giảng viên có học vị khác nhau, có chức vụ hoặc không có
chức vụ. Không có sự chênh lệch thu nhập giữa giảng viên nam và nữ. Tất cả mức thu nhập đều trên 10 triệu đồng. Ph
lớn giảng viên có thu nhập từ 11 --> 21 triệu đồng. có 2 giảng viên có thu nhập trên 25 triệu đồng

0
0

3 3
2 6
0 4 8
0
3 6
0 3 6 8 9
0 2 8 9
5
0
0 5

nhau, có chức vụ hoặc không có


u nhập đều trên 10 triệu đồng. Phần
25 triệu đồng
Tần số Hocvi Nhận xét: Dựa trên bảng phân phối kết
Thunhap Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ Total Result kết hợp các giảng viên theo hai tiêu thứ
11-14.8 2 3 1 6 thấy:
14.8-18.6 1 6 3 10 Trong tổng số 25 giảng viên có:
- Ở học vị Đại học có 4 giảng viên trong đó có
18.6-22.4 3 4 7 11-14.8 triệu đồng ; có 1 giảng viên có thu nh
22.4-26.2 1 1 2 1 giảng viên 22,4 -26,2 triệu đồng.
Total Result 4 13 8 25 - Học vị Thạc sĩ có 13 giảng viên trong đó có 3
đồng, 6 giảng viên 14,8-18,6 triệu đồng , có 3
đồng và 1 giảng viên 22,4 -26,2 triệu đồng.
- Ở học vị Tiến sĩ có 8 giảng viên trong đó có
11-14,8 triệu đồng,3 giảng viên 14,8-18,6 triệ
22,4 triệu đồng.
n bảng phân phối kết hợp (bảng chéo) phân tổ
viên theo hai tiêu thức thu nhập và học vị, ta
thấy:
ảng viên có:
4 giảng viên trong đó có : 2 giảng viên có thu nhập
có 1 giảng viên có thu nhập 18,6-22,4 triệu đồng và
,2 triệu đồng.
giảng viên trong đó có 3 giảng viên 11-14,8 triệu
,8-18,6 triệu đồng , có 3 giảng viên 18,6-22,4 triệu
22,4 -26,2 triệu đồng.
giảng viên trong đó có : 1 giảng viên có thu nhập
giảng viên 14,8-18,6 triệu đồng , 4 giảng viên 18,6-
Tần số Hocvi Nhận xét: Dựa trên bảng phân phối kết hợ
Gioitinh Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ Total Result hợp các giảng viên theo hai tiêu thức giới tí
nam 3 9 3 15
Trong tổng số 25 giảng viên, có:
nữ 1 4 5 10 - Ở học vị Đại học có 4 giảng viên trong đó có
Total Result 4 13 8 25 giảng viên nữ
- Ở học vị Thạc sĩ có 13 giảng viên trong đó c
giảng viên nữ
- Ở học vị Tiến sĩ có 8 giảng viên trong đó có
viên nữ.
bảng phân phối kết hợp (bảng chéo) phân tổ kết
heo hai tiêu thức giới tính và học vị, ta thấy:

ng viên, có:
4 giảng viên trong đó có 3 giảng viên nam và 1

13 giảng viên trong đó có 9 giảng viên nam và 4


8 giảng viên trong đó có 3 giảng viên nam và 5 giảng
Tần suất Hocvi Nhận xét: Dựa vào bảng chéo tỉ lệ phầ
Gioitinh Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ Total Result theo hai tiêu thức giới tính
nam 75.00% 69.23% 37.50% 60.00% Trong tổng số 100% giảng viên có 60% giả
nữ.
nữ 25.00% 30.77% 62.50% 40.00% +Trong tổng số 100% giảng viên học vị Đạ
Total Result 100.00% 100.00% 100.00% 100.00% 25% giảng viên nữ.
+Trong tổng số 100% giảng viên học vị Th
và 30.77% giảng viên nữ.
+Trong tổng số 100% giảng viên học vị Tiế
62.50% giảng viên nữ.
+Trong tổng số 100% giảng viên có 60% g
nữ.
xét: Dựa vào bảng chéo tỉ lệ phần trăm theo cột các giảng viên
theo hai tiêu thức giới tính và học vị, ta thấy:
ng số 100% giảng viên có 60% giảng viên nam và 40% giảng viên

ng số 100% giảng viên học vị Đại học có 75% giảng viên nam và
g viên nữ.
ng số 100% giảng viên học vị Thạc sĩ có 69.23% giảng viên nam
% giảng viên nữ.
ng số 100% giảng viên học vị Tiến sĩ có 37.50% giảng viên nam và
iảng viên nữ.
ng số 100% giảng viên có 60% giảng viên nam và 40% giảng viên
Tần suất Hocvi Nhận xét: Dựa vào bảng chéo tỉ lệ phần trăm theo dòng
Gioitinh Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ Total Result theo hai tiêu thức giới tính và học vị, ta thấy:
nam 20.00% 60.00% 20.00% 100.00% - Trong tổng số 100% thì ở giảng viên nam có học vị đại họ
học vị thạc sĩ chiếm 60%, học vị tiến sĩ chiếm 20%.
nữ 10.00% 40.00% 50.00% 100.00% - Trong tổng số 100% thì ở giảng viên nữ có học vị đại học
Total Result 16.00% 52.00% 32.00% 100.00% học vị thạc sĩ chiếm 40%, học vị tiến sĩ chiếm 50%.
=> Giảng viên có học vị là thạc sĩ chiếm tỉ lệ cao nhất 52%
có học vị là đại học chiếm tỉ lệ thấp nhất là 16%.
ỉ lệ phần trăm theo dòng các giảng viên
học vị, ta thấy:
g viên nam có học vị đại học chiếm 20%,
tiến sĩ chiếm 20%.
g viên nữ có học vị đại học chiếm 10%,
tiến sĩ chiếm 50%.
ĩ chiếm tỉ lệ cao nhất 52% và giảng viên
hấp nhất là 16%.
Tần số Hocvi
Gioitinh Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ Total Result
nam 3 9 3 15
nữ 1 4 5 10
Total Result 4 13 8 25

30
14 13
12
25
10 9
8
8 20

6 5 Hocvi Đại học


4 4 Thạc sĩ 15
4 3 3 Tiến sĩ
2 1 10

0
nam nữ Total Result
5

0
nam
30

25

20

Tiến sĩ
15 Thạc sĩ
Hocvi Đại học
10

0
nam nữ Total Result
Thamniengiangday Thunhap
3 11
3 11.5
5 12
3 13.5 Thunhap
6 14
30
6 14.2
6 14.8 25
6 14.9
8 16 20

6 16.3 15
6 16.6
13 16.8 10
13 16.9
5
10 17.3
10 17.6 0
2 4 6 8 10 12
8 18
15 19
10 19.4
10 19.8
12 20.2
12 20.6
15 21.3
15 21.3
15 25
19 26
Thunhap

8 10 12 14 16 18 20
Thunhap Thamniengiangday Trung bình thu nhập Trung vị Mốt Thunhap
11 3 17.36 16.9 21.3 11
11.5 3 11.5
12 5 12
13.5 3 13.5
14 6 14
14.2 6 14.2
14.8 6 14.8
14.9 6 14.9
16 8 16
16.3 6 16.3
16.6 6 16.6
16.8 13 16.8
16.9 13 16.9
17.3 10 17.3
17.6 10 17.6
18 8 18
19 15 19
19.4 10 19.4
19.8 10 19.8
20.2 12 20.2
20.6 12 20.6
21.3 15 21.3
21.3 15 25
25 15 26
26 19 Total Result
Tần số
1
1
1
Nhận xét: Thu nhập trung bình của 25 giảng viên được khảo sát là17.36
1 Thu nhập trung vị là 16.9
1 Mốt Thu nhập của 25 giảng viên là 21.3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
1
1
25
sát là17.36
Thunhap 𝑥𝑖-𝑥 ̅ (𝑥𝑖−𝑥 ̅ )^2 (𝑥𝑖−𝑥 ̅ )^3 (𝑥𝑖−𝑥 ̅ )^4
19.8 2.44 5.9536 14.526784 35.445353
26 8.64 74.6496 644.97254 5572.56278
14 3.36 11.2896 -37.933056 127.455068
20.6 3.24 10.4976 34.012224 110.199606
21.3 3.94 15.5236 61.162984 240.982157
18 0.64 0.4096 0.262144 0.16777216
19 1.64 2.6896 4.410944 7.23394816
16 1.36 1.8496 -2.515456 3.42102016
16.8 0.56 0.3136 -0.175616 0.09834496
11.5 5.86 34.3396 -201.23006 1179.20813
25 7.64 58.3696 445.94374 3407.0102
16.6 0.76 0.5776 -0.438976 0.33362176
20.2 2.84 8.0656 22.906304 65.0539034
17.6 0.24 0.0576 0.013824 0.00331776
14.2 3.16 9.9856 -31.554496 99.7122074
16.9 0.46 0.2116 -0.097336 0.04477456
14.8 2.56 6.5536 -16.777216 42.949673
19.4 2.04 4.1616 8.489664 17.3189146
17.3 0.06 0.0036 -0.000216 1.296E-05
11 6.36 40.4496 -257.25946 1636.17014
16.3 1.06 1.1236 -1.191016 1.26247696
12 5.36 28.7296 -153.99066 825.389916
14.9 2.46 6.0516 -14.886936 36.6218626
21.3 3.94 15.5236 61.162984 240.982157
13.5 3.86 14.8996 -57.512456 221.99808
Tổng 434 74.48 352.28 522.3012 13871.625
Trung bình 17.36
Thu nhập của giảng viên bằng các số đo (chỉ tiêu) độ phân tán Biểu đồ này không có trong phiên

1.Khoả ng biến thiên: Chỉnh sửa hình dạng này hoặc lưu
hỏng vĩnh viễn biểu đồ.
𝑅=𝑥_max-𝑥_min=26 − 11 = 15 ( 𝑡𝑟𝑖ệ𝑢 đồ𝑛𝑔 )

2.Độ lệch tuyệt đố i trung bình


𝑥 ̅=𝛴_𝑥_𝑖/𝑛=17.36

𝑑 ̅=𝛴|𝑥_𝑖−𝑥 ̅|/𝑛=2.98

3.Phương sai:
s²= 14.0912 ( triệu đồ ng )^2
4.Độ lệch chuẩ n mẫ u:
s= 3.7538 (triệu đồ ng)

5. Hệ số biến thiên mẫ u:
𝐶_𝑣=𝑠/𝑥 ̅×100% =3.7538/17.36×100%= 21.62%

6. Tứ phầ n vị:
Q1= x(n+1)/4 = x26/4 = x6 + 2/4(x7-x6)= 14.2 + 2/4 *
0.6=14.5(triệuđồ ng)
Q2= x 2(n+1)/4 = x52/4 = x13 = 16.9( triệu đồ ng )
Q3= x 3(n+1)/4 = x78/4 = x19 + 2/4(x20-x19)= 19.8 + 2/4 * 0.4 =
20( triệu đồ ng )
này không có trong phiên bản Excel của bạn.

a hình dạng này hoặc lưu sổ làm việc này thành định dạng tệp khác sẽ phá
h viễn biểu đồ.
Thunhap (𝑥𝑖-𝑥 ̅)^2 (𝑥𝑖-𝑥 ̅)^3 (𝑥𝑖-𝑥 ̅)^4 Tổng (n) K Hệ số KURTOSIS
19.8 5.9536 14.526784 35.445353 25 2.7944181 0.031061065659595
26 74.6496 644.97254 5572.5628
14 11.2896 -37.93306 127.45507
20.6 10.4976 34.012224 110.19961
21.3 15.5236 61.162984 240.98216 Nhận xét:-KURT dương (Leptokurtic) cà ng lớ n, p
18 0.4096 0.262144 0.1677722 cà ng
19 2.6896 4.410944 7.2339482 dố c hơn phâ n phố i chuẩ n. -SKEW dương cà
lớ n, phâ n phố i lệch phả i cà ng nhiều.
16 1.8496 -2.515456 3.4210202
16.8 0.3136 -0.175616 0.098345
11.5 34.3396 -201.2301 1179.2081
25 58.3696 445.94374 3407.0102
16.6 0.5776 -0.438976 0.3336218
20.2 8.0656 22.906304 65.053903
17.6 0.0576 0.013824 0.0033178
14.2 9.9856 -31.5545 99.712207
16.9 0.2116 -0.097336 0.0447746
14.8 6.5536 -16.77722 42.949673
19.4 4.1616 8.489664 17.318915
17.3 0.0036 -0.000216 1.296E-05
11 40.4496 -257.2595 1636.1701
16.3 1.1236 -1.191016 1.262477
12 28.7296 -153.9907 825.38992
14.9 6.0516 -14.88694 36.621863
21.3 15.5236 61.162984 240.98216
13.5 14.8996 -57.51246 221.99808
Tổng 434 352.28 522.3012 13871.625
Trung bình 17.36
H Hệ số SKEWNESS
0.3949654 0.420636384268752

dương (Leptokurtic) cà ng lớ n, phâ n phố i


cà ng
â n phố i chuẩ n. -SKEW dương cà ng
hâ n phố i lệch phả i cà ng nhiều.
Thunhap Thamniengiangday 𝑥 ̅ 𝑦 ̅ 𝑥𝑖-𝑥 ̅ 𝑦𝑖−𝑦 ̅ (𝑥𝑖-𝑥 ̅)(𝑦𝑖−𝑦 ̅)
19.8 10 17.36 9.4 2.44 0.6 1.464
26 19 8.64 9.6 82.944
14 6 -3.36 -3.4 11.424
20.6 12 3.24 2.6 8.424
21.3 15 3.94 5.6 22.064
18 8 0.64 -1.4 -0.896
19 15 1.64 5.6 9.184
16 8 -1.36 -1.4 1.904
16.8 13 -0.56 3.6 -2.016
11.5 3 -5.86 -6.4 37.504
25 15 7.64 5.6 42.784
16.6 6 -0.76 -3.4 2.584
20.2 12 2.84 2.6 7.384
17.6 10 0.24 0.6 0.144
14.2 6 -3.16 -3.4 10.744
16.9 13 -0.46 3.6 -1.656
14.8 6 -2.56 -3.4 8.704
19.4 10 2.04 0.6 1.224
17.3 10 -0.06 0.6 -0.036
11 3 -6.36 -6.4 40.704
16.3 6 -1.06 -3.4 3.604
12 5 -5.36 -4.4 23.584
14.9 6 -2.46 -3.4 8.364
21.3 15 3.94 5.6 22.064
13.5 3 -3.86 -6.4 24.704
434 235 0 0 366.9
Hiệp phương sai (Sxy)
15.2875

Sxy>0 : Có liên hệ tương quan tuyến tính thuận


Cột1 Thunhap (xi) Thamniengiangday(yi) 𝑥𝑖-𝑥 ̅ 𝑦𝑖−𝑦 ̅
19.8 10 2.44 0.6
26 19 8.64 9.6
14 6 -3.36 -3.4
20.6 12 3.24 2.6
21.3 15 3.94 5.6
18 8 0.64 -1.4
19 15 1.64 5.6
16 8 -1.36 -1.4
16.8 13 -0.56 3.6
11.5 3 -5.86 -6.4
25 15 7.64 5.6
16.6 6 -0.76 -3.4
20.2 12 2.84 2.6
17.6 10 0.24 0.6
14.2 6 -3.16 -3.4
16.9 13 -0.46 3.6
14.8 6 -2.56 -3.4
19.4 10 2.04 0.6
17.3 10 -0.06 0.6
11 3 -6.36 -6.4
16.3 6 -1.06 -3.4
12 5 -5.36 -4.4
14.9 6 -2.46 -3.4
21.3 15 3.94 5.6
13.5 3 -3.86 -6.4
Tổng 434 235 0 0
TB 17.36 9.4
(𝑥𝑖−𝑥 ̅ )^2 (𝑦i−𝑦 ̅ )^2 (𝑥𝑖-𝑥 ̅)(𝑦𝑖−𝑦 ̅)
5.9536 0.36 1.464
74.6496 92.16 82.944
11.2896 11.56 11.424
10.4976 6.76 8.424 𝑟=𝛴(𝑥_𝑖−𝑥 ̅)(𝑦ⅈ−𝑦 ̅
15.5236
0.4096
31.36
1.96
22.064
-0.896
366.9/√352.28x474
2.6896 31.36 9.184
1.8496 1.96 1.904
0.3136 12.96 -2.016
34.3396 40.96 37.504
58.3696 31.36 42.784
0.5776 11.56 2.58399999999999 Mô tả mối liên hệ tương quan
8.0656 6.76 7.384 giảng dạy bằng hệ số tương q
0.0576 0.36 0.144 Ta có r = 0.89
9.9856 11.56 10.744 tính thuận càng chặt
0.2116 12.96 -1.656
6.5536 11.56 8.704
4.1616 0.36 1.224
0.0036 0.36 -0.036
40.4496 40.96 40.704
1.1236 11.56 3.604
28.7296 19.36 23.584
6.0516 11.56 8.364
15.5236 31.36 22.064
14.8996 40.96 24.704
352.28 474 366.9
𝛴(𝑥_𝑖−𝑥 ̅)(𝑦ⅈ−𝑦 ̅)/√𝛴(𝑥_𝑖−𝑥 ̅)^2𝛴(𝑦ⅈ−𝑦 ̅)^2=
6.9/√352.28x474≈ 0.89787

mối liên hệ tương quan giữa thu nhập và thâm niên


ạy bằng hệ số tương quan Pearson.
Ta có r = 0.89787( gần 1): Tương quan tuyến
uận càng chặt
Hạng x Hạng y Rix-Riy
Thunhap (xi)Thamniengiangday(yiRix Riy di di2
19.8 10 19 14.5 4.5 20.25
26 19 25 25 0 0
14 6 5 7.5 -2.5 6.25
20.6 12 21 17.5 3.5 12.25
21.3 15 22.5 22.5 0 0
18 8 16 11.5 4.5 20.25
19 15 17 22.5 -5.5 30.25
16 8 9 11.5 -2.5 6.25
16.8 13 12 19.5 -7.5 56.25
11.5 3 2 2 0 0
25 15 24 22.5 1.5 2.25
16.6 6 11 7.5 3.5 12.25
20.2 12 20 17.5 2.5 6.25
17.6 10 15 14.5 0.5 0.25
14.2 6 6 7.5 -1.5 2.25
16.9 13 13 19.5 -6.5 42.25
14.8 6 7 7.5 -0.5 0.25
19.4 10 18 14.5 3.5 12.25
17.3 10 14 14.5 -0.5 0.25
11 3 1 2 -1 1
16.3 6 10 7.5 2.5 6.25
12 5 3 4 -1 1
14.9 6 8 7.5 0.5 0.25
21.3 15 22.5 22.5 0 0
13.5 3 4 2 2 4
Tổng 434 235 325 325 0 242.5
𝑟=1−6 ∑_𝑖=1^𝑛▒ⅆ_𝑖^2/
𝑛(𝑛^2−1)=1−6⋅242.5/25⋅(25^2−1)=0.9067(307692)

Mô tả mối liên hệ tương quan giữa thu nhập và thâm


niên giảng dạy bằng hệ số tương quan hạng
Spearman. Ta có: r
= 0.9067(307692) gần 1: Tương quan tuyến tính
thuận càng chặt
Tần số Hocvi Tầ n số lý thuyết:
Gioitinh Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ Total Result
𝑒_𝑖𝑗=𝑓_𝑖𝑥𝑓_𝑖𝑦/𝑛⇔𝑒_11=𝑓_1𝑥𝑓_1𝑦/𝑛=15x4/2
nam 3 9 3 15
nữ 1 4 5 10 𝑥^2=∑_𝑖=1^𝑘▒∑_𝑗=1^𝑚▒(𝑓_𝑖𝑗−𝑒_𝑖𝑗)^2/𝑒_𝑖𝑗= 2.
Total Resul 4 13 8 25

Tần số Học vị
Giới tính Đại học Thạc sĩ Tiến sĩ tổng
nam 3 (2.4) 9(7.8) 3(4.8) 15 Kết luận: Phi, V gần 0: có li
nữ 1(1.6) 4(5.2) 5(3.2) 10
tổng 4 13 8 25
Hệ số Cramer: h = 2
1=𝑓_1𝑥𝑓_1𝑦/𝑛=15x4/25=2.4 V=√𝑥^2/𝑛(ℎ−1) =0.3177444546
▒(𝑓_𝑖𝑗−𝑒_𝑖𝑗)^2/𝑒_𝑖𝑗= 2.5240384615
Hệ số Phi :
Phi =√𝑥^2/𝑛=0.3177444546

n: Phi, V gần 0: có liên hệ khá yếu giữa giới tính và học vị


ước lượng điểm thu nhâp trung bình của một giảng viên:
𝑥 ̅=∑▒𝑥_𝑖/𝑛=17.36
Với độ tin cậy 95%: 1-a=95% =>a=5%
vì chưa biết phương sai tổng thể, tra bảng T ta có: 𝑡_𝑛−1;𝛼/2=𝑡_24;0.025=2.0639
vậy ước lượng khoảng là: 𝑥 ̅−𝑡_𝑛−1;𝛼/2∗𝑠/√𝑛≤𝜇≤𝑥 ̅+𝑡_𝑛−1;𝛼/2∗𝑠/√𝑛
15.8105≤a≤18.9095
vậy với độ tin cậy 95%, ước lượng khoảng thu nhập trung bình của một giảng viên là từ 15.8105
triệu đồng đến 18.9095 triệu đồng
ước lượng điểm tỉ lệ giảng viên có thu nhập trên 20 triệu đồng/tháng là:

𝑝 ̅=𝑥/𝑛=6/25=0.24=24%
Với độ tin cậy 95%: 1-a=95% =>a=5%
phân vị chuẩn mức a/2 là: 𝑧_𝛼/2=1.96
ước lượng khoảng tỉ lệ giảng viên có thu nhập trên 20 triệu
đồng/tháng: 𝑝 ̅−𝑧_𝛼/2∗√𝑝 ̅∗(1−𝑝 ̅)/𝑛=𝑝 ̅+𝑧_𝛼/2∗√𝑝 ̅∗(1−𝑝 ̅)/𝑛

0.0726≤p̅≤0.4074

You might also like