Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

GÓC Ở TÂM – GÓC NỘI TIẾP

GÓC TẠO BỞI TIA TIẾP TUYẾN VÀ DÂY CUNG

Bài 1: Cho đường tròn (O;R) và một điểm K nằm ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến
KE với (O), tia OK cắt đường tròn tại F, cho biết OK=R√2.

a. Tính số đo cung nhỏ EF.


b. Đường thẳng qua E, vuông góc với OK và cắt đường tròn tại điểm thứ hai là
M. Chứng minh KM là tiếp tuyến của (O).
c. Tứ giác OEFM là hình gì? Tính diện tích của hình đó theo R.

Bài 2: Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O) . Qua A kẻ hai tiếp tuyến AB và AC
với (O) ( B, C là tiếp điểm). Kẻ cát tuyến AMN với (O) ( M nằm giữa A và N )
a) Chứng minh 𝐴𝐵2 = AM. AN.
b) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Chứng minh AH. AO = AM. AN.
c) Đoạn thẳng AO cắt đường tròn (O) tại I .Chứng minh I là tâm đường tròn nội
tiếp tam giác ABC.

Bài 3: Cho đường tròn (O;R) với A là điểm cố định trên đường tròn. Kẻ tiếp tuyến
Ax với (O) và lấy M là điểm bất kì thuộc tia Ax . Vẽ tiếp tuyến thứ hai MB với
đường tròn (O). Gọi I là trung điểm của MA, K là giao điểm của BI với (O).
a) Chứng minh các 𝛥IKA và 𝛥IAB đồng dạng. Từ đó suy ra tam giác IKM đồng
dạng với tam giác IMB.
b) Giả sử MK cắt (O) tại C . Chứng minh BC song song với MA.
Bài 4: Cho đường tròn (O; R) và một điểm S nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến
SA với (O) (A là tiếp điểm) và cát tuyến SCD (SD > SC).
a) Chứng minh 𝑆𝐴2 = SC . SD.
b) Đường thẳng qua A và vuông góc với OS tại I cắt (O) tại B. Chứng minh

SC . SD = SI . SO và SB là tiếp tuyến của (O).


c) Gọi F là trung điểm của CD; OF cắt AB tại T . Chứng minh bốn điểm T ; F ; I; S
cùng thuộc
một đường tròn.
d) Chứng minh 𝑇𝐶 2 = T F . T O và T C là tiếp tuyến của (O).

Bài 5: Cho đường tròn (O) , điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB,
AC và cát tuyến ADE với đường tròn ( D nằm giữa A và E ). Tia phân giác của góc
DBE cắt DE ở I . CMR:
BD CD
a. =
BE CE
b. AI = AB = AC.
c. CI là phân giác của góc DCE.

You might also like