Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP ÔN TOEIC

Chương 1: thì hiện tại đơn:


Cách dùng:

 Diễn tả những hiện tượng, quy luật chung khó có thể thay đổi.
 Diễn tả những thói quen, sở thích hoặc quan điểm.
 Diễn tả những hành động cảm nhận bằng giác quan trong thời điểm nói.
 Diễn tả lịch trình đã được định sẵn.
Nhận biết: Thường có các trạng từ chỉ tần suất trong câu như: Often, Always, Usually, Frequently,
Seldom, Rarely, Constantly, Sometimes, Occasionally, Every day/night/week.
Chương 2: hiện tại tiếp diễn
Cách dùng:

 Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói.
 Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần, thường là một dự định hay kế hoạch đã được
sắp xếp từ trước.
 Diễn tả hành động xảy ra ở hiện tại nhưng chỉ mang tính chất tạm thời, khác với quy luật hay
thói quen thông thường.
 Diễn tả những chuyển biến, thay đổi ở hiện tại, thường đi kèm với các động từ: “get”,
“change”, “become”, “grow”, “increase”, “improve”, “rise”, “fall”,...
 Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây bực mình hay khó chịu cho người nói khi dùng
với các trạng từ: “always”, “continually”, “constantly”,…
Nhận biết:

 Trạng ngữ chỉ thời gian trong hiện tại: Right now: (Ngay bây giờ), At the moment (Lúc này),
At present (Hiện tại), At + giờ cụ thể (Lúc … giờ)
 Trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai: Tomorrow (ngày mai), This week/ month/ next year
(Tuần này/ tháng này/ năm này), Next week/ next month/ next year (Tuần tới/ tháng tới/ năm
tới)
 Câu mệnh lệnh: Look! (Nhìn kìa), Listen! (Nghe kìa), Keep silent! (Im lặng nào!)

Chương 3: thì hiện tại hoàn thành:

Cách dùng:

 Diễn tả những sự việc xảy ra trong quá khứ liên quan đến ngữ cảnh trong hiện tại
 Diễn tả những hành động hoặc sự việc bắt đầu trong quá khứ và vẫn tiếp diễn ở hiện tại.
 Diễn tả những trải nghiệm trong quá khứ.
 Diễn tả những sự việc, xu hướng xảy ra gần thời điểm nói.

Nhận biết:

 Since + mốc thời gian


 For + khoảng thời gian
 Over the past/the last + số + years
 Never
 Ever
 Just
 Already
 Yet
 Before

Chương 4: thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn


Cách dùng:

 Dùng để diễn tả các hành động, sự việc xảy ra trong quá khứ kéo dài liên tục đến hiện tại.
 Dùng để diễn tả các sự việc có thể vẫn đang tiếp diễn tại thời điểm nói và có khả năng vẫn sẽ
tiếp tục trong tương lai.

Nhận biết:

 Since + mốc thời gian


 For + khoảng thời gian
 Until now / Up to now / So far
 Over the past/the last + số + years
 Recently / In recent years / Lately
 Already
 All day/week/month (long)
 Round-the-clock/Non-stop

Chương 5: quá khứ đơn:

Cách dùng:

 Diễn tả những hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
 Diễn tả những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen trong quá khứ.
 Diễn tả sự thật về quá khứ.
 Diễn tả những tình huống và trạng thái lâu dài trong quá khứ.
 Diễn tả những sự kiện chính trong một câu chuyện.

Nhận biết:

You might also like