Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
THUYẾT MINH
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
I. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG CÔNG TRÌNH VÀ ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT
1. Tổ hợp tải trọng tiêu chuẩn tại chân cột (đỉnh bệ) và kích thước cột
lcxbc Số liệu tải trọng và kích thước cột: 3
Tải trọng thẳng đứng Vo (kN) = 17500 (kN)
Mô men Mo (kN.m) = 152 (kN.m)
Tải trọng ngang Qo (kN) = 35(kN)
Kích thước cột lcxbc (cmxcm) = 50x35(cmxcm)
Độ sâu mực nước ngầm (m) = -2,6 (m)
2. Số liệu địa chất lỗ khoan: BH4
B. YÊU CẦU ĐỒ ÁN
- Xử lý và đánh giá điều kiệu địa chất công trình, điều kiện xây dựng công trình
- Đề xuất phương án móng cọc khoan nhồi
- Thiết kế phương án móng đã chọn: lựa chọn loại cọc, cấu tạo và kiểm toán móng cọc về cường đ
Thuyết minh tính toán khổ giấy A4
Bản vẽ khổ giấy A3: Bố trí chung, Cốt thép lồng cọc, Chi tiết đài cọc (kích thước cm, cao độ m)
Tại lỗ khoan BH4, chiều sâu khoan 40 (m), bao gồm 5 lớp đất như sau:
Lớp 1 là lớp sét pha màu xám, trạng thái dẻo mềm, chiều dày 5,2 (m)
Cao độ mặt lớp: 0
Cao độ đáy lớp: -5,2
Trọng lượng thể tích tự nhiên gw = 18,6 (kN/m³)
Trọng lượng thể tích bão hòa
Lớp 5 là lớp sỏi lẫn cát ,kết cấu chặt, chiều dày lớp 13,5 (m)
Chiều dài thực tế phải thi công cọc bao gồm chiều dài phần tính toán, chiều dài ngàm vào trong
đài (Lng = 15cm) và chiều dài đoạn mũi cọc (L m = 0,5xđường kính cọc); chiều dài đoạn bê tông
xốp đầ cọc đập bỏ (Lb = 1m).
L = Ltt + Lng + Lm + Lb = 27,5 + 0,15 + 0,5 + 1 = 29,15 (m)
2. Chọn bề rộng cọc
Giả sử theo phương chiều rộng đài cọc bố trí 2 hàng cọc, ta có:
Bđ ≥ 1.3D + 2C = 3D+ 2.(1.D) = 5D = 5.1,2 = 6 (m)
Chọn bề rộng đài cọc Bđ = 6 (m)
3. Chọn chiều sâu chôn đài cọc và chiều cao đài cọc
3.1. Chọn chiều sâu chôn đài cọc
Chiều sâu chôn đài cọc tính toán dựa vào điều kiện sau: h ≥ 0,7.hmin
S2Q
h = tg(45 - 0,5j).
min g.Bđ
Đáy đài nằm trong lớp đất số 1, có = 11⁰27'⁰
g = 18,6 (kN/m³
Tổng tải trọng nằm ngang tính toán Q= 35 (kN)
Thay số tính được:
2.35
hmin g(45⁰ - 0,5.11⁰27'). = 0,812 (m)
18,6*6
0,7.hmin = 0,7*0,812 = 0,57 (m)
Vậy chọn chiều sâu chôn đài cọc h = 2,5 (m)
3.2. Chọn chiều cao đài cọc
Chọn chiều cao làm việc của đài cọc ho = 2 (m)
Chọn chiều dày lớp bê tông lót h1 = 0,2m
Chiều cao đài cọc hđ = ho + h1 = 2 + 0,2 = 2,2 (m)
Thép:
Vật liệu thép: Cốt chủ loại AII có các thông số như sau:
Rs = 280000 (kPa)
Rc = 300000 (kPa)
Vật liệu thép: Cốt đai loại AI có các thông số như sau:
Rs = 225000 (kPa)
Rc = 300000 (kPa)
5. Lựa chọn phương pháp thi công cọc
Cọc bê tông cốt thép đổ tại chỗ trong dung dịch vữa sét (cọc khoan nhồi)
II. TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG TẠI ĐỈNH BỆ MÓNG
Tải trọng tiêu chuẩn đặt tại chân cột (đỉnh bệ móng)
Theo bài ra ta có:
Vo,tc = 17500 (kN)
Mo,tc = 152 (kN.m)
Qo,tc = 35 (kN)
Tải trọng tính toán đặt tại chân cột tính như sau:
V = 1,35.V
o,tt o,tc = 1,35.17500 = 23625 (kN)
Mo,tt = 1,35.Mo,tc = 1,35.152 = 205,2(kN.m)
Q = 1,35.Q
o,tt o,tc = 1,35.35 = 47,25 (kN)
Với n = 1,35 là hệ số vượt tải
III. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC
1. Xác định sức chịu tải của cọc theo cường độ vật liệu
Theo TCVN 5574-2018:
Rv = j.(gcb.g'cb.Rb.Ab + Rs.As)
Cọc chịu tải lệch tâm, hàm lượng thép m = (0,4 : 0,65)%, chọn m = 0,5%.
Diện tích tiết diện ngang của cọc Ab = 3,14.1,2²/4 = 1,1304 (m²)
4
Diện tích cốt thép yêu cầu As = 0,5.Ab.10 = 0,5%.1,1304 = 56,52 (cm²)
Chọn cốt thép dọc 22Ø25có As = 107,94 (cm²)
22 D25
Sơ bộ chọn bê tông cọc có cấp độ bền B20, Rb = 11500 (kPa); Rbt = 900 (kPa).
Mô đun đàn hồi Eb = 27000 (Mpa).
gcb: Hệ số kể đến việc đổ bê tông trong không gian chật hẹp của hố và ống vách, gcb = 0,85.
g'cb: Hệ số kể đến phương pháp thi công cọc dưới huyền phù sét, g'cb = 0,7.
Xác định hệ số uốn dọc:
2
j = 1,028 - 0,0000288.l - 0,0016.l là
độ mảnh của cọc l = Iy/r
r = 0,6 (m) là bán kính cọc
Iy = u.L = 0,7.27,5 =19,25 (m) => l = 19,25/0,6 =32,08
Thay số vào ta có: j = 1,028 - 0,0000288.32,08² - 0,0016.32,08 = 0,947
Sức chịu tải cho phép là:
Rvl = 0,947.(0,85.0,7.11500.1,1304 + 280000.107,94.10⁻⁴) = 10186,96(kN)
2. Xác định sức chịu tải của cọc theo đất nền
a. Sức chịu tải cực hạn Rc,u (kN) được xác định theo công thức Nhật Bản (Phụ lục G.3.2)
Do cọc xuyên qua cả đất dính và đất rời, do vậy tính toán sức chịu tải cho phép của cọc như sau:
qb: Cường độ sức kháng của đất dưới mũi cọc nằm trong đất
+ Đối với đất rời: qb = 150.Np
Np là chỉ số SPT trung bình trong khoảng 1D dưới mũi cọc và 4D trên mũi cọc,
Np = 34 => qb = 150.34 = 5100 (kPa)
Cường độ sức kháng trung bình đối với cọc khoan được xác định như sau:
+ Đối với đất rời: f = 10.Ns,i
s,i
3
+ Đối với đất dính:
f = .f .c
c,i ap L u,i
ap là hệ số điều chỉnh cho cọc khoan nhồi, xác định theo biểu đồ, phụ thuộc vào tỷ số sức
khán cắt trên áp lực hiệu quả thẳng đứng
fL là hệ số điều chỉnh lấy bằng 1.
2,5
MNN = -3(m)
2,7
+ f .l )
s,i s,i
9
+ f .l )
s,i s,i
4,3
6
3
* Đối với lớp 1: (Đất dính)
Sức kháng cắt: cu,1 = 13,7 (kPa)
Áp lực hiểu quả thẳng đứng, tính cho giữa lớp đất:
s'v1 = 3.18,6 + 1,1.9,38 = 66,12 (kPa)
Tỷ số cu,1/s'v1 = 13,7/66,12 = 0,207
Tra bảng ta được ap1 =1
fc,1 = ap1.fL.cu,1 = 1.1.13,7 = 13,7 (kPa)
* Đối với lớp 3: (Đất dính)
Sức kháng cắt: cu,3 = 21 (kPa)
Áp lực hiểu quả thẳng đứng, tính cho giữa lớp đất:
s'v3 = 3.18,6 + 9,38.2,2 + 8,07.9 + 10,19.4,3/2 = 170,97 (kPa)
Tỷ số cu,3/s'v3 = 21/170,97 = 0,123
Tra bảng ta được ap3 =1
f = .f .c
ap3 L u,3 = 1.1.21 = 21 (kPa)
c,3
* Đối với lớp 2 phía trên, phía dưới và lớp 4 ta lập bảng sau:
Tổng chiều Chia lớp hi tb
Lớp dày lớp (m) (m) SPT N fsi (kPa) f s,i (kPa)
2 8 26,67
2 10 33,33
2 (phía
9 2 11 36,67 34,67
trên)
2 12 40
1 11 36,67
2 17 56,67
2 (phía
6 2 18 60 58,89
dưới)
2 18 60
2 31 103,33
4 3 108,33
1 34 113,33
Thay các giá trị tìm được ở trên vào công thức tính sức chịu tải cọc, ta có:
Rc,u = qb.Ab + U.S(fc,i.lc,i + fs,i.ls,i)
= 5100.0,785 + 3,14.(13,7.2,7 + 34,67.9 + 21.4,3 + 58,89.6 + 108,33.3) = 7512,9 (kN)
b. Sức chịu tải cho phép R c,d (kN) tính theo công thức sau
.R
go c,u
R =
c,d
gn.gk
Các hệ số được xác định theo mục 7.1.11 TCVN 10304-2014: