Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BÀI 20.

QUI LUẬT THỐNG NHẤT VÀ HOÀN CHỈNH CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ


BÀI 21. QUI LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ QUI LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI

Câu 1. Lớp vỏ địa lí (lớp vỏ cảnh quan) bao gồm


A. toàn bộ vỏ trái đất B. vỏ trái đất và khí quyển bên trên
C. toàn bộ các địa quyển D. các lớp vỏ bộ phận xâm nhập và tác động lẫn nhau.
Câu 2. Chiều dày của lớp vỏ địa lý khoảng
A. 25 đến 30 km B. 30 đến 35 km
C. 35 đến 40 km D. 40 đến 45 km
Câu 3. Nguyên nhân hình thành quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là do
A. tác động của nội lực và ngoại lực B. tác động của các nhân tố ngoại lực
C. tác động của các nhân tố nội lực D. tác động của con người
Câu 4. Giới hạn phía trên của lớp vỏ địa lí trùng với giới hạn phía trên của
A. khí quyển. B. thủy quyển. C. sinh quyển. D. thổ nhưỡng quyển.
Câu 5. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí là quy luật về mối quan hệ quy định lẫn nhau
giữa
A. các địa quyển
B. các bộ phận lãnh thổ trong lớp vỏ địa lí.
C. các thành phần trong lớp vỏ địa lí.
D. lớp vỏ địa lí và vỏ Trái Tất.
Câu 6. Sự thay đổi của các thành phần và cảnh quan địa lý theo vĩ độ được gọi là
A. quy luật địa đới B. quy luật đai cao
C. quy luật địa ô D. quy luật địa đới và phi địa đới
Câu 7. Nguyên nhân hình thành quy luật địa đới của lớp vỏ địa lý là do
A. hình dạng cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời
B. hình dạng cầu của Trái Đất và tác động của nội lực
C. tác động của nội lực và ngoại lực
D. tác động của nội lực và các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến
Câu 8. Từ cực Bắc đến cực Nam có bao nhiêu vòng đai nhiệt?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 9. Nhận định nào đúng về đặc điểm phân bố các đai khí áp trên Trái Đất?
A. Các đai áp phân bố xen kẽ và đối xứng qua hạ áp Xích đạo
B. Các đai khí áp phân bố liên tục và đối xứng giữa lục địa và đại dương
C. Sự phân bố lục địa và đại dương làm các đai áp phân bố liên tục
D. Các đai áp phân bố xen kẽ và đối xứng giữa bờ đông và bờ tây lục địa
Câu 10. Các vòng đai lạnh nằm ở các vĩ độ cận cực của hai bán cầu, giữa đường đẳng nhiệt
A. +100C và 00C B. +100C và +200C
C. +100C và +150C D. +200C và +300C
Câu 11. Nguyên nhân hình thành nên các đới khí hậu là do
A. bức xạ Mặt trời, hoàn lưu khí quyển và mặt đệm
B. bức xạ Mặt trời, hoàn lưu khí quyển và nhiệt độ không khí
C. hoàn lưu khí quyển, sự phân bố lục địa và đại dương
D. hình dạng cầu của Trái Đất và bức xạ Mặt Trời
Câu 12. Sắp xếp thứ tự các đới khí hậu từ xích đạo về 2 cực nào sau đây là đúng?
A. Xích đạo, cận xích đạo, ôn đới, cận nhiệt đới
B. Cận nhiệt đới, cận xích đạo, nhiệt đới, ôn đới
C. Xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, cận cực, ôn đới
D. Cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới, cận cực
Câu 13. Sắp xếp thứ tự các đới khí hậu theo chiều từ cực về xích đạo nào sau đây là đúng?
A. Cận cực, ôn đới, nhiệt đới, cận nhiệt đới, xích đạo
B. Cực, ôn đới, cận nhiệt đới, cận cực, nhiệt đới
C. Ôn đới, cận nhiệt đới, nhiệt đới, cận xích đạo, xích đạo
D. Cực, cận cực, cận nhiệt đới, ôn đới, nhiệt đới, cận xích đạo
Câu 14. Đới khí hậu cận nhiệt đới nằm giữa các đới khí hậu nào?
A. Đới khí hậu xích đạo và nhiệt đới B. Đới khí hậu nhiệt đới và ôn đới
C. Đới khí hậu ôn đới và cận cực D. Đới khí hậu cận cực và cực
Câu 15. Đới hậu ôn đới nằm giữa các đới khí hậu nào?
A. Đới khí hậu xích đạo và nhiệt đới B. Đới khí hậu nhiệt đới và cận cực
C. Đới khí hậu cận nhiệt đới và cận cực D. Đới khí hậu cận cực và cực
Câu 16. Đới khí hậu nào có sự phân hóa thành nhiều kiểu khí hậu nhất?
A. Đới khí hậu ôn đới. B. Đới khí hậu cận nhiệt.
C. Đới khí hậu nhiệt đới. D. Đới khí hậu xích đạo.
Câu 17. Sự thay đổi của các thành phần và cảnh quan tự nhiên theo kinh độ được gọi là
A. quy luật địa đới B. quy luật đai cao
C. quy luật địa ô D. quy luật địa đới và phi địa đới
Câu 18. Nguyên nhân hình thành nên quy luật phi địa đới là do
A. nguồn năng lượng bức xạ Mặt trời
B. nguồn năng lượng trong lòng Trái Đất
C. nguồn năng lượng trong và ngoài Trái Đất
D. sự phân bố lục địa và đại dương
Câu 19. Từ Xích đạo về 2 cực bao gồm các đới gió nào?
A. Gió mậu dịch, Tây ôn đới, gió mùa
B. Gió mùa, gió Mtây ôn đới, gió fơn.
C. Gió Mậu dịch, gió đông cực, gió fơn.
D. Gió Mậu dịch, gió Tây ôn đới, gió Đông cực.
Câu 20. Nhận định nào không phải là biểu hiện của quy luật địa đới?
A. Từ xích đạo về 2 cực hình thành các đới khí hậu khác nhau
B. Các đai khí áp phân bố xen kẽ và đối xứng qua hạ áp xích đạo
C. Phân bố lượng mưa khác nhau giữa bờ đông và bờ tây lục địa
D. Hình thành các kiểu thảm thực vật và nhóm đất khác nhau theo vĩ độ
Câu 21. Nguyên nhân hình thành nên các vành đai đất và thực vật khác nhau theo độ cao là
A. sự giảm nhanh nhiệt độ và sự thay đổi độ ẩm và lượng mưa
B. Sự giảm nhanh lượng bức xạ mặt trời tiếp nhận theo độ cao.
C. Sự giảm nhanh nhiệt độ, khí áp và mật độ không khí theo độ cao.
D. Sự giảm nhanh nhiệt độ, độ ẩm và mật độ không khí theo độ cao.
Câu 22. Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là
A. sự phân bố của các vành đai nhiệt theo độ cao.
B. sự phân bố của các vành đai khí áp theo độ cao.
C. sự phân bố của các vành đai khí hậu theo độ cao.
D. sự phân bố của các vành đai đất và thực vật theo độ cao.
Câu 23. Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa ô là
A. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều kinh tuyến.
B. sự phân bố đất liền và biển, đại dương.
C. Sự hình thành của các vành đai đảo, quần đảo ven các lục địa.
D. Các loại gió thổi theo chiều vĩ tuyến đưa ẩm từ biển vào đất liền.
Câu 24. Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là
A. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
B. sự thay đổi của lượng mưa theo kinh độ.
C. sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ.
D. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.
Câu 25. Hiện tượng Trái Đất nóng lên và lỗ thủng tầng ô dôn là biểu hiện của quy luật địa lí nào?
A. Quy luật địa ô B. Quy luật địa đới
C. Quy luật đai cao D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
Câu 26. Hiện tượng lũ lịch sử ở 4 tỉnh Bắc Miền Trung vào tháng 10 năm 2020 là biểu hiện của quy luật địa
lí nào?
A. Quy luật địa ô B. Quy luật địa đới
C. Quy luật đai cao D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
Câu 27. Sự thay đổi nhiệt độ, lượng mưa giữa bờ đông và bờ tây các lục địa là biểu hiện của quy luật địa lý
nào?
A. Quy luật địa ô B. Quy luật địa đới
C. Quy luật đai cao D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
Câu 28. Đai thực vật nào sau đây nằm ở độ cao thấp nhất?
A. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa B. Rừng lá rộng và hỗn hợp
C. Rừng hỗn hợp và lá kim D. Rừng lá kim và rêu
Câu 29. Vành đai đất nào sau đây nằm ở độ cao lớn nhất?
A. Đất feralit đỏ vàng B. Đất feralit có mùn
C. Đất nâu và xám cận nhiệt D. Đất mùn thô xen lẫn đá
Câu 30. Trong bài hát Sợi nhớ sợi thương có câu:
“Trường Sơn Đông, Trường Sơn Tây
Bên nắng đốt, bên mưa quây”
Hai câu trên là biểu hiện của các quy luật địa lí nào?
A. Quy luật đai cao và địa ô B. Quy luật địa đới và đai cao
C. Quy luật địa ô và địa đới D. Quy luật địa đới và phi địa đới

You might also like