Professional Documents
Culture Documents
Thảo Vân Trắc Nghiệm Nltk Có Đáp Án
Thảo Vân Trắc Nghiệm Nltk Có Đáp Án
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Soạn bới: Thảo Vân, 0869850200
Group: Học NLTK, KTL, TACB cùng chị Thảo Vân
Câu 1: Những loại số tương đối nào là chỉ số?
a. Số tương đối cường độ
b. Số tương đối động thái
c. Số tương đối kết cấu
d. Số tương đối kế hoạch
e. Số tương đối không gian
Câu 2: Khi tính lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân, công thức nào sau đây
đúng?
∑ 𝛿 𝑛
a. 𝛿̅ = 2 𝑖
𝑛−1
∑𝑛
1 𝛿𝑖
b. 𝛿̅ =
𝑛−1
∑𝑛
2 𝛿𝑖
c. 𝛿̅ =
𝑛
∑𝑛
1 𝛿𝑖
d. 𝛿̅ =
𝑛
Câu 3: Chọn công thức dùng để tính mức độ bình quân theo thời gian đối với
dãy số thời điểm trong trường hợp khoảng cách thời gian không bằng nhau và
biết các mức độ ở mọi thời điểm:
∑ 𝑦𝑖 𝑡𝑖
a. 𝑦 = ∑ 𝑡𝑖
∑ 𝑦𝑖
b. 𝑦 =
𝑛−1
∑ 𝑦𝑖
c. 𝑦 =
𝑛
𝑦1 𝑦
+𝑦2 +⋯….+𝑦𝑛−1 + 𝑛
2 2
d. 𝑦 =
𝑛−1
2
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
3
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
4
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
Câu 16: Khi các quyền số bằng nhau, số bình quân điều hòa sẽ được tính theo
công thức nào?
𝑀𝑖
a. 𝑥̅ = 𝑀
∑ 𝑖
𝑥𝑖
∑ 𝑥𝑖 𝑓𝑖
b. 𝑥̅ = ∑ 𝑓𝑖
𝒏
̅=
c. 𝒙 𝟏
∑
𝒙𝒊
∑ 𝑥𝑖
d. 𝑥̅ =
𝑛
Câu 17: Để rút ra được kết luận có thể dùng để suy rộng ra cho toàn bộ hiện
tượng cần nghiên cứu, ta áp dụng các loại điều tra nào trong các loại sau:
a. Điều tra trọng điểm
b. Cả 3 loại điều tra đều dùng được
c. Điều tra chọn mẫu
d. Điều tra chuyên đề
Câu 18: Điều tra thường xuyên là:
a. Điều tra không toàn bộ
b. Không phải là điều tra toàn bộ cũng không phải là điều tra không
toàn bộ
c. Điều tra toàn bộ
d. Có thể là điều tra toàn bộ cũng có thể là điều tra không toàn bộ
Câu 19: Khi Rxy=-1 thì:
a. Giữa X và Y có liên hệ hàm số
b. Giữa X và Y không có liên hệ
c. Giữa X và Y có liên hệ tương quan tuyến tính thuận
d. Giữa X và Y có liên hệ tương quan tuyến tính nghịch
Câu 20: Có tài liệu doanh thu của doanh nghiệp A như sau
Năm Doanh thu Lượng Tốc độ Tốc độ GTTĐ của
(tỷ USD) tăng phát triển tăng, giảm 1% tăng
(giảm) TĐ liên hoàn liên hoàn (giảm)
liên hoàn (%) (%) (tỷ USD)
(tỷ USD)
n-6 20
n-5 23 115
n-4 27,6 120 20
n-3 33 5,4
5
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
n-2 40
n-1 46,4 116 16 0,4
n 55 8,6
Chọn đáp án đúng cho TỐC ĐỘ TĂNG (GIẢM) BÌNH QUÂN trong bài tập
sau:
a. 0,1839
b. 1,1836
c. 0,1555
d. 1,1555
e. 0,1836
Câu 21: Bảng giống 20
Khi dùng mô hình hồi quy để dự báo doanh thu của doanh nghiệp A vào năm
(n+3), trong trường hợp Tổng t khác 0, kết quả của hai tham số a và b trong bài
tập trên là bn?
a. a=5,8643
b=11,5429
b. b=5,8643
a=11,5429
c. a=5,5429
b=11,8643
d. b=5,5429
a=11,8643
Câu 22: Bảng giống 20
Chọn đáp án đúng khi dự báo doanh thu của doanh nghiệp A vào năm (n+3)
theo phương pháp tốc độ phát triển bình quân trong bài tập sau:
a. 91,2072
b. 91,1964
c. 91,2027
d. 91,2889
Câu 23: Bảng giống 20
Khi dùng mô hình hồi quy để dự báo doanh thu của doanh nghiệp A vào các
năm (n+3), trong trường hợp tổng t khác 0, thứ tự thời gian (t) ở năm (n+3)
trong bài tập sau là:
a. 11
b. 9
6
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
c. 8
d. 12
e. 10
Câu 24: bảng giống câu 20. Chọn đáp án đúng khi dự báo doanh thu của doanh
nghiệp A vài năm (n+3) theo phương pháp lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình
quân trong bài tập sau
a. 67.7
b. 71
c. 75
d. 72.5
e. 74
Câu 25: Bảng giống câu 20. Chọn đáp án đúng cho lượng tăng (giảm) tuyệt đối
bình quân trong bài tập sau:
a. 5,83
b. 6,52
c. 6
d. 7
e. 5
Câu 26: Bảng giống câu 20. Khi dùng mô hình hồi quy để dự báo doanh thu của
doanh nghiệp A vào năm (n+3), trong trường hợp Tổng t bằng 0, thứ tự thời
gian (t) ở năm (n+3) trong bài tập sau là
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
e. 9
Câu 27: Có tài liệu về năng suất lao động tại 1 doanh nghiệp như sau:
Phân xưởng NSLĐ 1 CN (triệu đồng) Số cn (người)
Kỳ gốc (W0) Kỳ báo cáo Kỳ gốc (T0)
(W1) Kỳ báo cáo
(T1)
A 70 75 800 700
B 80 90 1000 1200
Yêu cầu: Phân tích sự biến động Tổng giá trị sản xuất toàn DN kỳ báo cáo so
với kỳ gốc do ảnh hưởng các nhân tố
Chọn kết luận đúng cho bài tập sau:
7
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
a. Do kết cấu công nhân có các mức năng suất lđ cao thấp khác nhau thay
đổi đã làm cho gtsx kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 1144,57 triệu đống ứng
với số tương đối là 1,06%
b. Do kết cấu công nhân có các mức năng suất lđ cao thấp khác nhau thay
đổi đã làm cho gtsx kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 1414,57 triệu đống ứng
với số tương đối là 1,06%
c. Do kết cấu công nhân có các mức năng suất lđ cao thấp khác nhau thay
đổi đã làm cho gtsx kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 1444,57 triệu đống ứng
với số tương đối là 1,06%
d. Do kết cấu công nhân có các mức năng suất lđ cao thấp khác nhau thay
đổi đã làm cho gtsx kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 1441,57 triệu đống ứng
với số tương đối là 1,06%
Câu 28: Bảng giống câu 27. Cho kết luận đúng về bài tập sau:
a. Gía trị sx toàn dn kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 18,01% tương ứng với
24500 triệu đồng do ảnh hưởng của 3 nhân tố
b. Gía trị sx toàn dn kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 18,01% tương ứng với
21500 triệu đồng do ảnh hưởng của 3 nhân tố
c. Gía trị sx toàn dn kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 15,01% tương ứng với
24500 triệu đồng do ảnh hưởng của 3 nhân tố
d. Gía trị sx toàn dn kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 18,01% tương ứng với
24500 triệu đồng do ảnh hưởng của 3 nhân tố
Câu 29: Bảng giống câu 27. Chọn kết luận đúng cho bài tập sau
a. Do bản thân nslđ của công nhân tăng 6% đã làm cho giá trị sản xuất kỳ
báo cáo so với kỳ gốc tăng 18800,01 trđ ứng với số tương đối là 11,39%
b. Do bản thân nslđ của công nhân tăng 6% đã làm cho giá trị sản xuất kỳ
báo cáo so với kỳ gốc tăng 15500,01 trđ ứng với số tương đối là 11,39%
c. Do bản thân nslđ của công nhân tăng 6% đã làm cho giá trị sản xuất kỳ
báo cáo so với kỳ gốc tăng 15800,01 trđ ứng với số tương đối là 11,39%
d. Do bản thân nslđ của công nhân tăng 6% đã làm cho giá trị sản xuất kỳ
báo cáo so với kỳ gốc tăng 18500,01 trđ ứng với số tương đối là 11,39%
Câu 29: Có số liệu tổng hợp về giá và lượng tiêu thụ các mặt hàng tại không
gian A và B trong quý I năm N như sau:
Mặt hàng Không gian A Không gian B
Gía bán đvsp Khối lượng Gía bán đvsp Khối lượng
(ngàn sp tiêu thụ (ngàn sp tiêu thụ
đồng/cái) (pA) (cái) (qA) đồng/cái) (pB) (cái) (qB)
X 152 5000 170 4000
8
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
Y 20 3000 25 2000
Z 280 12000 310 8000
Chọn đáp án đúng cho chỉ số không gian về khối lượng sản phẩm tiêu thụ và
mức chênh lệch doanh thu do sản lượng tiệu thu của các mặt hàng khi so sánh
không gian A với không gian B trong bài tập trên
a. Iq(A/B)=1,447 lần
∆𝑀(𝑞)=1350000 ngàn đồng
b. Iq(A/B)=1,447 lần
∆𝑀(𝑞)=−1350000 ngàn đồng
c. Iq(A/B)=1,474 lần
∆𝑀(𝑞)=1350000 ngàn đồng
d. Iq(A/B)=1,474 lần
∆𝑀(𝑞)=−1350000 ngàn đồng
Câu 30: Bảng giống 29. Chọn các đáp án đúng cho giá bán bình quân từng mặt
hàng ở cả 2 không gian trong bài tập sau:
a. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của mặt hàng Y ở cả 2 không gian
là 22 ngàn đồng
b. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của mặt hàng Z ở cả 2 không gian
là 292 ngàn đồng
c. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của mặt hàng X ở cả 2 không gian
là 160 ngàn đồng
d. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của không gian A ở cả 2 không
gian là 209 ngàn đồng
e. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của không gian B ở cả 2 không gian
là 229,28 ngàn đồng
Câu 31: Chọn đáp án đúng cho các chỉ số trong bài tập sau:
Tài liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp gồm 2 phân xưởng như sau:
1, Gía trị sản xuất kỳ gốc
- Phân xưởng A là 600 tỷ đồng
- Phân xưởng B là 400 tỷ đồng
2, Số công nhân của doanh nghiệp:
- So với kỳ gốc, số công nhân kỳ báo cáo của phân xưởng A tăng 10% và
phân xưởng B tăng 5%
Tổng giá trị sx toàn DN kỳ báo cáo là 1242 tỷ đồng
9
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
a. IW=1.08 lần
IG=1,242 lần
IT=1,15 lần
b. IG=1,242 lần
IT=1,08 lần
IW=1.15 lần
c. IT=1,242 lần
IW=1.15 lần
IG=1,08 lần
d. IW=1.242 lần
IG=1,15 lần
IT=1,08 lần
Câu 32: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành tạo 1 DN sản xuất
1 loại SP như sau:
Phân xưởng Gía thành Khối lượng Khối lượng sp thực hiện (cái)
đvsp kế sản phẩm kế
hoạch (1000 hoạch (cái)
đồng)
A 125 300 400
B 120 500 600
Về tình hình thực hiện giá thành đvsp tại dn còn biết thêm
- Giá thành đvsp ở px A hoàn thành vượt mức 5%
- Giá thành đvsp ở px B hoàn thành vượt mức 4%
Chọn đáp án đúng cho giá thành đơn vị sản phẩm kỳ thực hiện của từng phân
xưởng trong bài tập sau:
a. Z1(A)=114 nghìn đồng
Z1(B)=120 nghìn đồng
b. Z1(A)=130 nghìn đồng
Z1(B)=126 nghìn đồng
c. Z1(A)=120 nghìn đồng
Z1(B)=114 nghìn đồng
d. Z1(A)=126 nghìn đồng
Z1(B)=130 nghìn đồng
10
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
Câu 33: Có số liệu tổng hợp về giá và lượng hàng tiêu thụ các mặt hàng tại
không gian A và B trong quý I năm 2019 như sau:
Mặt hàng Không gian A Không gian B
Gía bán đvsp Khối lượng Gía bán đvsp Khối lượng
(ngàn đồng/ sp tiêu thụ (ngàn đồng/ sp tiêu thụ
cái) (pA) (cái) (qA) cái) (pB) (cái) (qB)
X 152 5000 170 4000
Y 20 3000 25 2000
Chọn đáp án đúng cho chỉ số không quan về khối lượng sản phẩm tiêu thụ và
mức chênh lệch doanh thu do sản lượng tiêu thụ của các mặt hàng khi so sánh
không gian B với không gian A trong bài tập sau:
a. Iq(B/A)=0,5497 lần
∆𝑀(𝑞)=170000 ngàn đồng
b. Iq(B/A)=0,5497 lần
∆𝑀(𝑞)=−170000 ngàn đồng
c. Iq(B/A)=1,8139 lần
∆𝑀(𝑞)=−170000 ngàn đồng
d. Iq(B/A)=1,8139 lần
∆𝑀(𝑞)=170000 ngàn đồng
Câu 34: bảng giống câu 33. Chọn các đáp án đúng cho giá bán bình quân từng
mặt hàng ở cả 2 không gian trong bài tập sau:
𝑃𝑋 = 53 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
a. ̅̅̅
𝑃𝑌 = 32 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑃𝑋 = 41,8182 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
b. ̅̅̅
𝑃𝑌 = 37,368 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑃𝑋 = 32 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
c. ̅̅̅
𝑃𝑌 = 53 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑃𝑋 = 37,368 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
d. ̅̅̅
𝑃𝑌 = 41,8182 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑃𝐴 = 37,368 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
e. ̅̅̅
𝑃𝐵 = 41,8182 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
Câu 35: Bảng giống câu 33. Chọn đáp án đúng, cho chỉ số không gian về giá cả
và mức chênh lệch doanh thu do giá cả của các mặt hàng khi so sánh không gian
B với không gian A trong bài tập sau:
a. Iq(B/A)=0,8462 lần
11
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
Câu 36: Tăng lãi suất huy động vốn của hệ thống Ngân hàng thương mại là một
trong những nhân tố gây ảnh hưởng tới thu nhập của các nhà đầu tư trên thị
trường chứng khoán. Tài liệu thu thập được như sau:
Lãi suất huy động (%) 4 5,5 6 7.2 8,5 11 15
Thu nhập từ thị trường 2300 2140 1980 1840 1790 1630 1280
chứng khoán (triệu đồng)
Sử dụng phương pháp hồi quy tương quan để đánh giá tính chất và trình độ liên
hệ giữa lãi suất huy động vốn và thu nhập từ thị trường chứng khoán.
Chọn đáp án đúng cho hệ phương trình trong bài tập sau:
12960 = 7𝑎 + 57,2𝑏
a. {
98443 = 57,2𝑎 + 552,34𝑏
12960 = 7𝑎 − 57,2𝑏
b. {
98443 = 57,2𝑎 − 552,34𝑏
57,2 = 7𝑎 − 12960𝑏
c. {
98443 = 12960𝑎 − 24675000𝑏
57,2 = 7𝑎 + 12960𝑏
d. {
98443 = 12960𝑎 + 24675000𝑏
Câu 37: Bảng giống câu 36. Chọn đáp án đúng cho 2 tham số a và b trong bài
tập sau:
a. a=2569,0228
b=87,8175
b. a=2569,0228
b=-87,8175
c. a=28,4647
b=-0,0109
d. a=-0,0109
b=28,4647
12
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
Câu 38: Bảng giống câu 36. Chọn đáp án đúng cho hệ số tương quan (Rxy)
trong bài tập sau:
a. Rxy= -0,9914
b. Rxy= -0,9811
c. Rxy= 0,9914
d. Rxy= 0,9811
Câu 39: Bảng giống câu 36.Chọn đáp án đúng
a. 𝜎𝑥 = 311,7888
𝜎𝑦 = 3,4833
b. 𝜎𝑥 = 3,4833
𝜎𝑦 = 311,7888
c. 𝜎𝑥 = 3,7888
𝜎𝑦 = 311,4883
d. 𝜎𝑥 = 311,4883
𝜎𝑦 = 3,7888
Câu 40: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm tại 1 doanh nghiệp như sau:
Cơ sở Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Gía bán 1 Tỷ trọng Gía bán 1 Tỷ trọng sản
đvsp (nghìn doanh thu đvsp (nghìn lượng (%)
đồng) tiêu thụ (%) đồng)
A 70 51,67 72 60
B 80 48,33 85 40
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố liên quan đến sự biến động của
giá bán bình quân 1 đvsp tại DN khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc
Chọn đáp án đúng cho kết quả của các chỉ tiêu trong bài tập dưới đây:
a. 𝑝
̅̅̅0 = 74.5 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
𝑝1 = 77.2 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑝01 = 74 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅̅
b. ̅̅̅
𝑝0 = 77,2 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
𝑝1 = 74 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑝01 = 74,5 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅̅
c. ̅̅̅
𝑝0 = 74 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
𝑝1 = 74,5 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑝01 = 77,2 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅̅
d. ̅̅̅
𝑝0 = 74.5 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
𝑝1 = 74 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
13
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
Câu 42: Tại DN X năm 2019 so với năm 2018, tổng quỹ lương tăng 8% tương
ứng tổng tiền lương tăng thêm của DN là 2400 triệu đồng, số công nhân tăng
10%.
Yêu cầu: Lập hệ thống chỉ số phân tích sự biến động tổng quỹ lương của DN
năm 2019 so với năm 2018 do ảnh hưởng của các nhân tố có liên quan
Theo đề bài trên: Hệ thống chỉ số nào là phù hợp?
𝐹1 1̅𝑥̅̅̅ ̅̅̅̅̅
𝑥01 ∑ 𝑇1
e. = ̅̅̅̅̅ × ̅𝑥̅̅0̅
×∑
𝐹0 𝑥01 𝑇0
𝐹1 ̅𝑥̅̅1̅ ∑ 𝑇1
f. = ̅̅̅̅ × ∑
𝐹0 𝑥0 𝑇0
̅𝑥̅̅1̅ ̅𝑥̅̅1̅ ̅̅̅̅̅
𝑥 01
g. ̅𝑥̅̅0̅
= ̅̅̅̅̅ × ̅̅̅0̅
𝑥01 𝑥
𝐹1 ∑ 𝑋1 𝑇1 ∑ 𝑋0 𝑇1
h. = ∑ 𝑋0 𝑇1
× ∑ 𝑋0 𝑇0
𝐹0
Câu 43: Chọn công thức đúng dùng để xác định trị số khoảng cách tổ trong
trường hợp phân tổ với khoảng cách tổ không đều
a.h= Xmax – Xmin
𝑅𝑚𝑎𝑥 −𝑅𝑚𝑖𝑛
b, h=
2
𝑋𝑚𝑎𝑥 −𝑋𝑚𝑖𝑛
c. h=
2
d. h= Rmax – Rmin
Câu 44: Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân tại 1 DN như sau:
Nslđ (kg/người) Số CN (người)
Từ 100-150 100
150-200 150
200-300 150
14
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200
300-500 300
500-1000 50
Yêu cầu: Tính Mốt và Số trung vị về năng suất lao động của DN trên.
Chọn đáp án đúng
15