Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 15

GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ HỌC VIỆN TÀI CHÍNH
Soạn bới: Thảo Vân, 0869850200
Group: Học NLTK, KTL, TACB cùng chị Thảo Vân
Câu 1: Những loại số tương đối nào là chỉ số?
a. Số tương đối cường độ
b. Số tương đối động thái
c. Số tương đối kết cấu
d. Số tương đối kế hoạch
e. Số tương đối không gian
Câu 2: Khi tính lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân, công thức nào sau đây
đúng?
∑ 𝛿 𝑛
a. 𝛿̅ = 2 𝑖
𝑛−1
∑𝑛
1 𝛿𝑖
b. 𝛿̅ =
𝑛−1
∑𝑛
2 𝛿𝑖
c. 𝛿̅ =
𝑛
∑𝑛
1 𝛿𝑖
d. 𝛿̅ =
𝑛

Câu 3: Chọn công thức dùng để tính mức độ bình quân theo thời gian đối với
dãy số thời điểm trong trường hợp khoảng cách thời gian không bằng nhau và
biết các mức độ ở mọi thời điểm:
∑ 𝑦𝑖 𝑡𝑖
a. 𝑦 = ∑ 𝑡𝑖
∑ 𝑦𝑖
b. 𝑦 =
𝑛−1
∑ 𝑦𝑖
c. 𝑦 =
𝑛
𝑦1 𝑦
+𝑦2 +⋯….+𝑦𝑛−1 + 𝑛
2 2
d. 𝑦 =
𝑛−1

Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?


a. Chỉ số trong thống kê là chỉ tiêu tương đối biểu hiện quan hệ so sánh giữa
hai mức độ nào đó của một hiện tượng kinh tế- xã hội
b. Chỉ số trong thống kê là chỉ tiêu tương đối biểu hiện quan hệ so sánh giữa
hai mức độ nào đó của các hiện tượng kinh tế- xã hội
c. Chỉ số trong thống kê là chỉ tiêu tuyệt đối biểu hiện quan hệ so sánh giữa
hai mức độ của một hiện tượng kinh tế- xã hội
d. Chỉ số trong thống kê là chỉ tiêu tuyệt đối biểu hiện quan hệ so sánh giữa
hai mức độ của các hiện tượng kinh tế- xã hội
1
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?


a. Giới hạn trên của một tổ là lượng biến nhỏ nhất của tiêu thức phân tổ
b. Giới hạn trên của một tổ là lượng biến lớn nhất của tiêu thức phân tổ
c. Giới hạn trên của một tổ là lượng biến nhỏ nhất của tổ đó
d. Giới hạn trên của một tổ là lượng biến lớn nhất của tổ đó
Câu 6: Khi tính chỉ số không gian về khối lượng hàng hóa tiêu thụ, quyển số
được chọn có thể là? tr263
a. Gía thống nhất do Nhà nước quy định
b. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của từng mặt hàng ở cả 2
không gian
c. Tất cả các đáp án đều đúng
d. Thời gian lao động hao phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm của từng
mặt hàng ở cả 2 không gian
e. Gía cố định cho từng mặt hàng do nhà nước quy định
Câu 7: Thống kê học là:
a. Môn khoa học nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với
mặt chất của các hiện tượng kinh tế- xã hội số lớn trong điều kiện
thời gian và địa điểm cụ thể
b. Môn khoa học nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt
chất của các hiện tượng kinh tế số lớn trong điều kiện thời gian và địa
điểm cụ thể
c. Môn khoa học nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt
chất của các hiện tượng kinh tế- xã hội số lớn trong điều kiện thời gian cụ
thể
d. Môn khoa học nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ mật thiết với mặt
chất của các hiện tượng kinh tế- xã hội số lớn trong điều kiện thời gian và
địa điểm cụ thể
Câu 8: Nên sử dụng loại số bình quân nào để tính toán các mức độ bình quân
trong trường hợp nguồn tài liệu cho Lượng biến và Tỷ trọng của tổng lượng
biến tiêu thức?
a. Số bình quân cộng
b. Mốt
c. Số trung vị
d. Số bình quân điều hòa
e. Số bình quân nhân
Câu 9: Những loại số tương đối nào là chỉ số

2
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

a. Số tương đối cường độ


b. Số tương đối kết cấu
c. Số tương đối kế hoạch
d. Số tương đối không gian
e. Số tương đối động thái
Câu 10: Phương pháp bình phương bé nhất là tìm đường thẳng (y) sao cho:
a. ∑(𝒚 − 𝒂 − 𝒃𝒙)𝟐 → 𝒎𝒊𝒏
b. ∑(𝑦 + 𝑎 − 𝑏𝑥)2 → 𝑚𝑖𝑛
c. ∑(𝑦 + 𝑎 + 𝑏𝑥)2 → 𝑚𝑖𝑛
d. ∑(𝑦 − 𝑎 + 𝑏𝑥)2 → 𝑚𝑖𝑛
Câu 11: Chọn đáp án sai: Số bình quân chung cần được vận dụng kết hợp với số
bình quân tổ và dãy số phân phối vì:
a. Số bình quân thể hiện việc nghiên cứu cái chung và cái riêng, nghiên cứu
kết hợp một các hợp lý, từ đó giúp ta hiểu sâu sắc bản chất và tính quy
luật của hiện tượng nghiên cứu
b. Khi nghiên cứu thống kê, bên cạnh việc tìm hiểu mức độ đại biểu chung
ta còn phải tìm ra đơn vị tiên tiến, lạc hậu
c. Nếu chỉ dùng số bình quân trong phân tích thống kê thì sẽ bị hạn chế
trong việc giải thích các nguyên nhân và xu hướng phát triển của hiện
tượng
d. Ta có thể phát hiện những mầm mống mới đang phát sinh hoặc những bộ
phận lạch hậu đang kìm hãm sự phát triển chung
e. Nếu chỉ dùng số bình quân chung thì sự thật khách quan của hiện tượng
sẽ bị che lấp do các chênh lệch bị san bằng
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Quyền số của chỉ số bình quân cộng được rút ra từ tử số của chỉ số liên
hợp tương ứng
b. Quyền số của chỉ số bình quân điều hòa được rút ra từ tử số của chỉ
số liên hợp tương ứng
c. Quyền số của chỉ số bình quân điều hòa được rút ra từ mẫu số của chỉ số
liên hợp tương ứng
d. Quyền số của chỉ số bình quân cộng được rút ra từ tử số của chỉ số liên
hợp tương ứng
Câu 13: Yêu cầu của điều tra thống kê là
a. Toàn diện
b. Kịp thời

3
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

c. Tất cả các đáp án trên đều đúng


d. Chính xác
e. Khách quan
Câu 14: Chọn đáp án đúng: Nếu đặt thứ tự thời gian (t) sao cho tổng t bằng 0, ta
có công thức tính các tham số như sau:
̅̅̅
𝑦𝑡−𝑦̅×𝑡̅
a. 𝑎 =
𝑦 2 −(𝑦̅)2
𝑏 = 𝑦̅ − 𝑏 × 𝑡̅
∑𝑦
b. 𝑎 = = 𝑦̅
𝑛
∑ 𝑦𝑡
𝑏=
∑(𝑡 2 )
̅̅̅−𝑦̅×𝑡̅
𝑦𝑡
c. 𝑏 =
𝑦 2 −(𝑦̅)2
𝑎 = 𝑦̅ − 𝑏 × 𝑡̅
∑𝑦
d. 𝑏 = = 𝑦̅
𝑛
∑ 𝑦𝑡
𝑎=
∑(𝑡 2 )
Câu 15: Tăng giá trị sản xuất là một trong những cơ hội để doanh nghiệp gia
tăng vốn đầu tư. Ý nghĩa nào là đúng với kết quả tính toán cho 2 tham số a và b
như sau:
a. a=1,247 là hệ số tự do, nói lên ảnh hưởng của các nguyên nhân khác
ngoài giá trị sản xuất tới vốn đầu tư
b=0,836 là hệ số hồi quy, nói lên ảnh hưởng của giá trị sản xuất tới vốn
đầu tư
b. a=1,247 là hệ số tự do, nói lên ảnh hưởng của giá trị sản xuất tới vốn đầu

b=0,836 là hệ số hồi quy, nói lên ảnh hưởng của các nguyên nhân khác
ngoài giá trị sản xuất tới vốn đầu tư
c. a=1,247 là hệ số hồi quy, nói lên ảnh hưởng của các nguyên nhân khác
ngoài giá trị sản xuất tới vốn đầu tư
b=0,836 là hệ số tự do, nói lên ảnh hưởng của giá trị sản xuất tới vốn đầu

d. a=1,247 là hệ số hồi quy, nói lên ảnh hưởng của giá trị sản xuất tới vốn
đầu tư
b=0,836 là hệ số tự do, nói lên ảnh hưởng của các nguyên nhân khác
ngoài giá trị sản xuất tới vốn đầu tư

4
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

Câu 16: Khi các quyền số bằng nhau, số bình quân điều hòa sẽ được tính theo
công thức nào?
𝑀𝑖
a. 𝑥̅ = 𝑀
∑ 𝑖
𝑥𝑖
∑ 𝑥𝑖 𝑓𝑖
b. 𝑥̅ = ∑ 𝑓𝑖
𝒏
̅=
c. 𝒙 𝟏

𝒙𝒊
∑ 𝑥𝑖
d. 𝑥̅ =
𝑛

Câu 17: Để rút ra được kết luận có thể dùng để suy rộng ra cho toàn bộ hiện
tượng cần nghiên cứu, ta áp dụng các loại điều tra nào trong các loại sau:
a. Điều tra trọng điểm
b. Cả 3 loại điều tra đều dùng được
c. Điều tra chọn mẫu
d. Điều tra chuyên đề
Câu 18: Điều tra thường xuyên là:
a. Điều tra không toàn bộ
b. Không phải là điều tra toàn bộ cũng không phải là điều tra không
toàn bộ
c. Điều tra toàn bộ
d. Có thể là điều tra toàn bộ cũng có thể là điều tra không toàn bộ
Câu 19: Khi Rxy=-1 thì:
a. Giữa X và Y có liên hệ hàm số
b. Giữa X và Y không có liên hệ
c. Giữa X và Y có liên hệ tương quan tuyến tính thuận
d. Giữa X và Y có liên hệ tương quan tuyến tính nghịch
Câu 20: Có tài liệu doanh thu của doanh nghiệp A như sau
Năm Doanh thu Lượng Tốc độ Tốc độ GTTĐ của
(tỷ USD) tăng phát triển tăng, giảm 1% tăng
(giảm) TĐ liên hoàn liên hoàn (giảm)
liên hoàn (%) (%) (tỷ USD)
(tỷ USD)
n-6 20
n-5 23 115
n-4 27,6 120 20
n-3 33 5,4

5
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

n-2 40
n-1 46,4 116 16 0,4
n 55 8,6
Chọn đáp án đúng cho TỐC ĐỘ TĂNG (GIẢM) BÌNH QUÂN trong bài tập
sau:
a. 0,1839
b. 1,1836
c. 0,1555
d. 1,1555
e. 0,1836
Câu 21: Bảng giống 20
Khi dùng mô hình hồi quy để dự báo doanh thu của doanh nghiệp A vào năm
(n+3), trong trường hợp Tổng t khác 0, kết quả của hai tham số a và b trong bài
tập trên là bn?
a. a=5,8643
b=11,5429
b. b=5,8643
a=11,5429
c. a=5,5429
b=11,8643
d. b=5,5429
a=11,8643
Câu 22: Bảng giống 20
Chọn đáp án đúng khi dự báo doanh thu của doanh nghiệp A vào năm (n+3)
theo phương pháp tốc độ phát triển bình quân trong bài tập sau:
a. 91,2072
b. 91,1964
c. 91,2027
d. 91,2889
Câu 23: Bảng giống 20
Khi dùng mô hình hồi quy để dự báo doanh thu của doanh nghiệp A vào các
năm (n+3), trong trường hợp tổng t khác 0, thứ tự thời gian (t) ở năm (n+3)
trong bài tập sau là:
a. 11
b. 9

6
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

c. 8
d. 12
e. 10
Câu 24: bảng giống câu 20. Chọn đáp án đúng khi dự báo doanh thu của doanh
nghiệp A vài năm (n+3) theo phương pháp lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình
quân trong bài tập sau
a. 67.7
b. 71
c. 75
d. 72.5
e. 74
Câu 25: Bảng giống câu 20. Chọn đáp án đúng cho lượng tăng (giảm) tuyệt đối
bình quân trong bài tập sau:
a. 5,83
b. 6,52
c. 6
d. 7
e. 5
Câu 26: Bảng giống câu 20. Khi dùng mô hình hồi quy để dự báo doanh thu của
doanh nghiệp A vào năm (n+3), trong trường hợp Tổng t bằng 0, thứ tự thời
gian (t) ở năm (n+3) trong bài tập sau là
a. 5
b. 6
c. 7
d. 8
e. 9
Câu 27: Có tài liệu về năng suất lao động tại 1 doanh nghiệp như sau:
Phân xưởng NSLĐ 1 CN (triệu đồng) Số cn (người)
Kỳ gốc (W0) Kỳ báo cáo Kỳ gốc (T0)
(W1) Kỳ báo cáo
(T1)
A 70 75 800 700
B 80 90 1000 1200
Yêu cầu: Phân tích sự biến động Tổng giá trị sản xuất toàn DN kỳ báo cáo so
với kỳ gốc do ảnh hưởng các nhân tố
Chọn kết luận đúng cho bài tập sau:

7
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

a. Do kết cấu công nhân có các mức năng suất lđ cao thấp khác nhau thay
đổi đã làm cho gtsx kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 1144,57 triệu đống ứng
với số tương đối là 1,06%
b. Do kết cấu công nhân có các mức năng suất lđ cao thấp khác nhau thay
đổi đã làm cho gtsx kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 1414,57 triệu đống ứng
với số tương đối là 1,06%
c. Do kết cấu công nhân có các mức năng suất lđ cao thấp khác nhau thay
đổi đã làm cho gtsx kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 1444,57 triệu đống ứng
với số tương đối là 1,06%
d. Do kết cấu công nhân có các mức năng suất lđ cao thấp khác nhau thay
đổi đã làm cho gtsx kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 1441,57 triệu đống ứng
với số tương đối là 1,06%
Câu 28: Bảng giống câu 27. Cho kết luận đúng về bài tập sau:
a. Gía trị sx toàn dn kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 18,01% tương ứng với
24500 triệu đồng do ảnh hưởng của 3 nhân tố
b. Gía trị sx toàn dn kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 18,01% tương ứng với
21500 triệu đồng do ảnh hưởng của 3 nhân tố
c. Gía trị sx toàn dn kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 15,01% tương ứng với
24500 triệu đồng do ảnh hưởng của 3 nhân tố
d. Gía trị sx toàn dn kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 18,01% tương ứng với
24500 triệu đồng do ảnh hưởng của 3 nhân tố
Câu 29: Bảng giống câu 27. Chọn kết luận đúng cho bài tập sau
a. Do bản thân nslđ của công nhân tăng 6% đã làm cho giá trị sản xuất kỳ
báo cáo so với kỳ gốc tăng 18800,01 trđ ứng với số tương đối là 11,39%
b. Do bản thân nslđ của công nhân tăng 6% đã làm cho giá trị sản xuất kỳ
báo cáo so với kỳ gốc tăng 15500,01 trđ ứng với số tương đối là 11,39%
c. Do bản thân nslđ của công nhân tăng 6% đã làm cho giá trị sản xuất kỳ
báo cáo so với kỳ gốc tăng 15800,01 trđ ứng với số tương đối là 11,39%
d. Do bản thân nslđ của công nhân tăng 6% đã làm cho giá trị sản xuất kỳ
báo cáo so với kỳ gốc tăng 18500,01 trđ ứng với số tương đối là 11,39%
Câu 29: Có số liệu tổng hợp về giá và lượng tiêu thụ các mặt hàng tại không
gian A và B trong quý I năm N như sau:
Mặt hàng Không gian A Không gian B
Gía bán đvsp Khối lượng Gía bán đvsp Khối lượng
(ngàn sp tiêu thụ (ngàn sp tiêu thụ
đồng/cái) (pA) (cái) (qA) đồng/cái) (pB) (cái) (qB)
X 152 5000 170 4000

8
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

Y 20 3000 25 2000
Z 280 12000 310 8000
Chọn đáp án đúng cho chỉ số không gian về khối lượng sản phẩm tiêu thụ và
mức chênh lệch doanh thu do sản lượng tiệu thu của các mặt hàng khi so sánh
không gian A với không gian B trong bài tập trên
a. Iq(A/B)=1,447 lần
∆𝑀(𝑞)=1350000 ngàn đồng
b. Iq(A/B)=1,447 lần
∆𝑀(𝑞)=−1350000 ngàn đồng
c. Iq(A/B)=1,474 lần
∆𝑀(𝑞)=1350000 ngàn đồng
d. Iq(A/B)=1,474 lần
∆𝑀(𝑞)=−1350000 ngàn đồng

Câu 30: Bảng giống 29. Chọn các đáp án đúng cho giá bán bình quân từng mặt
hàng ở cả 2 không gian trong bài tập sau:
a. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của mặt hàng Y ở cả 2 không gian
là 22 ngàn đồng
b. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của mặt hàng Z ở cả 2 không gian
là 292 ngàn đồng
c. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của mặt hàng X ở cả 2 không gian
là 160 ngàn đồng
d. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của không gian A ở cả 2 không
gian là 209 ngàn đồng
e. Gía bán bình quân 1 đơn vị sản phẩm của không gian B ở cả 2 không gian
là 229,28 ngàn đồng
Câu 31: Chọn đáp án đúng cho các chỉ số trong bài tập sau:
Tài liệu về tình hình sản xuất của 1 doanh nghiệp gồm 2 phân xưởng như sau:
1, Gía trị sản xuất kỳ gốc
- Phân xưởng A là 600 tỷ đồng
- Phân xưởng B là 400 tỷ đồng
2, Số công nhân của doanh nghiệp:
- So với kỳ gốc, số công nhân kỳ báo cáo của phân xưởng A tăng 10% và
phân xưởng B tăng 5%
Tổng giá trị sx toàn DN kỳ báo cáo là 1242 tỷ đồng

9
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

a. IW=1.08 lần
IG=1,242 lần
IT=1,15 lần
b. IG=1,242 lần
IT=1,08 lần
IW=1.15 lần
c. IT=1,242 lần
IW=1.15 lần
IG=1,08 lần
d. IW=1.242 lần
IG=1,15 lần
IT=1,08 lần
Câu 32: Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch giá thành tạo 1 DN sản xuất
1 loại SP như sau:
Phân xưởng Gía thành Khối lượng Khối lượng sp thực hiện (cái)
đvsp kế sản phẩm kế
hoạch (1000 hoạch (cái)
đồng)
A 125 300 400
B 120 500 600
Về tình hình thực hiện giá thành đvsp tại dn còn biết thêm
- Giá thành đvsp ở px A hoàn thành vượt mức 5%
- Giá thành đvsp ở px B hoàn thành vượt mức 4%
Chọn đáp án đúng cho giá thành đơn vị sản phẩm kỳ thực hiện của từng phân
xưởng trong bài tập sau:
a. Z1(A)=114 nghìn đồng
Z1(B)=120 nghìn đồng
b. Z1(A)=130 nghìn đồng
Z1(B)=126 nghìn đồng
c. Z1(A)=120 nghìn đồng
Z1(B)=114 nghìn đồng
d. Z1(A)=126 nghìn đồng
Z1(B)=130 nghìn đồng

10
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

Câu 33: Có số liệu tổng hợp về giá và lượng hàng tiêu thụ các mặt hàng tại
không gian A và B trong quý I năm 2019 như sau:
Mặt hàng Không gian A Không gian B
Gía bán đvsp Khối lượng Gía bán đvsp Khối lượng
(ngàn đồng/ sp tiêu thụ (ngàn đồng/ sp tiêu thụ
cái) (pA) (cái) (qA) cái) (pB) (cái) (qB)
X 152 5000 170 4000
Y 20 3000 25 2000
Chọn đáp án đúng cho chỉ số không quan về khối lượng sản phẩm tiêu thụ và
mức chênh lệch doanh thu do sản lượng tiêu thụ của các mặt hàng khi so sánh
không gian B với không gian A trong bài tập sau:
a. Iq(B/A)=0,5497 lần
∆𝑀(𝑞)=170000 ngàn đồng
b. Iq(B/A)=0,5497 lần
∆𝑀(𝑞)=−170000 ngàn đồng
c. Iq(B/A)=1,8139 lần
∆𝑀(𝑞)=−170000 ngàn đồng
d. Iq(B/A)=1,8139 lần
∆𝑀(𝑞)=170000 ngàn đồng

Câu 34: bảng giống câu 33. Chọn các đáp án đúng cho giá bán bình quân từng
mặt hàng ở cả 2 không gian trong bài tập sau:
𝑃𝑋 = 53 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
a. ̅̅̅
𝑃𝑌 = 32 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑃𝑋 = 41,8182 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
b. ̅̅̅
𝑃𝑌 = 37,368 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑃𝑋 = 32 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
c. ̅̅̅
𝑃𝑌 = 53 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑃𝑋 = 37,368 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
d. ̅̅̅
𝑃𝑌 = 41,8182 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑃𝐴 = 37,368 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
e. ̅̅̅
𝑃𝐵 = 41,8182 𝑛𝑔𝑎𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
Câu 35: Bảng giống câu 33. Chọn đáp án đúng, cho chỉ số không gian về giá cả
và mức chênh lệch doanh thu do giá cả của các mặt hàng khi so sánh không gian
B với không gian A trong bài tập sau:
a. Iq(B/A)=0,8462 lần

11
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

∆𝑀(𝑞) = 1000000ngàn đồng


b. Iq(B/A)=1,1818 lần
∆𝑀(𝑞) = −1000000ngàn đồng
c. Iq(B/A)=0,8462 lần
∆𝑀(𝑞) = −1000000ngàn đồng
d. Iq(B/A)=1,1818 lần
∆𝑀(𝑞) = 1000000ngàn đồng

Câu 36: Tăng lãi suất huy động vốn của hệ thống Ngân hàng thương mại là một
trong những nhân tố gây ảnh hưởng tới thu nhập của các nhà đầu tư trên thị
trường chứng khoán. Tài liệu thu thập được như sau:
Lãi suất huy động (%) 4 5,5 6 7.2 8,5 11 15

Thu nhập từ thị trường 2300 2140 1980 1840 1790 1630 1280
chứng khoán (triệu đồng)
Sử dụng phương pháp hồi quy tương quan để đánh giá tính chất và trình độ liên
hệ giữa lãi suất huy động vốn và thu nhập từ thị trường chứng khoán.
Chọn đáp án đúng cho hệ phương trình trong bài tập sau:
12960 = 7𝑎 + 57,2𝑏
a. {
98443 = 57,2𝑎 + 552,34𝑏
12960 = 7𝑎 − 57,2𝑏
b. {
98443 = 57,2𝑎 − 552,34𝑏
57,2 = 7𝑎 − 12960𝑏
c. {
98443 = 12960𝑎 − 24675000𝑏
57,2 = 7𝑎 + 12960𝑏
d. {
98443 = 12960𝑎 + 24675000𝑏
Câu 37: Bảng giống câu 36. Chọn đáp án đúng cho 2 tham số a và b trong bài
tập sau:
a. a=2569,0228
b=87,8175
b. a=2569,0228
b=-87,8175
c. a=28,4647
b=-0,0109
d. a=-0,0109
b=28,4647

12
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

Câu 38: Bảng giống câu 36. Chọn đáp án đúng cho hệ số tương quan (Rxy)
trong bài tập sau:
a. Rxy= -0,9914
b. Rxy= -0,9811
c. Rxy= 0,9914
d. Rxy= 0,9811
Câu 39: Bảng giống câu 36.Chọn đáp án đúng
a. 𝜎𝑥 = 311,7888
𝜎𝑦 = 3,4833
b. 𝜎𝑥 = 3,4833
𝜎𝑦 = 311,7888
c. 𝜎𝑥 = 3,7888
𝜎𝑦 = 311,4883
d. 𝜎𝑥 = 311,4883
𝜎𝑦 = 3,7888
Câu 40: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ sản phẩm tại 1 doanh nghiệp như sau:
Cơ sở Kỳ gốc Kỳ báo cáo
Gía bán 1 Tỷ trọng Gía bán 1 Tỷ trọng sản
đvsp (nghìn doanh thu đvsp (nghìn lượng (%)
đồng) tiêu thụ (%) đồng)
A 70 51,67 72 60
B 80 48,33 85 40
Yêu cầu: Phân tích ảnh hưởng của các nhân tố liên quan đến sự biến động của
giá bán bình quân 1 đvsp tại DN khi so sánh kỳ báo cáo với kỳ gốc
Chọn đáp án đúng cho kết quả của các chỉ tiêu trong bài tập dưới đây:
a. 𝑝
̅̅̅0 = 74.5 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
𝑝1 = 77.2 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑝01 = 74 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅̅
b. ̅̅̅
𝑝0 = 77,2 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
𝑝1 = 74 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑝01 = 74,5 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅̅
c. ̅̅̅
𝑝0 = 74 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
𝑝1 = 74,5 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅
𝑝01 = 77,2 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅̅
d. ̅̅̅
𝑝0 = 74.5 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
𝑝1 = 74 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔
̅̅̅

13
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

𝑝01 = 77,2 𝑛𝑔ℎ𝑖𝑛 đồ𝑛𝑔


̅̅̅̅
Câu 41: Bảng giống câu 40. Chọn đáp án đúng cho hệ thống chỉ số phù hợp
nhất trong bài tập dưới đây:
𝑀1 1 ̅𝑝̅̅̅ ̅̅̅̅̅
𝑝01 ∑ 𝑞1
a. = ̅̅̅̅̅ × ̅𝑝̅̅0̅
×∑
𝑀0 𝑝01 𝑞0
𝑀1 ̅𝑝̅̅1̅ ∑ 𝑞1
b. = ̅̅̅̅ × ∑
𝑀0 𝑝0 𝑞0
̅𝑝̅̅1̅ ̅𝑝̅̅1̅ ̅̅̅̅̅
𝑝 01
c. ̅𝑝̅̅0̅
= ̅̅̅̅̅ ×
̅𝑝̅̅0̅
𝑝01
𝑀1 ∑ 𝑝1 𝑞1 ∑𝑝 𝑞
d. =∑ ×∑ 0 1
𝑀0 𝑝0 𝑞1 𝑝0 𝑞0

Câu 42: Tại DN X năm 2019 so với năm 2018, tổng quỹ lương tăng 8% tương
ứng tổng tiền lương tăng thêm của DN là 2400 triệu đồng, số công nhân tăng
10%.
Yêu cầu: Lập hệ thống chỉ số phân tích sự biến động tổng quỹ lương của DN
năm 2019 so với năm 2018 do ảnh hưởng của các nhân tố có liên quan
Theo đề bài trên: Hệ thống chỉ số nào là phù hợp?
𝐹1 1̅𝑥̅̅̅ ̅̅̅̅̅
𝑥01 ∑ 𝑇1
e. = ̅̅̅̅̅ × ̅𝑥̅̅0̅
×∑
𝐹0 𝑥01 𝑇0
𝐹1 ̅𝑥̅̅1̅ ∑ 𝑇1
f. = ̅̅̅̅ × ∑
𝐹0 𝑥0 𝑇0
̅𝑥̅̅1̅ ̅𝑥̅̅1̅ ̅̅̅̅̅
𝑥 01
g. ̅𝑥̅̅0̅
= ̅̅̅̅̅ × ̅̅̅0̅
𝑥01 𝑥
𝐹1 ∑ 𝑋1 𝑇1 ∑ 𝑋0 𝑇1
h. = ∑ 𝑋0 𝑇1
× ∑ 𝑋0 𝑇0
𝐹0

Câu 43: Chọn công thức đúng dùng để xác định trị số khoảng cách tổ trong
trường hợp phân tổ với khoảng cách tổ không đều
a.h= Xmax – Xmin
𝑅𝑚𝑎𝑥 −𝑅𝑚𝑖𝑛
b, h=
2
𝑋𝑚𝑎𝑥 −𝑋𝑚𝑖𝑛
c. h=
2

d. h= Rmax – Rmin
Câu 44: Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân tại 1 DN như sau:
Nslđ (kg/người) Số CN (người)
Từ 100-150 100
150-200 150
200-300 150

14
GROUP: HỌC NLTK, KTL, TACB CÙNG CHỊ THẢO VÂN - 0869850200

300-500 300
500-1000 50
Yêu cầu: Tính Mốt và Số trung vị về năng suất lao động của DN trên.
Chọn đáp án đúng

a. Tổ chứ M0 là tổ thứ 3: M0=170 kg/người


Tổ chứ Me là tổ thứ 2: Me = 260kg/ người
b. Tổ chứ M0 là tổ thứ 2: M0=260 kg/người
Tổ chứ Me là tổ thứ 3: Me = 170kg/ người
c. Tổ chứ M0 là tổ thứ 2: M0=170 kg/người
Tổ chứ Me là tổ thứ 3: Me = 260kg/ người
d. Tổ chứ M0 là tổ thứ 3: M0=260 kg/người
Tổ chứ Me là tổ thứ 2: Me = 170 kg/ người

15

You might also like