NLKT

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Đỗ Ngọc Ánh _ 205015380_ Nguyên Lí Kế Toán _ Mã đề : 002

Câu 1:
a. Bảng cân đối kế toán đầu kỳ
Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền mặt 300 Vay và nợ thuê Tài chính 100
Phải thu khách hàng 150 Phải trả người bán 220
Hàng hóa 400 Vốn chủ sở hữu 530
Tổng Tài sản 850 Cộng Nguồn vốn 850
b.
Sơ đồ chữ T

TK 111 – Tiền mặt TK 131 – Phải thu khách hàng

ĐK: 300 ĐK: 150

PS: NV1: 80 PS: NV3: 75

Nv3: 75 Cộng số PS: 75

Nv4: 200 CK: 75

Cộng số PS: 355

CK: 655

TK 156 – Hàng hóa TK 341 – vay và nợ thuê TC

ĐK: 400 ĐK: 100

PS: NV2: 100 PS: 80

Cộng số PS: 100 Cộng số PS: 80

CK: 500 CK: 180


TK 331 – Phải tr ả người bán TK 411 – Vốn đầu tư của CSH

ĐK: 220 ĐK: 530

PS: Nv2: 100 PS: Nv4: 200

Cộng số PS: 100 Cộng số PS: 200

CK: 320 CK: 730

c. Bảng cân đối kế toán cuối kỳ


Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
Tiền mặt 655 Vay 180
Phải thu khách hàng 75 Phải trả người bán 320
Hàng hoá 500 Vốn chủ sở hữu 730
Tổng Tài Sản 1230 Cộng Nguồn Vốn 1230

Câu 2 :
Đơn giá VLC tồn kho đầu kỳ: 32.000.000/1.000 = 32.000

+Trị giá VLC xuất kho tại ngày 2/4 = 400 x 32.000 = 12.800.000

+Trị giá VLC nhập kho tại ngày 05/04 = 500 x 31.100 + 340.000 = 15.890.000

+ Đơn giá VLC nhập kho tại ngày 05/04 = 15.890.000/500 = 31.780

+Trị giá VLC xuất kho tại ngày 10/4 = 600 x 32.000 + 400 x 31.780 = 31.912.000

+ Trị giá VLC nhập kho tại ngày 20/04 = 1.500 x 29.700 + 450.000 = 45.000.000
+ Đơn giá VLC nhập kho tại ngày 20/04 = 45.000.000/1500 = 30.000

+ Trị giá VLC xuất kho tại ngày 25/04 = 100 x 31.780 + 1.000 x 30.000 = 33.178.000

+Trị giá VLC tồn kho cuối kỳ = 32.000.000 + 15.890.000+45.000.000 – 12.800.000 –


31.912.000- 33.178.000 = 15.000.000

Câu 3 :
Định khoản
1:
+ Nợ TK Hàng Hóa : 30.000.000
Có TK Tiền mặt : 15.000.000
Có TK Phải trả cho người bán : 15.000.000
2:
+ Nợ TK Giá vốn hàng bán : 8.000.000
Có TK Hàng Hóa : 8.000.000
+ Nợ TK Phải thu của khách hàng : 12.000.000
Có TK Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ : 12.000.000
3:
+ Nợ TK Tiền gửi ngân hàng : 12.000.000
Có TK Phải thu của khách hàng : 12.000.000
4:
+ Nợ TK Chi phí quản lý doanh nghiệp : 1.000.000
Có TK Tiền mặt : 1.000.000
5:
+ Nợ Tk Phải trả cho người bán : 15.000.000
Có TK Tiền gửi ngân hàng : 15.000.000

Câu 4 :
1: Chi phí thuê tiền mặt bằng tính cho tháng 7 năm 2021 là
= 480.000.000/2/12 = 20.000.000 (vnđ )
2 : Nguyên tắc áp dụng : Nguyên tắc phù hợp
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp, tương xứng với nhau. Khi ghi nhận một khoản
doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có liên quan đến việc tạo ra doanh thu
đó. Chi phí tương ứng với doanh thu gồm chi phí của kỳ tạo ra doanh thu và chi phí của các kỳ
trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kỳ đó.
– Chi phí tương ứng với doanh thu bao gồm:
+ Chi phí của kì tạo ra doanh thu, đó là các chi phí đã phát sinh thực tế trong kì và liên quan đến
việc tạo ra doanh thu của kì đó.
+ Chi phí của các kì trước hoặc chi phí phải trả nhưng liên quan đến doanh thu của kì đó.

Như vậy, chi phí được ghi nhận trong kì là toàn bộ các khoản chi phí liên quan đến việc tạo ra
doanh thu và thu nhập của kì đó không phụ thuộc khoản chi phí đó được chi ra trong kì nào.

You might also like