Professional Documents
Culture Documents
TL On Tap Khoi 11 KC Hk1
TL On Tap Khoi 11 KC Hk1
TL On Tap Khoi 11 KC Hk1
Câu 10: Có thể đánh giá hiệu năng của máy tính thông qua yếu tố nào sau đây?
A. Độ sắc nét của camera B. Tốc độ của CPU, dung lượng bộ nhớ RAM
C. Kích thước của màn hình D. Bộ nhớ trong (RAM, ROM) và bộ nhớ ngoài
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Em hãy cho biết CPU là gì và làm nhiệm vụ gì trong máy tính?
CPU (Central Processing Unit) là bộ xử lý trung tâm (Hình 5) đóng vai trò như bộ não của
máy tính, đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy tính.
Câu 2: Theo em, bộ phận nào của máy tính là quan trọng nhất?
CPU (Central Processing Unit) là thành phần quan trọng nhất của máy tính, nó cũng là nơi
chứa các bộ vi xử lý. Một CPU đủ mạnh sẽ tối ưu hiệu suất của phần mềm lẫn phần cứng
máy tính.
Câu 3: Hãy nêu tên một số thành phần chính bên trong máy tính và cho biết chức năng của
nó?
Một số thành phần chính bên trong máy tính và cho chức năng của nó:
- Bảng mạch chính (hình 4 SGK/trang 7) có đế cắm CPU, ROM, các khe cắm RAM, các
khe cắm ổ cứng và một số khe cắm khác. Bảng mạch chính đóng vai trò làm nền giao tiếp
giữa CPU, RAM và các linh kiện điện tử khác phục vụ cho việc kết nối với các thiết bị
ngoại vi.
- CPU (Central Processing Unit) là bộ xử lý trung tâm (Hình 5) đóng vai trò như bộ não
của máy tính, đảm nhiệm công việc tìm nạp lệnh, giải mã lệnh và thực thi lệnh cho máy
tính.
- RAM (Random Access Memory) là bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (Hình 6) lưu trữ dữ liệu
tạm thời trong quá trình tính toán của máy tính. Dữ liệu sẽ bị mất khi máy tính bị mất điện
hoặc khởi động lại.
- ROM (Read Only Memory) là bộ nhớ chỉ đọc (Hình 4) lưu trữ chương trình giúp khởi
động các chức năng cơ bản của máy tính
- Thiết bị lưu trữ dùng để lưu trữ dữ liệu lâu dài và không bị mất đi khi máy tính tắt nguồn.
Ngày nay, máy tính thường sử dụng ổ cứng HDD, ổ cứng SSD hoặc ổ USB để lưu trữ dữ
liệu.
BÀI 2: KHÁM PHÁ THẾ GIỚI THIẾT BỊ SỐ THÔNG MINH
Câu 1: Tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số không có mục nào trong các mục sau đây?
A. Hướng dẫn an toàn (Safety)
B. Xử lí sự cố (Troubleshooting)
C. Lắp đặt (Setup)
D. Hệ điều hành (Operating System)
Câu 2: Mục "Vận hành" (Operation) trong tài liệu hướng dẫn sử dụng thiết bị số có ý nghĩa
gì?
2
TÀI LIỆU ÔN TẬP K11
A. Hướng dẫn vệ sinh, chăm sóc kĩ thuật,... nhằm đảm bảo sự hoạt động bình thường của
thiết bị.
B. Hướng dẫn sử dụng các tính năng của thiết bị.
C. Hướng dẫn chẩn đoán và xử lí sơ bộ các lỗi thường gặp của thiết bị.
D. Hướng dẫn cách sử dụng hệ đều hành.
Câu 3: Thông số kĩ thuật quan trọng về hình ảnh kĩ thuật số là:
A. Tốc độ CPU
B. Độ dài đường chéo màn hình
C. Dung lượng RAM
D. Dung lượng lưu trữ
Câu 4: Biết một màn hình có kích thước chiều dài và chiều rộng là 33.1 cm × 20.7 cm, hỏi
màn hình đó có kích thước bao nhiêu inch?
A. 15.4 inch B. 15 inch C. 16.2 inch D. 16 inch
Câu 5: 12 megapixel có bao nhiêu điểm ảnh?
A. 12 điểm ảnh
B. 12 nghìn điểm ảnh
C. 12 triệu điểm ảnh
D. 12 tỉ điểm ảnh
Câu 6. Kích thước màn hình thường được thể hiện bằng
A. Độ dài chiều ngang B. Độ dài đường chéo
C. Độ dài chiều dọc D. Diện tích
Luyện tập: Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình
máy tính có kích thước 24 inch, 27 inch, 32 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9 và 21: 9.
Vận dụng: Tìm hiểu cấu hình của một điện thoại thông minh. Em hãy cho biết kích
thước màn hình, tốc độ CPU, dung lượng RAM, dung lượng lưu trữ, độ phân giải camera
của điện thoại đó.
3
TÀI LIỆU ÔN TẬP K11
Câu 2. Tại sao kích thước màn hình của các thiết bị điện tử thường được thể hiện bằng số
đo độ dài đường chéo
Câu 3. Nói “Camera có độ phân giải 12 megapixel” nghĩa là gì
4
TÀI LIỆU ÔN TẬP K11
* Trắc nghiệm
Câu 1. Hệ điều hành LINUX có nguồn gốc từ hệ điều hành nào dưới đây?
A. Windows XP B. UNIX C. Android D. iOS
Câu 2. Đặc điểm hệ điều hành của máy tính thế hệ thứ ba là
A. Máy tính thế hệ thứ ba không có hệ điều hành.
B. Hệ điều hành tương ứng với mỗi loại máy tính: cá nhân và siêu máy tính.
C. Hệ điều hành theo chế độ đa nhiệm, cho phép tại mỗi thời điểm có nhiều chương trình
được thực hiện.
D. Hệ điều hành tại mỗi thời điểm chỉ cho phép thực hiện một chương trình của người dùng.
Câu 3. Các phiên bản Windows đầu tiên chạy trên nền tảng của
A. macOS B. LINUX C. UNIX D. MS DOS
Câu 4. Hệ điều hành được sử dụng cho các máy tính lớn, siêu máy tính là
A. UNIX B. LINUX C. MS DOS D. macOS
Câu 5. Phím tắt Alt + tab có tác dụng
A. bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc B. chuyển sang màn hình nền
C. chuyển cửa sổ đang hoạt động D. bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình
Câu 6. Các chức năng cơ bản của hệ điều hành
A. Quản lý tệp, quản lý tiến trình, quản lý khai thác các thiết bị của hệ thống, cung cấp
phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính, bảo vệ hệ thống.
B. Quản lý tệp, khai thác các thiết bị của hệ thống, cung cấp phương thức giao tiếp để người
dùng điều khiển máy tính, bảo vệ hệ thống.
C. Quản lý tệp, quản lý tiến trình, khai thác các thiết bị của hệ thống, cung cấp phương thức
giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính.
D. Quản lý tệp, không quản lý tiến trình, nhưng quản lý khai thác các thiết bị của hệ thống,
cung cấp phương thức giao tiếp để người dùng điều khiển máy tính, bảo vệ hệ thống.
Câu 7. Phím tắt Ctrl + Win + O có tác dụng
A. bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình B. bật/tắt bàn phím ảo trên màn hình
C. chuyển cửa sổ đang hoạt động D. bật cửa sổ chứa các biểu tượng cảm xúc
Câu 8. Hiện tại, lịch sử phát triển của hệ điều hành đã qua bao nhiêu thế hệ máy tính
5
TÀI LIỆU ÔN TẬP K11
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Hệ điều hành là?
6
TÀI LIỆU ÔN TẬP K11
A. Phần mềm công cộng. B. Phần mềm khai thác trực tuyến.
Câu 2. Điền vào chỗ trống: … được cung cấp dưới dạng các mô đun chương trình viết trên
một ngôn ngữ lập trình bậc cao.
7
TÀI LIỆU ÔN TẬP K11
Câu 3. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm thương mại?
Câu 4. Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm thương mại?
Câu 5. Phần mềm nào không phải là phần mềm thuộc OpenOffice?
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Hãy sử dụng công cụ dịch trực tuyến, ví dụ như translate.google.com.vn để dịch
một đoạn văn bản từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại.
Câu 2. Hãy tìm trên mạng phần mềm chuyển định dạng, chạy trực tuyến miễn phí. Sử
dụng phí. Sử dụng phần mềm tìm được để chuyển một số file “.docx” sang tương ứng thanh
file “.pdf” và ghép nối các file kết quả thành một file “.pdf” ?
Câu 3: Phần mềm thương mại và phần mềm miễn phí là gì?
Câu 5: Tại sao người dùng khi muốn tự do khai thác, nghiên cứu, sửa đổi và chia sẻ
phần mềm lại cần có Giấy phép phần mềm công cộng.
CHỦ ĐỀ C: TỔ CHỨC LƯU TRỮ, TÌM KIẾM VÀ TRAO ĐỔI THÔNG TIN
BÀI 1: LƯU TRỮ TRỰC TUYẾN
Câu 1. Lưu trữ trực tuyến là gì?
A. Lưu trữ dữ liệu trên một thiết bị lưu trữ ngoại vi
B. Lưu trữ dữ liệu trên đám mây
C. Lưu trữ dữ liệu trên ổ đĩa cứng
D. Lưu trữ dữ liệu trên USB
9
TÀI LIỆU ÔN TẬP
Câu 2. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến nào được sử dụng phổ biến nhất?
A. Google Drive B. Dropbox C. OneDrive D. iCloud
Câu 3. Người dùng sử dụng Internet lưu trữ, quản lí, sao lưu và chia sẽ dữ liệu gọi là
A. Lưu trữ tạm thời B. Lưu trữ trực tuyến
C. Lưu trữ trung gian D. Lưu trữ tại chỗ
Câu 4. Google Drive là gì?
A. Dịch vụ lưu trữ trực tuyến của Google B. Trình duyệt web của Google
C. Ứng dụng chỉnh sửa văn bản của Google D. Công cụ tìm kiếm của Google
Câu 5. Google Drive cung cấp bao nhiêu dung lượng lưu trữ miễn phí cho người
dùng?
A. 5 GB B. 10 GB C. 15 GB D. 20 GB
Câu 6. Lưu trữ trực tuyến có nhược điểm gì?
A. Tốc độ truy cập chậm hơn so với lưu trữ ngoại vi
B. Dữ liệu dễ bị mất hoặc bị xâm nhập
C. Giá cả đắt đỏ
D. Không thể lưu trữ tệp có kích thước lớn.
Câu 7. Tính năng chia sẻ tệp là gì?
A. Cho phép người dùng lưu trữ tệp trên đám mây
B. Cho phép người dùng gửi tệp đến người khác để xem hoặc chỉnh sửa
C. Cho phép người dùng tải xuống tệp từ đám mây
D. Cho phép người dùng tạo bản sao lưu tệp trong trường hợp tệp gốc bị mất.
Câu 8. Tính năng đồng bộ hóa dữ liệu là gì?
A. Cho phép người dùng tải xuống tất cả các tệp từ đám mây
B. Cho phép người dùng lưu trữ dữ liệu trên nhiều thiết bị và đồng bộ hóa dữ liệu giữa
chúng
C. Cho phép người dùng chia sẻ dữ liệu với người khác
D. Cho phép người dùng tạo bản sao lưu dữ liệu trên đám mây.
Câu 9. Lưu trữ trực tuyến? Chọn đáp án SAI
A. Lưu trữ tài liệu cá nhân
B. Lưu trữ dữ liệu doanh nghiệp
C. Lưu trữ tệp tin đa phương tiện như video và âm thanh
D. Không giới hạn dung lượng lưu trữ.
Câu 10. Tính năng nào trên Google Drive cho phép người dùng tạo bản sao lưu tệp tự
động?
A. Chế độ lịch B. Chế độ xem trình diễn
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP
Em hãy cho biết, côc côc có thể tìm kiếm theo dạng nào:
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP
A. Đăng nhập tài khoản facebook, chọn Friends\Specific friends, tạo bài đăng.
B. Đăng nhập tài khoản facebook, tạo bài đăng, chọn Friends\Specific friends.
C. Đăng nhập tài khoản facebook, chọn Setting & privacy\Security and login, chọn Edit.
D. Đăng nhập tài khoản facebook, tạo bài đăng, chọn Setting & privacy, chọn Security
and login.
Câu 4: Trong các câu sau, những câu nào đúng?
A. Khi tạo phòng họp nhóm ta có thể chọn mời những người cụ thể tham gia họp, đặt tên
cho phòng họp nhóm và đặt giờ bắt đầu phòng họp
B. Khi tạo phòng họp nhóm không có thể chọn mời những người cụ thể tham gia họp,
đặt tên cho phòng họp nhóm và đặt giờ bắt đầu phòng họp
C. Mọi người trên mạng xã hội Facebook đều có thể tham gia phòng họp nhóm do em
tạo ra kể cả không được mời.
D. Phòng họp nhóm trên Facebook chỉ diễn ra trong khoảng thời gian tối đa là 40 phút.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về mạng xã hội?
A. Mạng xã hội là để kết nối các thành viên để trao đổi và chia sẻ thông tin, không
phân biệt không gian và thời gian.
B. Các thành viên trong một mạng xã hội có thể trò chuyện trực tiếp, kết nối với nhau.
C. Mạng xã hội là ứng dụng trên internet.
D. Mạng xã hội chỉ mang lại lợi ích chứ không có tác hại gì.
Câu 6: Những thiết bị có thể truy cập được mạng xã hội:
A. Máy tính có kết nối internet.
B. Điện thoại thông minh có kết nối internet.
C. Máy tính có kết nối internet và điện thoại thông minh có kết nối internet
D. Chỉ cần là máy tính hoặc điện thoại thông minh, không cần kết nối internet.
Câu 7: Bạn em có đăng một bức ảnh trên trang cá nhân Facebook, em có thể làm được
những thao tác nào trong các thao tác dưới đây trên bài đăng của bạn:
A. Chia sẻ bức ảnh, bày tỏ cảm xúc về bức ảnh bằng biểu tượng cảm xúc
B. Bình luận về bức ảnh và chia sẻ bức ảnh
C. Bày tỏ cảm xúc về bức ảnh bằng biểu tượng cảm xúc
D. Chia sẻ bức ảnh, bình luận về bức ảnh, bày tỏ cảm xúc về bức ảnh bằng biểu
tượng cảm xúc
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng xã hội Youtube?
A. Là một website được thiết kế để người dùng có thể chia sẻ video của mình với những
người khác.
B. Là một ứng dụng chia sẻ miễn phí ảnh.
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP
C. Là ứng dụng cho phép người dùng đăng và cập nhật các mẫu tin nhắn với độ dài
khoảng hơn 200 kí tự trên internet, là nơi chia sẻ các tin tức nhanh đang diễn ra trên
thế giới.
D. Là nơi kết nối với đồng nghiệp hiện tại và quá khứ cũng như các nhà tuyển dụng
tiềm năng trong tương lai.
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về mạng xã hội Twitter?
A. Là một website được thiết kế để người dùng có thể chia sẻ video caủa mình với
những người khác.
B. Là một ứng dụng chia sẻ miễn phí ảnh.
C. Là ứng dụng cho phép người dùng đăng và cập nhật các mẫu tin nhắn với độ dài
khoảng hơn 200 kí tự trên internet, là nơi chia sẻ các tin tức nhanh đang diễn ra
trên thế giới.
D. Là nơi kết nối với đồng nghiệp hiện tại và quá khứ cũng như các nhà tuyển
dụng tiềm năng trong tương lai.
Câu 10. Trong các câu sau, những câu nào đúng?
A. Mọi người tham gia mạng xã hội đều đọc được tất cả các thông tin đăng trên trang
cá nhân của em.
B. Trên mạng xã hội, em có thể lựa chọn những người bạn được xem thông tin mà
em đăng trên trang cá nhân của mình và không có thể cài đặt chức năng chỉ cho một
mình em xem.
C. Em không thể hạn chế được người xem thông tin của em đăng trên mạng xã hội
D. Trên mạng xã hội, em có thể có thể đăng thông tin, lựa chọn những người bạn
được xem thông tin mà em đăng trên trang cá nhân của mình và cài đặt chỉ cho một
mình em xem.
Thực hành: Bài tập vậng dụng SGK trang 38.
BÀI 4. THỰC HÀNH MỘT SỐ TÍNH NĂNG HỮU ÍCH CỦA DỊCH VỤ
THƯ ĐIỆN TỬ
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP
C. Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử.
D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm kiếm trên Internet.
Tự luận
Câu 1. Có thể gửi thông tin cá nhân một cách hoàn toàn bảo mật bằng dịch vụ thư điện tử.
Phát biểu này đúng hay sai? Giải thích?
Câu 2. Bạn Trang đã đăng kí một tài khoản thư điện tử (hộp thư) trên trang web
https://mail.google.com. Trang cho rằng mình không thể gửi thư điện tử cho Phong, vì
Phong chỉ có hộp thư điện tử trên https://outlook.office.com/mail, nghĩa là chỉ có thể gửi
được thư điện tử cho những người có hộp thư đăng kí với cùng nhà cung cấp dịch vụ (trong
trường hợp này là Gmail). Theo em, ý kiến của bạn Trang có đúng không? Giải thích?
Câu 3. Phân loại và đánh dấu email trong Gmail. Em hãy tạo nhãn “học tập” cho các Email về học
tập, gồm các mail được gửi từ giáo viên và các bạn trong lớp. Đánh dấu * cho những emaill được
gửi đến từ giáo viên.
Câu 4. Em hãy tạo nhãn dán “Tin học” là nhãn con của nhãn “Học tập” (đã được tạo trong bài
thực hành). Nhãn “Tin học” dành cho các email được gửi từ giáo viên môn Tin học và các bạn
trong nhóm làm bài tập môn Tin học cùng với em. Sau đó, hãy tìm kiếm và tạo bộ lọc những email
mà em cho là quan trọng.
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP
* Trắc nghiệm
Câu 1: Việc lừa đảo để lấy cắp thông tin cá nhân bằng các trang web giả gọi là
A. Phishing B. Phishing email
C. Phishing steal D. Phishing information
Câu 2: Em mới quen được một bạn trên mạng, bạn đó muốn nhờ em chia sẻ giúp
bạn một video bạo lực. Em sẽ
A. Chia sẻ giúp bạn. B. Chỉ chia sẻ trong những nhóm kín.
C. Không chia sẻ và nói với bạn không nên làm vậy.
D. Không chia sẻ công khai nhưng sẽ gửi cho từng người trong danh sách bạn bè
Câu 3: Một số nguyên tắc về ứng xử trên mạng
A. Đặt mình vào vị trí người khác, rộng lượng và bảo vệ quyền riêng tư của người
khác, không lợi dụng vị thế của mình để làm việc xấu.
B. Rộng lượng, bảo vệ quyền riêng tư, đặt mình vào vị trí người khác, không gây chiến
trên mạng, tôn trọng văn hóa nhóm, thời gian và công sức, không lợi dụng vị thế của
mình để làm việc xấu.
C. Đặt mình vào vị trí người khác, rộng lượng với người khác, không gây chiến trên
mạng, tôn trọng văn hóa nhóm, thời gian và công sức.
D. Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng, tôn trọng văn hóa nhóm,
thời gian và công sức, quyền riêng tư của người khác.
Câu 4: Đâu không phải là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên internet?
A. Những lời hẹn gặp để tặng quà của người lạ trên mạng.
B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc.
C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ...
D. Những cuộc điện thoại, nhắn tin của người trong gia đình hoặc bạn bè để trao đổi
công việc.
Câu 5: Em phát hiện ra có người giả mạo tài khoản Facebook của em để đăng
những video đồi trụy, bạo lực, em sẽ
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP
CHỦ ĐỀ F. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH
GIỚI THIỆU CÁC HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1
TÀI LIỆU ÔN TẬP
B. Tập hợp dữ liệu phản ánh hồ sơ của một tổ chức, có thể cập nhật và khai thác thông tin từ đó
phục vụ công tác quản lí của tổ chức này.
C. Tập hợp dữ liệu được tổ chức sao cho máy tính có thể lưu trữ, truy cập, cập nhật và xử lí để
phục vụ cho hoạt động của một đơn vị nào đó.
D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 3: Thành phần nào dưới đây KHÔNG thuộc hệ CSDL?
A. Hệ điều hành B. CSDL C. Hệ QT CSDL D. Phần mềm ứng dụng dùng CSDL
Câu 4: Xử lí thông tin trong bài toán quản lí gồm
A. Tạo lập hồ sơ, cập nhật dữ liệu và khai thác thông tin.
B. Tạo lập hồ sơ, cập nhật dữ liệu và khai thác thông tin
C. Tìm kiếm, thống kê, lập báo.
D. Thêm, sửa, xóa dữ liệu.
Câu 5: Trường em có CSDL dùng để quản lí việc mượn và trả sách tại thư viện. Hãy chọn phát biểu
SAI trong các phát biểu sau?
A. Khi xây dựng CSDL, mỗi chủ thể nên lưu trữ dữ liệu bằng 1 bảng.
B. Những người liên quan đến CSDL đó được chia thành 3 nhóm: Người quản trị, người lập
trình ứng dụng và người dùng.
C. Việc rút ra được dữ liệu thỏa mãn điều kiện nào đó ta gọi là thống kê dữ liệu.
D. Cần phải cập nhật dữ liệu khi có sự thay đổi để đảm bảo tính đầy đủ và chính xác.
Câu 6: Giả sử trường em cần có một CSDL để quản lí kết quả học tập của học sinh. Theo em cơ sơ
sở dữ liệu này cần có những bảng nào?
A. Học sinh, giáo viên B. Số báo danh, Học sinh
C. Đánh phách, Học sinh, giáo viên D. Học sinh, điểm các môn
Câu 7: Trường em có CSDL dùng để quản lí việc mượn và trả sách tại thư viện. Theo em CSDL đó
quản lí những dữ liệu của những chủ thể nào?
A. Sách, người mượn, việc mượn trả sách. B. Sách, thủ thư, độc giả
C. Học sinh, giáo viên, sách D. Sách, nội quy thư viện, hội thảo sách.
Câu 8: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính:
A. Gọn, nhanh chóng B. Gọn, thời sự, nhanh chóng
C. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều người có thể sử dụng chung CSDL
Câu 9: Việc rút ra được các dữ liệu thỏa mãn một số điều kiện nào đó từ dữ liệu đã lưu trữ là
A. Báo cáo dữ liệu B. Tìm kiếm dữ liệu
C. Chỉnh sửa dữ liệu D. Thống kế dữ liệu
Câu 10: Để phục vụ kịp thời cho công tác quản lí gọi là
A. tạo dữ liệu. B. cập nhật dữ liệu.
C. khai thác dữ liệu. D. khai thác thông tin.
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Có một số cụm từ mà em đã từng nghe và có thể em đã từng dùng, ví dụ: Quản lí học
sinh, Quản lí nhân sự, Quản lí chi tiêu cá nhân… Theo em, việc quản lí có liên quan đến
việc
2
TÀI LIỆU ÔN TẬP
lưu trữ và xử lí dữ liệu không? Hãy nêu một việc em đã làm để quản lí một hoạt động nào
đó của mình?
Câu 2. Theo em, có nên dùng phần mềm soạn thảo văn bản hay phần mềm bảng tính để tạo lập hồ
sơ, cập nhập và khai thác thông tin trong hồ sơ phục vụ công tác quản lý của một tổ chức hay
không? Vì sao?
Câu 3. Giả sử dùng một bảng để chứa dữ liệu thể hiện thông tin về những người được mượn sách
ở thư viện (những người có thẻ thư viện), em hãy chỉ ra một vài điều kiện cho dữ liệu trong bảng
đó nhằm đảm bảo tính chính xác của thông tin. Theo em, nếu dùng một phần mềm bảng tính để
tạo lập, lưu trữ bảng dữ liệu đó thì phần mềm bảng tính có tự động kiểm soát các cập nhập dữ liệu
để đảm bảo được các được các điều kiện đã đặt ra hay không?
2
TÀI LIỆU ÔN TẬP
2
TÀI LIỆU ÔN TẬP
D. phải có cơ chế thêm ràng buộc khóa đối với việc cập nhật dữ liệu
* Câu hỏi tự luận
1. Theo em, mỗi học sinh cần phải có riêng một mã định danh để đưa vào hồ sơ quản lý
hay không? vì sao?
2. Dữ liệu sau đã tạo cho bảng có thể thay đổi bằng cách: Thêm, xóa, sửa dữ liệu mới
hay không?
3. Trong một bảng có thể có 2 bản ghi giống nhau hay không?
4. Từ CSDL đã tạo có thể tìm kiếm, kết xuất ra các thông tin cần tìm không?
5. Sau khi thêm một bản ghi vào bảng mà có khóa chính trùng với bản ghi phía trên thì hệ
thống có chấp nhận không?
* Bài tập
Bài 1. Xây dựng CSDL quản lí một thư viện, dự kiến về cấu trúc bảng của NGƯỜI
ĐỌC, biết rằng bảng này dùng để lưu trữ dữ liệu về những người có thẻ thư viện. Nên
chọn trường nào làm khóa chính trong bảng NGUOI DOC, vì sao? Khi nào nhập liệu cho
bảng NGƯỜI ĐỌC bị vi phạm khóa.
Bài 2. Xây dựng CSDL quản lí một sinh viên, dự kiến về cấu trúc bảng của
SINHVIEN, biết rằng bảng này dùng để lưu trữ dữ liệu về những sinh viên trong trường.
Nên chọn trường nào làm khóa chính trong bảng SINHVIEN, vì sao? Khi nào nhập liệu
cho bảng SINHVIEN bị vi phạm khóa.
2
TÀI LIỆU ÔN TẬP
A. B. C. D.
Câu 4: Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án nào sau đây
A. Database Tools \ Relationships B. Create \ Relationships
C. Home \ Relationships D. Table \ Reationships
Câu 5. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:
1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)
2. Chọn các tham số liên kết
3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết
4. Mở cửa sổ Relationships
A. 2→4→1→3 B. 4→3→1→2 C. 4→2→3→1 D. 3→1→4→2
Câu 6. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là:
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 7. Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?
A. Database Tools → Relationships → Delete → Yes
B. Click phải chuột, chọn Delete → Yes
C. Click phải chuột, chọn Edit Relationsnhips → Delete → Yes
D. Bấm Phím Delete → Yes-----
2
TÀI LIỆU ÔN TẬP
Câu 8. Chọn phương án với các cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống:
Mọi hệ QTCSDLQH đều có cơ chế đảm bảo ……. dữ liệu không vi phạm ràng buộc …….
đối với các liên kết giữa các bảng.
A. cập nhật, khóa ngoài B. cập nhật, dữ liệu
C. khai thác, khóa ngoài D. tạo lập, dữ liệu
Câu 9: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp
nhận phương án nào sau đây là sai
A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu.
B. Vì hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table).
C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu, khác chiều dài.
D. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ không có trường nào là khóa chính.
Câu 10: Trong mô hình quan hệ, về mặt cấu trúc thì dữ liệu được thể hiện trong các
A. Cột (Field) B. Hàng (Record) C. Bảng (Table) D. Báo cáo (Report)
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Trong việc tạo lập CSDL, sau khi tạo xong cấu trúc cho hai bảng mà ta dự kiến có liên kết
với nhau bằng khoá ngoài. ta nên khai báo liên kết trước hay nên nhập dữ liệu cho hai bảng trước?
Hãy giải thích vì sao.
Câu 2. Hãy xét tình huống sau đây: CSDL thư viện có bảng MƯỢN-TRẢ liên kết với bảng
NGƯỜI ĐỌC qua khoá ngoài Số thẻ TV. Hiện tại, bảng NGƯỜI ĐỌC có bốn bảng ghi (ghi nhận
dữ liệu về bốn học sinh đã làm thẻ thư viện). Người thủ thư đang muốn thêm một bản ghi cho
bảng MƯỢN- TRẢ (Hình 3). Theo em, cập nhập đó có hợp lý không? Giải thích vì sao?
Câu 3. Trong việc tạo lập CSDL, sau khi tạo xong cấu trúc cho hai bảng mà ta dự kiến có liên kết
với nhau bằng khoá ngoài, ta nên khai báo liên kết trước hay nên nhập dữ liệu cho hai bảng trước?
Hãy giải thích vì sao.
2
TÀI LIỆU ÔN TẬP
Hãy cho biết vai trò của thanh trượt dọc và thanh trượt ngang và các nút ?
A. Lọc và sắp xếp dữ liệu
B. Xem và di chuyển đến các bản ghi
C. Xóa và thêm bản ghi
D. Di chuyển thứ tự trường và truy vấn dữ liệu
Câu 3: Theo em biểu mẫu dưới đây lấy nguồn từ mấy bảng?
A. 3 B.2 C.5 D. 1
Câu 4: Để tạo biểu mẫu ta chọn đối tượng nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Queries B. Forms C. Tables D. Reports
Câu 5: Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để
A. Tính toán cho các trường tính toán B. Sửa cấu trúc bảng
C. Xem, nhập và sửa dữ liệu D. Lập báo cáo
Câu 6: Mục đích chính của biểu mẫu là gì?
A. Hiển thị dữ liệu một cách trực quan và dễ đọc
2
TÀI LIỆU ÔN TẬP
A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu
C. Sửa dữ liệu trong bảng D. Xác định thông tin ta muốn hiển thị
Câu 7. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề FROM dùng để làm gì?
A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu
C. Xác định thông tin ta muốn hiển thị D. Xóa dữ liệu trong bảng
Câu 8. Em hãy quan sát vào bảng thiết kế QBE của Access dưới đây:
“Để đưa ra danh sách các học sinh có điểm môn Toán >= 8.0, tại cột [Toán] ta nhập >= 8.0
trên dòng nào?”
A. Sort B. Criteria C. or D. Show
Câu 9. Cho câu truy vấn sau:
SELECT [Họ và tên], [Giới tính], [Toán]
FROM [HỌC SINH 11]
WHERE [Giới tính] = “Nữ”
Em hãy cho biết câu truy vấn trên cho biết thông tin:
A. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nữ
B. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nam
C. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh
D. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính của tất cả các học sinh nữ
Câu 10. Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau:
SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học]
FROM [HỌC SINH 11]
WHERE ……..
Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (….), để đưa ra danh
sách gồm họ tên, ngày sinh, điểm môn Tin học của những học sinh có điểm môn Tin học từ
7.5 trở lên từ bảng dữ liệu HỌC SINH 11:
A. [Tin học] > 7.5 B. [Tin học] = 7.5
C. [Tin học] >= 7.5 D. [Tin học] <= 7.5
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Em hãy nêu một vài ví dụ cụ thể về khai thác thông tin trong một CSDL mà em biết.
2
TÀI LIỆU ÔN TẬP
Sắp xếp, truy vấn, xem dữ liệu, kết xuất báo cáo.
Câu 2: Em hãy quan sát mẫu câu truy vấn ở Hình 1a dùng để tìm dữ liệu trong CSDL và
một ví dụ truy vấn ở Hình 1b. Muốn tìm Họ và tên, Ngày sinh, điểm môn Toán và điểm
môn Ngữ văn của những học sinh có điểm môn Toán trên 7.0 thì em cũng sẽ dùng câu truy
vấn SQL như thế nào?
Câu 3: Hãy viết câu truy vấn SQL để tìm điểm môn Ngữ văn của những học sinh là Đoàn
viên trong bảng HỌC SINH (Hình 2). Kết quả của truy vấn là gì?
Kết quả của truy vấn là:
Select [ngữ văn]
From [HOCSINH 11]
3
TÀI LIỆU ÔN TẬP
C. Quản lí sinh viên trường Đại học nhiều cơ sở, quản lí hàng hóa của hệ thống cửa hàng VinMart
D. Hệ thống tìm kiếm Google, hệ thống thư điện tử
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Theo em, CSDL của trường em được đặt trong máy tính hay trong tất cả các máy tính có sử
dụng CSDL đó? CDSL của một ngân hàng hàng được đặt trong một máy tính hay nhiều máy tính?
Câu 2. Theo em, các hệ thống thư điện tử trên internet có thể sử dụng CSDL tập trung không? Vì
sao?
Câu 3. Hãy nêu đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt một hệ CSDL tập trung với một hệ CSDL
phân tán
Câu 4. Dựa vào quy mô và đặc điểm tổ chức của mình mà các doanh nghiệp lựa chọn xây
dựng cho mình loại hệ CSDL (tập trung hay phân tán) và mô hình kiến trúc phù hợp. Em hãy giải
thích và lấy vài ví dụ để mình hoạ.
BÀI 8. BẢO VỆ SỰ AN TOÀN CỦA HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ BẢO MẬT
THÔNG TIN TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Chọn phát biểu sai. Bảo mật thông tin trong CSDL là:
A. Bảo vệ dữ liệu bên trong CSDL.
B. Chia sẻ thông tin bí mật của công ty cho người thân.
C. Đảm bảo tính bí mật của thông tin
D. Bảo vệ hệ quản trị CSDL.
Câu 2: Các giải pháp bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL:
A. Xác thực người truy cập và sử dụng tường lửa.
B. Sử dụng tường lửa, sao lưu dự phòng và duy trì biên bản hệ thống.
C. Sao lưu dự phòng và duy trì biên bản hệ thống.
D. Xác thực người truy cập, sử dụng tường lửa, sao lưu dự phòng và duy trì biên bản hệ
thống.
Câu 3: Điền từ thích hợp vào dấu ...
"... là biện pháp bảo mật dữ liệu trong CSDL, là lớp bảo vệ trong trường hợp các biện pháp
kiểm soát truy cập đã bị vượt qua, là quá trình chuyển đổi dữ liệu sang một định dạng
khác.”
A. Chữ kí điện tử. B. Mật khẩu. C. Mã hóa dữ liệu. D. Chữ kí tay.
Câu 4: Thông thường, khi muốn truy cập vào hệ CSDL, em cần cung cấp:
A. Hình ảnh. B. Chữ kí.
C. Họ tên người dùng. D. Tên tài khoản và mật khẩu.
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây không phải nguyên nhân gây phá vỡ sự an toàn của
CSDL:
A. Sự cố, tai họa ngẫu nhiên B. Cháy nổ
3
TÀI LIỆU ÔN TẬP
3
TÀI LIỆU ÔN TẬP
C. Nhà quản trị CSDL nên có hiểu biết về các ứng dụng liên quan đến CSDL mà mình
quản trị.
D. Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng phân tích và giải quyết vấn để.
Câu 2: Đâu không phải là công việc chính của nhà quản trị CSDL?
A. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập
B. Giám sát hiệu suất và điều chỉnh CSDL
C. Lập kế hoạch phát triển CSDL
D. Quản lý thiết bị trong phòng máy tính của cơ quan
Câu 3: Công việc cài đặt và bảo trì phần mềm CSDL là của ai?
A. Nhà quản trị CSDL B. Người dùng phần mềm
C. Người quản lý cơ quan D. Người quản lý thiết bị
Câu 4: Để trở thành nhà quản trị CSDL, em có thể học chuyên ngành gì?
A. Quản trị CSDL, quản lý thông tin, khoa học dữ liệu.
B. Khoa học máy tính
C. Hệ thống thông tin quản lý
D. Quản trị CSDL, khoa học máy tính, hệ thống thông tin quản lý
Câu 5: Tại sao cần phải sao lưu CSDL?
A. Để dữ liệu không bị mất khi ngắt điện đột ngột hay các lý do khác
B. Để phát triển dữ liệu
C. Để bảo mật thông tin
D. Để bảo trì, cập nhật dữ liệu
Câu 6: Tại sao cần đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập đối với CSDL?
A.Đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu
B. Bảo vệ nguồn tài chính của khách hàng
C. Đảm bảo tính nhất quán trong dữ liệu
D.Đảm bảo tính không dư thừa trong dữ liệu
Câu 7: Nhu cầu nhân lực và triển vọng phát triển của nghề quản trị CSDL hiện nay?
A.Không cao
B. Tùy thuộc vào sự phát triển kinh tế
C.Rất cao và rất có triển vọng phát triển
D.Chỉ cần thiết với công ty đa quốc gia
3
TÀI LIỆU ÔN TẬP
Câu 8: Công việc khác cần đến kỹ năng quản trị CSDL
A.Quản lý dự án công nghệ thông tin
B. Trồng trọt quy mô gia đình
C.Buôn bán nhỏ quy mô gia đình
D.Sửa chữa máy tính
Câu 9: Nghề quản trị CSDL không cần yêu cầu gì?
A.Hiểu biết các ứng dụng lên quan đến CSDL mình quản trị
B. Kỹ năng phân tích dữ liệu
C.Kiến thức về hệ điều hành
D.Khả năng kinh doanh
Câu 10: Trường đại học nào không có ngành quản trị CSDL?
A. Đại học Bách khoa
B. Đại học công nghệ
C. Đại học Khoa học tự nhiên
D. Đại học Y dược
Tự luận
1. Em đã được giới thiệu về hệ quản trị CSDL, đã thực hành tạo lập CSDL và khai thác
thông tin trong CSDL cho một bài toán quản lí nhỏ. Hãy thảo luận nhóm và trả lời các
câu hỏi sau:
A. Quản trị CSDL là gì và nhằm mục đích gì?
B. Em có muốn trở thành nhà quản trị CSDL hay không?
2. Nếu thầy cô giáo môn Tin học ở trường em được giao quản lí điểm của học sinh
trong trường. Theo em, có thể gọi thầy, cô giáo môn Tin học này là nhà quản trị CSDL
được không? Vì sao?
3. Nếu muốn trở thành nhà quản trị CSDL thi em sẽ chuẩn bị những gì?