Professional Documents
Culture Documents
Tom Tat - QT&TB - KTTP1
Tom Tat - QT&TB - KTTP1
QT&TB_KTTP
Phần 1: Quá trình cơ học
GV: TS.Bùi Tấn Nghĩa
email: btnghia109@gmail.com
Facebook: Tan Nghia Bui
Facebook Group: Chemical Engineering_Nghia Tan Bui
1
1. Đổi đơn vị sang hệ SI, theo bảng:
Thứ
Các đại lượng Tên đơn vị Ký hiệu
nguyên
1. Cơ bản
Khoảng cách L Mét m
Khối lượng M Kilogam kg
Thời gian T Giây s
Nhiệt độ Kelvin K
Dòng điện I Ampe A
Lượng vật chất N Mole mol
Ánh sáng J Candela cd
2. Bổ sung
Góc phẳng β Radian rad
Góc khối ω Steradian sr
2
1. Đổi đơn vị sang hệ SI, theo bảng:
3
1. Đổi đơn vị sang hệ SI, theo bảng:
4
1. Đổi đơn vị sang hệ SI, theo bảng:
Ước số Bội số
Tên Ký hiệu Trị số Tên Ký hiệu Trị số
Atto a 10-18 Deca da 101
Femto f 10-15 Hecto h 102
Picô p 10-12 Kilo k 103
Nanô n 10-9 Mega M 106
Micrô µ 10-6 Giga G 109
Mili m 10-3 Tera T 1012
Centi c 10-2 Peta P 1015
Deci d 10-1 Ecxa E 1018
5
Nội suy tuyến tính các đại lượng:
Y f (X )
X
Biến số X X1 X2
(đã biết giá trị và X1 < X < X2)
Y
Hàm số Y Y1 Y2
(cần tìm giá trị)
Y Y1 X X 1 *
Y2 Y1
X 2 X1
or : Y Y2 X 2 X *
Y2 Y1
X 2 X1
6
2. Quan hệ giữa các loại áp suất
7
Đơn vị của áp suất : theo hệ SI là N/m2.
Một số loại đơn vị đo áp suất khác: mmHg, mH2O, at,
kgf/cm2, Pa, bar, Psi.
Chuyển đổi đơn vị:
1at (Atmosphere kỹ
1atm (atmosphere vật thuật)
lí) = 735,5 mmHg
= 760 mmHg = 10 mH2O
= 1,013.105 N/m2
= 10,33 mH2O = 1kgf/cm2
= 1,033 kgf/cm2 = 14,22 Psi
1 bar = 105 N/m2 = 9,81.104 N/m
1 Psi = 1 lbf/in2 = 9,81.104
= 6894,757 N/m2 = 0,981 bar
8/3/2022 8
Phương trình cơ bản của tĩnh lực học chất lưu
hA hB PA PB
z const
P
ρg Po
PA Po ghA PB Po ghB
hA B . hB
.A ZB
ZA
Z=0
8/3/2022 9
3. Phương trình cơ bản của tĩnh lực học chất lỏng
Ví dụ 1: Po là áp suất dư
N
P P .g.h2
du du
Pkq 1atm 1,013*10 2
PAdu Padu .g.h1 .g.h2
5
m
A o
4 N
Pkq 1at 9,81*10 2
m
10
3. Phương trình cơ bản của tĩnh lực học chất lỏng
Ví dụ 2: Po là áp suất dư
PAdu Podu 1.g.h1
P P 1.g.h1
P Pkq 1.g.h1
tđ tđ
A o
du
o
P P 1.g.h2
P 1.g.h1 1.g.h2
du du
B A
N
du Pkq 1atm 1,013*10 2
5
o m
11
3. Phương trình cơ bản của tĩnh lực học chất lỏng
Ví dụ 3: Po là áp suất dư => N/m2
PAdu Podu PAtđ Podu Pkq
P P dau.g.h1
du
B
du
A
Podu dau.g.h1
P P dau.g.h1
P Pkq dau.g.h1
N
tđ tđ
B A Pkq 1atm 1,013*10 2
5
du m
o N
12
3. Phương trình cơ bản của tĩnh lực học chất lỏng
Ví dụ 4: Po = Pck => N/m2
là áp suất chân không
P Pkq P
tđ
A o
ck
m
PAtđ dau.g.h1 nuoc.g.h2 4 N
Pkq 1at 9,81*10 2
P P Pkq
C
du tđ
C
m
13
3. Phương trình cơ bản của tĩnh lực học chất lỏng
Ví dụ 5: Po là áp suất dư => N/m2
P
Hg.g.hL hL
du
Pa Pkq P du o
; mHg
Hg.g
o
14
3. Phương trình cơ bản của tĩnh lực học chất lỏng
Ví dụ 6: Po là áp suất chân không => N/m2
P
P Hg.g.hL hL
ck
Pa Pkq Pdu ck o
; mHg
Hg.g
o o
15
3. Phương trình cơ bản của tĩnh lực học chất lỏng
Ví dụ 7: P1 , P2 là áp suất dư => N/m2
.
P P1 P2 .
2
: tốc độ của lưu chất, m/s
2
P Hg.g.hL
P
hL ; mHg
Hg.g
Lưu lượng thể tích: hL
.dtrong
2
m3
Qv .A . ;
4 s
dtrong dngoài 2* ; mét : bề dày ống, m
16
4. Tiết diện_dtđ_tốc độ_lưu lượng_Re
Quy ước ký hiệu đường kính:
ax mm; ví dụ: 56x3 mm
a: đường kính ngoài, đơn vị: mm
: bề dày của ống, đơn vị: mm
Đường kính trong:
dtrong = dngoài – 2* = 56 – 2*3 = 50 mm
4 4
Đơn vị: f: m2 ; D1: m ; d2: m
Lưu lượng thể tích, m3/s:
D d Ống trong
Qv . f .
2 2
1
2
4 4 20
4. Tiết diện_dtđ_tốc độ_lưu lượng_Re
Ví dụ 8: Ống ngoài
h i .
g: gia tốc trọng trường = 9,81 m/s2
n 2
Trở lực cục bộ, m:
i: hệ số trở lực cục bộ cb i 1 2 g
g: gia tốc trọng trường = 9,81 m/s2
h h h
Tổng tổn thất năng lượng: f ms cb
8/3/2022 23
5. Phương trình Bernoulli
24
Ống pitot Ptt Ptp
. .dtrong
2
2.Pđ Qv .A .
2
Pđ 4
2
25
Venturi Ví dụ 11:
P P1 P2 .g.h
P: chênh lệch áp suất, N/m2
v1, v2: tốc độ của lưu chất, m/s
26
Màng chắn
27
6. Vận chuyển chất lỏng_Bơm P2
Áp kế, Pđ
2/ 2/
h
Chân không
Bơm
kế, Ph
Z2
1 /
1 /
Zh Zđ
P1
Z1
Mặt chuẩn Z = 0
8/3/2022 28
6. Vận chuyển chất lỏng_Bơm
Ví dụ 12: Xác định H trong bài toán chọn bơm
P2 P1 đ2 h2
H ( Z 2 Z1 ) hf
.g 2.g
Nếu cả 2 bể đều hở thì P1=P2=Pkq=> bỏ qua số
hạng 2
Z2 – Z1 = chiều cao hình học cần bơm
đ : tốc độ lưu chất ở cửa ra của đường ống đẩy
h : tốc độ lưu chất ở cửa ra của đường ống hút
Lưu lượng thể tích, m3/s:
.dđ2,trong .dh2,trong
Qv đ . h .
4 4
29
6. Vận chuyển chất lỏng_Bơm
Ví dụ 12: Xác định H trong bài toán chọn bơm
P2 P1 đ2 h2
H ( Z 2 Z1 ) hf
.g 2.g
Tổn thất năng lượng do ma sát trong ống đẩy:
L
đ
đ2 Tổng tổn thất năng lượng
hms,đ . . do ma sát trong toàn bộ
D 2.g ống (đơn vị: m)
đ , trong
H (Z đ Z h )
.g 2 .g
Áp suất N/m2 , Phút = Pchân không ; Pđẩy = Pđẩy, dư
Pđ Ph Pđ , du Ph ,ck
Zđ – Zh = khoảng cách giữa 2 áp kế
đ : tốc độ lưu chất trong đường ống đẩy
h : tốc độ lưu chất trong đường ống hút
Lưu lượng thể tích, m3/s:
.dđ2,trong .dh2,trong
Qv đ . h .
4 4
32
Ví dụ 13: Lưu lượng bơm piston cung cấp, m3/s
n
Q i..F .S .
60
S 2*r .d 2
F
n: số vòng/phút, rpm 4
i: số xy lanh; S: khoảng chạy piston, m;
: hiệu suất thể tích; r: bán kính tay quay, m;
F: tiết diện xy lanh, m2; d: đường kính piston, m
33
6. Vận chuyển chất lỏng_Bơm
Ví dụ 14: Công suất hữu ích của bơm, Nhi, đơn
N .g.Q.H
vị W
hi
Ví dụ 15: Công suất của động cơ, Nđc, đơn vị W,
: hiệu suất động cơ
hi .g.Q.H U .I . cos
N
N
đc
34
Hiện tượng syphon
8/3/2022 35
Soxhlet extractor
8/3/2022 36
7. Lắng, lọc, ly tâm, khuấy
Xem trong ví dụ và bài tập (tập 10)
37