Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐHBK KHOA TOÁN - TIN

Đề 3 ĐỀ THI GIẢI TÍCH III, TEST


♣♣ MI.. Thời gian: 60 Phút
♣ Sinh viên không được phép sử dụng tài liệu

Câu 1) Cho f là(hàm tuần hoàn chu kỳ 4, xác định trên R và


4 nếu 0 < x < 2,
f (x) =
0 nếu − 2 < x < 0.
Phải chọn f (0) bằng bao nhiêu để chuỗi Fourier của f hội tụ về f ( x ) tại x = 0?
A) f (0) = 0.

B) f (0) = 2.

C) f (0) = 4.

D) f (0) = 1.
Đáp án là:
A. B. C. D.
Câu 2) Cho y( x ) là nghiệm của bài toán Cauchy y0 + 5x4 y2 = 0; y(0) = 1. Giá trị y(1) là:
1
A) .
2
1
B) .
3
C) 3.

D) 2.
Đáp án là:
A. B. C. D.
dy x2 + 3xy + y2
Câu 3) Nghiệm tổng quát của phương trình = , x 6= 0, là:
dx 3x2
3y ln | x |
A) arctan( )− = C.
x 3
y ln | x |
B) arctan( ) + = C.
3x 3
y ln | x |
C) arctan( ) − = C.
x 3
y ln | x |
D) arctan( ) + = C.
x 3
Đáp án là:
A. B. C. D.
1
2

y
Câu 4) Cho y( x ) là nghiệm của bài toán Cauchy y0 − = xe x , y(1) = e. Khi đó, giá trị y(−1) là:
x
A) e2 .

B) −e.

C) e−1 .

D) −e−1 .
Đáp án là:
A. B. C. D.
Câu 5) Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân (ey + 1)dx + ( xey + 1)dy = 0 là:

A) xy − xey = C.

B) xy + xey = C.

C) x + y + xey = C.

D) x − y + ye x = C.
Đáp án là:
A. B. C. D.
1
Câu 6) Cho y( x ) là nghiệm của bài toán Cauchy y0 − y = −2y2 ; y(0) = . Khi đó giá trị y(ln 2)
3

1
A)
5
1
B) −
5
2
C) −
5
2
D)
5
Đáp án là:
A. B. C. D.
Câu 7) Cho y( x ) là nghiệm của bài toán Cauchy y00 + 8y0 + 16y = 0; y(0) = 1; y0 (0) = −3. Khi
đó, giá trị y(ln 2) là:
1 ln 2
A) +
4 16
1 + ln 2
B)
16
1 + ln 2
C) .
4
3

1 + ln 2
D) .
8
Đáp án là:
A. B. C. D.
Câu 8) Cho y( x ) là nghiệm của bài toán Cauchy y00 − 6y0 + 10y = 0; y(0) = 1, y0 (0) = 0. Khi
đó, giá trị y( π2 ) là

A) 3e 2


B) −3e 2


C) −6e 2 .

D) −2e 2 .
Đáp án là:
A. B. C. D.
Câu 9) Cho f là(hàm tuần hoàn chu kỳ 2, xác định trên R và
1 − x nếu 0 < x < 1,
f (x) =
1 + x nếu − 1 < x ≤ 0.
Gọi an ; bn là các hệ số Fourier của f . Khẳng định nào sau đây đúng:
2
A) a9 = và b9 = 0.
81π 2
2
B) a9 = − và b9 = 0.
81π 2
4
C) a9 = và b9 = 0.
81π 2
4
D) a9 = − và b9 = 0.
81π 2
Đáp án là:
A. B. C. D.
Câu 10) Biết rằng phương trình (1 − x )2 y” − 4(1 − x )y0 + 2y = 0, x 6= 1, có nghiệm là y1 ( x ) =
1
. Cho y2 ( x ) là nghiệm độc lập tuyến tính với y1 ( x ) và thỏa mãn y2 (0) = 1. Khi đó
1−x
giá trị y2 (2) là:

A) 1.

B) −2.

C) −1.

D) 2.
Đáp án là:
A. B. C. D.
4

Câu 11) Cho y( x ) là nghiệm của bài toán Cauchy y00 − 2y0 + y = 1 + x; y(0) = 3, y0 (0) = 2. Khi
đó, giá trị y(1) là:
1
A) + 4.
e
1
B) + 3.
e
C) e + 4.

D) e + 3.
Đáp án là:
A. B. C. D.
Câu 12) Phương trình y00 − 4y0 + 4y = e2x ( x3 − 4x + 2) có một nghiệm riêng dạng:

A) x2 e2x ( Ax3 + Bx2 + Cx + D ).

B) x2 ( Ax3 + Bx2 + Cx + D ).

C) e2x ( Ax3 + Bx2 + Cx + D ).

D) xe2x ( Ax3 + Bx2 + Cx + D ).


Đáp án là:
A. B. C. D.
Câu 13) Cho y( x ) là nghiệm của bài toán Cauchy y00 − 4y0 + 3y = 10e−2x ; y(0) = 23 ; y0 (0) = − 34 .
Khi đó giá trị của y(− ln 3) là:

A) 2.

B) 4.

C) 5.

D) 6.
Đáp án là:
A. B. C. D.
Câu 14) Cho phương trình vi phân y( x )00
+ (3 − a)y( x )0
− 2( a − 1)y( x ) = 0, với a là tham số.
Giá trị của a để tất cả các nghiệm của phương trình này đều tiến đến 0 (khi biến x → ∞)

A) a = 1.
B) a > 2.
C) a < 1.
3
D) a = .
2
Đáp án là:
A. B. C. D.
5

Câu 15) Cho y = y( x ) là nghiệm bài toán Cauchy xy0 + ( x + 1)y = 3xe− x ; y(1) = a, với x > 0,
và a là tham số. Giá trị của a để lim y( x ) = 0 là
x →0
1
A) a =
e
2
B) a = −
e
3
C) a = −
e
3
D) a = .
2e
Đáp án là:
A. B. C. D.

You might also like