Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2021

TRƯỜNG ĐH TÀI CHÍNH – MARKETING

STT Nội dung Chương trình đại trà Chương trình đặc thù Chương trình chất lượng cao Chương trình quốc tế
1 Chỉ tiêu 2.260 700 1.450 90
tuyển sinh
2 Xét tuyển - Các đối tượng ưu tiên được quy - Các đối tượng ưu tiên được quy - Các đối tượng ưu tiên được quy - Các đối tượng ưu tiên được quy
thẳng định tại Quy chế tuyển sinh hệ định tại Quy chế tuyển sinh hệ định tại Quy chế tuyển sinh hệ định tại Quy chế tuyển sinh hệ
chính quy hiện hành của Bộ Giáo chính quy hiện hành của Bộ Giáo chính quy hiện hành của Bộ Giáo chính quy hiện hành của Bộ Giáo
dục và Đào tạo. dục và Đào tạo. dục và Đào tạo. dục và Đào tạo.
- Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi - Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi - Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi - Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi
chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc
thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc
gia những môn học thuộc tổ gia những môn học thuộc tổ gia những môn học thuộc tổ gia những môn học thuộc tổ
hợp xét tuyển của Trường. hợp xét tuyển của Trường. hợp xét tuyển của Trường. hợp xét tuyển của Trường.
Chỉ tiêu Không hạn chế Không hạn chế Không hạn chế Không hạn chế
tuyển
3 Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT
3.1 Ưu tiên - Đối tượng 1: Học sinh tốt - Đối tượng 1: Học sinh tốt - Đối tượng 1: Học sinh tốt - Đối tượng 1: Học sinh tốt
xét tuyển nghiệp THPT năm 2021 có học lực nghiệp THPT năm 2021 có học lực nghiệp THPT năm 2021 có học lực nghiệp THPT năm 2021 có học lực
thẳng dựa Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học Giỏi năm lớp 10, năm lớp 11, học
vào kết kỳ 1 lớp 12. kỳ 1 lớp 12. kỳ 1 lớp 12. kỳ 1 lớp 12.
quả học
tập THPT - Đối tượng 2: Học sinh tốt - Đối tượng 2: Học sinh tốt - Đối tượng 2: Học sinh tốt - Đối tượng 2: Học sinh tốt
nghiệp THPT năm 2021 tại các nghiệp THPT năm 2021 tại các nghiệp THPT năm 2021 tại các nghiệp THPT năm 2021 tại các
trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, trường chuyên, năng khiếu (tỉnh, trường chuyên, năng khiếu (tỉnh,
quốc gia, đại học) có điểm trung quốc gia, đại học) có điểm trung quốc gia, đại học) có điểm trung quốc gia, đại học) có điểm trung
bình mỗi môn học trong tổ hợp xét bình mỗi môn học trong tổ hợp xét bình mỗi môn học trong tổ hợp xét bình mỗi môn học trong tổ hợp xét
tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11, tuyển của năm lớp 10, năm lớp 11,
học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên. học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên. học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên. học kỳ 1 lớp 12 từ 7,0 điểm trở lên.

- Đối tượng 3: Học sinh tốt - Đối tượng 3: Học sinh tốt - Đối tượng 3: Học sinh tốt - Đối tượng 3: Học sinh tốt
nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải nghiệp THPT năm 2021 đoạt giải
nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh
2

STT Nội dung Chương trình đại trà Chương trình đặc thù Chương trình chất lượng cao Chương trình quốc tế
giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật giỏi, cuộc thi khoa học, kỹ thuật
cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành cấp tỉnh/thành trở lên hoặc là thành
viên đội tuyển của viên đội tuyển của viên đội tuyển của viên đội tuyển của
trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi trường/tỉnh/thành tham dự kỳ thi
học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi
khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia
có điểm trung bình mỗi môn học có điểm trung bình mỗi môn học có điểm trung bình mỗi môn học có điểm trung bình mỗi môn học
trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp trong tổ hợp xét tuyển của năm lớp
10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 từ
6,0 điểm trở lên. 6,0 điểm trở lên. 6,0 điểm trở lên. 6,0 điểm trở lên.

- Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp - Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp - Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp - Đối tượng 4: Học sinh tốt nghiệp
THPT năm 2021 có điểm tiếng THPT năm 2021 có điểm tiếng THPT năm 2021 có điểm tiếng THPT năm 2021 có điểm tiếng
Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên Anh quốc tế IELTS từ 5.0 trở lên
(hoặc có chứng chỉ tiếng Anh (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh (hoặc có chứng chỉ tiếng Anh
quốc tế tương đương khác được quốc tế tương đương khác được quốc tế tương đương khác được quốc tế tương đương khác được
Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời Bộ GD&ĐT công nhận) còn thời
hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn hiệu lực tính đến ngày hết hạn hiệu lực tính đến ngày hết
hạn nhận hồ sơ ĐKXT của hạn nhận hồ sơ ĐKXT của hạn nhận hồ sơ ĐKXT của hạn nhận hồ sơ ĐKXT của
Trường và học lực Khá trở lên Trường và học lực Khá trở lên Trường và học lực Khá trở lên Trường và học lực Khá trở lên
năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 năm lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1
lớp 12. lớp 12. lớp 12. lớp 12.
3.2 Xét tuyển Học sinh tốt nghiệp THPT các Học sinh tốt nghiệp THPT các Học sinh tốt nghiệp THPT các Học sinh tốt nghiệp THPT các
theo học năm 2021, 2020, 2019 có tổng năm 2021, 2020, 2019 có tổng năm 2021, 2020, 2019 có tổng năm 2021, 2020, 2019 có tổng
bạ THPT điểm trung bình các môn học điểm trung bình các môn học điểm trung bình các môn học điểm trung bình các môn học
trong tổ hợp xét tuyển của năm trong tổ hợp xét tuyển của năm trong tổ hợp xét tuyển của năm trong tổ hợp xét tuyển của năm
lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 lớp 10, năm lớp 11, học kỳ 1 lớp 12
đạt từ 18,0 điểm trở lên. đạt từ 18,0 điểm trở lên. đạt từ 18,0 điểm trở lên. đạt từ 18,0 điểm trở lên.
3.3 Số NV - Không hạn chế số lượng nguyện - Không hạn chế số lượng nguyện - Không hạn chế số lượng nguyện - Không hạn chế số lượng nguyện
đăng ký vọng ĐKXT vào chương trình, các vọng ĐKXT vào chương trình, các vọng ĐKXT vào chương trình, các vọng ĐKXT vào chương trình, các
xét tuyển nguyện vọng được xếp theo thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự
ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất. ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất. ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất. ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất.
- Thí sinh nếu có nhu cầu ĐKXT cả - Thí sinh nếu có nhu cầu ĐKXT cả - Thí sinh nếu có nhu cầu ĐKXT cả - Thí sinh nếu có nhu cầu ĐKXT cả
3

STT Nội dung Chương trình đại trà Chương trình đặc thù Chương trình chất lượng cao Chương trình quốc tế
2 diện quy định tại 3.1 và 3.2 thì 2 diện quy định tại 3.1 và 3.2 thì 2 diện quy định tại 3.1 và 3.2 thì 2 diện quy định tại 3.1 và 3.2 thì
nộp 2 hồ sơ ĐKXT riêng biệt. nộp 2 hồ sơ ĐKXT riêng biệt. nộp 2 hồ sơ ĐKXT riêng biệt. nộp 2 hồ sơ ĐKXT riêng biệt.
3.4 Xét trúng Theo Điểm xét tuyển (ĐXT, là Theo Điểm xét tuyển (ĐXT, là Theo Điểm xét tuyển (ĐXT, là Theo Điểm xét tuyển (ĐXT, là
tuyển tổng điểm trung bình các môn tổng điểm trung bình các môn tổng điểm trung bình các môn tổng điểm trung bình các môn
học của năm lớp 10, năm lớp 11, học của năm lớp 10, năm lớp 11, học của năm lớp 10, năm lớp 11, học của năm lớp 10, năm lớp 11,
học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét học kỳ 1 lớp 12 trong tổ hợp xét
tuyển cộng với điểm ưu tiên (ĐƯT) tuyển cộng với điểm ưu tiên (ĐƯT) tuyển cộng với điểm ưu tiên (ĐƯT) tuyển cộng với điểm ưu tiên (ĐƯT)
đối tượng, khu vực theo Quy chế đối tượng, khu vực theo Quy chế đối tượng, khu vực theo Quy chế đối tượng, khu vực theo Quy chế
tuyển sinh hiện hành), làm tròn đến tuyển sinh hiện hành), làm tròn đến tuyển sinh hiện hành), làm tròn đến tuyển sinh hiện hành), làm tròn đến
hai chữ số thập phân. hai chữ số thập phân. hai chữ số thập phân. hai chữ số thập phân.

Công thức: ĐXT = ĐTB Môn 1 + Công thức: ĐXT = ĐTB Môn 1 + Công thức: ĐXT = ĐTB Môn 1 + Công thức: ĐXT = ĐTB Môn 1 +
ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 + ĐƯT ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 + ĐƯT ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 + ĐƯT ĐTB Môn 2 + ĐTB Môn 3 + ĐƯT
(nếu có). Trong đó: ĐTB Môn 1, (nếu có). Trong đó: ĐTB Môn 1, (nếu có). Trong đó: ĐTB Môn 1, (nếu có). Trong đó: ĐTB Môn 1,
ĐTB Môn 2, ĐTB Môn 3 là điểm ĐTB Môn 2, ĐTB Môn 3 là điểm ĐTB Môn 2, ĐTB Môn 3 là điểm ĐTB Môn 2, ĐTB Môn 3 là điểm
trung bình của năm lớp 10, năm trung bình của năm lớp 10, năm trung bình của năm lớp 10, năm trung bình của năm lớp 10, năm
lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 của các lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 của các lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 của các lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 của các
môn học trong tổ hợp xét tuyển. môn học trong tổ hợp xét tuyển. môn học trong tổ hợp xét tuyển. môn học trong tổ hợp xét tuyển.

ĐTB môn KHXH, KHTN là điểm ĐTB môn KHXH, KHTN là điểm ĐTB môn KHXH, KHTN là điểm ĐTB môn KHXH, KHTN là điểm
trung bình cộng của các môn học trung bình cộng của các môn học trung bình cộng của các môn học trung bình cộng của các môn học
thành phần. thành phần. thành phần. thành phần.

Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Xét bình đẳng giữa các nguyện Xét bình đẳng giữa các nguyện Xét bình đẳng giữa các nguyện
điểm môn học tiếng Anh được vọng đăng ký trong cùng ngành, vọng đăng ký trong cùng ngành, vọng đăng ký trong cùng ngành,
nhân hệ số 2, sau đó quy ĐXT về không phân biệt thứ tự ưu tiên không phân biệt thứ tự ưu tiên không phân biệt thứ tự ưu tiên
thang điểm 30. của nguyện vọng đăng ký. Thí của nguyện vọng đăng ký. Thí của nguyện vọng đăng ký. Thí
sinh chỉ trúng tuyển vào 1 sinh chỉ trúng tuyển vào 1 sinh chỉ trúng tuyển vào 1
Xét bình đẳng giữa các nguyện nguyện vọng ưu tiên cao nhất có nguyện vọng ưu tiên cao nhất có nguyện vọng ưu tiên cao nhất có
vọng đăng ký trong cùng ngành, thể trong danh sách các nguyện thể trong danh sách các nguyện thể trong danh sách các nguyện
không phân biệt thứ tự ưu tiên vọng đã đăng ký. vọng đã đăng ký. vọng đã đăng ký.
của nguyện vọng đăng ký. Thí
sinh chỉ trúng tuyển vào 1 Điểm trúng tuyển vào ngành là Điểm trúng tuyển vào ngành là Điểm trúng tuyển vào ngành là
4

STT Nội dung Chương trình đại trà Chương trình đặc thù Chương trình chất lượng cao Chương trình quốc tế
nguyện vọng ưu tiên cao nhất có điểm chuẩn chung cho các tổ hợp điểm chuẩn chung cho các tổ hợp điểm chuẩn chung cho các tổ hợp
thể trong danh sách các nguyện xét tuyển của ngành. xét tuyển của ngành. xét tuyển của ngành.
vọng đã đăng ký.

Điểm trúng tuyển vào ngành là


điểm chuẩn chung cho các tổ hợp
xét tuyển của ngành.
3.5 Chỉ tiêu Tối đa 60% chỉ tiêu của chương Tối đa 60% chỉ tiêu của chương Tối đa 60% chỉ tiêu của chương Tối đa 60% chỉ tiêu của chương
tuyển trình và tính theo từng ngành đào trình và tính theo từng ngành đào trình và tính theo từng ngành đào trình và tính theo từng ngành đào
tạo, trong đó 40% đối với diện tạo, trong đó 40% đối với diện tạo, trong đó 40% đối với diện tạo, trong đó 40% đối với diện
3.1 và 20% đối với diện 3.2. 3.1 và 20% đối với diện 3.2. 3.1 và 20% đối với diện 3.2. 3.1 và 20% đối với diện 3.2.
4 Xét tuyển Học sinh tốt nghiệp THPT các Học sinh tốt nghiệp THPT các Học sinh tốt nghiệp THPT các Học sinh tốt nghiệp THPT các
dựa vào năm đăng ký dự thi và có kết quả năm đăng ký dự thi và có kết quả năm đăng ký dự thi và có kết quả năm đăng ký dự thi và có kết quả
kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của kỳ thi đánh giá năng lực của kỳ thi đánh giá năng lực của kỳ thi đánh giá năng lực của
kỳ thi ĐHQG TP.HCM năm 2021. ĐHQG TP.HCM năm 2021. ĐHQG TP.HCM năm 2021. ĐHQG TP.HCM năm 2021.
đánh giá
năng lực
của
ĐHQG
TP.HCM
năm 2021
Số NV Không hạn chế số lượng nguyện Không hạn chế số lượng nguyện Không hạn chế số lượng nguyện Không hạn chế số lượng nguyện
đăng ký vọng ĐKXT vào chương trình, các vọng ĐKXT vào chương trình, các vọng ĐKXT vào chương trình, các vọng ĐKXT vào chương trình, các
xét tuyển nguyện vọng được xếp theo thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự
ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất. ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất. ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất. ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất.
Xét trúng Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng Theo kết quả kỳ thi đánh giá năng
tuyển lực của ĐHQG TP.HCM năm lực của ĐHQG TP.HCM năm lực của ĐHQG TP.HCM năm lực của ĐHQG TP.HCM năm
2021 và cộng với điểm ưu tiên 2021 và cộng với điểm ưu tiên 2021 và cộng với điểm ưu tiên 2021 và cộng với điểm ưu tiên
(ĐƯT) đối tượng, khu vực theo (ĐƯT) đối tượng, khu vực theo (ĐƯT) đối tượng, khu vực theo (ĐƯT) đối tượng, khu vực theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành), làm Quy chế tuyển sinh hiện hành), làm Quy chế tuyển sinh hiện hành), làm Quy chế tuyển sinh hiện hành), làm
tròn đến hai chữ số thập phân. tròn đến hai chữ số thập phân. tròn đến hai chữ số thập phân. tròn đến hai chữ số thập phân.

Xét bình đẳng giữa các nguyện Xét bình đẳng giữa các nguyện Xét bình đẳng giữa các nguyện Xét bình đẳng giữa các nguyện
5

STT Nội dung Chương trình đại trà Chương trình đặc thù Chương trình chất lượng cao Chương trình quốc tế
vọng đăng ký trong cùng ngành, vọng đăng ký trong cùng ngành, vọng đăng ký trong cùng ngành, vọng đăng ký trong cùng ngành,
thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1
nguyện vọng ưu tiên cao nhất có nguyện vọng ưu tiên cao nhất có nguyện vọng ưu tiên cao nhất có nguyện vọng ưu tiên cao nhất có
thể trong danh sách các nguyện thể trong danh sách các nguyện thể trong danh sách các nguyện thể trong danh sách các nguyện
vọng đã đăng ký. vọng đã đăng ký. vọng đã đăng ký. vọng đã đăng ký.
Chỉ tiêu Tối đa 15% chỉ tiêu của chương Tối đa 15% chỉ tiêu của chương Tối đa 15% chỉ tiêu của chương Tối đa 15% chỉ tiêu của chương
tuyển trình và tính theo từng ngành đào trình và tính theo từng ngành đào trình và tính theo từng ngành đào trình và tính theo từng ngành đào
tạo. tạo. tạo. tạo.
5 Xét tuyển Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng
dựa vào đầu vào của Trường và không có đầu vào của Trường và không có đầu vào của Trường và không có đầu vào của Trường và không có
kết quả bài thi/môn thi nào trong tổ hợp bài thi/môn thi nào trong tổ hợp bài thi/môn thi nào trong tổ hợp bài thi/môn thi nào trong tổ hợp
kỳ thi tốt xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm
nghiệp trở xuống. trở xuống. trở xuống. trở xuống.
THPT
năm 2021 Ghi chú: Trường không sử dụng Ghi chú: Trường không sử dụng Ghi chú: Trường không sử dụng Ghi chú: Trường không sử dụng
kết quả miễn thi môn tiếng Anh kết quả miễn thi môn tiếng Anh kết quả miễn thi môn tiếng Anh kết quả miễn thi môn tiếng Anh
trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và
điểm thi bảo lưu để tuyển sinh. điểm thi bảo lưu để tuyển sinh. điểm thi bảo lưu để tuyển sinh. điểm thi bảo lưu để tuyển sinh.
Số NV Không hạn chế số lượng nguyện Không hạn chế số lượng nguyện Không hạn chế số lượng nguyện Không hạn chế số lượng nguyện
đăng ký vọng ĐKXT vào chương trình, các vọng ĐKXT vào chương trình, các vọng ĐKXT vào chương trình, các vọng ĐKXT vào chương trình, các
xét tuyển nguyện vọng được xếp theo thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự nguyện vọng được xếp theo thứ tự
ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất. ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất. ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất. ưu tiên từ cao nhất xuống thấp nhất.
Xét trúng Theo Điểm xét tuyển (ĐXT, là Theo Điểm xét tuyển (ĐXT, là Theo Điểm xét tuyển (ĐXT, là Theo Điểm xét tuyển (ĐXT, là
tuyển tổng điểm các bài thi/môn thi theo tổng điểm các bài thi/môn thi theo tổng điểm các bài thi/môn thi theo tổng điểm các bài thi/môn thi theo
thang điểm 10 đối với từng bài thang điểm 10 đối với từng bài thang điểm 10 đối với từng bài thang điểm 10 đối với từng bài
thi/môn thi của từng tổ hợp xét thi/môn thi của từng tổ hợp xét thi/môn thi của từng tổ hợp xét thi/môn thi của từng tổ hợp xét
tuyển và cộng với điểm ưu tiên tuyển và cộng với điểm ưu tiên tuyển và cộng với điểm ưu tiên tuyển và cộng với điểm ưu tiên
(ĐƯT) đối tượng, khu vực theo (ĐƯT) đối tượng, khu vực theo (ĐƯT) đối tượng, khu vực theo (ĐƯT) đối tượng, khu vực theo
Quy chế tuyển sinh hiện hành), làm Quy chế tuyển sinh hiện hành), làm Quy chế tuyển sinh hiện hành), làm Quy chế tuyển sinh hiện hành), làm
tròn đến hai chữ số thập phân. tròn đến hai chữ số thập phân. tròn đến hai chữ số thập phân. tròn đến hai chữ số thập phân.
Công thức: ĐXT = Điểm bài Công thức: ĐXT = Điểm bài Công thức: ĐXT = Điểm bài Công thức: ĐXT = Điểm bài
thi/môn thi 1 + Điểm bài thi/môn thi/môn thi 1 + Điểm bài thi/môn thi/môn thi 1 + Điểm bài thi/môn thi/môn thi 1 + Điểm bài thi/môn
thi 2 + Điểm bài thi/môn thi 3 + thi 2 + Điểm bài thi/môn thi 3 + thi 2 + Điểm bài thi/môn thi 3 + thi 2 + Điểm bài thi/môn thi 3 +
6

STT Nội dung Chương trình đại trà Chương trình đặc thù Chương trình chất lượng cao Chương trình quốc tế
ĐƯT (nếu có) ĐƯT (nếu có) ĐƯT (nếu có) ĐƯT (nếu có)

ĐTB môn KHXH, KHTN là điểm ĐTB môn KHXH, KHTN là điểm ĐTB môn KHXH, KHTN là điểm ĐTB môn KHXH, KHTN là điểm
trung bình cộng của các môn học trung bình cộng của các môn học trung bình cộng của các môn học trung bình cộng của các môn học
thành phần. thành phần. thành phần. thành phần.

Xét bình đẳng giữa các nguyện Xét bình đẳng giữa các nguyện Xét bình đẳng giữa các nguyện
Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, vọng đăng ký trong cùng ngành, vọng đăng ký trong cùng ngành, vọng đăng ký trong cùng ngành,
điểm bài thi tiếng Anh trong tổ thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1
hợp được nhân hệ số 2, sau đó nguyện vọng ưu tiên cao nhất có nguyện vọng ưu tiên cao nhất có nguyện vọng ưu tiên cao nhất có
quy ĐXT về thang điểm 30. thể trong danh sách các nguyện thể trong danh sách các nguyện thể trong danh sách các nguyện
vọng đã đăng ký. vọng đã đăng ký. vọng đã đăng ký.
Xét bình đẳng giữa các nguyện
vọng đăng ký trong cùng ngành, Điểm trúng tuyển vào ngành là Điểm trúng tuyển vào ngành là Điểm trúng tuyển vào ngành là
thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 điểm chuẩn chung cho các tổ hợp điểm chuẩn chung cho các tổ hợp điểm chuẩn chung cho các tổ hợp
nguyện vọng ưu tiên cao nhất có xét tuyển của ngành. xét tuyển của ngành. xét tuyển của ngành.
thể trong danh sách các nguyện
vọng đã đăng ký.

Điểm trúng tuyển vào ngành là


điểm chuẩn chung cho các tổ hợp
xét tuyển của ngành.
Chỉ tiêu Số chỉ tiêu còn lại của chương Số chỉ tiêu còn lại của chương Số chỉ tiêu còn lại của chương Số chỉ tiêu còn lại của chương
tuyển trình (sau khi hoàn tất xét các đối trình (sau khi hoàn tất xét các đối trình (sau khi hoàn tất xét các đối trình (sau khi hoàn tất xét các đối
tượng ở STT 2, STT 3 và STT 4) tượng ở STT 2, STT 3 và STT 4) tượng ở STT 2, STT 3 và STT 4) tượng ở STT 2, STT 3 và STT 4)

You might also like