Professional Documents
Culture Documents
10 de Kiem Tra Chuong 1 Hinh 9
10 de Kiem Tra Chuong 1 Hinh 9
Đề 1: B
A. Lý thuyết : (2 đ) 5
3
Cho hình vẽ sau
4
Hãy tính các tỉ số lượng giác của góc B. A C
B. Tự luận : ( 8 đ)
Bài 1: (3 đ)
a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho B = 500, AC = 5cm. Tính AB
A
B
4 H
5cm
9
x
50
A C B C
3 x
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB
và số đo góc C (làm tròn đến phút ).
Bài 3 : (1 đ) Tính :
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có B = 300, AB = 6cm
a) Giải tam giác vuông ABC.
b) Vẽ đường cao AH và trung tuyến AM của tam giác ABC. Tính diện tích tam giác AHM.
Đề 2:
Bài 1: (3,5 đ)
a) Tìm x trên hìnhB vẽ4 sau b) Cho , AC= 5cm.
A
Tính AB
H
9 5c m
x
50
B C
A C
3 x
Bài 2 : ( 1 đ) Tính :
Bài 3 : (4,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB = 3cm,
BC = 6cm. 1/ Giải tam giác vuông ABC
2/ Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của H trên cạnh AB và AC:
a/ Tính độ dài AH và chứng minh: EF = AH.
b/ Tính: EA EB + AF FC
Bài 4: (1 điểm) Biết sin = . Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin2 + 5cos2 .
Đề 3:
Bài 1: (3,5 đ)
a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho , AC= 5cm. Tính AB
B A
4 H
5c m
9
x 50
B C
A C
3 x
9
5cm
x
50
C B C
A
3 x
Đề 5:
Bài 1: (3 đ)
a) Tìm x trên hình vẽ sau b) Cho , AC= 5cm. Tính AB
B A
4 H
y
9 5cm
x 6
3 x 50
A C C
B
Đề 6:
Câu 2: Tam giác ABC vuông ở A có đường cao AH (H BC). Biết BH=1cm, AH= 3cm tính
số đo của góc ACB ( làm tròn đến độ).
Câu 3 : Cho ABC vuông tại A , = 600 , độ dài đường cao AH = 5 cm, tínhAC .
Câu 4 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
sin 250, cos 800,sin160 ,cos 700 , sin 550 , cos 500.
Câu 5: Cho ABC vuông tại A .Biết AB = 16cm,AC =12cm.Tính SinB,CosB.
Câu 6: Rút gọn biểu thức:
Đề 8:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm)
Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất:
A) BA2 = BC. CH B) BA2 = BC. BH
C) BA2 = BC2 + AC2 D) Cả 3 ý A, B, C đều sai.
A
Đề 9:
I/ Trắc nghiệm: (2 điểm)
Câu1: sin 590 – cos310 bằng
A. sin 280 B. cos 280 C. 0 D. 0,5
Câu 4: Cho tam giác vuông cân ABC đỉnh A có BC = 6cm, khi đó AB bằng
A. cm B. cm D. cm
C.36 cm
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu 1:(7 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6 cm , AC = 8 cm, BC = 10 cm.
a, Chứng minh tam giác ABC vuông.
b, Từ A hạ AH BC ( H BC ). Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. Tính
BH và MN
c, Tính diện tích tứ giác MHNA.
d, Chứng minh góc AMN bằng góc ACB.
Đề 10:
I- TRAÉC NGHIEÄM:(2 ñieåm) Khoanh troøn chöõ caùi ñöùng tröôùc keát quaû maø em
choïn:
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A (hình 1). Khi đó đường cao AH bằng:
A. 6,5 B. 6 C. 5 D. 4,5
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (Hình 2) , hệ thức
B
nào sau đây là đúng
H
A . cosC = B. tg B = Hình 2
C. cotgC = D. cotgB = A
A C
Câu 4: Tìm x trong tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (H.3)
A. x = 8 B. x = 4 x y
C. x = 8 D. x = 2 B 4 16 C
A
H
H.3
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 5cm, C = 300 (hình 4),
trường hợp nào sau đây là đúng:
30
A/ AB = 2,5 cm B/ AB = cm B C
5 cm
C/ AC = cm D/ AC = 5 cm. H.4
Câu 6. Cho một tam giác vuông có hai góc nhọn là α và β (Hình 3 bên dưới). Biểu thức nào
sau đây không đúng?
A. sinα = cosβ B. cotα = tanβ
2 2
C. sin α + cos β =1 D. tanα = cotβ
II. TỰ LUẬN
Bài 1. (2 điểm)Tính x, y, h trong hình dưới đây
A
6cm 8 cm
h
B x y C
H
B. Tự luận : ( 8 đ) 4
A C
B 6
5cm
4 H
3 x
9
x 4 50
B C
3
62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12
A α C 4,2 Áp dụng định lý Pitago, ta có :
x2 = 4.9 => x =Hình
62 y2 = 62 + x2 = 62 + 122 = 36 +
144 = 180 => y = ≈ 13,4
Bài 2: (2 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH. Biết AH = 4, BH = 3. Tính tanB
A
và số đo góc C . Ta có : tanB = (1 đ)
B 5308’ => C 36052’ (0,5 đ).
4
Bài 3 : (1 đ) Tính : =2
B C
3 H
Bài 4: (2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A có
A
Hình vẽ 0,25 đ
C H M B
a) Giải tam giác vuông ABC.
Tính đúng góc C = 600 0,25 đ
Ta có: ≈ 3,46 (cm) 0,25 đ
≈ 5,2 (cm)
HM = HB – MB = 3 –2 = (cm) 0,5 đ
Diện tích tam giác AHM: SAHM = = ≈ 2,6 cm2 0,5 đ
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C B C B A A
2
(2 đ)
Gọi AB là chiều cao của tháp
CA : hướng của tia nắng mặt trời chiếu xuống
CB : bóng của tháp trên mặt đất (dài 96m). 1điểm
12 cm 15 cm
3
(3 đ) 16 cm C
D K H
a) Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuông BHD tính được BD = 20cm 0,25 điểm
Sử dụng ĐL Pitago cho Δ vuông BHC tính được HC = 9cm 0,25 điểm
Tính DC2 + BC2 = 162 + 152 = 400 = DB2 0,25 điểm
=> ΔBCD vuông tại B hay BD BC
b) Kẻ AK DC tại K, tính được AB = KH = 7cm 0, 5 điểm
tính được SABCD = 192 cm2 0, 5 điểm
0,75 điểm
c) SinBCD = BCD 36052’
Tính 0,5đ
Câu 6: 1đ
Lưu ý: Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi và bảng số.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM: Đúng mỗi câu 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D D B A C
II. TỰ LUẬN.
Bài 1:
BC = 10 cm x = 3,6 1
y = 6,4 h = 4,8 1
Bài 2:
A
10 cm
45 0 30 0 B
C
H
E
0.5
F
C B
D
0.5
0.25
0.25
0.25
c) Tứ giác AEDF có:
0.25
AEDFlà hình chữ nhật.
Có đường chéo AE là phân giác  AEDF là hình vuông ; 0.25
Câu Đáp án Điểm
Bài 1 a. 1đ
(3,5 đ) x2 = 4.9 => x = 6 0.25
0.25
B Đáp án :
4 H Đề 1
A
b. 9
x
5cm
A C
4,2 cm 1đ
50
B C
c. Ta có : 62 = 3.x => x = 36 : 3 = 12
y
Áp dụng định lý Pitago, ta có :
6
y2 = 62 + x2 = 62 + 122
= 36 + 144 = 180 3 x
y= ≈ 13,4 1,5đ
Bài 2 : Tính :
( 1 đ) = (cos2200 + sin2200) + (cos2400 + sin2400) 1đ
= 1 + 1 =2
Bài 3
(4,5 đ) Hình vẽ đúng C 0,5đ
1,5đ 1/ Giải tam giác vuông ABC
ABC vuông tại A, nên:
(Mỗi ý
CosB =
đúng
cho
Do đó: 0,5đ)
H
F
Bài 4
Cho sin = . Hãy tính tan
(1đ)
(0,25đ)
2 2
Đáp án và biểu điểm ( đề 3 )
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng 0.5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B C D B D A
II/ Tự luận: (7 điểm)
Bà Ý Nội dung Điểm
i
1 2
Hình A
0
0.5
AC = AB.cotC = 30.cot30 = 30 (cm) 0.5
30
300
C
0.5
B
0.5
2 3
Hình A 0.5
2.a F
0.25
E 0.5
0.25
B H C
0.5
2.b 0.5
0.25
0.25
3 1
0.5
0.5
4 1
H:0,25
A
0,25
Vì AM là đường trung tuyến ứng với cạnh huyền nên:
0,25
M
Trong tam giác vuông AMH có: B a H
b
C
. 0,25