Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

I. Động từ To Be là gì?

Động từ To Be là một trợ động từ (auxiliary verb) có tác dụng liên kết chủ ngữ của câu với một
vị ngữ dùng để giới thiệu, mô tả hoặc đánh giá một sự vật, sự việc và con người,… Động từ To
Be có nghĩa là “thì, là, ở” và có các dạng biến thể khác nhau tùy vào đại từ và thì ở trong câu. Ví
dụ:
This pen is blue (chiếc bút này màu xanh)
I am a student (Tôi là một học sinh)

II. Các biến thể của động từ To Be

Các biến thể của động từ To Be sẽ khác nhau và bạn phải chia dựa theo ngôi và thì của câu. Bạn
có thể tham khảo bảng dưới đây:
To
Các thì Chủ ngữ Be Ví dụ
Dạng
nguyên thể be This book is big (Cuốn sách này to)
Thì hiện tại
đơn I am I am smart (Tôi thông minh)
He/She/It is She is beautiful (Cô ấy rất xinh đẹp)
You/We/They are We are unite (Chúng tôi đoàn kết)
Thì quá khứ I was in cinema yesterday (Tôi đã ở rạp
đơn I/He/She/It was chiếu phim hôm qua)
You/We/They were You were here (Bạn ở đây)
Thì tương I/You/He/She/It/We/ will
lai đơn They be I will be strong (Tôi sẽ trở nên khỏe mạnh)
Dạng tiếp bein He is being unusual (Anh ấy đang không
diễn g bình thường)

1. Dạng nguyên thể

Đối với dạng nguyên thể, thông thường là phụ thuộc vào cấu trúc ngữ pháp của câu khi động từ
To Be phải chia ở dạng nguyên thể. Sau động từ khuyết thiếu (can, could, may, might,…) động
từ bắt buộc phải chia ở dạng nguyên thể. Ví dụ: It might be easy (Nó có thể sẽ dễ).

2. Động từ To Be ở thì hiện tại đơn


Công thức với động từ To Be ở thì hiện tại đơn như sau:
Dạng câu Công thức Ví dụ
Khẳng định
(+) S + am/is/are + O He is a student (Anh ấy là học sinh)
He is not a student (Anh ấy không phải là học
Phủ định (-) S + am/is/are + not + O sinh)
Is he a student? (Anh ấy có phải là học sinh
Nghi vấn (?) Am/Is/Are + S +…? không?)
What/Why/How… + am/is/are + S +
…?

Chia động từ To Be:

Chủ ngữ “I” động từ To Be sẽ được chia là “am”. Ví dụ: I am very happy (Tôi rất vui)
Chủ ngữ “He”, “She”, “It” hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào thì động từ To Be chia là “is”. Ví dụ: He
is very happy (Anh ấy rất vui)
Chủ ngữ “You”, “We”, “They” và bất cứ chủ ngữ chia số nhiều nào thì động từ To Be chia là
“are”. Ví dụ: We are very happy ( Chúng tôi rất vui)

3. Động từ To Be ở thì quá khứ đơn

Dạng câu Công thức Ví dụ


Khẳng định (+) S + was/were +… She was here yesterday
(Cô ấy đã ở đây hôm qua)
Phủ định (-) S + was/were + not +… She was not here yesterday
(Cô ấy đã không ở đây hôm qua)
Nghi vấn (?) Was/Were + S +…? Was she here yesterday?
What/Why/How… + was/were + S +…? (Có phải cô ấy đã ở đây hôm qua)

Chia động từ To Be:

Chủ ngữ “I”, “He”, “She”, “It” hoặc bất cứ chủ ngữ số ít nào, động từ To Be được chia là
“Was”. Ví dụ: He was very hungry(Anh ấy đã rất đói).
Chủ ngữ “You”, “We”, “They” hoặc bất cứ chủ ngữ số nhiều nào, động từ To Be được chia là
“Were”. Ví dụ: We were here together (Chúng tôi đã ở đây cùng nhau).

4. Động từ To Be ở thì tương lai đơn


Dạng câu Công thức Ví dụ
Khẳng định (+) S + will be + O He will be at home tomorrow
(Anh ấy sẽ ở nhà vào ngày mai)
Phủ định (-) S + will + not + be + O He will not be at home tomorrow
(Anh ấy sẽ không ở nhà vào ngày
mai)
Nghi vấn (?) Will + S + be…? Will he be at home tomorrow?
(Anh ấy có ở nhà vào ngày mai
What/Why/How… + will + S + be…? không?)

1. I _______ a lazy student.

2. My mother ________ at work.

3. Trixie and Susie _________ my kittens.

4. The hamsters ___________ in the large cage yesterday.

5. I __________ working as a hat maker last year.

6. My red pencil _____________ on the floor.

7. Emma and Betty __________ good friends for years.

8. ______ you from the Netherlands?

9. His sister ___________ 7 years old.

10. We _________ called children.

You might also like