Professional Documents
Culture Documents
NLKT - C4 TINH GIA - Compatibility Mode
NLKT - C4 TINH GIA - Compatibility Mode
NLKT - C4 TINH GIA - Compatibility Mode
4/19/22
4 /1 9 /2 2 2
1 2
3 4
2.CÁC NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC TÍNH GIÁ
TÍNH GIÁ
–Ảnh hưởng của mức giá chung thay đổi
§Đồng ;ền được xem như một đơn vị đo lường cố định (sức mua của đồng ;ền
không đổi).
–Nguyên tắc giá phí ( giá gốc) –Nguyên tắc cơ sở dồn \ch
§Thực tế sức mua đồng ;ền của mọi quốc gia đều thay đổi, nếu mức giá chung thay
–Nguyên tắc khách quan –Nguyên tắc nhất quán
đổi quá lớn (lạm phát hoặc giảm phát) => kế toán thực hiện theo quy định của nhà
–Nguyên tắc thận trọng –Nguyên tắc trọng yếu nước
–Nguyên tắc phù hợp –Giả định hoạt động liên tục
–Một số yêu cầu khác
–...
§Yêu cầu quản lý nội bộ và đơn giản hóa công tác kế toán Ü Giá tạm Pnh
§Yêu cầu quản lý đối với một số đối tượng kế toán đặc biệt Ü TSCĐ
4 /1 9 /2 2 5 4 /1 9 /2 2 13
5 13
1
19/04/2022
3.PHƯƠNG PHÁP TÍNH GIÁ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN TÍNH GIÁ TSCĐ
CHỦ YÊU
4 /1 9 /2 2 14 4 /1 9 /2 2 15
14 15
Nguyên giá của TSCĐ TSCĐ hình thành do mua sắm vVí dụ 1:
Công ty X mua 1 ô tô với giá chưa thuế GTGT 500 triệu đồng, thuế GTGT
Nguyên Giá mua Các khoản Chi phí liên Các được khấu trừ 10%, chưa trả tiền.
giá = thực tế + thuế không + quan trực - khoản
Chi phí vận chuyển xe về công ty là 10 triệu đồng, trả bằng tiền mặt.
TSCĐ trên được tiếp giảm giá
hóa đơn hoàn lại CKTM Yêu cầu: Xác định nguyên giá của ô tô.
4 /1 9 /2 2 16 4 /1 9 /2 2 17
16 17
4 /1 9 /2 2 18 4 /1 9 /2 2 19
18 19
2
19/04/2022
Câu 1: Tính giá các đối tượng kế toán là việc: Câu 2: Mua 1 TSCĐ HH với các số liệu sau: Giá mua
a Ghi nhận giá trị của đối tượng kế toán trên vào sổ chưa thuế 100 triệu, thuế GTGT khấu trừ 1 triệu, chi
kế toán. phí vận chuyển 200.000 đ, chi phí lắp đặt 100.000 đ,
Xác nhận giá trị của các đối tượng kế toán phù hợp nguyên giá TSCĐHH được xác định là:
b
với các nguyên tắc và quy định được Nhà Nước a 100.000.000đ
ban hành.
b 100.300.000đ
Ghi nhận theo giá thị trường cho các đối tượng kế
c c 110.000.000đ
toán khi lập BCTC.
d 110.300.000đ
d Cả a, b, c đều đúng.
4 /1 9 /2 2 20 4 /1 9 /2 2 21
20 21
TÍNH GIÁ NGUYÊN LIỆU VẬT LIỆU PHƯƠNG PHÁP KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN
vCác phương pháp quản lý vật liệu/hàng tồn kho Trong kỳ kế toán
–Phương pháp kê khai thường xuyên Theo dõi mỗi lần
–Phương pháp kiểm kê định kỳ nhập, xuất
vật liệu/hàng tồn kho
vTính giá NLVL nhập kho
Tồn cuối Tồn đầu Nhập trong - Xuất trong
vTính giá NLVL xuất kho = kỳ + kỳ kỳ
kỳ
4 /1 9 /2 2 22 4 /1 9 /2 2 23
22 23
24 25
3
19/04/2022
26 27
vVí dụ 5: Tính giá trị vật liệu xuất kho và giá trị vật liệu tồn cuối kỳ
NHẬP TRƯỚC
XUẤT TRƯỚC Chứng từ Nhập Xuất Tồn
Nội dung Đơn giá
(FIFO) Số Ngày SL TT SL TT SL TT
THỰC TẾ Dư đầu tháng 2,000 20 40,000
ĐÍCH DANH 3 Nhập lần 1 2,200 30 66,000
4 Xuất lần 1 ? 17 ?
BÌNH QUÂN 5 Nhập lần 2 2,500 40 100,000
GIA QUYỀN LIÊN HOÀN 8 Nhập lần 3 2,700 50 135,000
CỐ ĐỊNH 20 Xuất lần 2 ? 20 ?
4 /1 9 /2 2 29 4 /1 9 /2 2
Cộng PS 120 301,000 37 103 ? 30
29 30
PHƯƠNG PHÁP THỰC TẾ ĐÍCH DANH PHƯƠNG PHÁP NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC
vTheo phương pháp này DN phải quản lý vật liệu theo từng lô hàng. Khi xuất lô vPhương pháp này dựa trên giả định rằng, lô hàng nào nhập vào
hàng nào thì Pnh giá trị hàng xuất kho theo đơn giá nhập của lô hàng đó. trước thì được xuất ra trước,nghĩa là lấy đơn giá của lần nhập vào
–Ví dụ 5a: \nh giá vật liệu xuất kho theo phương pháp giá thực tế đích danh trước để làm căn cứ \nh giá cho hàng xuất trước
§Xuất lần 1 là 17 chiếc: lấy 15 chiếc ở tồn kho đầu kỳ và 2 chiếc lấy ở lần nhập thứ nhất. –Ví dụ 5b: \nh giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước
Giá trị vật liệu xuất kho là ..................................................................... §Xuất lần 1 là 17 chiếc: Giá trị vật liệu xuất kho là ....................................................
§Xuất lần 2 là 20 chiếc: lấy 10 chiếc ở lần nhập 1, 5 chiếc ở lần nhập 2, 5 chiếc ở lần §Xuất lần 2 là 20 chiếc: Giá trị vật liệu xuất kho là ....................................................
nhập 3. Giá trị vật liệu xuất kho là ...........................................................................
§Giá trị vật liệu tồn cuối kỳ là: ...................................................................................
§Giá trị vật liệu tồn cuối kỳ là: ..................................................................................
4 /1 9 /2 2 31 4 /1 9 /2 2 33
31 33
4
19/04/2022
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN
Bình quân sau mỗi lần nhập / liên hoàn/ chuyển động
Trị giá hàng xuất kho = Đơn giá bình quân x Số lượng xuất kho. Ví dụ 5c Đơn giá bình
quân lần nhập =
20 x 2.000 + 30 x 2.200
---------------------------- = 2120
thứ nhất 20 + 30
Trong đó đơn giá bình quân được :nh theo công thức: Giá trị VL xuất lần 1 = 17 x 2.120 = 36.040
Đơn giá bình (20+30-17) x 2.120 + 40 x 2.500
Đơn giá = Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập vào trong kỳ quân lần nhập = ----------------------------------------------------------------------------------
= 2328
bình thứ hai 33 + 40
quân Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng nhập vào trong kỳ
Đơn giá bình 73x 2328 + 50x 2700
quân lần nhập = --------------------------- = 2479
thứ ba 73 + 50
Giá trị VL xuất lần 2 = 20 x 2.479 = 49.580
Giá trị VL tồn cuối kỳ = (73 + 50 – 20) x 2.479 = 255.337
4 /1 9 /2 2 35 4 /1 9 /2 2 36
35 36
PHƯƠNG PHÁP BÌNH QUÂN GIA QUYỀN TÍNH GIÁ VẬT LIỆU XUẤT KHO
Bình quân chung/cuối kỳ/ cố định/ cả kỳ dự trữ TRƯỜNG HỢP DN KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
Ví dụ 5d vVí dụ 6: Tính giá trị vật liệu xuất kho và giá trị vật liệu tồn cuối kỳ, cho biết:
Đơn giá bình 20x 2000+30x 2200+40x2500+50x2700 Chứng từ Nhập Xuất tồn
Diễn giải Đơn giá
quân cả kỳ = ------------------------------------------------------ = 2435 Số ngày SL TT SL TT SL TT
dự trữ 20+30+40+50 Dư đầu tháng 2000 20 40,000
3 Nhập lần 1 2200 30 66,000
4 Nhập lần 2 2500 40 100,000
Giá trị VL xuất lần 1 = 17 x 2.435 = 41.395
8 Nhập lần 3 2700 50 135,000
Giá trị VL xuất lần 2 = 20 x 2.435 = 48.700 Cộng phát sinh 120 301,000
Dư cuối tháng 103
Giá trị VL tồn cuối kỳ = 103 x 2.435 = 250.805
Cuối tháng kiểm kê thấy còn tồn kho là 103 chiếc
4 /1 9 /2 2 37 4 /1 9 /2 2 38
37 38
TÍNH GIÁ VẬT LIỆU XUẤT KHO TÍNH GIÁ VẬT LIỆU XUẤT KHO
TRƯỜNG HỢP DN KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ TRƯỜNG HỢP DN KẾ TOÁN HÀNG TỒN KHO THEO PP KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ
vPhương pháp thực tế đích danh: đối với phương pháp này sẽ biết thực tế 103 chiếc thì vPhương pháp bình quân gia quyền
ở mỗi đơn giá có bao nhiêu chiếc.
Đơn giá 20x 2000+30x 2200+40x2500+50x2700
bình quân = ------------------------------------------------------ = 2435
vPhương pháp nhập trước xuất trước: theo phương pháp này thì lô hàng nào nhập vào cả kỳ 20+30+40+50
trước thì sẽ được xuất trước. Trị giá hàng tồn kho được \nh theo đơn giá của những lô
Trị giá xe đạp tồn cuối kỳ: 103 x 2.435 = 250.805
hàng nhập vào sau cùng.
–Trị giá xe đạp tồn cuối kỳ: ( 50 x 2.700 + 40 x 2.500 + 13 x 2.200) = 263.600 Trị giá xe đạp xuất ra trong kỳ : 40.000 + 301.000 - 250.805 = 90.195
–Trị giá xe đạp xuất ra trong kỳ : 40.000 + 301.000 - 263.600 = 77.400
–Số lượng xuất kho trong kỳ : 20 + 120 - 103= 37 chiếc
4 /1 9 /2 2 39 4 /1 9 /2 2 40
39 40
5
19/04/2022
4/19/22 41
41