Professional Documents
Culture Documents
Thì Hiện tại đơn
Thì Hiện tại đơn
- Với các từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi
số ít, thêm đuôi “es”. (go -goes; do – does; watch – watches; fix – fixes,
miss – misses, wash - washes )
- Với các từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm
đuôi “ies” (copy – copies; study – studies)
- Với các từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
Đối với Câu phủ định, phần động từ thường, các bạn rất hay mắc ph ải
lỗi thêm “s” hoặc “es” đằng sau động từ. Các bạn chú ý:
Ví dụ:
a. Câu nghi vấn sử dụng trợ động từ (Câu hỏi Yes/ No)
A: A:
Công thức
- Yes, S + am/ are/ is. - Yes, S + do/ does.
Ví dụ Phân tích
Chức năng 1. Ví dụ 1: Có từ tín hiệu usually,
everyday chỉ những thói quen
Diễn tả một thói quen - I usually (get) …… up at 6 a.m. thường xảy ra
hoặc hành động lặp đi lặp (Tôi thường thức dậy vào 6 giờ
lại trong hiện tại sáng.) ® Cần điền thì hiện tại đơn
A. get
® Loại B. am getting và C.
will get
B. am getting
® Chọn A. Get
C. will get
Ví dụ 2:
Trái Đất luôn luôn quay xung
quanh Mặt Trời, đó là sự thật
- The Earth (move) ….. around the
hiển nhiên và sẽ không bao giờ
Chức năng 2. Sun. (Trái Đất quay quanh Mặt Trời)
thay đổi
Diễn tả một chân lý, sự A. moved
® Loại A. moved và C. will
thật hiển nhiên
move
B. moves
® Chọn B. moves
C. will move
Ví dụ 3:
Chức năng 3. Tuy giờ hạ cánh là 10 sáng
- The plane (land) …… at 10 a.m.
mai, nhưng đây là lịch trình đã
tomorrow. (Máy bay hạ cánh lúc 10
Nói về một lịch trình có được cố định và không thay
giờ sáng mai.)
sẵn, chương trình, thời đổi
gian biểu cố định
A. will land
® Sử dụng thì Hiện tại đơn
VD: train (tàu), plane
B. landed
(máy bay),... ® Chọn C. lands
C. lands
Ví dụ 4:
C. will pass
Trong cách sử dụng thì hiện tại đơn thường xuất hiện các trạng từ chỉ
tần suất cơ bản như: always, usually, often, sometimes, rarely,
everyday, once a month, in the morning, once in a blue moon…
Exercise 3. Hoàn thành các câu sau (Sử dụng thể khẳng định hoặc ph ủ
định).
Ví dụ:
-> We've got plenty of chairs, thanks. We don't want(not want) any
more.
Exercise 5: Cho dạng đúng của những từ trong ngoặc để tạo thành câu
có nghĩa.
Exercise 1.
1. makes 6. do ….go
4. Does …… go 9. does
3. do …look 8. like
4. love 9. wins
1.
illustrate
6. are
2. pass
7. is
3.
accounts 8. has
4. uses 9.
consists
5.
requires
Exercise 5:
6. starts
1. is, helps
7. doesn’t study
2. travel
8. likes
3. finishes
9. cook
4. doesn’t eat, is
10. have
5. are, smile