Professional Documents
Culture Documents
Câu 15 Chương 7
Câu 15 Chương 7
a.
Các bộ phận
Dây chuyền láp ráp
láp ráp 1 170 linh kiện/giờ
8 giờ/ngày
5 ngày/tuần
B
Thành
phẩm
Dây chuyền láp
ráp cuối cùng 190 linh kiện/giờ
8 giờ/ngày
5 ngày/tuần
Các bộ phận
khoan
Bộ phận khoan
6 máy
70 linh kiện/giờ
8 giờ/ngày
5 ngày/tuần
C
- Dây chuyền láp ráp 1: 170 linh kiện mỗi giờ * 8 giờ mỗi ngày * 5 ngày mỗi tuần =
6800 linh kiện mỗi tuần
- Bộ phận khoan: 6 máy * 70 bộ phận/giờ * 8 giờ mỗi ngày * 5 ngày mỗi tuần = 16800
linh kiện mỗi tuần
- Dây chuyền láp ráp cuối cùng: 190 linh kiện mỗi giờ * 8 giờ mỗi ngày * 5 ngày mỗi
tuần = 7600 linh kiện mỗi tuần
Công suất của toàn bộ quy trình là 6800 mỗi tuần (tương ứng với phần công
việc chậm nhất là Dây chuyền láp ráp 1)
b.
- Dây chuyền láp ráp 1: 170 linh kiện mỗi giờ * 16 giờ mỗi ngày * 5 ngày mỗi tuần =
13600 linh kiện mỗi tuần
- Bộ phận khoan: 4 máy * 70 bộ phận/giờ * 8 giờ mỗi ngày * 5 ngày mỗi tuần = 11200
linh kiện mỗi tuần
- Dây chuyền láp ráp cuối cùng: 190 linh kiện mỗi giờ * 16 giờ mỗi ngày * 5 ngày mỗi
tuần =15200 linh kiện mỗi tuần
Công suất của toàn bộ quy trình là 11200 mỗi tuần (tương ứng với phần công
việc chậm nhất là Bộ phận khoan)
c.
- Dây chuyền láp ráp 1: 170 linh kiện mỗi giờ * 16 giờ mỗi ngày * 5 ngày mỗi tuần =
13600 linh kiện mỗi tuần
- Bộ phận khoan: 5 máy * 70 bộ phận/giờ * 8 giờ mỗi ngày * 5 ngày mỗi tuần = 14000
linh kiện mỗi tuần
- Dây chuyền láp ráp cuối cùng: 190 linh kiện mỗi giờ * 12 giờ mỗi ngày * 5 ngày mỗi
tuần =11400 linh kiện mỗi tuần
Công suất của toàn bộ quy trình là 11400 mỗi tuần (tương ứng với phần công
việc chậm nhất là Dây chuyền láp ráp cuối cùng)
d. (đơn vị $)
Chi phí mỗi đơn vị khi đầu ra mỗi tuần = 11200