第一课. full

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 11

第一课:汉字的概述 Khái quát về chữ Hán

学习要点:了解文字的含义和用处,了解汉字的创造及其特点。
含义【há nyì】Danh từ hàm ý; hàm nghĩa; ý nghĩa; nội bao
用处【yò ngchù 】Danh từ tác dụng; dùng; công dụng; phạm vi sử dụng
创造【chuà ngzà o】Động từ sáng tạo; tạo ra; lập; đặt ra; tạo nên; tạo thành
及其【jí qí】và, thêm nữa

Cần hiểu hàm nghĩa và công dụng của văn tự, hiểu rõ người sáng tạo ra chữ Hán và đặc điểm
của chữ Hán.

文字与语言. 无语症:chứng
人类社会为了搞好生产协作、组织社会生活,从一开始就需要有互相交际、交流思想的
工具。语言就是人类最重要的交际工具。但是,话说出口,声音随即消散,它(口语)
受着时间和空间的限制。有声语言不能把一时一地人们的思想或活动情况流传给后代
(在录音机发明以前)或者传送到远方(在电话发明以前) 。当社会发展到需要把语言
记录下来,以便保存下去或者传送给远方的时候,文字就作为记录语言的符号,作为人
类的辅助交际工具而被创造出来。
人类【rénlèi】Danh từ nhân loại; loài người
搞好【gǎ o hǎ o】Động từ làm tốt; thực hiện tốt; lo lót
协作【xiézuò】Động từDanh từ hiệp tác, hợp tác
交际【jiā ojì】Động từDanh từTính từ giao tế; giao tiếp; xã giao; giao thiệp
随即【suíjí】Phó từ lập tức; liền theo sau; ngay sau đó
消散【xiā osà n】Động từ tiêu tan; tan (sương mù, mùi vị, nhiệt...)

限制【xiànzhì】Hạn chế

流传【liú chuá n】Động từ lưu truyền; truyền đi


传送【chuá nsò ng】Động từDanh từ chở; chuyên chở; vận chuyển, chuyền, phát
远方【yuǎ nfāng】Danh từ viễn phương; phương xa; nơi xa; viễn xứ
以便【yǐbià n】Liên Từ để; nhằm; để có thể

作为【zuò wéi】Danh từ hành vi; hành động


符号【fú hà o】Danh từ ký hiệu; dấu hiệu; dấu, biểu tượng
辅助【fǔ zhù 】Động từDanh từTính từPhó từphụ trợ; giúp; giúp đỡ; hỗ trợ; tá trợ
超级符号:
超级 [chāojí]Phó từ, Tính từ, Từ phân loại: [SIÊU CẤP]
语言是思想的直接体现者,它用词和句子形式来表现思想。任何语言的表示形式,必须
有音、义两个方面,而文字则是用某种符号体系来代表语言里整个词、因素或音节。比
如,山字是汉字符号体系中的一个符号,代表汉语中的一个词; man 是英文符号体系中
的三个符号,每个符号代表英语中的一个音素,三个符号组成一个词 “男人”。
形式 [xíngshì] Danh từ : hình thức, kiểu
体系 [tǐxì] Danh từ: Hệ thống
因素 [yīnsù] Danh từ: Nhân tố, yếu tố
组成 [zǔchéng] Danh từ, Động từ: cấu thanh, tạo thành, kết cấu
文字总是作为语言的书面语形式。它除音、义两方面外,还有形体一个方面。任何文字
都是形、音、义三者统一的符号体系,都不能离开语言而独立存在。

统一 [tǒngyī] Động từ, Tính từ, Danh từ: thống nhất, nhất trí; chỉnh thể; đơn nhất, nhất
định
文字的含义:“文字”这两个字若联合起来,好像只是一个名词,意指记录语言、表达
意思的图形符号(=书写符号)。若仔细分开,“文”是“文”,“字”是“字”,却
是性质两样,各不相同的。东汉许慎作的《说文解字》,在“文”下解释说:“错画也 ,
象交文。”又在“字”下解释说:“乳也,从子在宀下。”
联合 [liánhé] Phó từ, Động từ, Tính từ, Danh từ: đoàn kết; kết hợp; liên hiệp
若 [ruò]Phó từ, Động từ, Liên Từ, Danh từ: như; dường như
图形 [túxíng] Danh từ: Hình vẽ ,hình ảnh
仔细 [zǐxì] Phó từ, Tính từ, Động từ: tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cặn kẽ
性质 [xìngzhì] Danh từ: tính chất
Hai chữ văn và tự gộp lại chỉ là một danh từ, khi tách ra tính chất của chúng lại hoàn toàn khác
nhau. Theo Thuyết văn, văn là những đường nét giao nhau, chồng chéo nhau; tự chỉ sinh thêm
trên cơ sở của văn.

练习一:文和字的区别:白(烛火的形状,中心是烛芯或灯芯)、安(女子手放胸前安
静静地坐在屋子里)、败(一只手拿着棍棒打击宝贵的鼎)、北(两个人背靠背站着) 、
贝(有硬壳的软体动物)、比(两个人一前一后并靠着的样子)、采(一只手正在采摘
树上的果实)、车(车厢、车辕和两个车轮俱全)等。車
棍棒 [gùnbàng]Động từ, Danh từ: côn; gậy; gậy gộc
打击 [dǎjī]Động từ, Danh từ: gõ; đập; đánh
采摘 [cǎizhāi] Động từ: ngắt lấy; ngắt; bẻ; hái (hoa, lá, quả)
车厢 [chēxiāng] Danh từ: toa hành khách; thùng xe ô-tô; hòm xe

文字的用处:
文字是记录语言的符号系统,这是一切文字的共有性质。语言是靠耳朵来听的听觉符号
系统,而文字是靠眼睛来看的视觉符号系统。靠听觉就一定有空时间的限制,因为声音
稍纵即逝,一句话刚说完就消失了。所以,如果想把话传到远处或传到日后,必须靠人
“转述”才行。而文字靠视觉,则可以把所写的“话”,原件送到对方,所以对方看到的就
是书写者原来所写的,字句和语气完全一样。这就是文字的特殊功能。
系统 [xìtǒng]Tính từ, Danh từ: hệ thống, có hệ thống
视觉 [shìjué] [THỊ GIÁC]
限制 [xiànzhì]Động từ, Danh từ: Hạn chế, giới hạn
消失 [xiāoshī] Động từ: tan biến; dần dần mất hẳn; bạt
日后 [rìhòu]Phó từ, Từ chỉ thời gian, Danh :sau này; mai sau; mai hậu; mai mốt
转述 [zhuǎnshù] Động từ: thuật lại; nhắc lại; kể lại
特殊 [tèshū] Tính từ: đặc thù; đặc biệt

Văn tự là hệ thống ký hiệu dùng để ghi chép ngôn ngữ, đây là tính chất chung của mọi loại văn
tự. Ngôn ngữ là hệ thống ký hiệu thính giác dựa vào tai để nghe, còn văn tự là hệ thống ký
hiệu thị giác dựa vào mắt để nhìn.

文字是视觉符号,要具备形、音、义(源自:百度网)

汉字的定义:汉字有悠久的历史,是世界上使用人口最多的文字。
悠久 [yōujiǔ]Tính từ : lâu đời
现代汉字是记录汉民族语言的书面符号体系,是汉字发展到现阶段所使用的文字。
民族 [mínzú] [DÂN TỘC]
Chữ Hán có lịch sử lâu đời, là loại văn tự có số người sử dụng (chính thức) nhiều nhất trên thế
giới. Chữ Hán hiện nay là hệ thống ký hiệu bằng chữ dùng để ghi chép ngôn ngữ của dân tộc
Hán hiện nay, cũng là loại chữ được sử dụng hiện tại của chữ Hán.
汉字是汉民族创造的以表意为个性特征,以记录汉语为根本功能的书写符号。
特征 [tèzhēng] [ĐẶC TRƯNG]
Chữ Hán là hệ thống chữ viết do dân tộc Hán sáng tạo ra mang đặc trưng biểu ý, dùng để ghi
chép tiếng Hán.

汉字的创造:
语言是随着人类社会的产生而产生的。但作为记录语言的符号的文字却是人类社会发展
到一定阶段才出现的产物。可以断言,在漫长的原始社会,生产力十分低下的情况下,
是不可能产生文字的。只有当人们生产的东西除了满足个人生活最起码的需要外,还有
剩余物资出现时,也就是当原始人群由氏族发展到部落、部族时,阶级开始分化,由于
人类交际的需要和物质条件的许可,文字才有可能产生。一句话,文字是产生在原始社
会解体、阶级社会正在出现的时候。
断言 [duànyán]Động từ: khẳng định; quả quyết; xác nhận; cả quyết
原始 [yuánshǐ]Tính từ, Động từ:đầu tiên; ban sơ; ban đầu
满足 [mǎnzú] Động từ: hài lòng; thoả mãn; mãn túc; thoả; hài; đầy đủ
起码 [qǐmǎ]Phó từ, Từ phân loại: mức thấp nhất; mức ít nhất; tối thiểu
剩余 [shèngyú]Động từ, Tính từ: thặng dư; dôi ra; thừa ra; dư; thừa; mứa
物资 [wùzī] [VẬT TƯ]
人群 [rénqún] Danh từ: đoàn người; đám người
解体 [jiětǐ] Động từ : sự giải thể; sự tan rã
阶级【jiējí】Danh từ : cấp bật , giai cấp

汉字是谁创造的?在中国历史上,曾出现过不少传说,如结绳说、八卦说、伏羲造字说、
朱襄造字说等,但其中影响最深远的是仓颉造字说。关于仓颉造字,中国典籍当中随处
可见。大多数书籍都把仓颉描绘成与众不同的天生圣人。他创造文字的行动简直是惊天
动地,泣鬼神。其实早在战国时代,荀子就提出了不同意见。他只承认仓颉有整理文字
的功劳,并非唯一的造字者。

总而言之,不管从任何角度看,都证明一点:汉字是广大劳动人民创造的,是千百万劳
动人民在长期的劳动生活中,在生产斗争和阶级斗争中,使汉字从无到有,从少到多,
从多头尝试到约定俗成,不断地孕育、创造、选炼、发展起来的。
传说【chuá nshuō 】
Động từ thuật lại; truyền nhau thuật lại; kể lại; nói lại; tương truyền
Danh từ truyền thuyết; truyện cổ tích; truyện thần thoại
随处可见【suíchù kějià n】Khắp mọi nơi
简直【jiǎ nzhí】Phó từ quả là; thật là; tưởng như là; chừng như; tưởng chừng như
(biểu thị hoàn toàn như vậy)
惊天动地【jīngtiā ndò ngdì】 Động từ kinh thiên động địa; long trời lở đất; trời long đất
lở
整理【zhěnglǐ】Động từ chỉnh lý; thu xếp; thu dọn; sửa sang; sắp xếp; chỉnh đốn

并非【bìngfēi】 Động từPhó từ Không phải


唯一【wéiyī】Tính từ duy nhất
斗争【dò uzhēng】 Động từDanh từ đấu tranh; tranh đấu

Chữ Hán là do quần chúng lao động sáng tạo ra, họ trong khoảng thời gian dài, không ngừng
lao động, sản xuất và đấu tranh, đã khiến chữ Hán từ không đến có, từ ít đến nhiều, từ thử
nghiệm đến trở thành quy ước chung trong xã hội, không ngừng ấp ủ, sáng tạo, lựa chọn để
phát triển chữ Hán.
文字是由图画逐渐发展演变的,它是人民群众长期社会生产实践的产物。原始人的绘画 ,
常常以渔猎的对象和劳动的形象为题材,这正是图画产生于劳动的证据。文字画是图画
发展成文字的第一步。
逐渐【zhú jià n】Phó từ dần dần; từng bước; đang dần
群众【qú nzhò ng】【QUẦ N CHÚ NG】
实践【shíjiàn】 Động từDanh từ thực hành; thực hiện,thực tiễn
绘画【huìhuà 】 Danh từĐộng từ li hợpĐộng từ hội hoạ; vẽ tranh; môn vẽ

渔猎【yúliè】

题材【tícá i】Danh từ đề tài; chủ đề


证据【zhèngjù 】Danh từ chứng cứ; bằng chứng; chứng cớ; bằng cớ; chứng
从图画到文字画,又从文字画质变为图画文字,再发展成文字体系,必然经过千百年,
甚至几万年广大人民群众的集体创造才能完成。在整个文字体系形成的过程中,许多人
成了个别字的创造者。一个字创造出来之后,只要被社会公认,必然传播开去,流传到
后代,也就约定俗成。经过千百年的积累,才可能出现能记录整句话、成段文辞的文字
体系。
必然【bìrá n】【TẤ T NHIÊ N】
集体【jítǐ】 Danh từTính từPhó từ 【TẬ P THỂ 】
传播【chuá nbō 】Động từ truyền bá; truyền; phổ biến; toả; chiếu; phát; công bố; ban
hành

汉字的特点:Đặc điểm của chữ Hán


第一,汉字的数量非常庞大。1988 年中国发布的《现代汉语通用字表》收通用字 7000
个,这只是现代汉字常用字的数量。现代汉字的总字数(包括异体字),在六万以上。
而拼音文字一般只有几十个字母,比汉字的数量少得多。此外,使用拼音文字的语言,
词增加了可字母数并未增加。汉字则不同,语素增加了有时就要增加新字。
庞大【pá ngdà 】 Tính từĐộng từ to lớn; to; lớn; bự; to lù lù
发布【fā bù 】Động từ tuyên bố; công bố; phát (mệnh lệnh, chỉ thị, tin tức...); phát
hành; cho ra; thông báo; đăng bài; đăng tin

Thứ nhất, chữ Hán có số lượng cực lớn. Tài liệu Hiện đại Hán ngữ thông dụng tự biểu do
Trung Quốc ban hành năm 1988 thu 7000 chữ thường dùng, đây chỉ là số lượng chữ Hán
thường dùng trong kho chữ Hán hiện đại. Tổng số chữ Hán hiện đại (bao gồm cả chữ dị thể)
khoảng trên 60.000 chữ. Trong khi đó, văn tự Latinh thường chỉ có vài chục chữ cái, ít hơn rất
nhiều so với số lượng của chữ Hán.
Chữ thường dùng khoảng 7000, còn lượng chữ Hán lên đến trên 6 vạn. Trong khi đó văn tự
Latin chỉ có 24 chữ cái.
第二,汉字结构复杂。Chữ Hán có kết cấu phức tạp, cụ thể có 6 nét cơ bản, 25 nét phái sinh
và 648 bộ kiện.由于汉字数量大,成千上万的字在形体上要有区别,结构必然复杂。据有
关统计,汉字的基本笔画有 6 种,派生笔画有 25 种,末级部件 648 个。众多的笔画与部
件,加上各种各样的组合方式,造成了汉字结构的复杂性。

第三,汉字在形体上表现为方块形。Chữ Hán xét về mặt hình thể là loại chữ khối vuông 文
字符号的构成主要有两种方式:一种是线性排列,一种是平面组合。大多数拼音文字是
线性文字,它们的构成成份像线似的依次排列,顺着一个方向延伸。汉字是一种平面性
文字,他的构成成份是横向和纵向双向展开,形成全字的平面布局。在平面内,不管有
多少构成成份都要均衡地分布在一个方方正正的框架里,呈现方块形,所以汉字又叫方
块字。
结构【jiégò u】 Danh từ kết cấu; cấu hình; cơ cấu
统计【tǒ ngjì】Động từ công tác thống kê; việc thống kê; thống kê
线性【xià nxìng】 Danh từTính từPhó từ tuyến tính
排列【pá iliè】Động từ sắp xếp; xếp đặt (theo thứ tự)
平面【píngmià n】【BÌNH DIỆ N】 Danh từ mặt bằng; mặt phẳng, bình diện
依次【yīcì】 Phó từ lần lượt; theo thứ tự

顺着【shù nzhe】 Động từ dọc theo


延伸【yá nshēn】Động từ kéo dài; mở rộng; trải dài
横向【héngxià ng】 Danh từTính từPhó từ ngang; bình đẳng,nằm ngang; hướng ngang
纵向【zò ngxià ng】 Danh từPhó từ dọc; từ trên xuống dưới; thẳng
布局【bù jú 】【BỐ CỤ C】
均衡【jū nhéng】 Tính từĐộng từPhó từDanh từ cân đối; thăng bằng; ngang nhau; đều nhau;
cân bằng; cân nhau
框架【kuà ngjià 】 Danh từ dàn giáo; khung; sườn (trong xây dựng), dàn bài, kết cấu;
cấu trúc; cơ cấu; hệ thống; thứ tự
呈现【chéngxià n】Động từ lộ ra; phơi bày; toả; rọi; chiếu; thể hiện ra; phô bày ra,
phô diễn
其优点主要是阅读方便:第一,因为方块组合比线性排列结构紧凑,占空间小,能够节
省一些篇幅,因而也节省一些目力,有利于阅读。Do kết cấu khối vuông gọn hơn kết cấu
tuyến tính, chiếm ít không gian, có thể tiết kiệm được độ dài của văn bản, từ đó tiết kiệm được
sức làm việc của mắt, có lợi cho việc đọc 第二,方块形的汉字不管笔画多少,从一画的
“乙”字到三十六画的“齉”字,都分布在大小相同方块形平面之中,造成单位面积内
笔画密集程度不一。因此,汉字符号之间在形体上的差异度较大,视觉分辨力较高,有
利于快速阅读。缺点主要是书写不便:方块形的汉字笔画是多方向的,如一个“米”字 ,
运笔方向四面八方,影响书写速度;而线性的拼音文字运笔方向单一,写起来顺手就势 ,
速度较快。Các nét chữ Hán cấu tạo trên cơ sở nhiều hướng khác nhau, làm ảnh hưởng đến
tốc độ viết.
紧凑【jǐncò u】t ính từĐộng từPhó từ chặt chẽ; ngắn gọn; chắc nịch; rắn chắc; cô đọng;
súc tích
节省【jiéshěng】
Động từ tiết kiệm; dành dụm; dè sẻn; nhín; kiệm
Tính từ tiết kiệm, không lãng phí
篇幅【piā nfú 】 Danh từ độ dài (bài văn)
因而【yīn'ér】 Liên TừPhó từ cho nên; vì vậy mà; bởi thế
面积【mià njī】Danh từ diện tích; độ rộng; độ phủ; vùng; khu vực; diện tích
密集【mìjí】
Động từ tập trung
Tính từ đông đúc; dày đặc
差异【chā yì】Danh từ sai biệt; khác biệt; sai khác; khác nhau
分辨【fēnbià n】 Động từ phân biệt
四面八方【sìmià nbā fā ng】 Danh từ xung quanh
就势【jiù shì】 Phó từ nhân thể; tiện thể; nhân tiện
古埃及圣书字:圣书体、僧侣体、大众体

受到古埃及圣书字的影响而演变成西奈字母,再发展成腓尼基字母
第四,汉字基本上是一种表意文字。Chữ Hán về cơ bản là loại chữ biểu ý (ghi ý) 语言是音
义的结合体。文字记录语言的时候,或者从义入手,或者同时从音义入手。拼音文字记
录语言都是从音入手,即用音符记录语言。汉字记录语言兼用一下三种方法:
1.从意义入手,用意符记录语言。如用侧身而立的人记录 rén(人)这个名词,用三条
横线记录 sān(三)这个数词,用手采树上的果子的形象记录 cǎi(采)这个动词。
2.从语音入手,用音符记录语言。如“其”本像簸箕(簸粮食或撮垃圾的器具 bòji),後
借去记录代词 qí(其),“须”本像胡须,後借去记录副词 xǖ(须)。
自 zi4 自 zi4(chính mình) 鼻(自+畀)
入手【rù shǒ u】 Động từ bắt tay; bắt đầu

3.同时从音义入手,兼用音符和意符记录语言。如“柑”,左半像树木,跟名词“柑”在
意义上有联系,是意符;右半“甘”标注这个词的读音,是音符。
第五,汉字具有一定的超时空性。Chữ Hán mang đặc tính vượt thời gian và không gian.
Mọi văn tự đều có 03 yếu tố hình, âm, nghĩa, với chữ phiên âm, chỉ cần ngữ âm thay đổi, hình
dạng chữ cũng thay đổi theo. Nhưng chữ Hán tuy âm đọc xưa nay khác nhau, nhưng nghĩa chữ
thay đổi không nhiều, hình dạng chữ rất ít biến đổi, cho nên hiện nay chúng ta vẫn có thể dễ
dàng hiểu sách cổ. Người hiện tại có thể giao lưu với cổ nhân, như vậy chữ Hán đã vượt qua
hạn chế thời gian.文字都具备形、音、义三个因素,拼音文字只要语音改变,则字形就随
着改变。而汉字,虽然古今汉语的字音有差别,但由于字义的变化比较小,两千年来的
字形相对稳定,所以很多古籍,现今我们都能读懂。展卷读书,犹如直接面对古人,拉
近古今的距离,突破时间的限制。如果古书是拼音文字写的,现代人就根本无法理解了 。
此外,汉语的方言众多,方言之间的语音差别较大,但是如果用汉字书写,不同方言区
的人都能顺利交际。例如:一只“牛”,不论用北方话、广东话、潮州话、上海话、闽
南话、福建话来读,虽读音不同,但意思都是一样的,写出来却相同。 Vẫn là một chữ
Hán, nhưng phương ngôn mỗi vùng khác nhau khó có thể hiểu nhau, nhưng nếu viết ra, cả hai
phía đều có thể hiểu, bao gồm cả những người thuộc thế giới Hán hóa.
具有【jù yǒu】 Động từ có; có đủ; sẵn có; vốn có (thường dùng với vật trừu tượng)
随着【suízhe】 Giới từTiền tố Cùng với, với, khi, theo, song song; trong trào lưu với;
theo dòng chảy
犹如【yó urú 】Động từ như; cũng như; giống như
突破【tū pò 】Động từ【ĐỘ T PHÁ 】
限制【xià nzhì】
Động từ hạn chế; hạn chỉ
Danh từ giới hạn; phạm vi quy định
方言【fā ngyá n】Danh từ phương ngôn; tiếng địa phương
众多【zhò ngduō 】 Số từĐộng từ rất nhiều; đông đúc (chỉ người); đề đa; ùa

You might also like