Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ

-----∞∞∞∞∞-----

BÀI TẬP VỀ NHÀ TUẦN 8


MÔN: HỆ THỐNG PLC

LỚP L01 - HK 232

GVHD: VÕ ANH HUY

SVTH: HUỲNH MAI TUẤN MSSV: 2012334

LÊ MINH TUẤN MSSV: 2012337

LÊ TIẾN PHÁT MSSV: 2011792

Tháng 3/2024
NHIỆM VỤ BÀI TẬP VỀ NHÀ

Hãy tự đặt địa chỉ cho các đối tượng và lập trình cho hệ thống trên với yêu cầu như sau:
1. Cụm cấp phôi như hình vẽ, bổ sung cơ cấu khoan và lập bảng địa chỉ với đủ tính năng
hoạt động hoàn toàn tự động.

2. Cụm cấp phôi 5,7,17,8 sẽ cấp phôi cho cơ cấu kẹp phôi trên xylanh kẹp 1, cơ cấu xoay và
cấp phôi 9,10 qua vị trí kẹp 11.

3. Quá trình tự động lặp lại khi bộ phận gia công đã xong công đoạn khoan, tự bố trí them
địa chỉ cho thiết bị khoan.

4. Thiết kế panel điều khiển, Grapcet với các địa chỉ cho các chức năng vận hành hệ thống
như hình vẽ trên

5. Lập chương trình điều khiển theo ngôn ngữ STL và Ladder kết hợp với vai trò STL là
một chương trình con bên trong Ladder, sử dụng chức năng “Pause” như một điều kiện
dừng đột ngột khi máy có sự cố nhưng vẫn giữ nguyên trạng thái và giá trị các thanh ghi
khi máy hoạt động trở lại. Sử dụng phần mêm GT Design và GX Developer lập trình và
mô phỏng hoạt động
Bảng địa chỉ và các cụm chương trình con :
❖ Giao hiện HMI

Trước khi chạy chương trình :


Giải thích: Bên trái là những nút START, PAUSE, STOP với lần lượt chức năng
như sau:

Start: Khỏi động chương trình, tiếp tục chương trình đang pause

Pause: tạm dừng chương trình

Emergency stop : dừng khẩn cấp, dừng hẵn chương trình và reset lại tín hiệu/ trạng
thái
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN

M8002
( 0) SET S1
Khoi tao
+ nut n
gat + nu
t dung

ZRST S1 S9
Khoi tao Trang th
+ nut n ai 8
gat + nu
t dung

X000
( 8) M0
PAUSE Trung gi
an 1

M0 X001

Trung gi START
an 1

[ 12]

X002
( 13) M1
STOP Trung gi
an 2

M1 X001

Trung gi START
an 2

[ 17]

M1
( 18) SET S9
Trung gi Trang th
an 2 ai 8

[ 17]

X001 M0
( 21) SET S2
START Trung gi Trang th
an 1 ai 1

[ 12]

( 25) STL S2
Trang th
ai 1

1
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN

( 26) SET Y000


Xylanh 8

RST Y001
Co cau x
oay 10,9

RST Y002
Kep 1

RST Y003
Khoan

RST Y004
Tinh tie
n khoan

RST Y005
Cang nan
g 11

K50
T1

T1 M0 M1
( 35) SET S3
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 2

[ 32] [ 12] [ 17]

RST T1

( 42) STL S3
Trang th
ai 2

2
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN

( 43) RST Y000


Xylanh 8

SET Y001
Co cau x
oay 10,9

RST Y002
Kep 1

RST Y003
Khoan

RST Y004
Tinh tie
n khoan

RST Y005
Cang nan
g 11

K50
T2

T2 M0 M1
( 52) SET S4
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 3

[ 49] [ 12] [ 17]

( 57) STL S4
Trang th
ai 3

3
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN

( 58) RST Y000


Xylanh 8

RST Y001
Co cau x
oay 10,9

SET Y002
Kep 1

RST Y003
Khoan

RST Y004
Tinh tie
n khoan

RST Y005
Cang nan
g 11

K50
T3

T3 M0 M1
( 67) SET S5
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 4

[ 64] [ 12] [ 17]

( 72) STL S5
Trang th
ai 4

4
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN

( 73) RST Y000


Xylanh 8

RST Y001
Co cau x
oay 10,9

SET Y002
Kep 1

SET Y003
Khoan

RST Y004
Tinh tie
n khoan

RST Y005
Cang nan
g 11

K50
T4

T4 M0 M1
( 82) SET S6
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 5

[ 79] [ 12] [ 17]

( 87) STL S6
Trang th
ai 5

5
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN

( 88) RST Y000


Xylanh 8

RST Y001
Co cau x
oay 10,9

SET Y002
Kep 1

SET Y003
Khoan

SET Y004
Tinh tie
n khoan

RST Y005
Cang nan
g 11

K50
T5

T5 M0 M1
( 97) SET S7
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 6

[ 94] [ 12] [ 17]

( 102) STL S7
Trang th
ai 6

6
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN

( 103) RST Y000


Xylanh 8

RST Y001
Co cau x
oay 10,9

SET Y002
Kep 1

RST Y003
Khoan

RST Y004
Tinh tie
n khoan

RST Y005
Cang nan
g 11

K50
T6

T6 M0 M1
( 112) SET S8
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 7

[ 109] [ 12] [ 17]

( 117) STL S8
Trang th
ai 7

7
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN

( 118) RST Y000


Xylanh 8

RST Y001
Co cau x
oay 10,9

RST Y002
Kep 1

RST Y003
Khoan

RST Y004
Tinh tie
n khoan

SET Y005
Cang nan
g 11

K50
T7

T7 M0 M1
( 127) SET S9
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 8

[ 124] [ 12] [ 17]

( 132) STL S9
Trang th
ai 8

8
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN

( 133) RST Y000


Xylanh 8

RST Y001
Co cau x
oay 10,9

RST Y002
Kep 1

RST Y003
Khoan

RST Y004
Tinh tie
n khoan

RST Y005
Cang nan
g 11

X001
( 139) SET S1
START Khoi tao
+ nut n
gat + nu
t dung

ZRST S1 S9
Khoi tao Trang th
+ nut n ai 8
gat + nu
t dung

( 147) RET

( 148) END

9
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN1

( 0) END

10
Device Comment 3/6/2024
Data Name : MAIN
Device Name Comment
M0 Trung gian 1
M1 Trung gian 2
S1 Khoi tao + nut ngat + nut dung
S2 Trang thai 1
S3 Trang thai 2
S4 Trang thai 3
S5 Trang thai 4
S6 Trang thai 5
S7 Trang thai 6
S8 Trang thai 7
S9 Trang thai 8
S10 Trang thai 9
X000 PAUSE
X001 START
X002 STOP
Y000 Xylanh 8
Y001 Co cau xoay 10,9
Y002 Kep 1
Y003 Khoan
Y004 Tinh tien khoan
Y005 Cang nang 11

11

You might also like