Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Về Nhà Tuần 8
Bài Tập Về Nhà Tuần 8
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ
-----∞∞∞∞∞-----
Tháng 2/2024
X020 M21
0 M6
Mo he th
ong den
M6
Mo he th
ong den
X021
4 SET Y001
PAUSE HE
THONG
M21 X021
RST Y000
PAUSE HE
THONG
RST Y002
X020
M21
M5 M4 M6
13 RST Y002
Mo he th
ong den
SET Y000
Y000 K50
18 T1
Den do s
ang 5s
T1 M21
22 RST Y000
Den do s
ang 5s
SET Y001
Y001 K50
26 T2
Den vang
sang 5s
T2 M21
30 SET Y002
Den vang
sang 5s
RST Y001
Y002 K50
34 T3
Den xanh
sang 5s
T3
38 RST T1
Den xanh Den do s
sang 5s ang 5s
RST T2
Den vang
sang 5s
-1-
RST T3
Den xanh
sang 5s
M5 M4 M6 M1
45 SET Y001
Mo he th
ong den
RST Y000
RST Y002
M1
RST Y001
M8013
56 M1
1 sec cl
ock puls
M1 K60
58 C1
Giây
C1 K60
62 C2
Giây Phút
RST C1
Giây
C2 K24
68 C3
Phút Gio
K22
C4
Gio mo d
en vang
K6
C5
Gio tat
den vang
C5
78 M5
Gio tat
den vang
C2
80 RST C2
Phút Phút
C4
83 M4
Gio mo d
en vang
M5 M4 M6 M1
85 SET Y001
Mo he th
ong den
RST Y000
-2-
RST Y002
M1
RST Y001
C3
96 RST C3
Gio Gio
RST C5
Gio tat
den vang
RST C4
Gio mo d
en vang
103 END
-3-
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ
-----∞∞∞∞∞-----
Tháng 3/2024
NHIỆM VỤ BÀI TẬP VỀ NHÀ
Hãy tự đặt địa chỉ cho các đối tượng và lập trình cho hệ thống trên với yêu cầu như sau:
1. Cụm cấp phôi như hình vẽ, bổ sung cơ cấu khoan và lập bảng địa chỉ với đủ tính năng
hoạt động hoàn toàn tự động.
2. Cụm cấp phôi 5,7,17,8 sẽ cấp phôi cho cơ cấu kẹp phôi trên xylanh kẹp 1, cơ cấu xoay và
cấp phôi 9,10 qua vị trí kẹp 11.
3. Quá trình tự động lặp lại khi bộ phận gia công đã xong công đoạn khoan, tự bố trí them
địa chỉ cho thiết bị khoan.
4. Thiết kế panel điều khiển, Grapcet với các địa chỉ cho các chức năng vận hành hệ thống
như hình vẽ trên
5. Lập chương trình điều khiển theo ngôn ngữ STL và Ladder kết hợp với vai trò STL là
một chương trình con bên trong Ladder, sử dụng chức năng “Pause” như một điều kiện
dừng đột ngột khi máy có sự cố nhưng vẫn giữ nguyên trạng thái và giá trị các thanh ghi
khi máy hoạt động trở lại. Sử dụng phần mêm GT Design và GX Developer lập trình và
mô phỏng hoạt động
Bảng địa chỉ và các cụm chương trình con :
❖ Giao hiện HMI
Start: Khỏi động chương trình, tiếp tục chương trình đang pause
Emergency stop : dừng khẩn cấp, dừng hẵn chương trình và reset lại tín hiệu/ trạng
thái
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN
M8002
( 0) SET S1
Khoi tao
+ nut n
gat + nu
t dung
ZRST S1 S9
Khoi tao Trang th
+ nut n ai 8
gat + nu
t dung
X000
( 8) M0
PAUSE Trung gi
an 1
M0 X001
Trung gi START
an 1
[ 12]
X002
( 13) M1
STOP Trung gi
an 2
M1 X001
Trung gi START
an 2
[ 17]
M1
( 18) SET S9
Trung gi Trang th
an 2 ai 8
[ 17]
X001 M0
( 21) SET S2
START Trung gi Trang th
an 1 ai 1
[ 12]
( 25) STL S2
Trang th
ai 1
1
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN
RST Y001
Co cau x
oay 10,9
RST Y002
Kep 1
RST Y003
Khoan
RST Y004
Tinh tie
n khoan
RST Y005
Cang nan
g 11
K50
T1
T1 M0 M1
( 35) SET S3
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 2
RST T1
( 42) STL S3
Trang th
ai 2
2
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN
SET Y001
Co cau x
oay 10,9
RST Y002
Kep 1
RST Y003
Khoan
RST Y004
Tinh tie
n khoan
RST Y005
Cang nan
g 11
K50
T2
T2 M0 M1
( 52) SET S4
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 3
( 57) STL S4
Trang th
ai 3
3
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN
RST Y001
Co cau x
oay 10,9
SET Y002
Kep 1
RST Y003
Khoan
RST Y004
Tinh tie
n khoan
RST Y005
Cang nan
g 11
K50
T3
T3 M0 M1
( 67) SET S5
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 4
( 72) STL S5
Trang th
ai 4
4
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN
RST Y001
Co cau x
oay 10,9
SET Y002
Kep 1
SET Y003
Khoan
RST Y004
Tinh tie
n khoan
RST Y005
Cang nan
g 11
K50
T4
T4 M0 M1
( 82) SET S6
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 5
( 87) STL S6
Trang th
ai 5
5
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN
RST Y001
Co cau x
oay 10,9
SET Y002
Kep 1
SET Y003
Khoan
SET Y004
Tinh tie
n khoan
RST Y005
Cang nan
g 11
K50
T5
T5 M0 M1
( 97) SET S7
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 6
( 102) STL S7
Trang th
ai 6
6
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN
RST Y001
Co cau x
oay 10,9
SET Y002
Kep 1
RST Y003
Khoan
RST Y004
Tinh tie
n khoan
RST Y005
Cang nan
g 11
K50
T6
T6 M0 M1
( 112) SET S8
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 7
( 117) STL S8
Trang th
ai 7
7
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN
RST Y001
Co cau x
oay 10,9
RST Y002
Kep 1
RST Y003
Khoan
RST Y004
Tinh tie
n khoan
SET Y005
Cang nan
g 11
K50
T7
T7 M0 M1
( 127) SET S9
Trung gi Trung gi Trang th
an 1 an 2 ai 8
( 132) STL S9
Trang th
ai 8
8
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN
RST Y001
Co cau x
oay 10,9
RST Y002
Kep 1
RST Y003
Khoan
RST Y004
Tinh tie
n khoan
RST Y005
Cang nan
g 11
X001
( 139) SET S1
START Khoi tao
+ nut n
gat + nu
t dung
ZRST S1 S9
Khoi tao Trang th
+ nut n ai 8
gat + nu
t dung
( 147) RET
( 148) END
9
Ladder 3/6/2024
Data Name : MAIN1
( 0) END
10
Device Comment 3/6/2024
Data Name : MAIN
Device Name Comment
M0 Trung gian 1
M1 Trung gian 2
S1 Khoi tao + nut ngat + nut dung
S2 Trang thai 1
S3 Trang thai 2
S4 Trang thai 3
S5 Trang thai 4
S6 Trang thai 5
S7 Trang thai 6
S8 Trang thai 7
S9 Trang thai 8
S10 Trang thai 9
X000 PAUSE
X001 START
X002 STOP
Y000 Xylanh 8
Y001 Co cau xoay 10,9
Y002 Kep 1
Y003 Khoan
Y004 Tinh tien khoan
Y005 Cang nang 11
11
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ
-----∞∞∞∞∞-----
Tháng 4/2024
BÀI TẬP VỀ NHÀ TUẦN 14
❖ Màn hình setup
M8000 D10
D10
A/S 947
B/D
D100
A/S 14
B/D 1
D100
DEMUL D100 D20 D200 A/S 14
%VA VA B/D 1
D20
A/S 14
B/D 306
D200
A/S 27 66
B/D 14
D10
DESUB D10 D200 D310 A/S 1 27 297 452 787
D10
A/S 947
B/D
D200
A/S 27 66
B/D 14
D310
A/S 79
B/D 27
D102
DEDIV D102 D30 D410 A/S 40 158 960
ong D30
A/S 40 53 216 230 578
B/D 315
D30
A/S 931
B/D
D410
B/D 40
B/D
D30
DEDIV D30 D40 D42 A/S 40 53 216 230 578
g D30
A/S 931
B/D
D40
A/S 53 243 256
B/D 324
D42
A/S 92
B/D 53
D200
DEDIV D200 D50 D500 A/S 27 66
g the ti A D50
ch A A/S 66
B/D 333
D500
A/S 97
B/D 66
D310
DEDIV D310 D60 D600 A/S 79
g the ti B D60
ch B A/S 79
B/D 342
D600
A/S 142
B/D 79
1
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
D42
INT D42 D44 A/S 92
nguyen D44
A/S 566
B/D 92
D500
INT D500 D502 A/S 97
A A int D502
A/S 107 394 732
B/D 97
D1696
MOV K10 D1696 A/S 107 114 121 128 135
B/D 102
D1696
A/S 356
B/D
D502
DIV D502 D1696 D506 A/S 107 394 732
A int D1696
A/S 107 114 121 128 135
B/D 102
D1696
A/S 356
B/D
D506
B/D 107
B/D
D602
DIV D602 D1696 D606 A/S 114 434 769
B int D1696
A/S 107 114 121 128 135
B/D 102
D1696
A/S 356
B/D
D606
B/D 114
B/D
D504
DIV D504 D1696 D508 A/S 121
B/D 147
D1696
A/S 107 114 121 128 135
B/D 102
D1696
A/S 356
B/D
D508
B/D 121
B/D
D360
DIV D360 D1696 D362 A/S 128
ao D1696
A/S 107 114 121 128 135
B/D 102
D1696
A/S 356
B/D
D362
B/D 128
B/D
D604
DIV D604 D1696 D608 A/S 135
B/D 152
D1696
A/S 107 114 121 128 135
B/D 102
D1696
A/S 356
B/D
2
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
D608
B/D 135
B/D
D600
INT D600 D602 A/S 142
B B int D602
A/S 114 434 769
B/D 142
T2
MOV T2 D504 A/S 147 394 732
A D504
A/S 121
B/D 147
T3
MOV T3 D604 A/S 152 434 769
bom B D604
A/S 135
B/D 152
3
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
M8000 D102
ong D5
A/S 158 315
A/S
D62
A/S 171 181
B/D 158
D62
INT D62 D64 A/S 171 181
B/D 158
D64
A/S 176 604
B/D 171
D64
FLT D64 D66 A/S 176 604
B/D 171
D66
A/S 181
B/D 176
D62
DESUB D62 D66 D1000 A/S 171 181
m the ti D66
D1000
A/S 203 216 914
B/D 181
D73
DEMOV E0 D73 A/S 203
B/D 194
D1000
DECMP D1000 D73 M90 A/S 203 216 914
m the ti D73
M90
A/S 626
D1000
DEMUL D1000 D30 D1002 A/S 203 216 914
m the ti Du D30
D30
A/S 931
B/D
D1002
A/S 230 243
B/D 216
4
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
M8000 D30
Du sung D30
A/S 931
B/D
D1002
A/S 230 243
B/D 216
D1004
A/S 256 696
B/D 230
D1002
DEDIV D1002 D40 D2004 A/S 230 243
Du g n du D40
A/S 53 243 256
B/D 324
D2004
A/S 706
B/D 243
D1004
DEDIV D1004 D40 D1006 A/S 256 696
B/D 324
D1006
A/S 885
B/D 256
M8000 C1
D406
B/D 270
B/D
M8000 T89
t ao t chiet A/S
ao D360
A/S 128
X000 S1
S1
B/D 1001
5
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
S1 D1
D10
A/S 1 27 297 452 787
B/D 288
D10
A/S 947
B/D
D10
DEMOV D10 D102 A/S 1 27 297 452 787
ong D10
A/S 947
B/D
D102
A/S 40 158 960
D3
DEMOV D3 D20 A/S 306
D20
A/S 14
B/D 306
D5
DEMOV D5 D30 A/S 158 315
D30
A/S 40 53 216 230 578
B/D 315
D30
A/S 931
B/D
D7
DEMOV D7 D40 A/S 324
g g D40
A/S 53 243 256
B/D 324
D900
DEMOV D900 D50 A/S 333
ch A ch A A/S 66
B/D 333
D11
DEMOV D11 D60 A/S 342
ch B ch B A/S 79
B/D 342
D90
MOV D90 D95 A/S 351
ay D95
A/S 356
B/D 351
D95
MUL D95 D1696 D91 A/S 356
ay D1696
A/S 107 114 121 128 135
B/D 102
D1696
A/S 356
B/D
D91
A/S 479 814
B/D 356
6
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
D14
MOV D14 D140 A/S 363
B/D 363
X004 S2
B/D 1022
S2
B/D 1022
Van 1A May bom Van 2A Ngat A Dem time B/D 542 641
A A
M100 M70
380 ZRST M70 M71 A/S 373 389 391 714 716
A M70
A/S 729
B/D
M71
A/S 374 390 392 461 715
M71
A/S 717 730 796
B/D
M51 M100
M100
A/S 786
B/D
M70
SET M70 A/S 373 389 391 714 716
M70
A/S 729
B/D
M71
SET M71 A/S 374 390 392 461 715
A M71
A/S 717 730 796
B/D
7
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
Van 1A May bom Van 2A Dem time Time bom B/D 542 641
A A A int D502
A/S 107 394 732
B/D 97
M10
B/D 394 732
B/D
0 M100
A/S 786
B/D
M100 M11
Ngat A T2 = D15
B bom B
417 ZRST M80 M81 A/S 410 429 431 748 764
B M80
A/S 766
B/D
M81
A/S 411 430 432 462 749
M81
A/S 765 767 797
B/D
M51 M101
M101
A/S 785
B/D
M80
SET M80 A/S 410 429 431 748 764
M80
A/S 766
B/D
M81
SET M81 A/S 411 430 432 462 749
B M81
A/S 765 767 797
B/D
8
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
B/D 142
M15
B/D 434 769
B/D
M101
A/S 785
B/D
M101 M16
Ngat B
M101 D10
D10
A/S 947
B/D
D800
A/S 578
M100
Ngat A
May bom May bom DC KHUAY B/D 467 496 802 828 1016
A B Y000
A/S 804 807 813
B/D
Y001
SET Y001 A/S 464 497 509 799 829
T Y001
A/S 841
B/D
M51 Y000
Y000
A/S 804 807 813
B/D
Y001
RST Y001 A/S 464 497 509 799 829
T Y001
A/S 841
B/D
9
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
KHUAY ay
T4 Y000
ay
Y000 T4
ay ay D91
A/S 479 814
B/D 356
M7
B/D 479 814
B/D
M8 M6000 M21
KHUAY
M21 M8
NGAT DC
KHUAY
M21 Y000
KHUAY Y000
A/S 804 807 813
B/D
T nhiet
M141 T8 K6 T8
T8 K100 C1
10
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
Y001 C1
B/D 363
M5
A/S 911
M6 M6000 M20
nhiet M20
A/S 862
B/D
M20 M6
Ngat gia
nhiet
M20 Y001
nhiet T Y001
A/S 841
B/D
C1
RST C1 A/S 270 510 842
Ngat gia PAUSE Bat bang B/D 549 550 553 648 649
M50
Ve bang
tai
S3
Y002 K80 T5
tai chay
T2 Y002
A tai
T5 Y002
Dem time Bat bang B/D 549 550 553 648 649
11
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
Y002 M3
tai
M3 Y002
Bat bang
tai
M3 M60
M60 K1000 T6
N CHIET
K1000 T89
t ao A/S
M60 T6
B/D 92
M30
B/D 566
B/D
M31 D800
D30
A/S 40 53 216 230 578
B/D 315
D30
A/S 931
B/D
D800
A/S 578
K100 C0
C0 A/S 604
M41 C0
M42
12
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
M31 T6
N CHIET
M3
RST M3 A/S 552 556 651 660 1029
D64
CMP D64 C0 M40 A/S 176 604
B/D 171
C0
A/S 604
M40
A/S 612
B/D 604
tai
M90 M6000 S3
SET S3 A/S 630 632 633
S3
S3 M6000 Y002
tai Y002
A/S 642
Y002 K80 T5
tai chay
T2 Y002
A tai
T5 Y002
Dem time Bat bang B/D 549 550 553 648 649
13
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
Y002 M3
tai
M3 Y002
Bat bang
tai
Y002 M6000
tai
M3 M60
A/S
K1000 T92
A/S
T92
MOV T92 D360 A/S 669
t chiet A/S
ao D360
A/S 128
M60 T40
n du con D1008
B/D 706
M300
B/D 675
B/D
M3
RST M3 A/S 552 556 651 660 1029
D800
DEMOV E0 D800 A/S 578
D1004
DEMOV D1004 D802 A/S 256 696
B/D
M8000 D2004
n du n du con D1008
B/D 706
14
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
M301 M100
M100
A/S 786
B/D
M70
SET M70 A/S 373 389 391 714 716
M70
A/S 729
B/D
M71
SET M71 A/S 374 390 392 461 715
A M71
A/S 717 730 796
B/D
Van 1A May bom Van 2A Ngat A Dem time B/D 542 641
A A
M100 M70
723 ZRST M70 M71 A/S 373 389 391 714 716
A M70
A/S 729
B/D
M71
A/S 374 390 392 461 715
M71
A/S 717 730 796
B/D
Van 1A May bom Van 2A Dem time Time bom B/D 542 641
A A A int D502
A/S 107 394 732
B/D 97
M10
B/D 394 732
B/D
0 M100
A/S 786
B/D
M100 M11
Ngat A T2 = D15
B bom B
15
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
M101 M80
755 ZRST M80 M81 A/S 410 429 431 748 764
B M80
A/S 766
B/D
M81
A/S 411 430 432 462 749
M81
A/S 765 767 797
B/D
M301 M101
M101
A/S 785
B/D
M80
SET M80 A/S 410 429 431 748 764
M80
A/S 766
B/D
M81
SET M81 A/S 411 430 432 462 749
B M81
A/S 765 767 797
B/D
B/D 142
M15
B/D 434 769
B/D
M101
A/S 785
B/D
M101 M16
Ngat B
M101 D10
D10
A/S 947
B/D
D800
A/S 578
M100
Ngat A
16
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
May bom May bom DC KHUAY B/D 467 496 802 828 1016
A B Y000
A/S 804 807 813
B/D
Y001
SET Y001 A/S 464 497 509 799 829
T Y001
A/S 841
B/D
T9 Y000
Y000
A/S 804 807 813
B/D
Y001
RST Y001 A/S 464 497 509 799 829
T Y001
A/S 841
B/D
KHUAY ay
T4 Y000
ay
Y000 T4
ay ay D91
A/S 479 814
B/D 356
M7
B/D 479 814
B/D
M8 M21
KHUAY
M21 M8
NGAT DC
KHUAY
M21 Y000
KHUAY Y000
A/S 804 807 813
B/D
17
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
T nhiet
M141 T8 K6 T8
T8 K100 C1
Y001 C1
B/D 363
M5
A/S 911
M6 M6000 M20
nhiet M20
A/S 862
B/D
M20 M6
Ngat gia
nhiet
M20 Y001
nhiet T Y001
A/S 841
B/D
C1
RST C1 A/S 270 510 842
M20 M909
nhiet
M909
M909 M606
A/S
A/S
A/S
T20
MOV T20 D360 A/S 879
t chiet A/S
ao D360
A/S 128
18
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
M8000 D1006
B/D 885
M8000 T69
n du con D2069
B/D 885
M110
A/S 898
M110 C0
M5
M5 A/S 911
K20 T1
T1 A/S 928
K40 T29
B/D 930
Y006
19
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
M8000 M5 T1 D1000
m the ti D6009
T1 T29 D6009
DEMUL D6009 D30 D6011 A/S 931
D30
A/S 40 53 216 230 578
B/D 315
D30
A/S 931
B/D
D6011
A/S 947
B/D 931
T29 D10
DESUB D10 D6011 D102 A/S 1 27 297 452 787
ong D10
A/S 947
B/D
D6011
A/S 947
B/D 931
D102
A/S 40 158 960
D102
DEMOV D102 D800 A/S 40 158 960
ong D800
A/S 578
D802
DEMOV E0 D802 B/D 696 969
V can bo B/D
sung ao
M6000 S2
SET S2 A/S 370 372 982
M6000 C0
RST C0 A/S 604
990 RET
20
Ladder 4/11/2024
Data Name : MAIN
X003 M6000
M6000
A/S
M6000
A/S
M6000 X004
PAUSE
X007 S1
S3
A/S 630 632 633
D1
ZRST D1 D8444 A/S 288
D8444
B/D 1006
B/D
T1
ZRST T1 T100 A/S 928
T100
B/D 1011
B/D
Y000
ZRST Y000 Y100 A/S 463 469 472 478 798
Y000
A/S 804 807 813
B/D
Y100
B/D 1016
B/D
X006 S2
S3
A/S 630 632 633
S1
SET S1 A/S 283 285 286 1027
B/D 1001
M3 K1000 C5
A/S
M8000 C5
A/S
D706
B/D 1034
B/D
1039 END
21
Device Comment 4/11/2024
Data Name : COMMENT
Device Name Comment
M11 T2 = D150
M20 Ngat gia nhiet
M21 NGAT DC KHUAY
M50 Ve bang tai
M51 vE bom
M70 Van 1A
M71 May bom A
M80 Van 1B
M81 May bom B
M100 Ngat A
M101 Ngat B
M6000 PAUSE
X000 Set
X002 Van 2A
X003 pause
X005 Van 2B
X006 Reset
X007 Stop
X011 Reset
X022 pause
Y000 DC KHUAY
Y001 GIA NHIET
Y002 Bat bang tai
D1 V tong
D2 %VA
D3 %VA
D4 Luu luong
D5 V Chiet
D7 Luu Luong
D9 Luu luong the tich A
D10 V tong
D11 Luu luong the tich B
D14 Nhiet do can gia nhiet
D20 %VA
D30 V Chiet
D32 V chiet nguyen
D34 V chiet da lam tron
D36 V chiet con lai
D40 Luu Luong
D42 T chiet
D44 T chiet nguyen
D50 Luu luong the tich A
D60 Luu luong the tich B
D90 Time khuay
D91 Time Khuay
D102 V tong dong
D140 Nhiet do can gia nhiet
D200 VA
D210 VB
D300 %VB
D310 VB
D360 t chiet ao
D400 %VB
D410 So can
D500 Time bom A
D502 Time bom A int
D600 Time bom B
D602 Time bom B int
D800 V ao
D802 V can bo sung ao
D900 Luu luong the tich A
D1000 phan tram the tich con sot lai
D1002 V chiet Du
D1004 V can bo sung
22
Device Comment 4/11/2024
Data Name : COMMENT
Device Name Comment
D1006 Thoi gian bo sung
D1008 thoi gian du con lai
D2004 Thoi gian du
D2069 thoi gian du con lai
T2 Dem time A
T3 Dem time bom B
T4 Time khuay
T5 Dem time chay
T6 THOI GIAN CHIET
T7 thoi gian du con lai
T89 t ao
23
Statement/Note 4/11/2024
Data Name : MAIN
24
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN CƠ ĐIỆN TỬ
-----∞∞∞∞∞-----
Tháng 4/2024
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CƠ KHÍ Độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
Số: ____ /ĐHBK-CK
1. Đầu đề:
Lập trình điều khiển ROBOT cho hệ thống cấp phôi hai băng tải
Cho hệ thống mô hình cánh tay máy gắp đặt sản phẩm như hình cho bên dưới, chi tiết vào băng tải
(A) (conveyor A), cảm biến kiểm tra vị trí chi tiết(PH1), Cảm biến cánh tay máy ở vị trí băng tải
A(LS1), tay gắp kẹp chi tiết((LS3). Tay máy gắp- chi tiết xong sẽ chuyển sang băng tải B và nhả
sản phẩm, vị trí này được xác định bằng cảm biến LS2, tuy nhiên để đảm bảo vị trí làm việc, cho
góc quay của cánh tay máy từ vị trí băng tải A sang băng tải B là 300 độ, cánh tay máy sẽ di
chuyển theo chiều từ băng tải A sang băng tải B với 3 cấp tốc độ giảm dần như sau: Y 1=150o, Y
11=250o,
Y 12=300o
Cánh tay máy quay theo chiều ngược lại tương tự như sau: Y 3=150o, Y 13=250o, Y 14=300o .
Tay kẹp(Y 5), LS 1(X2), LS2(X3), LS3( X4), băng tải A(Y 4) , băng tải B (Y 2), nút nhấn Start:
X16, nút nhấn stop : X1, nút nhấn Auto/manual: X17.
Viết chương trình sử dụng ngôn ngữ STL kết hợp để viết chương trình cho quá trình làm việc của
cánh tay gắp trên. Quá trình lặp lại tự động khi có chi tiết vào băng tải A. sử dụng analoge timer
giả lặp cho các tín hiệu về góc quay của cánh tay máy.
BÀI LÀM
PHẦN HMI
Title
Comment
Prepared By
Date
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
M8000
0 MUL D20 K10 D24
So goc h
ien tai
RST S3
X001 M1
M2
Nut auto Auto Manual
RST S0
Y005
1
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
X003
24 ZRST S0 S2
STOP
X004
ZRST D0 D200
RESET
DEMOV E0 D200
ZRST M3 M20
0-150
ZRST C0 C5
Dem 0-15 Dem thua
0 n
RST D40
RST D3
So goc +
2
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
M8000 X004 M6
62 ADD C0 C1 D0
RESET Nha LS3 Dem 0-15Dem 150-
0 200
ADD D0 C2 D3
Dem 200- So goc +
300
MOV D3 D20
So goc + So goc h
ien tai
M8 M9
84 ADD C0 C1 D0
SOL2 SOL1 Dem 0-15Dem 150-
0 200
ADD D0 C2 D6
Dem 200-
300
SUB D3 D6 D9
So goc + So goc -
MOV D9 D20
So goc - So goc h
ien tai
M8000
112 = D20 K0 RST M8
So goc h SOL2
ien tai
3
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
M1
119 SET S0
Auto
123 STL S0
S0 T1
124 Y000
PH1 Băng tả
i
Y000
Băng tả
i
Y000 K40
129 T1
Băng tả PH1
i
Y000 M8
133 SET M10
Băng tả SOL2
i
M8
SET M3
SOL2 0-150
SET Y001
LS3
4
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
Y001
142 SET M9
LS3 SOL1
M10 K4
145 T9
T9
149 SET Y001
LS3
RST M10
SET M3
0-150
5
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
M3 M4 K5
154 T2
0-150 150-200 Toc do 0
-150
M8
DEMOV E20 D200
SOL2
T2 K15
C0
Toc do 0 Dem 0-15
-150 0
RST T2
Toc do 0
-150
= C0 K15 RST M3
Dem 0-15 0-150
0
SET M4
150-200
6
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
M4 M5 K8
185 T3
150-200 200-300 Toc do 1
50-200
T3 K5
C1
Toc do 1 Dem 150-
50-200 200
RST T3
Toc do 1
50-200
= C1 K5 RST M4
Dem 150- 150-200
200
SET M5
200-300
7
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
M5 K11
215 T4
200-300 Toc do 2
00-300
T4 K11
C2
Toc do 2 Dem 200-
00-300 300
RST T4
Toc do 2
00-300
= C2 K11 RST M5
Dem 200- 200-300
300
SET M6
Nha LS3
M6
244 RST Y001
Nha LS3 LS3
ZRST C0 C2
Dem 0-15 Dem 200-
0 300
8
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
Y001
252 SET M8
LS3 SOL2
RST M9
SOL1
ZRST D0 D100
ZRST M3 M100
0-150
SET S1
283 STL S1
S1 K5
284 T5
T5
288 SET S0
291 RET
M2
292 SET S3
Manual
295 STL S3
9
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
X005
296 M20
Thuan
X006
308 M21
Nghich
M8000
319 MOV D40 D20
So goc h
ien tai
= D20 K30
So goc h
ien tai
M8000
336 CMP D20 K30 M80
So goc h
ien tai
10
Ladder 5/4/2024
Data Name : MAIN
M8000
344 CMP D20 K0 M70
So goc h
ien tai
352 RET
353 END
11
Device Comment 5/4/2024
Data Name : COMMENT
Device Name Comment
M1 Auto
M2 Manual
M3 0-150
M4 150-200
M5 200-300
M6 Nha LS3
M8 SOL2
M9 SOL1
X000 START
X001 Nut auto
X002 Nut manual
X003 STOP
X004 RESET
X005 Thuan
X006 Nghich
Y000 Băng tải
Y001 LS3
D1 So goc +
D3 So goc +
D4 So goc hien tai
D9 So goc -
D20 So goc hien tai
T1 PH1
T2 Toc do 0-150
T3 Toc do 150-200
T4 Toc do 200-300
T10 Time thuan
T11 Time Nghich
C0 Dem 0-150
C1 Dem 150-200
C2 Dem 200-300
C5 Dem thuan
C6 Dem Nghich
12
TC Setting 5/4/2024
Data Name : MAIN
13
Device List 5/4/2024
Data Name : Device List
14
Statement/Note 5/4/2024
Data Name : MAIN
15