Bài mẩu

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

1.

Bài báo
Gắn kết nhà trường - doanh nghiệp trong dạy nghề
Đào tạo nghề gắn với doanh nghiệp và tạo việc làm bền vững cho người lao động, sự
liên kết này được kỳ vọng sẽ đem lại những bứt phá mới trong giáo dục nghề nghiệp.
Trong những năm qua, sự liên kết này đã đạt những kết quả bước đầu; tuy nhiên trên thực
tế, vẫn còn không ít vướng mắc cần tháo gỡ.
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp (GDNN) “bắt tay” cùng doanh nghiệp không phải là câu
chuyện mới, nhưng mối quan hệ giữa hai bên chủ yếu chỉ dừng lại ở việc đưa sinh viên đi
thực tập tại doanh nghiệp. Thực hiện hiệu quả việc gắn kết giữa cơ sở GDNN với doanh
nghiệp, từ công tác tuyển sinh, đào tạo, đến tuyển dụng và sử dụng lao động... được kỳ
vọng sẽ đem lại sự đột phá mới trong GDNN.
Nhà nước cần có cơ chế, chính sách vĩ mô và cơ chế giám sát đối với cả nhà trường và
doanh nghiệp về lĩnh vực nêu trên. Đối với nhà trường, cần công khai các hoạt động gắn
kết, hiệu quả gắn kết, các bên tham gia, các bên hưởng lợi …

Source:
https://nhandan.com.vn/tin-tuc-giao-duc/gan-ket-nha-truong-doanh-nghiep-trong-day-ng
he-337652

2. Cách dịch các từ/cụm từ:


- Đào tạo nghề: job/vocational training
- Bứt phá: breakthrough, progress, stride
- Vướng mắc: obstacle, hurdle, barrier, hindrance, difficulty
- Bắt tay cùng ai: join hands with sb to do sth, join efforts/ forces with sb to do sth,
cooperate/ collaborate with sb to do sth
- Cơ chế, chính sách: mechanism, policy

3. Ví dụ và dịch ví dụ:
1. Đào tạo nghề: job/vocational training
Ví dụ: Đào tạo nghề chất lượng cao là giải pháp quan trọng để nâng cao chất
lượng nguồn nhân lực Thủ đô.
Dịch: High quality vocational training is an important solution to the capital
city’s human resources quality improvement.
2. Bứt phá: breakthrough, progress, stride
Ví dụ: Chúng ta đã có nhiều đột phá trong dự án này, nhưng vẫn còn rất nhiều
việc cần làm để hoàn thành dự án đúng hạn.
Dịch: We have made breakthroughs in this project, but there are still many
things to do to fullfil it to meet the deadline.
3. Vướng mắc: obstacle, hurdle, barrier, hindrance, difficulty
Ví dụ: Thiếu vốn là trở ngại lớn nhất đối với các công ty mới thành lập.
Dịch: Lack of capital is the biggest obstacle facing newly founded companies
4. Bắt tay cùng ai: join hands with sb to do sth, join efforts/ forces with sb to do
sth, cooperate/ collaborate with sb to do sth
Ví dụ: Các ngân hàng thương mại hợp tác với nhau để hỗ trợ doanh nghiệp vừa
và nhỏ trong giai đoạn kinh tế khó khăn này.
Dịch: Commercial banks join hands with each other to support SMEs in this
economic downturn.
5. Cơ chế, chính sách: mechanism, policy
Ví dụ: Chính phủ đã ban hành nhiều cơ chế, chính sách phù hợp để khuyến
khích sự phát triển của thành phần kinh tế tư nhân.
Dịch: The government has introduced a number of appropriate policies to
promote the development of the private economic sector.

4. Dịch văn bản

Linking schools and businesses in vocational training

Vocational training in association with businesses and sustainable employment for


workers is expected to bring about new breakthroughs. Over the past years, the
association has created initial achievements. However, there are still many problems to be
solved.
The cooperation between vocational schools and businesses is not new, but the
institutions have simply been sending students for internship at companies. Effectively
links between vocational schools and businesses from enrollment and training, to
recruitment and employment... is expected to bring new breakthroughs in vocational
education.
The government needs to have macro-economic policies and mechanism to supervise
both vocational schools and businesses in the mentioned fields. For vocational schools, it
is necessary to publicize the cooperative activities and performance, the parters, and
beneficiaries, etc.;

You might also like