Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 59

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM

KHOA ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO


NGÀNH CÔNG NGHỆ IN

ĐỒ ÁN GIA CÔNG SAU IN


GVHD. TS. CHẾ THỊ KIỀU NHI

SVTH MSSV
Nguyễn Vũ Minh Thư 18158087
Võ Thị Thùy Trang 18158093
Trần Thị Ngọc Vy 18158108

1|P a g e
TPHCM - 2021
A. TẠP CHÍ ĐẸP-------------------------------------------------------------------------13
I. Thông số kĩ thuật-----------------------------------------------------------------13
1. Thông số cấu trúc----------------------------------------------------------------13
2. Thông số đồ họa------------------------------------------------------------------13
II. Lựa chọn phương pháp, vật liệu và thiết bị cho các công đoạn---------14
Lựa chọn phương pháp--------------------------------------------------------------14
Lựa chọn vật liệu----------------------------------------------------------------------16
III. Thiết lập quy trình cho các công đoạn và chế bản cho phương pháp gia
công bề mặt--------------------------------------------------------------------------------24
Quy trình công nghệ------------------------------------------------------------------24
Chế bản cho phương pháp gia công bề mặt-------------------------------------25
B. HỘP KEM ĐÁNH RĂNG HƯƠNG DÂU & TRÁI CÂY P/S----------------28
Thông số kĩ thuật-------------------------------------------------------------------------28
Thông số cấu trúc---------------------------------------------------------------------28
Thông số đồ họa-----------------------------------------------------------------------29
Lựa chọn phương pháp, vật liệu và thiết bị cho các công đoạn-----------------29
Lựa chọn phương pháp--------------------------------------------------------------29
Lựa chọn vật liệu----------------------------------------------------------------------30
Lựa chọn thiết bị----------------------------------------------------------------------31
I. Thiết lập quy trình cho các công đoạn và chế bản cho phương pháp gia
công bề mặt--------------------------------------------------------------------------------33
Quy trình công nghệ cho các công đoạn------------------------------------------34
Chế bản phương pháp gia công bề mặt-------------------------------------------35
C. NHÃN LISTERINE TRÀ XANH---------------------------------------------------41
Thông số sản phẩm----------------------------------------------------------------------41
Thông số cấu trúc---------------------------------------------------------------------41
Thông số đồ họa-----------------------------------------------------------------------42
Lựa chọn phương pháp, vật liệu và thiết bị cho các công đoạn-----------------42

2|P a g e
Lựa chọn phương pháp--------------------------------------------------------------42
Lựa chọn vật liệu----------------------------------------------------------------------43
Lựa chọn thiết bị----------------------------------------------------------------------44
I. Thiết lập quy trình cho các công đoạn và chế bản cho phương pháp gia
công bề mặt--------------------------------------------------------------------------------46
Quy trình công nghệ------------------------------------------------------------------46
Chế bản cho phương pháp gia công bề mặt-------------------------------------48
Bế demi-------------------------------------------------------------------------------48
D. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM-------------------------------------51
Quy trình kiểm tra chất lượng thành phẩm----------------------------------------51
Tạp chí Đẹp-----------------------------------------------------------------------------51
Hộp kem đánh răng hương dâu & trái cây P/S---------------------------------53
Nhãn Listerine-------------------------------------------------------------------------54
Kiểm tra chất lượng trước khi vào công đoạn thành phẩm---------------------55
Chế bản----------------------------------------------------------------------------------55
In-----------------------------------------------------------------------------------------55
Kiểm tra chất lượng công đoạn thành phẩm---------------------------------------57

LỜI NÓI ĐẦU


Việt Nam đang trên đà phát triển về công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước cùng
với công nghiệp 4.0, máy móc thiết bị đang dần thay thế cho các công việc lao
động tay chân của con người.
Đặc biệt, ngành công nghệ kĩ thuật in cũng là một trong số các ngành thuộc công
nghiệp 4.0. Công nghệ phát triển cũng đồng nghĩa với việc tiêu chuẩn lựa chọn sản
phẩm tiêu dùng của khách hàng tăng cao về mặt chất lượng lẫn hình thức bên
ngoài. Vì vậy, các mặt hàng bao bì hộp giấy, nhãn hàng hoặc tạp chí ngày càng
được chú trọng và đa dạng trong thiết kế, vật liệu và cấu trúc. Hằng ngày, chúng ta
có thể bắt gặp hoặc cầm trên tay các sản phẩm của in ấn như bao bì hộp giấy, nhãn

3|P a g e
được dán trên chai lọ hoặc cuốn tạp chí hay đọc mỗi sáng, nhưng ít ai có thể biết
được chúng được tạo ra như thế nào.
Do đó, bài báo cáo đồ án liên môn này được viết ra nhằm giúp chúng ta hiểu rõ
được các công đoạn, các thiết bị cần thiết cũng như những khó khăn gặp phải trong
quá trình sản xuất ra các ấn phẩm nêu trên. Dựa vào kiến thức học được từ các
môn chuyên ngành trước, chúng em đã vận dụng và viết ra bài báo cáo đồ án liên
môn này theo yêu cầu mẫu là bao bì hộp giấy, nhãn hàng và tạp chí ( Mẫu là sản
phẩm kem đánh răng PS dâu, nhãn Listerline, Tạp chí Đẹp) có đầy đủ chữ, hình
ảnh bitmap, ảnh vector với mục đích hiểu cặn kẽ hơn về quy trình công nghệ nhằm
nâng cao kiến thức cho bản thân.
Tuy kiến thức vẫn còn hạn hẹp, nhưng chúng em vẫn cố gắng hết sức hoàn thành
đồ án này. Nếu trong quá trình làm có sai sót gì, chúng em kính mong nhận được
những lời góp ý quý báu đến từ các thầy cô để bài báo cáo này được hoàn thiện
hơn cũng như giúp chúng em đúc kết và học hỏi được nhiều kinh nghiệm mới sau
đồ án này.
Cuối cùng, em xin chân thành cảm ơn cô Chế Kiều Nhi đã tận tình hỗ trợ và hướng
dẫn một cách nhiệt tình nhất để chúng em có thể hoàn thành đồ án này một cách tốt
nhất có thể. Do kiến thức của em còn hạn hẹp nên dù đã cố gắng hết sức nhưng đồ
án lần này vẫn còn rất nhiều sai sót.

4|P a g e
A.TẠP CHÍ ĐẸP
I. Thông số kĩ thuật
Thông số cấu trúc
Thông số sản Bìa Ruột
phẩm
Hình dạng Hình chữ nhật đứng
Khổ thành 210 x 285
phẩm (mm)
Khổ trải (mm) 634 x 285 210 x 285

Số trang 2 168
Loại vật liệu Bristol Couche matt và
Ford
Đinh lượng 300 100 và 120
(g/m2)
Độ dày (mm) 0.3 0.1 và 0.12
Số lượng in 30.000
Hướng sớ giấy Vuông góc với gáy
Thông số đồ họa
Thông số kỹ thuật Bìa Ruột
Số màu 4 màu CMYK
Gia công bề mặt Cán màng mờ
Thành phẩm tạp chí Cắt, cấn gấp, vào bìa, xén Cắt, gấp, bắt cuốn, cà gáy

5|P a g e
3 mặt dán keo, vào bìa, xén 3
mặt

6|P a g e
II. Lựa chọn phương pháp, vật liệu và thiết bị cho các công
đoạn
Lựa chọn phương pháp
Công đoạn Phương pháp Lí do
Chế bản CTP -Đây là công
nghệ chế tạo
khuôn in Offset
tiên tiến và phổ
biến nhất hiện
nay
-Tiết kiệm thời
gian sản xuất nhờ
vào việc giảm bớt
các công đoạn ở
công nghệ CTF
- Chất lượng bản
in cao và dễ kiểm
soát trong quá
trình tạo bản
In Offset tờ rời - Chất lượng hình
ảnh và các chi tiết
đẹp, sắc nét, sạch
sẽ
- Giá thành rẻ đối
với việc in số
lượng lớn
- Có thể in được
trên nhiều loại vật
liệu
- Thời gian sản
xuất nhanh
Thành phẩm Bìa Cắt bìa Giúp các tờ bìa

7|P a g e
trên một tờ bình
thành từng tờ một
để phục vụ cho
các công đoạn sau
của ấn phẩm
Cấn gấp Định hình bìa và
giúp cho việc vào
bìa trở nên dễ
dàng hơn

Xén ba mặt Giúp định hình lại


( bìa và ruột) ấn phẩm đúng với
kích thước khổ
thành phẩm khách
hàng mong muốn
và làm cho các
kích thước chân
đầu bụng của ấn
phẩm đều đẹp
hơn
Cán màng mờ Bảo vệ ấn phẩm
khỏi các tác động
ngoại lực và tăng
tính thẩm mỹ
cũng như độ bền
cơ học cho sản
phẩm
Ruột Cắt

Gấp Giúp cho các tờ


trang trên tờ bình

8|P a g e
tạo thành các tay
sách theo thứ tự
để phục vụ cho
công đoạn liên
kết các tay sách
Cà gáy dán Liên kết các tay
keo sách lại một cách
chặt chẽ bằng
keo, giúp cho gáy
sách đều, phẳng
đẹp hơn và không
bị bung ra khi mở
sản phẩm
Vào bìa Giúp tăng sự bắt
mắt cho ấn phẩm,
bảo vệ các tờ in
ruột ở bên trong
Lựa chọn vật liệu
Lựa chọn giấy in
- Bìa: giấy Bristol định lượng 300 g/m2, độ dày 0.3 mm
- Ruột: giấy Couche matt và Ford định lượng 100 và 120 g/m2, độ dày 0.1 và
0.12 mm

9|P a g e
Yếu tố đầu vào Khổ trải bìa: 631 x 285 mm
Khổ trải ruột: 210 x 285 mm
Loại giấy:
+ Bìa: Bristol, định lượng: 300 g/m2
+ Ruột: Couche matt và Ford, định lượng: 100 và 120 g/m2
Hướng sớ giấy: vuông góc với gáy

Khổ giấy Số trang Tổng số % Hao Hình minh họa


trang phí
(ngang x
trên một giấy
dọc )
(ngang x tờ in
dọc)
Bìa
700 x 650 3x2 6 21,08%

840 x 600 3x2 6 28,75%

10 | P a g e
860 x 650 3x2 6 35,77%

Ruột
890 x 650 4x2 8 17,84%

160 trang đầu 8 trang cuối


1020x650 4x2 8 27,77%

160 trang đầu 8 trang cuối


 Sau khi đã thống kê khổ giấy sử dụng cho bìa và ruột thì em quyết định chọn
khổ cho bìa là 700 x 650 mm và cho ruột là 890 x 650 mm. Vì tiết kiệm chi
phí sản xuất và in với số lượng lớn thì % hao phí giấy không đáng kể.
Lựa chọn mực in
Mực in offset gốc dầu thường sử dụng cho in tờ rời và chủ yếu là cho các ấn
phẩm thương mại đòi hỏi chất lượng in cao, độ bám dính mực và độ bóng
cao
Lựa chọn thiết bị

11 | P a g e
Công Thiết bị Thông số kỹ thuật
đoạn
Chế - Máy ghi bản: Screen PlateRite Niagara - Nguồn sáng: 84 kênh đi-
bản ốt laze
- Khổ bản kẽm tối đa:
1060 x 820 mm
- Khổ bản kẽm tối thiểu:
450 x 370 mm
- Kích thước vùng ghi
bản: 1060 x 804 mm
- Loại bản kẽm tương
thích: Bản kẽm nhiệt
- Độ phân giải 2400;
2438; 2540 dpi
- Tốc độ: 11 bản/giờ
- Nhiệt độ khuyến cáo: 21
đến 25 ℃
- Phù hợp: 18 đến 26 ℃
 Lí do chọn: Các
thông số về bản kẽm
như kích thước khổ, loại
bản kẽm tương thích với
khổ, loại bản kẽm được
chọn cũng như máy
hiện bản, tốc độ ghi
tương đối ổn định và
phù hợp với số lượng
bản kẽm.
- Máy hiện bản Agfa Arkana 125 - Loại bản kẽm: Bản kẽm
nhiệt dương bản

12 | P a g e
- Khổ bản kẽm tối đa:
200 – 1250 mm
- Khổ bản kẽm tối thiểu:
300 mm
- Độ dày bản kẽm: 0.15 –
0.4 mm
- Tốc độ : 95 bản/giờ
- Nhiệt độ Rửa bản: 20
– 28 ℃
- Sấy bản: 20 – 70 ℃
- Độ ồn: 70 dB
 Lí do chọn: các thông
số đều tương thích với
máy ghi và bản kẽm,
không gây ra quá nhiều
tiếng ồn và tốc độ hiện
khá tốt
- Bản kẽm DTP 180 - Loại bản kẽm:
Bản kẽm nhiệt dương
bản, không bị ăn mòn, độ
bền bản cao, phù hợp với
các hóa chất in như mực
UV và dung môi.
- Độ dày bản : 0.15 – 0.4
mm
- Bước sóng: 800 – 850
nm
- Tương thích với các
thiết bị ghi Kodak,
Screen, Heidelberg,
Luescher, Agfa

13 | P a g e
- Năng lượng laser : 140
– 160 mJ/cm^2
- Độ phân giải 1–
99% ở 250 lpi
- Tương thích với thiết bị
hiện: Bất kì thiết bị hiện
bản dương
- Thời gian hiện bản: 30
giây ở nhiệt độ 23 ℃ (±
2 ℃)
- Độ bền bản kẽm 250
000+ bản in (không
nướng)
1 500 000 bản in (nướng
bản)
350 000+ bản in ( dùng
mực UV hoặc EB sau khi
nướng bản)
->Lí do chọn: độ bền
của bản khá cao, thời
gian hiện ổn định, phù
hợp với hóa chất in như
mực UV và tương thích
với máy ghi và máy
hiện.
In Máy in SpeedMaster CS 92 - Khổ giấy tối đa/tối
thiểu: 650 x 940 mm/340
x 480 mm
- Vùng in tối đa: 640 x
920mm
- Số đơn vị in 4 đơn
vị in

14 | P a g e
- Tốc độ in: 15000 tờ/giờ
- Độ dày giấy: 0.03 –
1 mm
- Khoảng nhíp: 10-12 mm
- Độ dày bản kẽm: 0.2-
0.3 mm
- Bản kẽm: 721 x 930
mm
 Lí do chọn: phù hợp
với khổ kẽm, khổ giấy
và số màu của sản
phẩm. Đây là loại máy
thường dùng để in các
ấn phẩm thương mại
như tạp chí, báo, tốc độ
in ổn định
Thành - Máy cán màng YFML-1200 - Kích thước giấy lớn
phẩm nhất: 900 x 1080 mm
- Nhiệt độ cán: 60 -
130°C
- Định lượng giấy: 125 –
500 g/m2
- Tốc độ cán: 0.3 m/phút
 Lí do chọn: kích
thước và định lượng
giấy phù hợp với sản
phẩm
- Máy cắt bìa POLAR N 78 - Khổ cắt tối đa: 920 mm
- Chiều cao tối đa chồng
giấy: 130 mm
- Áp lực cắt an toàn: 30

15 | P a g e
daN
- Tốc độ cắt: 45
vòng/phút
 Lí do chọn: kích
thước khổ cắt phù hợp
với khổ trải của bìa, cắt
được chồng giấy cao và
tốc độ ổn định
- Máy gấp Heidelberg Stahlfolder BH 66 - Khổ giấy tối đa: 1040 x
660 mm
- Khổ giấy tối thiểu: 140
x 180 mm
- Định lượng giấy: 40 –
250 g/m2
- Chiều cao chồng gấp tối
đa: 800 mm
- Tốc độ tối đa: 200 và
180 m/phút
- Tốc độ tối thiểu: 25
mm
-Chiều dài vạch gấp tối
đa (theo trạm gấp thứ 1, 2
và 3): 580; 460; 460 mm
- Chiều dài vạch gấp tối
thiểu (theo trạm gấp thứ
1, 2 và 3): 60 mm
 Lí do chọn: khổ giấy
và định lượng đều phù
hợp với sản phẩm, có
nhiều trạm gấp với
nhiều sự lựa chọn cho

16 | P a g e
từng loại ấn phẩm
- Máy cà gáy dán keo, bắt tay sách, vào bìa và xén
- Khổ sách lớn nhất
ba mặt Horizon CABS 6000 Perfect Binding System (Theo chiều ngang):
400x280 mm
- Khổ sách nhỏ nhất theo
chiều (Theo chiều
ngang): 148x105 mm
- Khổ sách lớn nhất
(Theo chiều đứng):
330x320 mm
- Khổ sách nhỏ nhất
(Theo chiều đứng):
135x185 mm
- Độ dày sách: 2-50
mm
- Kích thước bìa tối đa:
400x660 mm
- Kích thước bìa tối thiểu:
135x220 mm
- Định lượng giấy: + Giấy
không tráng phủ: 81.2-
303 gsm
+ Giấy tráng phủ:
104.4-248 gsm
- Tốc độ máy 6000
sách/h
 Lí do chọn: máy tích
hợp được nhiều công
đoạn giúp tiết kiệm thời
gian sản xuất, thông số
phù hợp với khổ trải và
khổ thành phẩm của

17 | P a g e
sản phẩm

18 | P a g e
III. Thiết lập quy trình cho các công đoạn và chế bản cho phương
pháp gia công bề mặt
Quy trình công nghệ

19 | P a g e
Chế bản cho phương pháp gia công bề mặt
Cán màng mờ cho bìa
- Vật tư: Tờ in bìa đạt chuẩn chưa gấp, màng nhiệt BOPP mờ
- Chọn khổ màng: Do khổ giấy in của bìa là 700 x 650 mm nên chừa các cạnh
của tờ in từ 3 – 5 mm để tránh việc khi cán màng keo bị dư dính trên màng
của tờ in trước bị dính lên các tờ bị được cán sau làm xấu tờ in. Vì vậy, chọn
khổ màng có kích thước 690 mm là phù hợp.
- Thiết bị: Máy cán màng YFML-1200
- Phương án thực hiện: Tờ in hoàn chỉnh đã được kiểm tra  Loại bỏ lớp bột
hoặc bụi dính trên tờ in  Cân chỉnh tay kê  Lắp cuộn màng  Thiết lập
các thông số trên máy  Cán màng thử  Cân chỉnh lại  Cán màng sản
phẩm
Cắt tờ bìa
- Vật tư: Tờ in đã hoàn thành các gia công bề mặt
- Thiết bị: Máy cắt POLAR N 92
- Phương án:
+ Vỗ giấy cho ngay ngắn và đưa giấy đặt lên bàn để giấy của máy cắt,
chiều cao của chồng giấy không quá 130
mm, dọng cạnh tay kê của tờ in vào bàn răng lược.
+ Thiết lập khổ cắt theo bon cắt trên tờ in bìa, sai số không vượt quá
0.5mm.
- Chương trình cắt dưới đây:
+ Bìa:

20 | P a g e
Vạch cắt Đầu vào bàn răng lượt
1 Cạnh tay kê đầu của tờ in
2 Giữ nguyên
3 Cạnh tay kê hông của tờ in
4 Cạnh tay kê đầu của tờ in
5 Giữ nguyên
6 Cạnh số 1

+ Ruột:

21 | P a g e
Gấp tờ bìa

- Vật tư: Tờ in sau khi đã cắt


- Thiết bị: Máy gấp Heidelberg Stahlfolder BH 66
- Phương án thực hiện: Gấp từng tờ theo chương trình gấp, thiết lập cấu hình
3 vạch vuông góc
Ruột: Sử dụng cấu hình túi trên – dao - dao

Bìa: sử dụng 1 túi dưới và 1 túi trên

22 | P a g e
Cà gáy dán keo, vào bìa, xén ba mặt
- Đầu vào: Bìa và ruột đã được cắt và gấp, bán thành phẩm tạp chí chưa xén
- Thiết bị: Máy cà gáy dán keo, bắt tay sách, vào bìa và xén ba mặt Horizon CABS
6000 Perfect Binding System
- Vật tư: keo
- Phương án thực hiện: Cấn bìa với cỡ cấn 12 mm rồi bắt các tay sách, sau đó cà
gáy dán keo và vào bìa trên máy một cách tự động, xén 3 mặt từng cuốn với cỡ xén
đầu, chân và bụng lần lượt là 2 mm; 2 mm; 3 mm
B. HỘP KEM ĐÁNH RĂNG HƯƠNG DÂU & TRÁI CÂY P/S
Thông số kĩ thuật
Thông số cấu trúc
Thông số sản phẩm
Hình dạng hộp Hình hộp chữ nhật nằm ngang

Khổ thành phẩm (mm) 160 x 30 x 30


Khổ trải (mm) 200 x 130
23 | P a g e
Số lượng in 126 000
Vật liệu Giấy Carton Duplex, ghép màng Metalize
Định lượng (g/m2) 250
Độ dày (mm) 0.25
Nắp - Đáy Dán cơ bản
Hướng sớ giấy Vuông góc với tai dán của hộp
Thông số đồ họa
Thông số kỹ thuật Chi tiết
Số màu 4 màu CMYK + 4 màu pantone (Pantone 199C;
Pantone 185C; Pantone 757 C; Pantone 299C) + 1
màu lót trắng
Gia công bề mặt dập chìm nổi
Thành phẩm hộp cấn bế, gấp dán
Lựa chọn phương pháp, vật liệu và thiết bị cho các công đoạn
Lựa chọn phương pháp
Công đoạn Phương pháp Lí do
Chế bản CTP -Đây là công nghệ
chế tạo khuôn in
Offset tiên tiến và
phổ biến nhất hiện
nay
-Tiết kiệm thời gian
sản xuất nhờ vào
việc giảm bớt các
công đoạn ở công
nghệ CTF
- Chất lượng bản in
cao và dễ kiểm soát
trong quá trình tạo

24 | P a g e
bản
In Offset tờ rời - Chất lượng hình
ảnh và các chi tiết
đẹp, sắc nét, sạch sẽ
- Giá thành rẻ đối
với việc in số lượng
lớn
- Có thể in được
trên nhiều loại vật
liệu
- Thời gian sản xuất
nhanh
Thành phẩm Ghép màng Metalize Đây là công đoạn
được làm trước khi
in nhằm tăng tính
thẩm mỹ và độ bền
cơ học cho sản
phẩm, tăng độ bám
dính mực cho vật
liệu in
Dập chìm nổi Tạo hiệu ứng nổi
bật trên bề mặt sản
phẩm nhằm tăng giá
trị và tính thẩm mỹ
cho tờ in
Cấn bế Định hình ấn phẩm
để thực hiện công
đoạn gấp dán hộp

Gấp dán Hoàn thiện sản


phẩm để đóng gói
và giao hàng cho
khách

25 | P a g e
Lựa chọn vật liệu
Lựa chọn giấy in
- Giấy Carton Duplex, ghép màng Metalize
- Định lượng: 250 g/m2
- Độ dày: 0.25 mm
Yếu tố đầu vào Khổ trải hộp : 200 x 130 mm
Loại giấy: Carton Duplex
Định lượng: 250 g/m2
Độ dày: 0.25 mm
Hướng sớ giấy: vuông góc với tai dán
Khổ giấy Số con Tổng số % Hao Hình minh họa
( ngang x con trên phí
( ngang x
dọc ) một tờ giấy
dọc)
in
800 x 600 5x2 10 48,63
%

840 x 600 6x2 12 41,29


%

26 | P a g e
860 x 650 6x 3 18 20,6%

 Sau khi đã thống kê các khổ giấy có thể sử dụng thì em đã quyết định sử
dụng khổ 840 x 650 mm vì là khổ giấy có % hao phí ít nhất mà lại bình được
nhiều sản phẩm nhất giúp tiết kiệm chi phí và thời gian sản xuất.
Lựa chọn mực in
Mực UV do in trên màng Metalize mực UV sẽ bám dính rất tốt
Lựa chọn thiết bị

27 | P a g e
Công Thiết bị Thông số kỹ thuật
đoạn
Chế Sử dụng chung thiết bị chế tạo khuôn in giống tạp chí vì cùng dùng
bản chung một phương pháp in là offset tờ rời
In - Máy ghép màng tự động tốc độ cao - Khổ cuộn tối đa: 1080 x 880
LZFM-1080SC mm
- Khổ giấy tối thiểu: 320 x
290 mm
- Định lượng giấy: 105-500
g/m^2
- Tốc độ máy: 30 – 80 m/phút
- Các loại màng: BOPP,
MPET có keo và không keo
- Đường kính cuộn màng tối
đa: 450 mm
- Nhiệt độ cán màng: 85 – 125
độ C
 Lí do chọn: ghép được
với loại màng MPET, khổ
giấy và định lượng giấy phù
hợp, có thể ghép ướt hoặc
ghép khô
- Máy in Komori Lithrone G40P - Khổ in tối đa: 1030 x 720
mm
- Vùng in tối đa: 1020 x 710
mm (in 1 mặt), 1020 x 700
mm (in 2 mặt)
- Kích thước bản kẽm tối đa:
1030 x 800 mm
- Chiều cao đầu vào giấy:
1450 mm
- Chiều cao đầu ra giấy: 1380
mm
- Tốc độ in : 15 000 tờ/giờ
- Số màu in: 4-8, 10 màu
28 | P a g e
- Đơn vị sấy UV: Có
 Lí do chọn: có tối đa 10
Thiết lập quy trình cho các công đoạn và chế bản cho phương pháp gia công
bề mặt

29 | P a g e
Quy trình công nghệ cho các công đoạn

30 | P a g e
Chế bản phương pháp gia công bề mặt
Ghép màng Metalize
- Chọn khổ màng: Do khổ giấy in của hộp là 860 x 650 mm nên chừa các
cạnh của tờ in từ 3 – 5 mm để tránh việc khi cán màng keo bị dư dính trên
màng của tờ in trước bị dính lên các tờ bị được cán sau làm xấu tờ in. Vì
vậy, chọn khổ màng có kích thước 850 x 640 mm là phù hợp.
- Thiết bị: Máy ghép màng tự động tốc độ cao LZFM-1080SC
- Phương án thực hiện: Tờ in hoàn chỉnh đã được kiểm tra  Loại bỏ lớp bột
hoặc bụi dính trên tờ in  Cân chỉnh tay kê  Lắp cuộn màng  Thiết lập
các thông số trên máy  Cán màng thử  Cân chỉnh lại  Cán màng sản
phẩm
- Layout ghép màng 1 hộp

Dập chìm nổi


- Layout dập nổi 1 hộp

31 | P a g e
- Layout dập nổi 1 tờ bình

32 | P a g e
- Quy trình làm khuôn dập nổi

- Phương án thực hiện: Dán khuôn dương lên miếng lót cao su ở bàn dưới 
Bôi keo phần khuôn âm rồi áp lên khuôn dương  Đưa lên máy dập 1 lần
để khuôn âm dính vào bàn dập  Cân chỉnh tay kê  Thiết lập các thông số
 Dập thử  Dập sản phẩm
- Yêu cầu kiểm tra:
+ Vị trí của khuôn âm và khuôn dương phải khớp với nhau
33 | P a g e
+ Chi tiết của khuôn đúng kích thước với chi của mẫu thật
+ Khuôn không bị mòn hoặc lệch
Cấn bế
- Layout cấn bế 1 hộp

- Layout cấn bế trên 1 tờ bình

34 | P a g e
- Quy trình làm khuôn cấn bế

35 | P a g e
36 | P a g e
- Phương án thực hiện: Lắp khuôn vào máy  Tạo khuôn đỡ  Cân chỉnh
các thông số  Bế thử  Bế sản phẩm
- Yêu cầu kiểm tra :
+ Khuôn đỡ và khuôn bế khớp với nhau
+ Dao phải được đặt và cố định trên khuôn gỗ
+ Chỉ bế được dán chặt, không xê dịch hay bong tróc ra
+ Vị trí và kích thước các đường cưa đúng như file đã làm
+ Vị trí chỉ bế trên khuôn đỡ phải khớp vị trí của dao cấn

C. NHÃN LISTERINE TRÀ XANH


Thông số sản phẩm
Thông số cấu trúc
Thông số sản phẩm
Hình dáng Hình chữ nhật nằm ngang có bo góc và cạnh
Khổ thành phẩm (mm) Nhãn chính Nhãn phụ
60 x 56 60 x 19
Khổ trải (mm) 80 x 60

Số mặt in 1 mặt
Số lượng in 126 000 nhãn
Vật liệu in Decal xi bạc bóng
Định lượng:60g/m2

37 | P a g e
Độ dày: 0.2mm

Phương pháp in Flexo cuộn

Thông số đồ họa
Thông số kỹ thuật Chi tiết
Số màu 2 màu YK +2 màu Pantone (Pantone 154-8 C,
Pantone 151-8 C) + 1 màu lót trắng
Thành phẩm Bế demi
Lựa chọn phương pháp, vật liệu và thiết bị cho các công đoạn
Lựa chọn phương pháp
Công đoạn Phương pháp Lí do
Chế bản CTP -Đây là công nghệ
chế tạo khuôn in
Offset tiên tiến và
phổ biến nhất hiện
nay
-Tiết kiệm thời gian
sản xuất nhờ vào
việc giảm bớt các
công đoạn ở công
nghệ CTF
- Chất lượng bản in
cao và dễ kiểm soát
trong quá trình tạo
bản
In Flexo cuộn - Là phương pháp in
chủ yếu dành cho in
decal, nhãn hàng
cao cấp
- Mực khô rất nhanh

38 | P a g e
giúp làm tăng tốc độ
sản xuất
- Tiết kiệm chi phí
khi in số lượng lớn
- Tính tự động hóa
cao, tích hợp được
nhiều công đoạn
thành phẩm trong
một máy in
Thành phẩm Bế demi Giúp khách hàng dễ
dàng bóc decal hoặc
nhãn ra khỏi lớp
giấy để dán lên sản
phẩm của mình
Lựa chọn vật liệu
Lựa chọn giấy
- Vật liệu:Decal xi bạc bóng
- Định lượng:60 g/m2
- Độ dày: 0.2 mm
Yếu tố đầu vào Khổ trải: 80 x 60 mm
Loại giấy: Decal xi bạc bóng
Định lượng: 60 g/m2
Độ dày: 0.2 mm
Khổ Số con Tổng % Hao Hình minh họa
giấy ( ngang số con phí
( ngang x dọc ) trên giấy
x dọc ) một tờ
in

39 | P a g e
760x360 8x4 32 35,55%

760x420 8x6 48 28,17%

 Khổ cuộn được chọn theo chiều rộng của khổ cuộn tối đa trên máy in và
đường kính của trục. Theo sơ đồ bình thì sẽ chọn khổ 760 x 420 mm vì có %
hao phí ít hơn mà lại bình được nhiều con nhãn hơn
Lựa chọn mực in
- Mực UV Flexo
- Ứng dụng: Dùng cho những vật liệu không thấm nước, mang đến khả năng
bám dính tốt nhất
Lựa chọn thiết bị
Công Thiết bị Thông số kỹ thuật

40 | P a g e
đoạn
Chế - Bản photopolyme DUPONT Cyrel® NOW 45 - Tổng độ dày: 1.14
bản mm
- Độ cứng bản: 76
Shore A
- Độ sâu phần tử in:
0.60 mm
- Khả năng tái tạo
tram (tại 54l/cm): 2
– 95%
- Khả năng tái tạo
tram (isolated dot
size): 200 µm
 Lí do chọn: bản
in có độ cứng ổn
định cho việc in ấn,
độ sâu của phần tử
in phù hợp để có
thể hiển thị được
hình ảnh in tốt và
khả năng tái tạo
tram tốt
- Máy CTP CDI Spark 2530 - Độ dày bản: 0.76 -
6.35 mm
- Kích thước bản tối
đa: 635 x 762 mm
- Độ phân giải:
2000-4000ppi
- Thời gian ghi
bản:635 x 762 mm
- Tùy vào khổ bản :

41 | P a g e
12-39 phút
-> Lí do chọn: máy
sử dụng công nghệ
CTP thực hiện một
quá trình tạo ra
khuôn in flexo từ
ghi cho đến khuôn
in hoàn chỉnh
In - Máy Flexo XFLEX X4 - Khổ cuộn : 370
và 440 mm
- Tốc độ tối đa :
190 m / phút
- Đường kính xả
cuộn : 1000 mm
- Chiều rộng của
cuộn khi in : 360
mm và 430 mm
- Hệ thống thay mực
nhanh : Thay đổi
nhanh chóng và
Thay đổi nhanh
chóng
- Số màu: 1-8
- Cấu hình linh hoạt:
Kết hợp UV Flexo,
Flexo gốc nước,UV
Silk-screen, ép nhũ
nóng hoặc lạnh, cán
màng UV, Kết hợp
UV Flexo, Flexo
gốc nước, UV Silk-
screen, ép nhũ nóng
hoặc lạnh, cán màng

42 | P a g e
UV
- Cấu hình kết hợp
gia công sau in
+ Cắt, bế demi
+ UV & LED UV
 Lí do chọn: máy
được tích hợp giữa
việc in với rất
nhiều công đoạn
của thành phẩm, in
được với mực UV,
kích thước khổ
cuộn phù hợp với
khổ đã chọn
Thành Bế demi: thực hiện trên máy in flexo XFLEX X4
phẩm
I. Thiết lập quy trình cho các công đoạn và chế bản cho phương
pháp gia công bề mặt
Quy trình công nghệ

43 | P a g e
44 | P a g e
Chế bản cho phương pháp gia công bề mặt
Bế demi
- Layout bế demi 1 nhãn

- Layout bế demi cho 1 tờ bình

45 | P a g e
- Quy trình tạo khuôn bế

46 | P a g e
47 | P a g e
- Phương án thực hiện: Bế demi tự động trên máy in flexo đã chọn sau khi
cuộn in được in hoàn chỉnh vì nó có tích hợp công đoạn sau in là bế demi
trên máy
- Yêu cầu kiểm tra:
+ Sản phẩm giao cho khách hàng dạng cuộn. Phần đế lót của decal không
được đứt ra vẫn được giữa nguyên khi bế.
+ Tầm sâu của đường bế demi:
+ Áp lực khi bế xuống có độ sâu bế được thiết lập bằng với độ dày lớp vật
liệu cần bế để có thể giữ lại lớp đế lót không bị đứt rời.
+ Bế quá sâu sẽ làm cho các nhãn rời ra
+ Bế quá nông sẽ làm cho nhãn khó lột và rách nhãn

D. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM


Quy trình kiểm tra chất lượng thành phẩm
Tạp chí Đẹp

48 | P a g e
49 | P a g e
Hộp kem đánh răng hương dâu & trái cây P/S

50 | P a g e
Nhãn Listerine

51 | P a g e
Kiểm tra chất lượng trước khi vào công đoạn thành phẩm
Chế bản
Công đoạn Tiêu chí kiểm tra
Thiết kế cấu trúc Đúng kích thước khổ trải và
khổ thành phẩm
Xác định đúng các đường cấn
bế, cắt
Thiết kế đồ họa Hệ màu CMYK, không bị mất
chi tiết
Font phải được nhúng và không
nhỏ hơn 5 pt đối với chữ 1 màu
và 9 pt đối với chữ hơn 2 màu
Độ phân giải tối thiểu 300 ppi
Kiểm tra và xử lý Kiểm tra và xử lý các lỗi có
file PDF trong file in như số màu, độ
phân giải, font, hệ màu, các
đường line, TAC,…
Bình trang Đầy đủ các bon cắt, thanh
chồng màu, thanh kiểm tra,
đúng kích thước plate template
RIP Đây là một quá trình biên dịch
các dữ liệumhình ảnh, chữ viết
thành dạng dữ liệu số, kiểm tra
tách màu, góc xoay tram,…
Chế tạo khuôn in Khuôn không bị trầy xước, mất
tram, chi tiết
In

52 | P a g e
Tiêu chí Tần suất Phương pháp Thiết bị Sai số cho Yêu cầu
kiểm tra kiểm tra kiểm tra kiểm tra phép cần đạt

Số lượng 50 tờ/lần Chia chồng giấy Thủ công 0.5% Đủ số


tờ in phải kiểm tra thành từng xấp lượng tờ in
đủ cho đến
để đếm số lượng
hết
tờ in
chồng giấy

Chất 50 tờ/lần Xòe giấy 4 cạnh Thủ công 0.5% Loại bỏ


lượng tờ in và loại bỏ được các
tờ in không
tờ in (dơ, các tờ in lỗi
đạt yêu cầu
nhăn, gấp
góc, trầy
xước,..)
Kích 10/ 50 tờ Kiểm tra thông Thước đo ± 0,2 mm Đúng kích
thước in số chính, tai thước hoặc
nằm trong
hộp dán, khổ lọt lòng
khoảng
dung sai
Bon chồng 1/50 tờ in Xòe giấy 4 cạnh - Thủ công 0.5% và Loại bỏ
màu tờ in và kiểm tra phụ thuộc được các
- Kính lúp,
kinh tờ in chồng
độ lệch của các kính soi
nghiệm màu
point chồng màu tram
người kiểm
không
nhờ vòng tròn tra
chính xác
đồng tâm

Kiểm tra 1/50 tờ in - Đối chiếu với Thủ công Loại bỏ Các tờ in
dấu mẫu đã duyệt với phải có đủ
những tờ
dấu tay kê
tay kê khách hàng để
lệch
kiểm tra Không bị
lệch tay kê

Kiểm tra 30 tờ/lần Xòe giấy 4 Mắt và tay 0.5% và Tờ in phải


point cấn cạnh tờ in phụ thuộc có 53
đầy| P ađủ
ge

bế, chồng và kiểm tra vào kinh các point,


Kiểm tra chất lượng công đoạn thành phẩm
Tạp chí Đẹp
Công Yêu cầu đạt Cách nhận Nguyên nhân Cách khắc
đoạn
được biết phục

Cán màng Tờ in sau cán Mắt - Tờ in phải - Tờ in sau khi


thường
màng bóng phẳng, không in phải sạch.
phẳng, không nhăn, không bị - Kiểm tra
dính bụi
nhăn, không màng trước
- Màng phẳng,
bọt khí. khi đưa lên
không nhăn.
máy
-Điều chỉnh áp
lực và nhiệt độ
cán phù hợp

Màu sắc tờ in Mắt - Màng không - Kiểm tra


thường
không thay ố vàng. màng và keo
hoặc kính
đổi - Keo phải cũ hoặc mua
soi
trong suốt sau màng, keo
tram, kính
lúp. khi khô mới.

Cắt tờ in Không phạm Mắt Thiết lập các Điều chỉnh các
vào vùng in thường thông số khổ thông số khổ cắt
cắt chưa đúng phù hợp với khổ
thành phẩm

54 | P a g e
Không bị méo Mắt Đặt ấn phẩm Đặt ấn phẩm
tờ in thường không ngay ngay ngắn trên
ngắn, bị lệch bàn cắt

Gấp tờ in Các tay sách Mắt Thiết lập các Điều chỉnh các
không bị lệch thường thông số cho thông số về khổ
khổ gấp và các gấp trên máy và
vạch gấp chưa chọn đúng các
chính xác vạch gấp
Cà gáy dán Keo không bị Mắt Lượng keo khi Điều chỉnh
keo, vào tràn ra khỏi gáy thường bôi vào gáy quá lượng keo phù
bìa và dính lên các nhiều hợp
tờ in
Vào bìa đúng Cân chỉnh sai Đo lại độ dày
với kích thước độ dày gáy, các gáy để cân
khổ thành phẩm đường cấn chỉnh lại các
của ruột, không đường cấn
bị lệch khỏi gáy
Xén 3 mặt Xén bị lệch Mắt Thiết lập thông Điều chỉnh lại
nhiêu so với thường số cho khổ xén các thông số
khổ thành phẩm chưa chính xác khổ xén phù
hợp với khổ
thành phẩm
Hộp
Công Yêu cầu đạt Tần suất Cách nhận Nguyên nhân Cách khắc
đoạn kiểm tra
được biết phục

Ghép Tờ in sau cán Kiểm tra Mắt - Tờ in không - Tờ in sau


màng khuôn bôi keo thường khi
màng bóng phẳng, nhăn.
trước khi kéo in phải sạch.
phẳng, không - Màng không
keo
phẳng, nhăn. - Kiểm tra

55 | P a g e
nhăn, không Căn chỉnh lớp màng trước
keo
bọt khí. khi đưa lên
máy

Tờ in và màng Mắt - Tờ in chưa - Kiểm tra tờ


thường
phải liên kết khô. in trước khi
đồng nhất. - Màng không tiến hành cán.
chịu được - Test màng
nhiệt độ. và keo trước
- Keo không khi cán sản
có tính bám
lượng.
dính

Màu sắc tờ in Mắt - Màng ố - Kiểm tra


thường vàng.
không thay màng và keo
hoặc kính - Keo không
đổi cũ hoặc mua
soi
trong suốt sau
màng, keo
tram, kính
khi khô
lúp. mới.

Dập Lệch vị trí. -Kiểm tra Mắt - Tay kê đặt - Kiểm tra tay
chìm khuôn trước thường
không chính kê, kiểm tra
nổi khi dập sản
lượng xác. khuôn.
-Canh chỉnh - Khuôn dập
lực tới khi lệch.
phù hợp
-40 tờ trên lần
Độ cao dập kiểm tra hết Cảm nhận - Áp lực quá - Điều chỉnh

56 | P a g e
chưa đủ hoặc chồng giấy bằng tay lớn hoặc chưa trên máy.
hoặc nhìn
quá lớn. đủ áp lực.
độ sâu tờ in
ở mặt sau - Thời gian
vì dập quá lâu
đây là dập hoặc quá
nổi.
nhanh.

Cấn bế - Cấn bế sai vị Kiểm tra Dùng mắt - Khuôn sai. - Kiểm tra
hộp khuôn trước
trí, mất chi hoặc thước - Tờ in bị đặt khuôn.
khi bế sản
đo.
tiết. lượng lệch. - Kiểm tra tay
Mép cấn bế
- Các đường kê.
trên tờ in.
cấn song song
nhau.

- Đường bế Mắt - Dao bế bị - Thay dao,


thường,
không đứt lục. thay khuôn.
mép cấn bế
hoặc mép hộp - Áp lực máy - Điều chỉnh
bị
bị rách, sần không đủ. áp lực trên
sần, không
sùi. đứt máy.
ngọt

Gấp, Mép dán 100 hộp/ lần -Vuốt tay - Lỗi do máy - Thiết lập lại
dán dán hông
không ngay Kiểm tra tất gấp dán. máy gấp dán.
hông kiểm tra
cả các hộp
hoặc bị lệch. keo đã - Lượng keo - Thiết lập
Keo bị tràn ra dính chắc thiết lập quá lượng keo phù

57 | P a g e
ngoài tờ giấy. chưa lớn. hợp với hộp.
- Mắt
thường
Hộp không Lỗi do máy Kiểm tra lại
đứng được sau gấp cấu hình,
khi thành thông số đã
phẩm. thiết lập. Bỏ
các hộp nếu
đã dán và
không đứng
được.

Nhãn
Công Tiêu chí Tần suất Cách nhận Nguyên nhân Cách khắc
đoạn kiểm tra kiểm tra phục
biết

Bế - Cấn bế sai Kiểm tra Dùng mắt - Khuôn sai. - Kiểm tra
demi vị trí, mất khuôn
hoặc thước - Cuộn in bị đặt khuôn.
chi trước khi
đo.
bế sản lệch, cuộn in - Kiểm tra lực
tiết.
lượng Mép cấn bế kéo căng ko đủ kéo của cuộn
- Các đường
- Cuộn sau trên cuộn
cấn song khi cấn bế in.
song nhau. ra được
kiểm tra
- Đường bế lại. Mắt - Dao bế bị - Thay dao,
thường,
không đứt lục. thay khuôn.
mép cấn bế
hoặc mép - Áp lực máy - Điều chỉnh
bị sần, hông
hộp bị rách,
đứt ngọt không đủ. áp lực trên

58 | P a g e
sần sùi. máy.

59 | P a g e

You might also like