Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

CHƯƠNG 6: QUẢN TRỊ TIỀN MẶT

VD: Công ty Bake là công ty chuyên sản xuất kinh doanh thực phẩm. Giả định một tháng có
30 ngày và doanh thu dự kiến của quý 3 và 4/2016 như bảng mô tả bên dưới.
Để cạnh tranh, công ty cho phép khách hàng trả chậm trong vòng 60 ngày, nhưng thực tế có
nhiều trường hợp khách hàng trả chậm đến 90 ngày. Thông thường tỉ lệ doanh thu, thu được
theo thời gian cụ thể như sau:
_ 20% thu trong tháng
_ 65% thu trong tháng thứ 1, sau khi bán hàng
_ 15% thu trong tháng thư 2, sau khi bán hàng
Chi phí NVL chiếm 40% doanh thu.
Lương trả công nhân và chi phí trực tiếp chiếm 20% doanh thu.
Chi phí gián tiếp bằng tiên mặt chiếm 10% doanh thu.
Vào tháng 9, công ty dự kiến chi đầu tư TSCĐ 600 triệu đồng
Thuế GTGT có số liệu theo bảng chi tiết bên dưới.
Tiền mặt tồn quỹ cuối tháng 6 là 40 triệu đồng. Định mức tồn quỹ hàng tháng là 100 triệu
đồng.
Giả sử vốn bằng tiền thiếu được tài trợ từ vốn vay ngân hàng với lãi suất 0,6%/tháng, tiền lãi
tháng trước được trả vào đầu tháng sau. Vốn thiếu được vay vào cuối tháng.
Hãy lập bảng ngân quỹ và kế hoạch tín dụng trong 2 trường hợp:
1. Tiền lãi được tính trên nợ gốc được trả và trả cùng nợ gốc khi doanh nghiệp có thừa
tiền mặt.
2. Tiền lãi được trả hàng quý và tính trên số dư nợ gốc đầu kỳ.

Thán Thán Thán Thán Thán Thán Thán Thán Tháng


g5 g6 g7 g8 g9 g 10 g 11 g 12 1/17

Doanh thu dự 600 600 700 850 950 800 1000 1100 1200
kiến
Thuế GTGT 8 10 12 16 14 20
Thuế TNDN 50 70
Chỉ tiêu Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12
700 850 950 800 1000 1100
Doanh thu bán hàng
1.Thu bằng tiền
Tiền thu bán hàng 620 715 847,5 905 862,5 990
(a)
140 170 190 160 200 220
- Thu trong tháng
- Thu sau 1 tháng 390 455 552,5 617,5 520 650
- Thu sau 2 tháng 90 90 105 127,5 142,5 120
Thu khác (b) 0 0 0 0 0 0
Tổng thu (c = a+b) 620 715 847,5 905 862,5 990
2. Chi bằng tiền
- Chi phí NVL 280 340 380 320 400 440
- Lương công nhân và
chi phí trực tiếp khác 140 170 190 160 200 220
- Chi phí gián tiếp 70 85 95 80 100 110

- Thuế GTGT phải


nộp trong kỳ 8 10 12 16 14 20
- Thuế TNDN tạm
nộp 50 0 0 70 0 0
- Đầu tư TSCĐ 0 0 600 0 0 0
Tổng chi (d) 548 605 1277 646 714 790

3. Chênh lệch thu chi


( e=(c-d) 72 110 -429,5 259 148,5 200
4. Tiền mặt đầu tháng 40 112 222 -207,5 51,5 200
5. Tiền mặt cuối
tháng 112 222 -207,5 51,5 200 400
6. Định mức tiền mặt 100 100 100 100 100 100
7. Thừa/thiếu 12 122 -307,5 -48,5 100 300
Kế hoạch tín dụng
Dư nợ gốc đầu kỳ 0 0 0 307,5 48,5
Vay 307,5 48,5 0
Trả nợ gốc 0 257,46 48,5
Dư nợ gốc cuối kỳ 0 0 307,5 48,5 0
Lãi vay tính trên phần
nợ gốc được trả 1,54 0,291

You might also like