Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1 - Mon PP Phan Tich VL
Chapter 1 - Mon PP Phan Tich VL
HCM
.
Khoa Công nghệ Hóa học & Thực phẩm
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
GV: Lê Thị Duy Hạnh
1
Giới thiệu môn học
Vai trò, vị trị của môn học:
Cung cấp tổng quan về mối quan hệ cấu trúc tính chất và công nghệ của
vật liệu
Cung cấp các kỹ thuật phân tích (về nguyên lí, cách đọc và đánh giá kết quả
phân tích) cấu trúc
Làm rõ liên hệ giữa cấu trúc và tính chất. Qua đó, lựa chọn đúng vật liệu sử
dụng cũng như cải thiện công nghệ để làm cải thiện một số tính chất mong
muốn
Tài liệu tham khảo chính
Lê Công Dưỡng, Vật liệu học, Nxb KHKT Hà Nội, Hà Nội, 2000
Materials science and engineering: an introduction / William D. Callister: 7th
edition, Wiley 2007.
Encyclopedia of Materials Characterization/ Bundle, Evans and Wilson,
Greenwich, 1992.
2
Đánh giá môn học
3
.
4
Các khái niệm cơ bản
5
Các khái niệm cơ bản
Ứng dụng
Tính chất (properties): (performance)
Ứng xử của vật liệu dưới “tác động” của tác
nhân
Phụ thuộc vào hình dáng, kích thước, cấu trúc,
công nghệ sản xuất
6
Phân loại vật liệu
7
Phân loại vật liệu: Một vài vật liệu tiên tiến
Vật liệu bán dẫn Vật liệu y sinh Vật liệu composites
(semiconductors) (Biomaterials) (Composites)
Chuyển tiếp từ dẫn điện Được cấy/ sử dụng vào Từ 2 cấu tử trở lên
(nhiệt) sang cách điện cơ thể người Thiết kế dựa trên sự
(nhiệt) Tương thích sinh học với kết hợp tính chất của
Có thể điều khiển các mô được cấy ghép… các vật liệu thành phần
tính chất về điện.
8
Kim loại
Kim loại (metals)
Liên kết kim loại (metallic bond) + + + + “đám mây”
một, hai hoặc 3 electrons hóa trị electrons”
+ + + +
Các electrons hóa trị di chuyển tự do
tạo nên “đám mây” electrons bao xung + + + + Ion kim loại
quanh các ion trong cấu trúc
Cấu trúc: tinh thể + + + +
Tính chất:
Dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
Có ánh kim
Dễ bị ăn mòn.
Bền, nhưng dễ bị biến dạng
9
Gốm và thủy tinh
Liên kết: ions và cộng hóa trị theo nguyên lực Coulomb
+ +
Tính chất:
• Cách điện và cách nhiệt
• Chịu được nhiệt độ cao và bền
hóa
• Cứng và giòn.
10
Phân tích cấu trúc vật liệu: phạm vi môn học
properties processing
Performance
12
Cấu trúc của vật liệu: theo kích thước
Structure
properties processing
< 0.2 nm
Cấu trúc nguyên tử
(sub-atomic and atomic)
0.2 - 10nm
Sắp xếp các nguyên tử
1 - 1000µm
(atomic arrangement) Cấu trúc vi mô
(Microstructure)
13
Cấu trúc của vật liệu: theo kích thước
Structure
properties processing
Performance
< 0.2 nm
Cấu trúc nguyên tử
(sub-atomic and atomic)
0.2 - 100nm
Sắp xếp các nguyên tử
(atomic arrangement)
1 - 1000µm
Cấu trúc vi mô >1000 µm
(Microstructure) Cấu trúc vĩ mô
(Macrostructure)
Tính chất
14
Sắp xếp các nguyên tử: trật tự (ordered)
hexagonal close-packed
15
Sắp xếp các nguyên tử: mất trật tự (disordered)
Si Oxygen
16
Ví dụ: Vật liệu nano
17
Vật liệu nano: Ví dụ
18
Cấu trúc vi mô (microstructure)
19
Cấu trúc vi mô (microstructure)
20
Sắp xếp các nguyên tử: và khối lương riêng
Metals/ Graphite/ Composites/
Ceramics/ Polymers
Alloys fibers
Semiconductors
30
Based on data in Table B1, Callister
20 Platinum *GFRE, CFRE, & AFRE are Glass,
Gold, W
Tantalum Carbon, & Aramid Fiber-Reinforced
Khối lượng riêng Epoxy composites (values based on
60% volume fraction of aligned fibers
Phụ thuộc vào thành phần 10 Silver, Mo in an epoxy matrix).
Cu,Ni
các phần tử trong cấu trúc Steels
Tin, Zinc
Cách sắp xếp các phần tử Zirconia
r (g/cm3 )
5
trong cấu trúc 4
Titanium
Al oxide
Diamond
Thông thường: khối lượng 3
Aluminum
Si nitride
Glass -soda Glass fibers
Concrete
riêng của kim loại > khối 2 Silicon PTFE GFRE*
Carbon fibers
Magnesium
lượng riêng của gốm > khối Graphite
Silicone
PVC
CFRE*
Aramid fibers
AFRE*
lượng riêng của polymer. 1
PET
PC
HDPE, PS
PP, LDPE
0.5
Wood
0.4
0.3
Số liệu từ W. Callister 7th.
21
Cấu trúc → tính chất của vật liệu
Tính chất cơ: Tính chất điện
Modul đàn hồi (elastic modulus) Tính dẫn điện (conductivity)
Modul cắt (shear modulus) Điện trở suất (resistivity)
Độ cứng (hardness) Điện dung (capacitance)
+ -
22
Các phương pháp phân tích phổ biến
23