Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ THI GIỮA KỲ MÔN HỌC GIẢI TÍCH 1

***** (Học kỳ I năm học 2023-2024)


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Mã số đề thi: B
1.(2,0đ)
1 + x
1+ x  0 (1 + x )(1 − x )  0
1.1. f ( x ) = ln xác định được khi 1 − x   −1  x  1
1− x  1 − x  0
1 − x  0
 Tập xác định D(f ) = (−1,1). (0,5đ)
1+ x
f ( x ) = ln là hàm sơ cấp nên nó liên tục trên D(f)
1− x
 1+ x
lim f ( x ) = lim ln
x → = −
−1+ 0 x → −1+ 0 1− x

f (0) = ln 1 + 0 = ln1 = 0
 1− 0
Chúng ta thấy 
 lim f ( x ) = lim ln 1 + x = +
x →1−0 x →1− 0 1− x
 2
f ' ( x ) =  0 khi x  D(f ) = (−1,1)
 1− x2
1+ x
Do đó f ( x ) = ln có hai tiệm cận đứng (x = –1, x = 1), đồng biến trên D(f) và có đồ thị là
1− x

 R (f ) = (−,+ ) = R(0,5đ)
1+ x
1.2. Hàm số f ( x ) = ln có tập xác định D(f ) = (−1,1) đối xứng qua gốc tọa độ nên thỏa mãn
1− x
điều kiện cần của hàm số chẵn/lẻ.(0,25đ)
1 + (− x ) 1− x
Mặt khác f (− x ) = ln = ln = ln(1 − x ) − ln(1 + x ) = −ln(1 + x ) − ln(1 − x )
1 − (− x ) 1+ x
1+ x
= − ln = −f ( x ) nên thỏa mãn điều kiện đủ của hàm số lẻ.
1− x
1+ x
 f ( x ) = ln là hàm số lẻ.(0,25đ)
1− x
 1+ u
f (u ) = ln
 1− u 1+ u 1+ v (1 + u )(1 + v) 1 + uv + u + v
1.3. Vì   f (u ) + f ( v) = ln + ln = ln = ln , mặt
f ( v) = ln 1 + v 1 − u 1 − v (1 − u )(1 − v ) 1 + uv − u − v

 1− v
u+v 1 + uv + u + v
1+
 u+v  1 + uv + u + v
khác f   = ln 1 + uv = ln 1 + uv = ln
 1 + uv  u+v 1 + uv − u − v 1 + uv − u − v
1−
1 + uv 1 + uv
 u+v 
 f ( u ) + f ( v) = f   .(0,5đ)
 1 + uv 

1
2.(2,0đ)
2.1. Theo giả thiết 0 < a < 1 nên xn = an > ana = an+1 = xn+1 với n  dãy xn đơn điệu giảm, hơn nữa
dãy xn bị chặn dưới bởi số 0 (xn > 0 với n)  dãy xn hội tụ và lim x n = lim a n = 0 .(0,5đ)
n → n →

2.2. Theo giả thiết b > 1 nên yn = bn < bnb = bn+1 = yn+1 với n  dãy yn đơn điệu tăng, hơn nữa
dãy yn không bị chặn trên vì lim y n = lim b n = +  dãy yn phân kỳ.(0,5đ)
n → n →


x n = a
n
a
n

2.3. Chúng ta có   zn = x n + yn = a + b = b 1 +  
n n n n
n

y n = b
n
b
0  a  1
n n
a a a
Theo giả thiết thì 0   1    1 +    1 với n và lim  = 0
b b  1 b  
n → b

n n n +1
a a a
 z n = b 1 +    bn +1 1 +    bn +1 1 +   = z n +1 với n  dãy zn đơn điệu giảm, hơn
n
b b b
nữa dãy zn bị chặn dưới bởi số 0 (zn > 0 với n) nên dãy zn hội tụ.(0,5đ)
0  a  1  0  x n = a n  1
 z = n x + y = n a n + b n  n b n = b
 n
Vì b  1  y n = b  1 
n n n

 
z n = n x n + y n = n a n + b n  n b n + b n = b( n 2 )
b  a  y n = b n
 a n
= x n

 b  z n  b( n 2 )
Mặt khác, chúng ta đã biết lim n 2 = 1  lim b( n 2 ) = b lim n 2 = b.1 = b , nên theo Nguyên lý kẹp
n → n → n →

 lim z n = b .(0,5đ)
n →

*Tính lim z n bằng cách khác


n →
n
a 1
 
 
n n n
1 b a 1 b b n
     
a
n
  a n  n   a n  a  b n   a  n   a  
Biến đổi n 1 +   = 1 +    = 1 +    = 1 +    
b   b     b     b   
 
n
a 1
lim  
 
n
b n → 
b n
 
   a n  a 
 lim z n = lim1 +    
   b  
n → n →

 

n n
b b
   
   a n  a    a n  a 
n lim 1 +    = lim 1 +    =e
a n →   b   a
n

  →0   b  

Khi n →  thì   → 0   b
b  n n
lim a  1 = lim a  . lim 1 = 0.0 = 0
n → b  n n → b  n → n

 lim z n = be 0 = b.1 = b .
n →

**Tính lim z n bằng cách khác nữa


n →
n
 
 a   n
n n n n n
a   a a a
Chúng ta có 1 +   = 1 + 1 +   − 1  , 1 +    1  1 +    1  1 +   − 1  0
n n
 b    b 
 b b b

2
n
  n 
 n a 
Khai triển nhị thức Newton 1 + 1 +   − 1 
  b 
  
n
  
0 1

a
n
 n a
n
   a 
n    a 
n 
1 +   = 1 + 1 +   − 1  = C n .1 .n 1 +   − 1 + C n .1 .n 1 +   − 1 + ... =
0 n 1 n −1

b   b   b   b 


      
  a
n    a
n 
1.1.1 + n.1. 1 +   − 1 + ... = 1 + n  1 +   − 1 + ...
n n
 b   b 
   
n
n   n   n 
a  n a   a 
 1 +   = 1 + 1 +   − 1  = 1 + n n 1 +   − 1 + ...
b   b   b 
    
a
n   a
n 
 1 +    1 + n  1 +   − 1 (vì đã bỏ đi các số hạng dương ở vế phải đẳng thức trên)
n
b  b 
 
a
n  a
n  a
n
1a
n

    n  n 1 +   − 1  0  n 1 +   − 1   
b  b  b nb
 
  a
n   1  a n   a
n n
1  a
 0  lim 1 +   − 1  lim    = lim . lim  = 0.0 = 0 vì lim  = 0 .
n
n →   n →  n  b   n → n n → b 
 b 
n → b
 
 a
n  a
n
a
n

Theo Nguyên lý kẹp thì limn 1 +   − 1 = 0  lim n 1 +   − 1 = 0  lim n 1 +   = 1


n →  
 b 
n →
b n →
b

n n
a a
 lim z n = lim bn 1 +   = b lim n 1 +   = b.1 = b .
n → n →
b n →
b
3.(2,0đ)
 −x khi x  0

3.1. Hàm số f ( x ) = 3 − x khi 0  x  3 có tập xác định là D(f) = R.(0,25đ)
( x − 3) 2 khi x  3

 lim f ( x ) = lim − x = 0

+  x →0 − 0 x →0 − 0
 không tồn tại lim f ( x ) vì lim f (x)  lim f (x). (0,5đ)
 lim f ( x ) = lim 3 − x = 3 x→0 x →0−0 x →0+0
 x →0 + 0 x →0 + 0

 lim f ( x ) = lim 3 − x = 0
x →3−0 x →3−0


+  lim f ( x ) = lim ( x − 3) 2 = 0   lim f ( x ) = 0 vì lim f ( x) = lim f (x) = f (3). (0,5đ)
x →3+0 x →3+0 x →3 x →3−0 x →3+0


 f (3 ) = 0
3.2. Hàm số f(x) gián đoạn tại điểm x = 0 vì lim f (x)  lim f (x) , điểm x = 0 là điểm gián đoạn
x →0−0 x →0+ 0

loại 1 và tại điểm này hàm số f(x) có bước nhảy lim f (x) − lim f (x) = 3 − 0 = 3. (0,5đ)
x →0+0 x →0−0

 −x khi x0

3.3. Đồ thị của hàm số f ( x ) = 3 − x khi 0  x  3 là
( x − 3) 2 khi x3

3
(0,25đ)
 n
t
4.(2,0đ) 4.1. Thay t = x2 vào khai triển Mac Laurin đã biết e t =  có miền hội tụ (–,+) = R, chúng
n =0 n!
 
(x 2 ) n x 2n
ta được f ( x ) = e ( x ) =  =
2
có miền hội tụ (–,+) = R.(0,5đ)
n =0 n! n =0 n!

f (1) ( x ) = [e ( x ) ]' = 2 xf ( x )
2


4.2. Chúng ta có f ( 2 ) ( x ) = [f (1) ( x )]' = [2 xf ( x )]' = 2f ( x ) + 2 xf ' ( x ) = 2(2 x 2 + 1)f ( x ) (0,5đ)
f ( 3) ( x ) = [f ( 2 ) ( x )]' = [2(2 x 2 + 1)f ( x )]' = 4 x (2 x 2 + 3)f ( x )

f ( 0 ) (1) = f (1) = e (1 ) = e
2

 (1)
f (1) = 2.1.f (1) = 2e
 (0,25đ) và thay vào công thức khai triển Taylor của f(x) tại lân
f (1) = 2(2.1 + 1)f (1) = 6e
( 2) 2

 ( 3)
f (1) = 4.1(2.1 + 3)f (1) = 20e
2

3
f ( n ) (1)
cận điểm x0 = 1 đến số hạng (x – 1)3 là f ( x ) = e ( x ) =  ( x − 1) n (0,25đ)
2

n =0 n !
f (1) (1) f ( 2) (1) f (3) (1) 10
= f ( 0) (1) + ( x − 1) + ( x − 1) 2 + ( x − 1) 3 = e + 2e( x − 1) + 3e( x − 1) 2 + e( x − 1) 3 .(0,5đ)
1! 2! 3! 3
1
 cos x  x 2 
5.(2,0đ) Giới hạn lim  có dạng vô định 1 (0,25đ)

x →0 cos 2 x

 cos x  1
 −1  2
1
 1
 cos 2 x x
 cos x  x 2   cos x  cos
cos x
−1 
Chúng ta biến đổi   = 1 +  − 1  2 x  (0,25đ)
 cos 2 x    cos 2 x  
 
 cos x  1
lim  −1 
 1 1
 x →0  cos 2 x  x 2
 cos x  x 2    cos x  cos
cos x
−1 
 lim  = lim 1+  − 1  2 x 
x →0 
(0,25đ)

x →0 cos 2 x
    cos 2 x  
 
cos x
Chúng ta đổi biến t = − 1  t → 0 khi x → 0 (0,25đ)
cos 2x
 cos x  1
1 lim  −1   cos x  1
 cos x  x  2
 1 x →0 cos 2 x  x 2 lim  −1 
 lim  = lim(1 + t )  t
=e x →0 cos 2 x  x 2
(0,25đ)

x →0 cos 2 x
 
t →0

Chúng ta biến đổi
x 3x  x  3x 
2 sin sin  sin  sin 
 cos x  1 cos x − cos 2x 1 2 2 = 3 1
 2  2  (0,25đ)
 − 1 2 = =
 cos 2x  x
2
x cos 2x cos 2x x2 2 cos 2x  x  3x 
  
 2  2 

4
 x  3x 
 sin  sin 
 cos x  1 3 1
 lim 2  lim 2  = 3 1 .1.1 = 3 (0,25đ)
 lim − 1 2 =

x →0 cos 2 x
x 2 lim cos 2x  →0 x  →0 3x  2 1
x 3 x 2
2 x →0 2  2 
 2  2 
1
 cos x  x 2
3
 lim  = e 2 .(0,25đ)

x →0 cos 2 x

 cos x  1
* Chúng ta có thể tìm lim − 1 2 bằng cách khác như sau:

x →0 cos 2 x
x
 cos x  1 cos x − cos 2 x 1 (cos x − 1) + (1 − cos 2 x )
Chúng ta biến đổi  − 1 2 = =
 cos 2 x  x
2
x cos 2 x cos 2 x x2
 x
1  1 − cos 2x 1 − cos x  
1  2 sin x2 2 sin 2 
=  − = − 2
cos 2x   cos 2x  x 
2 2 2 2
x x x
 
 
  x 
2

 2  sin  
2
1 sin x  1
=  −  2 
cos 2x   x  2 x  
  
  2  
  x 
2

1   sin x  1 
2 sin  
 cos x  1 2  2 
 lim − 1 2 = lim  −

x →0 cos 2 x
x x → 0 cos 2x   x  2  x  
  
 2  
  x 
2

1 
 2 sin  
1
  sin x  2   = 1  2.12 − 1 .12  = 3 .
= 2 lim  − lim
lim cos 2x   x → 0 x  2  →0 x   1 
x 2  2
x →0
 2  
  2  
1
1 cos x
 cos x  x 2 lim 2 ln
Cách khác. Chúng ta có lim  = e x →0 x cos 2 x

x →0 cos 2 x

  cos x 
ln 1 +  − 1
 cos 2x   cos x  1
= 
1 cos x
Chúng ta biến đổi 2 ln  − 1 2
x cos 2x cos x
−1  cos 2x  x
cos 2x
  cos x 
ln 1 +  − 1
 cos 2x   cos x  1
= lim 
1 cos x
 lim 2 ln lim − 1 2
x →0 x cos 2x x → 0 cos x
−1
x →0
 cos 2x  x
cos 2x
cos x
Chúng ta đổi biến t = − 1  t → 0 khi x → 0
cos 2x
  cos x 
ln 1 +  − 1
 cos 2x  ln(1 + t )
 lim  = lim =1
x →0 cos x t →0 t
−1
cos 2x

5
1 cos x  cos x  1  cos x  1
 lim ln = 1. lim − 1 2 = lim − 1 2
 x  x
x →0 2 x →0 cos 2 x x →0 cos 2 x
x cos 2 x
Chúng ta biến đổi
x 3x  x  3x 
2 sin sin  sin  sin 
 cos x  1 cos x − cos 2x 1 2 2 = 3 1
 2  2 
 − 1 2 = =
 cos 2x  x
2
x cos 2x cos 2x x 2
2 cos 2x  x  3x 
  
 2  2 
 x  3x 
 sin  sin 
 cos x  1 3 1
 lim 2  lim 2  = 3 1 .1.1 = 3
 lim − 1 2 =

x →0 cos 2 x
x 2 lim cos 2x  →0 x  →0 3x  2 1
x 3 x 2
2 x →0 2  2 
 2  2 
1
 cos x  x 2
3
 lim  = e2 .

x →0 cos 2 x

You might also like