Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

🞂 HORMON TUYẾN GIÁP VÀ CÁC THUỐC

KHÁNG GIÁP
🞂 HORMON VỎ THƯỢNG THẬN VÀ DẪN XUẤT
TỔNG HỢP
Tác dụng
🞂 Trên chuyển hóa:
◦ Sinh nhiệt do tăng sử dụng oxy → tăng chuyển hóa
làm tăng thân nhiệt
◦ Tăng hấp thu glucose ở ruột, giảm glycogen ở gan làm
tăng glucose huyết
◦ Kích thích tổng hợp protein
◦ Tăng quá trình chuyển hóa cholesterol thành acid mật
◦ Làm giảm nồng độ các vitamin
Tác dụng
🞂 Trên tăng trưởng:
◦ Kích thích sự phát triển của cơ thể
◦ Tăng nhịp tim, tăng co bóp cơ tim
◦ Kích thích hoạt động của não
Chỉ định
◦ Suy giáp
◦ Bướu cổ đơn thần
◦ Bệnh đần
Levothyroxin

100-150µg/ngày
Dẫn xuất thionamid: Propylthiouracil (PTU),
methimazol, carbimazol, thiamazol
🞂 Cơ chế: ức chế quá trình kết nối iod vào thyroxin
🞂 Chỉ định: cường giáp. PTU dùng được cho phụ nữ
mang thai và cho con bú
🞂 Độc tính:
◦ Mất bạch cầu hạt
◦ Ngứa, phát ban, mày đay
◦ Đau cứng khớp, dị cảm, nhức đầu
Vỏ thượng thận tổng hợp hai nhóm steroid:
🞂 Corticosteroid:
◦ Nhóm mineralocorticoid: chuyển hóa nước và điện giải
◦ Nhóm glucocorticoid: chuyển hóa đường
🞂 Androgen
Nhóm mineralocorticoid
🞂 Gồm hai chất chính là aldosterol và
desoxycorticosterol
🞂 Tác dụng: điều hòa nước và chất điện giải trong
cơ thể do tăng tái hấp thu Na+ và bài tiết K+ và H+
Cortisol được bài tiết khoảng 20mg mỗi ngày. Các
corticoid có thể được hấp thu bằng đường
uống, tiêm tĩnh mạch
Nhóm glucocorticoid
🞂 Thiên nhiên: gồm hai chất chính là hydrocortison
(cortosol) và cortison
🞂 Tổng hợp: gia tăng tác động kháng viêm
Tác động sinh lý của nhóm glucocorticoid
🞂 Kháng viêm và ức chế miễn dịch: chống lại quá
trình viêm, ngăn tạo kháng thể.
🞂 Trên chuyển hóa glucid và protein: ức chế sử
dụng glucose ở ngoại biên, tăng tổng hợp
glycogen ở gan.
🞂 Liều cao gây giữ nước và natri, tăng đào thải kali
🞂 Trên chuyển hóa lipid: tăng thủy phân lipid và gây
hội chứng cushing do sự tái phân phối mỡ.
Tác động sinh lý của nhóm glucocorticoid
🞂 Trên tuyến nội tiết khác: liều mạnh hay dùng lâu
dài làm giảm tiết ACTH ở tuyến yên làm teo vỏ
thượng thận.
🞂 Trên tiêu hóa:
◦ Gây tăng tiết pepsin và HCl ở dạ dày dẫn đến
loét dạ dày
◦ Ngăn hấp thu calci ở ruột, tăng đào thải
qua thận, giảm dự trữ calci trong cơ thể
Nên uống thuốc
vào thời điểm 8
giờ sáng

Biểu đồ nồng độ cortisol bài tiết trong ngày


Chỉ định
🞂 Điều trị thay thế trong suy vỏ thượng thận

🞂 Viêm khớp, viêm thận, viêm hô hấp..

🞂 Dị ứng: mày đay, hen suyễn

🞂 Bệnh về hệ miễn dịch

🞂 Ghép cơ quan: chống thải ghép


Tác dụng phụ
🞂 Ức chế vỏ thượng thận khi dùng lâu dài

🞂 Ức chế miễn dịch


🞂 Thay đổi về thể chất: tăng thể trọng, phân phối
mỡ bất thường
🞂 Tăng đường huyết, giữ muối nước, gây phù
🞂 Loãng xương, loét dạ dày
Chống chỉ định
Quá mẫn, nhiễm herpes, tiêm chủng, nhiễm nấm
Chế phẩm
🞂 Cortisol, hydrocortison

🞂 Prednison, prednisolon, triamcinolon

🞂 Betamethason, dexamethason

You might also like