Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

Suy diễn Thống kê về sự chênh lệch giữa

Chương 10, Phần B hai tỷ lệ tổng thể


Suy diễn Thống kê về Trung bình và Tỷ lệ
 Ước lượng khoảng của p1 - p2
của Hai Tổng Thể
 Kiểm định giả thiết về p1 - p2
 Suy diễn về sự chênh lệch giữa hai tỷ lệ tổng thể

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 2 Slide 3
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

Phân phối mẫu của p1  p2 Phân phối mẫu của p1  p2

 Giá trị kỳ vọng


Nếu cỡ mẫu đủ lớn, phân phối mẫu của p1  p2
E ( p1  p2 )  p1  p2
có thể được xấp xỉ bằng phân phối chuẩn.
 Độ lệch chuẩn (Sai số chuẩn)
Cỡ mẫu được xem như đủ lớn nếu tất cả
p1 (1  p1 ) p2 (1  p2 ) các điều kiện sau thỏa mãn:
 p1  p2  
n1 n2 n1p1 > 5 n1(1 - p1) > 5

với: n1 = cỡ mẫu lấy từ tổng thể 1 n2p2 > 5 n2(1 - p2) > 5
n2 = cỡ mẫu lấy từ tổng thể 2

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 4 Slide 5
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Phân phối mẫu của p1  p2 Ước lượng khoảng của p1 - p2

 Ước lượng khoảng


p1 (1  p1 ) p2 (1  p2 )
 p1  p2  
n1 n2 p1 (1  p1 ) p2 (1  p2 )
p1  p2  z / 2 
n1 n2

p1  p2
p1 – p2

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 6 Slide 7
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

Ước lượng khoảng của p1 - p2 Interval Estimation of p1 - p2

 Ví dụ: Hiệp hội nghiên cứu thị trường  Ví dụ: Hiệp hội nghiên cứu thị trường
Hiệp hội nghiên cứu thị trường tiến hành nghiên Một khảo sát được tiến hành ngay lập tức sau
cứu chiến dịch quảng cáo, và thấy rằng 120 trên 250 hộ
để đánh giá hiệu quả của một chiến dịch quảng cáo gia đình “nhận biết” về sản phẩm của khách hàng.
mới của một khách hàng.
Trước khi bắt đầu chiến dịch mới, một khảo sát qua Dữ liệu này có đáp ứng yêu cầu là chiến dịch
điện thoại đối với 150 hộ gia đình trong một nghiên quảng cáo đã làm tăng sự nhận biết của khách hàng
cứu thị trường, và kết quả chỉ ra rằng 60 hộ gia đình về sản phẩm mới?
“nhận biết” về sản phẩm của khách hàng.
Một chiến dịch quảng cáo mới được thực hiện trên TV
và báo chí trong vòng 3 tuần

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 8 Slide 9
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Ước lượng điểm về sự chênh lệch giữa hai tỷ lệ Ước lượng khoảng của p1 - p2
tổng thể
p1 = tỷ lệ tổng thể hộ gia đình “nhận biết” về Với = 0,05, z0,025 = 1,96:
sản phẩm sau chiến dịch quảng bá
p2 = tỷ lệ tổng thể hộ gia đình “nhận biết” về 0, 48(0,52) 0, 40(0,60)
0, 48  0, 40  1,96 
sản phẩm trước chiến dịch quảng bá 250 150
p1 = tỷ lệ mẫu hộ gia đình “nhận biết” về 0,08 + 1,96(0,0510)
sản phẩm sau chiến dịch quảng bá 0,08 + 0,10
p2 = = tỷ lệ mẫu hộ gia đình “nhận biết” về
sản phẩm trước chiến dịch quảng bá
Vì vậy, khoảng tin cậy 95% cho sự chênh lệch
120 60 về nhận thức trước và sau chiến dịch quảng cáo là từ
p1  p2    0, 48  0, 40  0,08 -0,02 to +0,18.
250 150

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 10 Slide 11
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

Kiểm định giả thiết về p1 - p2 Kiểm định giả thiết về p1 - p2

 Các giả thiết  Sai số chuẩn của p1  p2 khi p1 = p2 = p


Ta tập trung vào các kiểm định về việc không có sự
chênh lệch giữa hai tỷ lệ tổng thể (nghĩa là p1 = p2) 1 1
 p1  p2  p(1  p)   
 n1 n2 
H 0 : p1  p2  0 H00::
H pp1 - pp2 < 00
1 2 H 0 : p1  p2  0
H a : p1  p 2  0 Ha::
H pp1 - pp2 > 00
1 2 H a : p1  p 2  0
a
 Ước lượng kết hợp của p khi p1 = p2 = p
Bên trái Bên phải Hai bên
n1 p1  n2 p2
p
n1  n2

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 12 Slide 13
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kiểm định giả thiết về p1 - p2 Kiểm định giả thiết về p1 - p2

 Thống kê kiểm định  Ví dụ: Hiệp hội nghiên cứu thị trường
Ta có thể kết luận rằng, với mức ý nghĩa 0,05, tỷ lệ
( p1  p 2 ) hộ gia đình nhận thức về sản phẩm tăng lên sau
z
 1 1  khi sử dụng chiến dịch quảng cáo mới hay không?
p(1  p )   
 n1 n2 

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 14 Slide 15
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

Kiểm định giả thiết về p1 - p2 Kiểm định giả thiết về p1 - p2

 Phương pháp giá trị p và phương pháp Giá trị tới hạn  Phương pháp giá trị p và phương pháp Giá trị tới hạn

1. Phát triển các giả thiết. H0: p1 - p2 < 0 2. Chỉ định mức ý nghĩa.  = 0,05
Ha: p1 - p2 > 0
3. Tính toán giá trị thống kê kiểm định.
p1 = tỷ lệ tổng thể hộ gia đình “nhận biết” về
sản phẩm sau chiến dịch quảng bá
250(0,48) 150(0,40) 180
p2 = tỷ lệ tổng thể hộ gia đình “nhận biết” về p   0,45
250 150 400
sản phẩm trước chiến dịch quảng bá
s p1  p2  0,45(0,55)( 1 1 )  0,0514
Diễn tả xu hướng thực tế thông qua dữ liệu mẫu 250 150

(0 , 48  0 , 40 )  0 0 , 08
z   1, 56
0 , 0514 0 , 0514

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 16 Slide 17
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.
Kiểm định giả thiết về p1 - p2
Kiểm định giả thiết về p1 - p2
 Phương pháp giá trị p  Phương pháp Giá trị tới hạn
4. Tính toán giá trị p. 4. Xác định giá trị tới hạn và qui tắc bác bỏ.

Với z = 1.56, giá trị p = .0594 Với  = 0,05, z0,05 = 1,645

5. Xác định khi nào bác bỏ H0. Bác bỏ H0 nếu z > 1,645

Bởi vì giá trị p >  = 0,05, ta không thể bác bỏ H0. 5. Xác định khi nào bác bỏ H0.
Ta không thể kết luận rằng tỷ lệ hộ gia đình nhận
Bởi vì 1,56 < 1,645, ta không thể bác bỏ H0.
thức về sản phẩm tăng lên sau khi chiến dịch quảng
cáo mới. Ta không thể kết luận rằng tỷ lệ hộ gia đình nhận
thức về sản phẩm tăng lên sau khi chiến dịch quảng
cáo mới.

© 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied © 2011 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be scanned, copied
Slide 18 Slide 19
or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part. or duplicated, or posted to a publicly accessible website, in whole or in part.

You might also like