Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 16

Skip to document

University
 High School
 Books
Sign in




 Information
 AI Chat
Premium
Practices exercise
exercise
Course
ke toan tai chinh 1 (KTTC1)

580 documents
University
Đạ i họ c Kinh tế Quố c dân

Academic year: 2020/2021


Uploaded by:
Anonymous Student
Đạ i họ c Kinh tế Quố c dân
Recommended for you


9
Error! Filename not specified.
[ Cô Vũ Mai Phương ] Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2021 THPT ĐỘI CẤN VĨNH PHÚC – LẦN 1
kinh tế lượng
Practice materials
100% (3)

6
Error! Filename not specified.
Politics - Assignment for American - British Culture Subject
Chuyên Anh
Mandatory assignments
100% (2)


129
Check Your English Vocabulary for Ielts 4th
ke toan tai chinh 1
Lecture notes
100% (1)


2
Error! Filename not specified.
Excersice VAT - ke toan chi phi
ke toan tai chinh 1
Lecture notes
100% (1)


79
Ch15 - 2020/2021
ke toan tai chinh 1
Practice materials
100% (1)

Comments

Please sign in or register to post comments.


Report Document
Students also viewed
 HS DE TONG HOP SO 1 - sai đấy đừng tin
 BT CHƯƠNG 4 gửi HS - BAI TAP GUI HOC SINH 4
 Đề-cương kttc - yes
 Năm tài chính kết - mmmm
 Phần-4-KTCP - Kế toán tài chính 1
 BTVN Chương 6 - BTVN Chương 6
Related documents
 Iconoriginal - kttc
 BT KTTC C1 Nguyễn Thị Mai Anh
 ACFr Og Bj Oa 8BU1a Svipke 7p3Y8Ln02AGc7IQZx I 2o El Y7Wqol1Yg1j Ku YA j Aq70Zd
ZCId Pjt Jk Qqd Fj 02g 6p SPdv Ud Qy 4UF7jxoh UWGTgt ZZ 0i4Pk NCWKut 2BVIb YFpq
Io Gnsk UAaal Ksne R
 BT chương 2 kế toán chi phí
 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI Chính CỦA TẬP ĐOÀN HÒA PHÁT
 Baitap-caclop - Great job
Preview text
I. 2 Bài tập kế toán tiền lương mới nhất
Bài 1: Tài liệu về tiền lương và các khoản trích theo lương tại một doanh nghiệp sản xuất trong tháng 12/N như
sau: (đvt: lđ) I. Tiền lương còn nợ người lao động đầu tháng: 79. II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 12/N:
1. Trả lương cho công nhân viên bằng chuyển khoản: 79.
2. Tính ra tổng số tiền lương phải trả trong tháng cho người lao động:
 Công nhân trực tiếp sản xuất: PX1 là 400; PX2 là 200.
 Nhân viên gián tiếp: PX1 30; PX2 10.
 Nhân viên quản lý doanh nghiệp: 60.
 Nhân viên bán hàng: 40.
3. Tính ra tổng số tiền thường từ quỹ khen thưởng phải trà công nhân viên: 20.
4. Tính ra tổng số tiền ăn ca phải trá cho công nhân viên trong tháng: 23; trong đó, CNSX phân xưởng 1:
15; phân xưởng 2: 500; nhân viên bán hàng: 2; nhân viên quản lý doanh nghiệp: 6.
5. Tính ra tiền trợ cấp BHXH trả thay lương trong tháng cho:
 Công nhân viên bị ốm đau: 4.
 Nữ công nhân viên nghi sinh con: 3.
6. Thưởng tiết kiệm vật liệu trong sàn xuất: PX1: 20; PX2; 10.
7. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN theo tỷ lệ quy định
8. Các khoản khác khấu trừ vào lương của người lao động:
 Phải thu khác: 20.
 Thuế thu nhập cá nhân: 10.
9. Nộp KPCĐ, BHXH, BHYT, BHTN cho các cơ quan quản lý quỹ bàng chuyển khoản theo quy định
10. Chi KPCĐ bằng tiền mặt 1.
11. Thanh toán lương và các khoản khác cho người lao động:
 Lương 60% số phải trả trong tháng (chưa khấu trừ)
 Thanh toán hết BHXH và tiền thưởng cho công nhân viên
12. Nhận được tiền trợ cấp BHXH bàng chuyển khoản theo số tiền trợ cấp phải trả công nhân viên ở
nghiệp vụ 5 Yêu cầu: Định khoản các nghiệp trên
Đáp Án Bài 1
(l) Nợ TK 334: 79.
Có TK 112: 79.
(2) Nợ TK 622: 600.
PX1: 400.
PX2: 200.
Nợ TK 627:40.
PX1: 30.
PX2: 10.
Nợ TK 641:40.
Nợ TK 642:60.
Có TK 334:740.
(3) Nợ TK 3531: 20.
Có TK 334: 20.
(4) Nợ TK 622-PX1: 15.
Nợ TK 641: 2.
Nợ TK 642: 6.
(5) Nợ TK 3383: 7.
Có TK 334: 7.
(6) Nợ TK 622: 30.
Có TK 334:30.
(7) Nợ TK 622: 600,5%=141.
(8) Nợ TK 334:30.
Có TK 138: 20.
Có TK 3335: 10.
Nợ TK 642: 14.
Nợ TK 335: 1.
Có TK 112: 244.
(4) Nợ TK 622: 2 380 000 Có TK 335:2 380 000 (5) Nợ TK 622: 28 200 000 Nợ Tk 627:1. Nợ Tk 641:235.
Nợ Tk 642:3. Nợ TK 334: 14. Có Tk 338:47. (6) Nợ TK 3383: 1. Có TK 334: 1.
(9) Nợ TK 338: 33%x740=244.
Có TK 112: 47.600 334/ (8) Nợ TK 111: 26. Có TK 112: 26. (9) Nợ Tk 111:26. Có TK 334: 26.
(10) Nợ TK 3382: 1.
Có Tk 3383: 1.
NOTE: TK 335 chỉ được hạch toán đối với tiền lương nghỉ phép của công nhân trực tiếp sản xuất nếu có trích
trước.
II. Bài tập kế toán nguyên vật liệu, công
cụ dụng cụ
Bài 1: Công ty TVT tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên có tình hình đầu tháng 4/N như sau (đvt: lđ)
 Nguyên vật liệu tồn kho: 3,200kg, giá đơn vị 120/kg
 Nguyên vật liệu đang đi đường: 1, giá đơn vị 122/kg
 Nguyên vật liệu thuê gia công: 1, giá đơn vị 115/kg Trong tháng 4/N có các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh như sau:
1. Ngày 2/4 công ty mua nhập kho 2, giá hóa đơn có thuế GTGT 10% là 136,4/kg. Công ty đa thanh toán
cho người bán bằng chuyển
khoản. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt theo giá hóa đơn có thuế GTGT 10% là 6. 2 Ngày 4/4
công ty xuất kho 3 sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh, trong đó 2 sử dụng trực tiếp cho sản xuất sản
phẩm, 500 kg sử dụng gián tiếp cho sản xuất 3 Ngày 7/4 số nguyên vật liệu đi đường kỳ trước được nhập kho.
Hóa đơn vận chuyển có thuế GTGT 10% là 5, công ty trừ vào tiền tạm ứng của cán bộ thu mua. 4. Ngày 9/4,
công ty xuất 900kg thuê công ty ABC gia công chế biến 5 Ngày 12/4 công ty nhận vốn góp bằng nguyên vật
liệu 1. Giá thỏa thuận ghi trên biên bản giao nhận là 125/kg 6. Ngày 14/4 công ty xuất 1 để bán. Giá bán của
nguyên vật liệu chưa có thuế GTGT 10% là 145/kg, khách hàng đã thanh toán bằng tiền mặt. 7 Ngày 15/4 công
ty thu mua nguyên vật liệu nhập kho 1 nhưng chưa nhận được hóa đơn, kê toán ghi sổ theo giá tạm tính là
125/kg 8 Ngày 18/4 công ty xuất 2 để góp vốn vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát XYZ, giá thỏa thuận giữa
các bên là 137/kg 9 Ngày 20/4 số nguyên vật liệu thuê gia công tháng 3 đã hoàn thành nhập kho 1. Hóa đơn do
bên gia công phát hành có thuế GTGT 10% ĩà 4. Chi phí vận chuyển thanh toán bằng tiền mặt I. 100, trong đó
thuế GTGT 10%. 10 Ngày 22/4 công ty nhận được hóa đơn của nguyên vật liệu ở ngày 15/4, giá hóa đơn chưa
có thuế GTGT 10% là 125/kg. Công ty đã thanh toán bằng tiền vay ngắn hạn ngân hàng II. Ngày 25/4, công ty
xuất 1,800kg cho sản xuất sản phẩm 12 Ngày 27/4 công ty kiểm kê kho phát hiện thiếu 12kg nhưng chưa xác
định được nguyên nhan 13 Ngày 29/4 công ty mua 1OOOkg nguyên vật liệu, giá hóa đơn chưa có thuế GTGT
10% là 124/kg. Điều kiện thanh toán là tín dụng thương mại 20 ngày kể từ ngày mua với chiết khấu thanh toán
0,8%. Cuối tháng công ty chưa nhận được nguyên vật liệu. 14. Ngày 30/4 công ty quyết định xử lý giá trị
nguyên vật liệu thiếu như sau: yêu cầu thủ kho bồi thường trách nhiệm vật chất bằng cách trừ lương 600, số
còn lại được tính vào giá vốn hàng bán của tháng 4/N.
Yêu cầu:
1. Tính giá NVL xuất và tồn kho theo các phương pháp:
4/ Xu ất
####### 25.
7/
Nh ập
9/
Xu ất
/
/
/
/
/
/
Nh ập
Xu ất
Nh ập
Xu ất
Nh ập
Xu ất
27 /
Thiế u (giố ng XK)
12 119, 7
1 118 8
141. 570
29 /
Ch ưa nhâ n
Tốn g
7. 00
8. 00
9. 12
10. 130
118 8
141. 570
 Phương pháp bình quân cuối kỳ trước (chính là đầu kỳ này) Giá trị NVL xuất = 9 X 120= 1. Giá trị
NVL tồn cuối tháng = 384 + 909 - 1.117 = 176.
 Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập Sau ngày 2/4=(384 + 254)/(3 + 2)= 638.000/5=122,7/kg Giá
trị xuất kho ngày 4/4=3 x 122,7=417, Giá trị đơn vị bình quân sau 7/4=(638 - 417 + 200)/(5.200-3 +
1)= 123,8/kg Các lần sau tương tự.
 Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ Giá trị bình quân cả kỳ = (384 + 909)/(3 + 7) = 123,21/kg Giá trị
NVL xuất= 9 x123,21=1.147. Giá trị NVL tồn cuối tháng = 384 + 909 - 1.147.331= 146,48/kg
 Phương pháp giá hạch toán Hệ số giá = (384 + 909)/[(3 + 7) X 125] = 0 Giá trị thực tế NVL xuất = 9
125x0,986= 1. Giá trị thực tế NVL tồn cuối kỳ = 384 + 909 - 1.147 = 145 996
Yêu cầu 2:
(5) Nợ TK 152: 704.
CÓ TK 112:514.
(lb) NợTK 152: 6 Nợ TK 133:
Có TK. 152: 1. (13) Nợ TK 151: 124.
Yêu cầu 3: NợTK 133: 1 X 123 X 0,1 = 18.
Có TK 331: 10.
CóTK 152: 1 = 3. Yêu cầu 4: Nợ TK 222:2 X 129 = 238 N ợTK 811:12,
Có TK 111:771.
Yêu cầu 5: (1) NợTK 152: 124. CÓTK 151: 124. (2) NợTK 331: 136. CÓTK 112: 136.
(3) Nợ TK 6111: 30 X 35,2 = 1.
CÓ TK 111:10.
Bải 2: Tại một doanh nghiệp có vật liệu A tồn kho đầu kỳ: 5, đơn giá 42đ/kg, đang đi đường 1 kg, đơn giá
41đ/kg Trong kỳ có I ác biến động như san: 1ất 2 kg cho sản xuất sản phẩm 2àng đi đường về nhập kho đủ 1
3ất 3000 kg cho sản xuất sản phẩm 4 nhập kho 3200kg, đơn giá ghi trên hóa đơn chưa có thuế 10% !à 41,500đ
tiền hàng chưa thanh toán cho nhà cung cấp. Chi phí vận chuyển bốc dỡ thanh toán bằng tiền mặt 960đ 5ất trả
lại 200kg vật liệu A mua ở nghiệp vụ 4 do không dám báo chất lượng 6ất 2 kg cho sản xuất sản phẩm 7 ngắn
hạn ngân hàng, mua 1 vật liệu A, đã nhập kho. Tổng giá mua bao gồm thuế GTGT 10% 1188,825đ, chi phí
bảo quán chưa thanh toán có thuế GTGT 10% là 418đ 8ất 2 kg cho sản xuất sản phẩm 9 2 kg vật liệu A, cuối
kỳ chứng từ đã về, hàng chưa về, đơn giá có thuế GTGT 10% là 45đ, tiền hàng đã thanh toán bằng chuyển
khoản
10ận vốn góp liên doanh 1,000kg vật liệu A đã nhập kho theo đơn giá thỏa thuận là 42đ Yêu cầu: Định khoản
các nghiệp vụ kinh tế trên biết doanh nghiệp áp dụng phương pháp xuất kho theo phương pháp FIFO
Đáp án: (1) Nợ TK 621:2 =105.
Nợ TK 133: 105.
(2) Nợ TK. 152: 1 =61. CỎ TK8 151:61. (3) Nợ TK 621:2+ 500x41 = 125.
Có TK 3411: 1.
(4a)Nợ TK 152:3,5= 132.
Nợ TK 133:46.
Có TK 33: 393.
Nợ TK 133:71.
Có TK 6111:2.
(5) Nợ TK 331: 9. Có TK 152:200 x41,5 = 8. Có TK 133: 830 (6) Nợ TK 621: 1 + 1 (132.800-8+ 960X3000=
112. CÓ TK 152: 112. (7a) Nợ TK 152: 80 Nợ TK 133: 8. Có TK 3411:88.
Nợ TK 133:35.
(6) Nợ TK 621:2.
Có TK 331: (8) Nợ TK 621: 1( 132 - 8 + 960)/3000 + 900x(80+380)/1 = 92. CÓ TK 152:92. (9) Nợ TK 151:
106. NỢ TK 133:10. Có TK. 112: 117 • (10) Nợ TK. 152:42. Có TK 411:42.
Bài 3: Doanh nghiệp sản xuất H, áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ và kế toán nguyên vật
liệu A theo phương pháp kiểm kê định kỳ có tinh hình như sáu: (đvt: Iđ)
Co TK 151:7 =245,000 Trong kỳ:
 Có TK 112: 79.
 (2) Nợ TK 622: 600.
 PX1: 400.
 PX2: 200.
 Nợ TK 627:40.
o PX1: 30.
o PX2: 10.
 Nợ TK 641:40.
 Nợ TK 642:60.
 Có TK 334:740.
 (3) Nợ TK 3531: 20.
o Có TK 334: 20.
 (4) Nợ TK 622-PX1: 15.
 Nợ TK 627-PX2:
 Nợ TK 641: 2.
 Nợ TK 642: 6.
 Có TK 334: 23.
 (5) Nợ TK 3383: 7.
 Có TK 334: 7.
 (6) Nợ TK 622: 30.
 Có TK 334:30.
 (7) Nợ TK 622: 600,5%=141.
 Nợ TK 627: 40,5%= 9.
 Nợ TK 641: 40.000x23%=9.
 Nợ TK 642: 60,5%=14.
 Nợ TK 334: 740.000x10%=77.
 Có TK 338: 740%=251.
 (8) Nợ TK 334:30.
 Có TK 138: 20.
 Có TK 3335: 10.
 (9) Nợ TK 338: 33%x740=244.
 Có TK 112: 244.
 (10) Nợ TK 3382: 1. - - 3. kho - - - - - 384. - 25. - - 2. - - 1. - - 254. - - 228. - - 7/ - 1. kho - - 125, - -
200. - - 3. - - 428. - - 9/ - 900 127 114. kho - - 2. - - 314. -

o / - 1. kho - - 125 125. - - 3. - - 439. -

o / - kho - - - 125, - - 114. - - 37. - , - 2. - - 2. - - 325. - - 287. - 2,

o / - 1. kho - - 125 187. - - 3. - - 475. - 2,

o / - 1. kho - - - - - 125, - - - 162. - 2, - 87. - - 1. - - 312. - - 225. -

o / - 1. kho - - 119, - - 143. - - 3. - - 368. -

o / - 1. kho - - 125 225. - - 1. - - 143. -
 (1) Nợ TK 6111: 13 = 468.
 Nợ TK 133:46.
 CÓ TK 112:514.
 (2) Nợ TK 6111: 20 X 35,5 = 710.
 Nợ TK 133:71.
 Có TK 331: 10.
 Có TK 111:771.
 (3) Nợ TK 6111: 30 X 35,2 = 1.
 Nợ TK 133: 105.
 CÓ TK 111:10.
 Có TK 3411: 1.
 (4) Nợ TK 6111: 10 x35,8 = 358.
 Nợ TK 133:35.
 Có TK 33: 393.
 (5) Nợ TK 152: 704.
 Nợ TK 151:10,8 = 358.
 Có TK. 611 í: 1.
 (6) Nợ TK 621:2.
 Có TK 6111:2.
Download
AI Quiz
11
Save
This is a preview
Do you want full access? Go Premium and unlock all 13 pages
 Access to all documents
 Get Unlimited Downloads
 Improve your grades

Upload
Share your documents to unlock
Free Trial
Get 30 days of free Premium
Already Premium?Log in

I. 2 Bài tập kế toán


tiền lương mới nhất
Bài 1: Tài liệu về tiền lương
và các khoản trích theo
lương tại một doanh
nghiệp sản xuất trong tháng
12/N như sau: (đvt:
l.OOOđ)
I. Tiền lương còn nợ người
lao động đầu tháng: 79.000
II. Các nghiệp vụ phát sinh
trong tháng 12/N:
1. Trả lương cho công nhân
viên bằng chuyển khoản:
79.000
2. Tính ra tổng số tiền lương
phải trả trong tháng cho
người lao động:
- Công nhân trực tiếp sản
xuất: PX1 là 400.000; PX2
là 200.000
- Nhân viên gián tiếp: PX1
30.000; PX2 10.000
- Nhân viên quản lý doanh
nghiệp: 60.000
- Nhân viên bán hàng:
40.000
3. Tính ra tổng số tiền
thường từ quỹ khen thưởng
phải trà công nhân
viên: 20.000
4. Tính ra tổng số tiền ăn ca
phải trá cho công nhân viên
trong tháng:
23.500; trong đó, CNSX
phân xưởng 1: 15.000; phân
xưởng 2: 500; nhân
viên bán hàng: 2.000; nhân
viên quản lý doanh nghiệp:
6.000
5. Tính ra tiền trợ cấp
BHXH trả thay lương trong
tháng cho:
- Công nhân viên bị ốm đau:
4.000
- Nữ công nhân viên nghi
sinh con: 3.000
6. Thưởng tiết kiệm vật liệu
trong sàn xuất: PX1: 20.000;
PX2; 10.000
7. Trích KPCĐ, BHXH,
BHYT, BHTN theo tỷ lệ
quy định
8. Các khoản khác khấu trừ
vào lương của người lao
động:
- Phải thu khác: 20.000
- Thuế thu nhập cá nhân:
10.000
9. Nộp KPCĐ, BHXH,
BHYT, BHTN cho các cơ
quan quản lý quỹ bàng
chuyển khoản theo quy định
10. Chi KPCĐ bằng tiền mặt
1.580
11. Thanh toán lương và các
khoản khác cho người lao
động:
- Lương 60% số phải trả
trong tháng (chưa khấu trừ)
- Thanh toán hết BHXH và
tiền thưởng cho công nhân
viên
12. Nhận được tiền trợ cấp
BHXH bàng chuyển khoản
theo số tiền trợ
cấp phải trả công nhân viên
ở nghiệp vụ 5
Yêu cầu: Định khoản các
nghiệp trên
Đáp Án Bài 1
(l) Nợ TK 334: 79.000
Why is this page out of focus?
This is a Premium document. Become Premium to read the whole document.
Why is this page out of focus?
This is a Premium document. Become Premium to read the whole document.
Why is this page out of focus?
This is a Premium document. Become Premium to read the whole document.
Why is this page out of focus?
This is a Premium document. Become Premium to read the whole document.
Company
 About Us
 Ask AI
 Studocu World University Ranking 2023
 E-Learning Statistics
 Doing Good
 Academic Integrity
 Jobs
 Blog
 Dutch Website
Contact & Help
 F.A.Q.
 Contact
 Newsroom
Legal
 Terms
 Privacy Policy
 Cookie Statement


View our reviews on Trustpilot






English
Vietnam
Studocu is not affiliated to or endorsed by any school, college or university.

Copyright © 2024 StudeerSnel B.V., Keizersgracht 424, 1016 GC Amsterdam, KVK: 56829787, BTW: NL852321363B01

You might also like