Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 136

.

((3,783
7,˧1*7581*&ˍ37˹&&+21*Ņ̅,0̃,%˗7Òˏ8
%×V­FKJLÙSE°QWâKÑFWLÄQJ7UXQJP×WF­FKQKDQKFKÎQJQ¹PYáQJ
WLÄQJ7UXQJFãE®QY¬WâWLQJLDRWLÄSYåLQJÝäL7UXQJ4XÔF

7236ƒ&++˵&7,˧1*7581*%ƒ1&+ˉ<1+ˍ7

6ƒ&+*,ƒ275Ž1+.((3,783

9̄LE¢LK˶FÓņ̌FWKL˨WN˨
NKRDK˶FY¢W˲P˲JLˌLWK¯FK
FKLWL˨W1Jņ̆LK˶FGˮG¢QJ
JKLQK̄F¤XY¢W̚WLQWK̚F
K¢QKJLDRWL˨S

6ƒ&+7˕39,˧7.((3,783

1˘PFK˘FWK̒W̚YL˨WP̂WW̔
WL˨QJ7UXQJFńEˌQ/X\˰QW˖S
Y¢JKLQK̄F£FW̔Y̚QJWK¶QJ
G̎QJÓņ̌FV̖G̎QJSK˾EL˨Q
WURQJJLDRWL˨SK¢QJQJ¢\

6˽7$<.((3,783

/¢PTXHQFK̐Ó˪JLDRWL˨S
FńEˌQWKņ̆QJJˠSNKLW̄LWKÅP
7UXQJ4X˺FOX\˰QW˖SJLDRWL˨S
WL˨QJ7UXQJWK¢QKWKˊRTXDF£F
SKːQ1JKHY¢1µL
Jung Myung-sook
Mục lục
01 Từ sân bay đến Trung Quốc
Trên máy bay, hải quan, sân bay  3

02 Tại khách sạn


Nhận phòng, Trả phòng, Sự bất tiện, Dịch vụ phòng  15

03 Sử dụng phương tiện công cộng


Xe lửa, xe buýt, taxi, tàu điện ngầm  29

04 Tại nhà hàng


Gọi món, thanh toán  45

05 Mua sắm
Mua hàng, thanh toán  59

06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi


Gọi điện thoại, Bưu điện, Đổi tiền  71

07 Du lịch/Tham quan
Tham quan điểm du lịch, thuê xe buýt, đi bảo tàng  87

08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc


Thăm nhà người Trung Quốc  99

09 Tình huống khẩn cấp


Mất hộ chiếu hoặc ví, lạc đường, tìm bệnh viện hoặc hiệu thuốc  111

10 Về nước
Chào hỏi. Đặt vé máy bay. Xác nhận.  125
UNIT 01

Từ sân bay

đến Trung Quốc

Trên máy bay, hải quan, sân bay


01 Từ sân bay đến Trung Quốc (Trên máy bay, hải quan, sân bay)

Nghe

□ Vui lòng cho tôi xem vé của quý khách.


请 给我看一下您的机票。
Qîng gêi wô kàn yíxià nín de jåpiào.

Nói

□ Đây ạ.
这 是我的机票。
Zhè shì wô de jåpiào.

□ Ghế của tôi ở đâu ạ?


我 的座位在哪儿?
Wô de zuòwèi zài nâr?

□ Xin lỗi, nhưng đây là ghế của tôi.


麻 烦你,这是我的座位。
Máfan nî, zhè shì wô de zuòwèi.

□ Anh/chị đổi ghế cho tôi được không ạ?


可 以跟我换座位吗?
Kêyî gçn wô huàn zuòwèi ma?

4
01 Từ sân bay đến Trung Quốc

Nghe

□ Quý khách muốn uống gì ạ?


你 想喝什么?
Nî xiâng hç shénme?

Nói

□ Cho tôi cà phê nhé!


请 给我咖啡。
Qîng gêi wô kãfçi.

□ Cho tôi coca.


我 要可乐。
Wô yào kêlè.

□ Cho tôi thêm một cốc nước khoáng.


请 再给我一杯矿泉水。
Qîng zài gêi wô yì bçi kuàngquánshuî.

□ Tôi bị say máy bay nên cho tôi xin thuốc chống say được không?
我 有点儿晕机,给我晕机药,好吗?
Wô yôudiânr yñnjå, gêi wô yñnjåyào, hâo ma?

5
01 Từ sân bay đến Trung Quốc

□ Có báo tiếng Hàn không ạ?


有 韩国报没有?
Yôu Hánguó bào méiyôu?

□ Nhà vệ sinh ở đâu?


洗 手间在哪儿?
Xîshôujiãn zài nâr?

□ Mấy giờ đến Bắc Kinh ạ?


几 点到北京?
Jî diân dào Bêijång?

Nghe

□ Chuyến bay sẽ hạ cánh đúng giờ ạ.


飞 机准时到达。
Fçijå zhûnshí dàodá.

□ Xin lỗi quý khách. Chuyến bay có thể sẽ đáp trễ 30 phút ạ.
对 不起,晚点半个小时。
Duìbuqî, wândiân bàn ge xiâoshí.

□ Máy bay sẽ hạ cánh ngay bây giờ, đề nghị tất cả quý khách
thắt dây an toàn.
快 要降落了,请系好安全带。
Kuàiyào jiàngluò le, qîng jìhâo ãnquándài.

6
01 Từ sân bay đến Trung Quốc

□ Cho tôi xem hộ chiếu và phiếu nhập cảnh của quý khách được
không ạ?
请 给我看一下您的护照和入境卡。
Qîng gêi wô kàn yíxià nín de hùzhào hé rùjìngkâ.

Nói

□ Đây ạ.
在 这儿。
Zài zhèr.

Nghe

□ Vui lòng điền đầy đủ thông tin vào phiếu nhập cảnh.
请 把入境卡填一下。
Qîng bâ rùjìngkâ tián yíxià.

Nói

□ Phiếu nhập cảnh của tôi đã điền xong hết rồi ạ.


入 境卡已经填好了。
Rùjìngkâ yîjing tiánhâo le.

7
01 Từ sân bay đến Trung Quốc

Nghe

□ Mục đích đến Trung Quốc của quý khách là gì?


你 来中国的目的是什么?
Nî lái Zhõngguó de mùdì shì shénme?

Nói

□ Tôi đến để tham quan (du học).


来 旅游(留学)。
Lái lÚyóu(liúxué).

Nghe

□ Quý khách dự định sẽ ở đây (Trung Quốc) trong bao lâu?


你 打算在中国呆几天?
Nî dâsuan zài Zhõngguó dãi jî tiãn?

Nói

□ Một tuần (một tháng) ạ.


一 个星期(一个月)。
Yí ge xångqå(yí ge yuè).

8
01 Từ sân bay đến Trung Quốc

□ Tôi có thể lấy hành lý ở đâu?


在 哪儿取行李?
Zài nâr qû xíngli?

□ Tôi không tìm thấy hành lý của mình.


我 的行李找不到了。
Wô de xíngli zhâo bú dào le.

Nghe

□ Hành lý của quý khách là cái nào ạ?


什 么样的行李?
Shénmeyàng de xíngli?

Nói

□ Một vali màu đen và một ba lô màu xanh ạ.


一 个黑色的皮箱和一个蓝色的背包。
Yí ge hçisè de píxiãng hé yí ge lánsè de bèibão.

9
01 Từ sân bay đến Trung Quốc

Nghe

□ Hành lý này có phải của quý khách không ạ?


这个行李是你的吗?
Zhè ge xíngli shì nî de ma?

Nói

□ Không. Cái này không phải của tôi.


不。这不是我的。
Bù. Zhè bú shì wô de.

Nghe

□ Quý khách có gì cần khai báo không?


有没有要申报的东西?
Yôu méiyôu yào shçnbào de dõngxi?

Nói

□ Vâng, tôi có mang theo máy quay.


有。我要申报一台摄像机。
Yôu. Wô yào shçnbào yì tái shèxiàngjå.

10
01 Từ sân bay đến Trung Quốc

Nghe

□ Trong túi này có gì ạ?


这 个包里有什么东西?
Zhè ge bão lî yôu shénme dõngxi?

Nói

□ Trong này có quần áo và đồ dùng cá nhân của tôi.


是 我的衣服和日用品。
Shì wô de yåfu hé rìyòngpîn.

□ Cái này là quà tôi mang tặng bạn tôi.


这 是送给朋友的礼物。
Zhè shì sòng gêi péngyou de lîwù.

□ Tôi muốn đổi tiền.


我 要换点儿钱。
Wô yào huàn diânr qián.

□ Tôi muốn đổi séc du lịch thành Nhân dân tệ.


我 要把旅行支票换成人民币。
Wô yào bâ lÚxíng zhåpiào huànchéng Rénmínbì.

11
01 Từ sân bay đến Trung Quốc

□ Bắt xe buýt sân bay ở đây phải không ạ?


在这儿坐机场巴士吗?
Zài zhèr zuò jåchâng bãshì ma?

□ Ở đây có xe buýt đến khách sạn Bắc Kinh phải không?


有没有开往北京饭店的巴士?
Yôu méiyôu kãiwâng Bêijång fàndiàn de bãshì?

□ Giá vé bao nhiêu ạ?


票价多少钱?
Piàojià duõshao qián?

□ Tôi bắt taxi ở đâu được ạ?


在哪儿打的?
Zài nâr dâdå?

12
▶ Từ vựng

Sân bay 机场 Hạ cánh 降落


jåchâng jiàngluò

Phí sân bay 机场建设费 Tiếp viên 空中小姐


jåchâng jiànshèfèi kõngzhõngxiâojiê

候机室 时差
Phòng chờ Chênh lệch
(tại sân bay) hòujåshì múi giờ shíchã

Khu vực dành


登机卡 cho người hút 吸烟席
Thẻ lên máy
bay dçngjåkâ xåyãnxí
thuốc

登机口 禁烟席
Cửa lên máy Khu vực cấm
bay dçngjåkôu hút thuốc jìnyãnxí

护照 经济舱
Ghế hạng
Hộ chiếu
hùzhào Phổ thông jångjìcãng

签证 商务舱
Ghế hạng
Visa
qiãnzhèng Thương gia shãngwùcãng

入境卡 Ghế hạng nhất 一等舱


Phiếu nhập
cảnh rùjìngkâ yådêngcãng

出境卡 安全带
Phiếu xuất
Dây an toàn
cảnh chñjìngkâ ãnquándài

Cất cánh 起飞 Chăn 毯子


qîfçi tânzi

13
机餐 氧气罩
Suất ăn trên Mặt nạ dưỡng
máy bay jåcãn khí yângqìzhào

Báo 报纸 Áo phao 救生衣


bàozhî jiùshçngyå

杂志 入境检查
Nơi làm thủ tục
Tạp chí
zázhì nhập cảnh rùjìngjiânchá

Say máy bay 晕机 Hải quan 海关


yñnjå hâiguãn

Giấy vệ sinh 卫生纸 Du lịch 旅行


wèishçngzhî lÚxíng

Thuốc đau đầu 头痛药 Du học 留学


tóutòngyào liúxué

Túi nôn 清洁袋 Kinh doanh 生意


qångjiédài shçngyi

Máy ảnh 照相机 Miễn thuế 免税


zhàoxiàngjå miânshuì

机场大巴 香烟
Xe buýt
Thuốc lá
(ở sân bay) jåchângdàbã xiãngyãn

Bắt taxi 打的 Nước hoa 香水


dâdå xiãngshuî

14
UNIT 02

Tại khách sạn

Nhận phòng, Trả phòng, Sự bất tiện, Dịch vụ phòng


02 Tại khách sạn  (Nhận phòng, Trả phòng, Sự bất tiện, Dịch vụ phòng)

Nói

□ Tôi đặt phòng bây giờ được không?


现 在可以预订房间吗?
Xiànzài kêyî yùdìng fángjiãn ma?

□ Tôi muốn đặt một phòng đơn.


我 要订一个房间。
Wô yào dìng yí ge fángjiãn.

Nghe

□ Khoảng bao giờ quý khách đến ạ?


您 大概几点到?
Nín dàgài jî diân dào?

Nói

□ Khoảng 5 giờ chiều đến nơi ạ.


下 午五点左右。
Xiàwû wû diân zuôyòu.

16
02 Tại khách sạn

Nghe

□ Anh/ chị định ở trong bao lâu?


您 要住几天?
Nín yào zhù jî tiãn?

Nói

□ Tôi định ở đây ba ngày tính từ ngày mai.


从 明天起住三天。
Cóng míngtiãn qî zhù sãn tiãn.

Nghe

□ Nếu vậy thì anh/ chị vui lòng đóng trước tiền đặt cọc 100 Nhân
dân tệ ạ.
那 么,先要付一百块押金。
Nàme, xiãn yào fù yìbâi kuài yãjån.

Nói

□ Hiện tại còn phòng không ạ?


现 在有空房间没有?
Xiànzài yôu kòng fángjiãn méiyôu?

17
02 Tại khách sạn

Nghe

□ Không. Chúng tôi hết phòng rồi ạ.


没有。房间都满了。
Méiyôu. Fángjiãn dõu mân le.

□ Còn phòng ạ. Quý khách muốn đặt phòng loại nào?


有 。您要什么样的房间?
Yôu. Nín yào shénmeyàng de fángjiãn?

Nói

□ Cho tôi một phòng đơn.


我要单人房。
Wô yào dãnrénfáng.

Nghe

□ Quý khách muốn phòng tiêu chuẩn hay phòng đặc biệt (VIP) ạ?
您 要标准房还是豪华房?
Nín yào biãozhûnfáng háishi háohuáfáng?

18
02 Tại khách sạn

Nói

□ Cho tôi một phòng tiêu chuẩn.


我 要标准房。
Wô yào biãozhûnfáng.

□ Cho tôi một phòng khép kín (bao gồm nhà vệ sinh/ phòng tắm) nhé!
请 给我带浴室的房间。
Qîng gêi wô dài yùshì de fángjiãn.

□ Giá phòng một ngày là bao nhiêu?


房 间一天多少钱?
Fángjiãn yì tiãn duõshao qián?

□ Tiền phòng đắt quá!


房 费太贵了。
Fángfèi tài guì le.

□ Giá phòng đã bao gồm bữa sáng chưa ạ?


这 房费里包括早餐吗?
Zhè fángfèi lî bãokuò zâocãn ma?

□ Có phòng nào giá rẻ một chút không ạ?


有 没有便宜点儿的?
Yôu méiyôu piányi diânr de?

19
02 Tại khách sạn

□ Ăn sáng lúc mấy giờ? Ăn ở đâu vậy ạ?


早餐几点开始?在什么地方?
Zâocãn jî diân kãishî? Zài shénme dìfang?

□ Có cần đặt trước bữa sáng không?


吃早餐要订吗?
Chå zâocãn yào dìng ma?

□ Bữa sáng là buffet hay ăn bình thường?


早餐是自助餐还是套餐?
Zâocãn shì zìzhùcãn háishi tàocãn?

□ Phiền bạn gọi điện đánh thức tôi vào 6 rưỡi sáng mai nhé!
明 天早上六点半叫醒我,好吗?
Míngtiãn zâoshang liù diân bàn jiàoxîng wô, hâo ma?

□ Nếu phòng có vấn đề gì thì tôi liên lạc bằng cách nào ạ?
如 果房间有问题,怎么联系?
Rúguô fángjiãn yôu wèntí, zênme liánxì?

Nghe

□ Vui lòng ấn phím 0 để kết nối với quầy lễ tân.


按 零就服务台接电话。
Ën líng jiù fúwùtái jiç diànhuà.

20
02 Tại khách sạn

Nói

□ Thang máy ở đâu ạ?


在 哪儿坐电梯?
Zài nâr zuò diàntå?

□ Phiền bạn chuyển hành lý lên phòng giúp tôi.


请 帮我把行李搬到房间去。
Qîng bãng wô bâ xíngli bãndào fángjiãn qù.

□ Tôi không thích phòng này, đổi phòng giúp tôi được không?
我 不满意这个房间,可以换吗?
Wô bù mânyì zhè ge fángjiãn, kêyî huàn ma?

□ TV (đèn ngủ) bị hỏng.


电 视机(台灯)坏了。
Diànshìjå(táidçng) huài le.

□ Trong phòng tắm không có nước ấm.


浴 室里没有热水。
Yùshì lî méiyôu rèshuî.

□ Bồn cầu bị tắc.


马 桶堵住了。
Mâtông dûzhù le.

21
02 Tại khách sạn

Nghe

□ Bây giờ tôi sẽ lên kiểm tra ngay đây ạ.


请等一下,我马上去检查房间。
Qîng dêng yíxià, wô mâshàng qù jiânchá fángjiãn.

Nói

□ Mang khăn mặt (xà bông) cho tôi nhé!


请给我一条毛巾(一块肥皂)。
Qîng gêi wô yì tiáo máojån(yí kuài féizào).

□ Tôi để quên chìa khóa trong phòng mất rồi.


钥匙忘在房间里了。
Yàoshi wàng zài fángjiãn lî le.

□ Trung tâm dịch vụ văn phòng (quán cà phê) của khách sạn ở
đâu vậy?
饭店里商务中心(咖啡厅)在哪儿?
Fàndiàn lî shãngwù zhõngxån(kãfçitång) zài nâr?

22
02 Tại khách sạn

Nghe

□ Trung tâm dịch vụ văn phòng (quán cà phê) ở tầng 1 ạ.


商 务中心(咖啡厅)在一楼。
Shãngwù zhõngxån(kãfçitång) zài yå lóu.

Nói

□ Ở đó có internet không?
在 那儿可以上网吗?
Zài nàr kêyî shàngwâng ma?

□ Tôi ở phòng 604, mang cho tôi một phần bít tết và một chai
rượu vang nhé.
这 里是604号,请给我一份牛排和一瓶葡萄 酒 。
Zhèlî shì liù líng sì hào, qîng gêi wô yí fèn niúpái hé yì píng pútáojiû.

□ Tôi có quần áo bẩn cần phải giặt khô.


我 有衣服要洗,要干洗。
Yôu yåfu yào xî, yào gãnxî.

□ Xin hỏi, tôi có tin nhắn nào không?


请 问,有没有我的留言?
Qîngwèn, yôu méiyôu wô de liúyán?

23
02 Tại khách sạn

□ Tôi định ra ngoài một lát. Tôi để chìa khóa ở đâu được?
我 想出去一下,钥匙放在哪儿?
Wô xiâng chñqù yíxià, yàoshi fàng zài nâr?

Nghe

□ Hãy để ở quầy lễ tân ạ.


放在服务台就行。
Fàng zài fúwùtái jiù xíng.

Nói

□ Tôi gửi fax bây giờ được không?


现 在可以发传真吗?
Xiànzài kêyî fã chuánzhçn ma?

□ Tôi muốn gọi điện thoại quốc tế.


我 想打个国际电话。
Wô xiâng dâ ge guójì diànhuà.

□ Hôm nay tôi sẽ làm thủ tục trả phòng.


今 天我要退房。
Jåntiãn wô yào tuìfáng.

24
02 Tại khách sạn

□ Mấy giờ phải trả phòng ạ?


可 以到几点退房?
Kêyî dào jî diân tuìfáng?

□ Bên mình có nhận thanh toán bằng séc du lịch (thẻ tín dụng) không?
你 们接受旅行支票(信用卡)吗?
Nîmen jiçshòu lÚxíng zhåpiào(xìnyòngkâ) ma?

□ Ở đây có đổi tiền không?


这 儿可以换钱吗?
Zhèr kêyî huànqián ma?

□ Tôi muốn đổi từ Đô la Mỹ sang Nhân dân tệ.


我 要把美元换成人民币。
Wô yào bâ Mêiyuán huànchéng Rénmínbì.

Nghe

□ Quý khách muốn đổi bao nhiêu ạ?


你 要换多少?
Nî yào huàn duõshao?

25
02 Tại khách sạn

Nói

□ Tôi muốn đổi một nghìn đô.


换 一千美元。
Huàn yì qiãn Mêiyuán.

□ Gọi taxi giúp tôi được không?


请 替我叫出租车。
Qîng tì wô jiào chñzñchç.

26
▶ Từ vựng

Khách sạn 饭店 Số hộ chiếu 护照号码


fàndiàn hùzhào hàomâ

青年招待所 签名
Nhà nghỉ thanh
Chữ ký
niên - Youth Hostel qångnián zhãodàisuô qiãnmíng

服务台 叫醒服务
Cuộc gọi báo
Quầy lễ tân
fúwùtái thức jiàoxîng fúwù

预订 大厅
Sảnh khách
Đặt trước
yùdìng sạn dàtång

Tiền đặt cọc 定金 / 押金 Chìa khóa 钥匙


dìngjån / yãjån yàoshi

Phòng đơn 单人房 Thang máy 电梯


dãnrénfáng diàntå

Phòng đôi 双人房 Tủ lạnh 冰箱


shuãngrénfáng bångxiãng

套间 衣柜
Phòng cao cấp
Tủ quần áo
- Suite Room tàojiãn yåguì

Nhận phòng 住房 Bóng đèn 灯泡


zhùfáng dçngpào

Trả phòng 退房 Công tắc 开关


tuìfáng kãiguãn

27
小费 插销
Tiền tip/ tiền
Phích cắm
boa xiâofèi chãxião

浴室 马桶
Phòng tắm/
Bồn cầu
nhà vệ sinh yùshì mâtông

Điều hòa 空调 Khăn mặt 毛巾


kõngtiáo máojån

暖气 牙刷
Bàn chải đánh
Máy sưởi
nuânqì răng yáshuã

Ti vi 电视 Kem đánh răng 牙膏


diànshì yágão

Đèn ngủ 台灯 Xà phòng 肥皂


táidçng féizào

Dầu gội 洗发液 Dịch vụ phòng 客房服务


xîfãyè kèfáng fúwù

Giường 床 Quán cà phê 咖啡厅


chuáng kãfçitång

Ga trải giường 床单 Buffet 自助餐


chuángdãn zìzhùcãn

Vỡ/hỏng 坏了/ 出毛病 Thẻ tín dụng 信用卡


huài le/ chñ máobìng xìnyòngkâ

28
UNIT 03

Sử dụng

phương tiện công cộng

Xe lửa, xe buýt, taxi, tàu điện ngầm


03 Sử dụng phương tiện công cộng
(Xe lửa, xe buýt, taxi, tàu điện ngầm)

Nói

□ Ga tàu ở đâu?
火 车站在哪儿?
Huôchçzhàn zài nâr?

□ Phòng bán vé ở đâu?


售 票处在什么地方?
Shòupiàochù zài shénme dìfang?

□ Có vé tàu đi Thượng Hải lúc 6 giờ tối nay không?


有 今天晚上6点钟去上海的火车票吗?
Yôu jåntiãn wânshang liù diân zhõng qù Shànghâi de huôchçpiào ma?

Nghe

□ Vé 6 giờ đã bán hết rồi. Tối nay còn vé 8 giờ đấy ạ.


卖 完了。但是,有晚上8点的。
Mài wán le. Dànshì, yôu wânshang bã diân de.

30
03 Sử dụng phương tiện công cộng

Nói

□ Cho tôi hai vé tàu đến Côn Minh.


买 两张到昆明的车票。
Mâi liâng zhãng dào Kñnmíng de chçpiào.

□ Bao nhiêu tiền ạ?


票 价多少钱?
Piàojià duõshao qián?

□ Quầy bán vé tàu đi Tây An ở đâu?/ Tôi có thể mua vé tàu đi Tây
An ở đâu?
到 西安的票在哪个窗口卖?
Dào Xå8ãn de piào zài nâ ge chuãngkôu mài?

□ Cho tôi một vé giường nằm.


我 要一张卧铺票。
Yào yì zhãng wòpùpiào.

□ Cho tôi giường dưới.


要 下铺。
Yào xiàpù.

□ Tàu đi Quế Lâm xuất phát ở ga số mấy ạ?


去 桂林的从几号站台发车?
Qù Guìlín de cóng jî hào zhàntái fãchç?

31
03 Sử dụng phương tiện công cộng

□ Chuyến tàu tiếp theo xuất phát lúc mấy giờ ạ?


下 班车几点开?
Xiàbãnchç jî diân kãi?

□ Cho tôi qua với ạ.


我 要过去,请让一下。
Wô yào guòqù, qîng ràng yíxià.

□ Nếu đi tàu nhanh đến Quảng Châu thì mất bao lâu?
特 快到广州需要多长时间?
Tèkuài dào Guângzhõu xñyào duõcháng shíjiãn?

□ Tôi làm mất vé rồi, phải làm sao đây ạ?


我 的车票丢了,怎么办?
Wô de chçpiào diñ le, zênme bàn?

Nghe

□ Phải đến quầy/ toa đằng kia để mua lại vé ạ?


要 在那个车厢补票。
Yào zài nà ge chçxiãng bûpiào.

32
03 Sử dụng phương tiện công cộng

Nói

□ Tôi muốn đổi vé được không?


可 不可以换位子?
Kê bu kêyî huàn wèizi?

□ Toa ăn là số bao nhiêu ạ?


几 号车厢是餐车?
Jî hào chçxiãng shì cãnchç?

□ Điểm dừng tiếp theo là đâu ạ?


下 一站是哪儿?
Xià yí zhàn shì nâr?

□ Tàu sẽ dùng trong bao lâu?


停 多久?
Tíng duõjiû?

□ Bao giờ thì đến Bắc Kinh ạ?


什 么时候到达北京?
Shénme shíhou dàodá Bêijång?

33
03 Sử dụng phương tiện công cộng

Nghe

□ Tàu đến nơi rồi ạ! Mọi người chuẩn bị xuống xe nhé!


到了,请准备下车。
Dào le, qîng zhûnbèi xià chç.

Nói

□ Trạm xe buýt ở đâu ạ?


汽车站在哪儿?
Qìchçzhàn zài nâr?

□ Tôi muốn đến Vương Phủ Tỉnh (Bắc Kinh) thì phải bắt xe buýt
số bao nhiêu?
去王府井要坐几路车?
Qù Wángfûjîng yào zuò jî lù chç?

Nghe

□ Bắt xe buýt số 7 nhé!


坐七路车。
Zuò qå lù chç.

34
03 Sử dụng phương tiện công cộng

Nói

□ Xe này đến bảo tàng Cố cung phải không?


到 故宫博物馆吗?
Dào Gùgõng bówùguân ma?

Nghe

□ Đúng rồi ạ. Mời quý khách lên xe.


到 ,请上车吧。
Dào, qîng shàng chç ba.

Nói

□ Đến Thiên An Môn thì còn qua bao nhiêu điểm dừng nữa?
到 天安门要坐几站?
Dào Tiãn8ãnmén yào zuò jî zhàn?

Nghe

□ Còn 5 điểm dừng nữa ạ.


还 有五站。
Hái yôu wû zhàn.

35
03 Sử dụng phương tiện công cộng

Nói

□ Bao giờ đến nơi thì làm ơn cho tôi biết với ạ.
到了请告诉我一下。
Dào le qîng gàosu wô yíxià.

Nghe

□ Đến nơi rồi ạ. Anh/ chị xuống ở điểm này nhé!


到 了,下车吧。
Dào le, xià chç ba.

Nói

□ Xin lỗi, cho tôi qua, tôi xuống ở điểm này ạ.


不 好意思,请让一下,我要下车。
Bùhâoyìsi, qîng ràng yíxià, wô yào xià chç.

□ Điểm dừng tiếp theo là ở đâu ạ?


下 一站是哪儿?
Xià yí zhàn shì nâr?

36
03 Sử dụng phương tiện công cộng

□ Ôi không! Tôi lỡ điểm xuống mất rồi.


糟 糕!我过站了。
Zãogão6 Wô guò zhàn le.

Nghe

□ Anh/ chị qua đường rồi bắt xe buýt nhé!


请 过马路坐车。
Qîng guò mâlù zuò chç.

Nói

□ Điểm bắt taxi ở đâu?/ Tôi có thể bắt taxi ở đâu ạ?


出 租车站在哪里?
Chñzñchçzhàn zài nâlî?

Nghe

□ Anh/ chị đi đâu ạ?


您 要去哪儿?
Nín yào qù nâr?

37
03 Sử dụng phương tiện công cộng

Nói

□ Cho tôi đến ga Bắc Kinh.


请到北京站。
Qîng dào Bêijångzhàn.

□ Đến đó hết bao nhiêu tiền ạ?


车费要多少钱?
Chçfèi yào duõshao qián?

□ Tàu sắp chạy rồi. Chạy nhanh giúp tôi được không ạ?
我怕赶不上火车,请快点儿好吗?
Wô pà gânbushàng huôchç, qîng kuài diânr hâo ma?

□ Bật điều hòa giúp tôi được không?


请把空调打开。
Qîng bâ kõngtiáo dâkãi.

□ Rẽ trái (rẽ phải) ở ngã tư cũng được ạ.


在十字路口左拐(右拐)就到了。
Zài shízìlùkôu zuô guâi(yòu guâi) jiù dào le.

□ Dừng xe ở đây ạ.
在这儿停一下。
Zài zhèr tíng yíxià.

38
Taxi: Năm 2016, giá cước taxi trung
bình tại Trung Quốc thấp nhất là 13
Nhân dân tệ/3 km, cộng với tiền thuế
là 2,3 Nhân dân tệ/1 km. Ngoài ra,
khách hàng còn phải trả thêm 1 Nhân
dân tệ phí nhiên liệu khi thanh toán.

Tàu điện ngầm: Cách đây không lâu,


Trung Quốc mở các tuyến tàu điện
ngầm tại các thành phố lớn như Bắc
Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu. Hiện
nay, hệ thống tàu điện ngầm tại quốc gia
này đang ngày càng phát triển với nhiều
tuyến mới mở ở các thành phố khác.

Xe đạp: Trung Quốc giống như thiên


đường của xe đạp. Khắp mọi nơi trên
đất nước này đều thấy người đi xe
đạp.

Xe ba gác: Đây là loại xe mà thùng


chở hàng đặt trên xe đạp hoặc xe
máy, thay thế xe kéo bằng tay, dùng
để vận chuyển hàng hóa số lượng ít
và trong khoảng cách ngắn.

39
03 Sử dụng phương tiện công cộng

□ Dừng lại trước chỗ đèn giao thông giúp tôi.


在 红绿灯那儿停车吧。
Zài hónglÛdçng nàr tíng chç ba.

□ Anh cứ giữ lại tiền thừa ạ.


不 用找了。
Búyòng zhâo le.

□ Đường đến ga tàu điện ngầm đi như thế nào ạ?


地 铁站怎么走?
Dìtiêzhàn zênme zôu?

□ Phòng bán vé ở đâu?


售 票处在哪儿?
Shòupiàochù zài nâr?

□ Vé đến ga Tây Trực hết bao nhiêu ạ?


到 西直门多少钱?
Dào Xåzhímén duõshao qián?

□ Vui lòng cho tôi 3 vé.


买三张票。
Mâi sãn zhãng piào.

40
03 Sử dụng phương tiện công cộng

□ Muốn đến Di Hòa Viên thì đi tàu điện ngầm tuyến số mấy ạ?
到 颐和园,要坐几号线?
Dào Yíhéyuán, yào zuò jî hào xiàn?

□ Điểm dừng tiếp theo là đâu?


下 一站是什么站?
Xià yí zhàn shì shénme zhàn?

□ Tôi muốn đến Vương Phủ Tỉnh thì đổi tuyến ở đâu ạ?
要 去王府井,在哪儿换车?
Yào qù Wángfûjîng, zài nâr huàn chç?

□ Muốn đi Quảng trường Nhân dân thì ra cửa nào ạ?


人 民广场方向的出口是几号?
Rénmín guângchâng fãngxiàng de chñkôu shì jî hào?

41
▶ Từ vựng

Tàu hỏa 火车 Điểm cuối 终点站


huôchç zhõngdiânzhàn

公共汽车 票价
Tiền taxi/ tàu/
Xe buýt
gõnggòngqìchç xe buýt piàojià

Xe buýt 2 tầng 双层大巴 窗口


Phòng/ Cửa
shuãngcéngdàbã bán vé chuãngkôu

Taxi 出租车 Cửa soát vé 检票处


chñzñchç jiânpiàochù

Tàu điện ngầm 地铁 Vé một chiều 单程票


dìtiê dãnchéngpiào

Xe máy 摩托车 Vé khứ hồi 往返票


mótuõchç wângfânpiào

长途汽车 月台
Xe buýt đường
Ga tàu
dài chángtú qìchç yuètái

售票处 时刻表
Lịch trình xe
Quầy bán vé
shòupiàochù buýt/ tàu shíkèbiâo

Vé tàu 车票 Xếp hàng 排队


chçpiào páiduì

候车室 退票
Trạm chờ xe
Hoàn tiền
buýt hòuchçshì tuìpiào

42
Trạm xe buýt 车站 Tay cầm 吊环
chçzhàn diàohuán

补票 站牌
Biển báo trạm
Mua lại vé
bûpiào dừng xe buýt zhànpái

列车员 空车
Nhân viên tàu/ Xe trống (không
xe buýt lièchçyuán có người) kõngchç

Tàu nhanh 特快 Tài xế 司机


tèkuài såjå

直快 Đèn giao thông 红绿灯


Tàu hỏa chạy
suốt zhíkuài hónglÛdçng

普快 十字路口
Tàu nhanh, tàu
Ngã tư
tốc hành pûkuài shízìlùkôu

慢车 找钱
Tàu hỏa nội Tiền thừa/ tiền
thành mànchç trả lại/ tiền thối zhâoqián

餐车 计程器
Đồng hồ tính
Toa ăn
cãnchç tiền jìchéngqì

首班车 高峰时间
Chuyến tàu
Giờ cao điểm
đầu tiên shôubãnchç gãofçng shíjiãn

末班车 包车
Chuyến tàu
Đặt taxi
cuối cùng mòbãnchç bão chç

43
Bãi đỗ xe 停车场 Trạm xăng 加油站
tíngchçchâng jiãyóuzhàn

Các hạng ghế tàu tại Trung Quốc

Giường nằm mềm (cao cấp) 软卧 ruânwò


Mỗi khoang gồm 2 giường tầng. Hạng vé này rất đắt nên hành khách sử dụng chủ yếu là
giới thượng lưu như các doanh nhân hoặc người nước ngoài.

Giường nằm phổ thông 硬卧 yìngwò


Mỗi khoang gồm 6 giường, chia làm hai bên, mỗi bên là 3 giường tầng. Loại này rất phù
hợp với khách du lịch hoặc những người muốn nghỉ qua đêm.

Ghế mềm 软座 ruânzuò


Đây là hạng ghế thường có trên các tuyến tàu chặng ngắn (thường khoảng 3 tiếng).

Ghế cứng 硬座 yìngzuò


Đây là hạng ghế phổ biến nhất tại Trung Quốc. Giống như tên gọi của nó, loại ghế này
cứng (không êm). Ngồi ghế cứng từ 10 đến 20 tiếng thực sự rất mệt và đau lưng, nhưng
nếu du lịch tại Trung Quốc đại lục, bạn nên trải nghiệm ngồi loại ghế này để khám phá
các vùng đất khác nhau trên quốc gia rộng lớn này.

44
UNIT 04

Tại nhà hàng

Gọi món, thanh toán


04 Tại nhà hàng  Gọi món, thanh toán

Nói

□ Món ăn nổi tiếng của vùng này là gì?/Đặc sản của vùng này là gì?
这 个地方有什么名菜?
Zhè ge dìfang yôu shénme míngcài?

□ Gần đây có quán ăn phục vụ món Hàn nào không?


这 儿附近有韩国餐厅吗?
Zhèr fùjìn yôu Hánguó cãntång ma?

□ Có quán nào ngon thì giới thiệu cho chúng tôi nhé!
介 绍一下比较好吃的餐厅。
Jièshào yíxià bîjiào hâochå de cãntång.

□ Có nhà hàng nào giá cả phải chăng không?


有 没有价钱不算贵的餐厅?
Yôu méiyôu jiàqián búsuàn guì de cãntång?

□ Tôi muốn đặt bàn.


我 要预订座位。
Wô yào yùdìng zuòwèi.

46
04 Tại nhà hàng

Nghe

□ Nhóm anh/ chị có mấy người ạ?


你 们几位?
Nîmen jî wèi?

Nói

□ Tôi muốn đặt bàn cho 7 người vào 6 giờ tối mai.
七 个。订在明晚六点。
Qå ge. Dìng zài míngwân liù diân.

□ Còn chỗ không ạ?


现 在有位子吗?
Xiànzài yôu wèizi ma?

Nghe

□ Quý khách đặt chỗ chưa ạ?


你 预订了吗?
Nî yùdìng le ma?

47
04 Tại nhà hàng

Nói

□ Vâng, tôi đã đặt chỗ hôm qua rồi.


对 。昨天订了。
Duì. Zuótiãn dìng le.

Nghe

□ Quý khách đi theo tôi ạ.


请跟我来。
Qîng gçn wô lái.

□ Mời quý khách gọi món ạ!


你来点儿什么?
Nî lái diânr shénme?

Nói

□ Chúng tôi xem một lát rồi sẽ gọi món sau.


先看一看,等一会儿点菜。
Xiãn kàn yi kàn, dêng yíhuìr diâncài.

48
04 Tại nhà hàng

□ Cho tôi xem thực đơn được không?


给 我看看菜单。
Gêi wô kànkan càidãn.

□ Anh/ chị có thể gợi ý/ đề xuất/ giới thiệu cho chúng tôi một vài
món được không?
你 可以推荐一些吗?
Nî kêyî tuåjiàn yìxiç ma?

□ Món ngon nhất ở đây là gì ạ?


你 们这儿最拿手菜是什么?
Nîmen zhèr zuì náshôucài shì shénme?

Nghe

□ Đồ Tứ Xuyên tại nhà hàng của chúng tôi rất ngon đó ạ.


我 们的四川菜不错。
Wômen de Sìchuãncài búcuò.

Nói

□ Món này được dọn lên luôn bây giờ chứ?


这 个菜能马上做好吗?
Zhè ge cài néng mâshàng zuòhâo ma?

49
04 Tại nhà hàng

□ Suất này đủ cho 3 người ăn không?


三个人能吃吗?
Sãn ge rén néng chå ma?

□ Cho tôi món này trước.


先这样吧。
Xiãn zhèyàng ba.

□ Sao món này vẫn chưa được dọn lên ạ?


菜怎么还没来呀?
Cài zênme hái méi lái ya?

□ Món ở bàn đằng kia tên là gì vậy?


那边他们吃的菜叫什么?
Nàbiãn tãmen chå de cài jiào shénme?

□ Cay quá (mặn quá). Cho tôi xin ít nước.


太辣(咸)。请给我一杯水。
Tài là(xián). Qîng gêi wô yì bçi shuî.

□ Vịt quay Bắc Kinh ở nhà hàng nào ngon ạ?


哪个餐厅北京烤鸭好吃?
Nâ ge cãntång Bêijång kâoyã hâochå?

50
04 Tại nhà hàng

Nghe

□ Quý khách muốn gọi đồ uống gì ạ?


要 不要饮料?
Yào bu yào yînliào?

Nói

□ Cho tôi 2 chai bia.


来 两瓶啤酒。
Lái liâng píng píjiû.

□ Cho bàn chúng tôi thêm một chai rượu Khổng Phủ Gia.
请 再来一瓶孔府家酒。
Qîng zài lái yì píng kôngfûjiãjiû.

□ Cho đầy đá vào giúp tôi.


要 冰镇的。
Yào bångzhèn de.

□ Cô ơi, mau mang đồ ăn lên cho chúng tôi nhé!


小 姐,请快点儿上菜吧。
Xiâojiê, qîng kuài diânr shàngcài ba.

51
04 Tại nhà hàng

□ Các món chúng tôi gọi vẫn chưa thấy mang lên ạ.
我 点的菜还没来。
Wô diân de cài hái méi lái.

Nghe

□ Quý khách vui lòng chờ thêm một chút ạ. Chúng tôi sẽ mang
lên ngay đây ạ.
请 稍等一下。马上就来。
Qîng shão dêng yíxià. Mâshàng jiù lái.

Nói

□ Xin hãy mang cơm lên cho tôi trước được không ạ?
先上米饭好吗?
Xiãn shàng mîfàn hâo ma?

□ Đây không phải là món tôi gọi.


这不是我点的菜。
Zhè bú shì wô diân de cài.

□ Vui lòng mang cho tôi một ít muối (hạt tiêu, nước tương, bột ớt).
给 我盐(胡椒粉,酱油,辣椒粉)好吗 ?
Gêi wô yán(hújiãofên, jiàngyóu, làjiãofên) hâo ma?

52
04 Tại nhà hàng

□ Mang cho tôi tăm (khăn ướt) được không ạ?


请 给我牙签(湿巾)。
Qîng gêi wô yáqiãn(shåjån).

□ Vui lòng đừng cho gia vị.


千 万不要放香菜。
Qiãnwàn búyào fàng xiãngcài.

□ Đồ ăn rất ngon ạ.
这 个菜很好吃。
Zhè ge cài hên hâochå.

□ Nguyên liệu của món này là gì vậy?


这 个菜的材料是什么?
Zhè ge cài de cáiliào shì shénme?

Nghe

□ Thịt gà (thịt bò, thịt lợn) ạ.


鸡 (牛,猪)肉。
Jå(niú, zhñ)ròu.

53
04 Tại nhà hàng

Nói

□ Tôi không ăn thịt. Cho tôi món rau ạ.


我不吃肉,请给我素菜。
Wô bù chå ròu, qîng gêi wô sùcài.

□ Món này bị nguội mất rồi. Hâm nóng lại giúp tôi được không?
这 个菜已经凉了,再热一下好吗?
Zhè ge cài yîjing liáng le, zài rè yíxià hâo ma?

□ Cho tôi thêm một ít nước nóng vào món này ạ.


这 里加点儿开水好吗?
Zhèlî jiã diânr kãishuî hâo ma?

□ Gói lại giúp tôi.


请 打包。
Qîng dâbão.

□ Tất cả hết bao nhiêu ạ?


一 共多少钱?
Yígòng duõshao qián?

□ Cho tôi hóa đơn.


请 拿帐单来。
Qîng ná zhàngdãn lái.

54
04 Tại nhà hàng

□ Hóa đơn của tôi hình như có chỗ không đúng. Đây là tiền gì ạ?
你 们好像算错了,这是什么钱?
Nîmen hâoxiàng suàn cuò le, zhè shì shénme qián?

Nghe

□ Phí dịch vụ ạ.
这 是服务费。
Zhè shì fúwùfèi.

Nói

□ Đắt quá. Hóa đơn đúng rồi chứ ạ?


太 贵了。你算对了吗?
Tài guì le. Nî suàn duì le ma?

Nghe

□ Vâng, đúng rồi ạ. Quý khách có thể xem hóa đơn đây ạ.
算 对了。请看一下帐单。
Suàn duì le. Qîng kàn yíxià zhàngdãn.

55
04 Tại nhà hàng

Nói

□ Cho tôi xin biên lai được không ạ?


请 开收据。
Qîng kãi shõujù.

□ Tôi dùng thẻ tín dụng được không?/ Ở đây có chấp nhận thanh
toán bằng thẻ tín dụng không?
这 里可以刷卡吗?
Zhèlî kêyî shuã kâ ma?

Nghe

□ Xin lỗi quý khách. Chúng tôi chỉ nhận tiền mặt thôi ạ.
对不起,我们只收现金。
Duìbuqî, wômen zhî shõu xiànjån.

Nói

□ Hôm nay tôi đãi/mời.


今天我来请客。
Jåntiãn wô lái qîngkè.

56
▶ Từ vựng

Nhà hàng 餐厅 / 饭馆儿 Quán rượu 酒馆儿


cãntång / fànguânr jiûguânr

Đặt trước 预订 Món Trung 中国菜


yùdìng Zhõngguócài

西餐 拿手菜
Món đặc trưng/
Món Âu
xåcãn Đặc sản náshôucài

Gọi món 点菜 Thực đơn 菜单


diâncài càidãn

Ngọt 甜 Mặn 咸
tián xián

Cay 辣 Chua 酸
là suãn

Đắng 苦 Chát 涩
kû sè

Có mùi tanh 腥 Nhiều dầu mỡ 腻


xång nì

服务员 家常便饭
Nhân viên Món ăn thường
phục vụ fúwùyuán ngày jiãchángbiànfàn

欢迎光临 米饭
Mời quý khách
Cơm
vào ạ! huãnyíngguãnglín mîfàn

57
面食 菜刀
Các món ăn
Dao
làm từ bột miànshí càidão

Món ăn đêm 夜宵 Vị (thức ăn) 味道


yèxião wèidao

Mì ăn liền 方便面 Đồ ăn nhẹ 点心


fãngbiànmiàn diânxin

Trà 茶 Đồ ăn nhanh 快餐
chá kuàicãn

Đũa 筷子 Nước sôi 开水


kuàizi kãishuî

Thìa 勺子 Hóa đơn 帐单


sháozi zhàngdãn

Nĩa 叉子 Biên lai 收据


chãzi shõujù

Quầy lễ tân/
Đĩa to 盘子 Quầy thanh 柜台
pánzi guìtái
toán

Đĩa nhỏ 碟子 Thanh toán 结账 / 算账


diézi jiézhàng / suànzhàng

58
UNIT 05

Mua sắm

Mua hàng, thanh toán


05 Mua sắm  (Mua hàng, thanh toán)

Nói

□ Cửa hàng bách hóa (siêu thị) ở đâu ạ?


百 货大楼(超级市场)在哪儿?
Bâihuòdàlóu(chãojíshìchâng) zài nâr?

□ Cửa hàng quần áo nam ở tầng mấy ạ?


男 装是几楼?
Nánzhuãng shì jî lóu?

□ Tôi xem cái này được không?


给 我看看这个。
Gêi wô kànkan zhè ge.

□ Chiếc áo phông này giá bao nhiêu?


这 件T恤多少钱?
Zhè jiàn T xù duõshao qián?

□ Có phải giặt khô không ạ?


要 干洗吗?
Yào gãnxî ma?

60
05 Mua sắm

Nghe

□ Thông thường quý khách thường mặc cỡ (size) bao nhiêu ạ?


你 穿几号?
Nî chuãn jî hào?

Nói

□ Phòng thử đồ ở đâu ạ?


更 衣室在哪儿?
Gçngyåshì zài nâr?

□ Cái này hơi chật ạ.


有 点儿肥。
Yôudiânr féi.

□ Có kiểu (cỡ) nào khác không ạ?


有 没有别的款式(尺寸)?
Yôu méiyôu biéde kuânshì(chîcun)?

□ Những sản phẩm này có được giảm giá không?


这 些商品打不打折?
Zhè xiç shãngpîn dâ bu dâzhé?

61
05 Mua sắm

□ Tôi chỉ xem thôi!


只 是看看。
Zhîshì kànkan.

□ Các nhãn hiệu phổ biến cũng nổi tiếng ở Trung Quốc chứ ạ?
中 国也流行名牌儿吗?
Zhõngguó yê liúxíng míngpáir ma?

□ Tôi có thể tin tưởng sản phẩm này không?


这 个商品是真货吗?
Zhè ge shãngpîn shì zhçnhuò ma?

□ Tôi không thích cái này lắm.


怎 么看也没看上。
Zênme kàn yê méi kànshang.

□ Cửa hàng bán giá rẻ hơn một chút ở đâu ạ?


价 钱比较便宜的商店在哪儿?
Jiàqián bîjiào piányi de shãngdiàn zài nâr?

□ Gần đây có cửa hàng tiện lợi nào không?


附 近有没有便利店?
Fùjìn yôu méiyôu biànlìdiàn?

62
05 Mua sắm

□ Tôi muốn mua đặc sản Trung Quốc (quà lưu niệm) thì đến đâu ạ?
在 哪儿可以买中国特产品(纪念品)?
Zài nâr kêyî mâi Zhõngguó tèchânpîn(jìniànpîn)?

□ Cho tôi xem viên ngọc trai này được không?


请 给我看看这些珍珠。
Qîng gêi wô kànkan zhè xiç zhçnzhñ.

□ Có cái nào lớn hơn một chút không?


有 没有大一点的?
Yôu méiyôu dà yìdiân de?

□ Chợ đêm bắt đầu từ lúc mấy giờ?


夜 市几点开?
Yèshì jî diân kãi?

□ Ở chợ đêm có gì hấp dẫn ạ?


夜 市有什么可看的活动?
Yèshì yôu shénme kêkàn de huódòng?

Nghe

□ Đặc sản (sản vật địa phương) Trung Quốc được mua nhiều để
làm quà.
很 多人买土产品送礼。
Hên duõ rén mâi tûchânpîn sònglî.

63
05 Mua sắm

Nói

□ Loại trà nào nổi tiếng nhất ạ?


最受欢迎的茶叶是什么?
Zuì shòu huãnyíng de cháyè shì shénme?

□ Trà hoa nhài (trà Long Tỉnh) bán thế nào ạ?


茉莉花(龙井)茶怎么卖?
Mòlìhuã(lóngjîng) chá zênme mài?

Nghe

□ Một cân (500g) giá 20 Nhân dân tệ.


一斤二十块。
Yì jån èrshí kuài.

Nói

□ Đắt quá. Giảm giá cho tôi được không?


太贵了,便宜点儿吧。
Tài guì le, piányi diânr ba.

64
05 Mua sắm

Nghe

□ Cái này là sản phẩm loại 1, giá như vậy không đắt đâu ạ
不 算贵了,这是最高级的。
Búsuàn guì le, zhè shì zuì gãojí de.

Nói

□ Cái này chắc chắn là đồ thủ công (handmade) chứ ạ?


这 真的是手工做的吗?
Zhè zhçnde shì shôugõng zuò de ma?

Nghe

□ Trong các sản phẩm thủ công của Trung Quốc thì Cảnh Thái
lam (đồ đồng tráng men) và gốm sứ 3 màu là nổi tiếng nhất.
中 国工艺品当中景泰蓝、唐三彩很有名。
Zhõngguó gõngyìpîn dãngzhõng jîngtàilán< tángsãncâi hên yôumíng.

Nói

□ Cho tôi xem cái rẻ hơn được không ạ?


给 我看一下便宜点儿的。
Gêi wô kàn yíxià piányi diânr de.

65
05 Mua sắm

□ Cửa hàng đó bán rẻ hơn mà.


那家商店还便宜点儿。
Nà jiã shãngdiàn hái piányi diânr.

□ Bán rẻ cho tôi một chút


能不能便宜点儿?
Néng bu néng piányi diânr?

□ Nếu mua nhiều thì sẽ được giảm giá chứ ạ?


多买几个可以便宜点儿吗?
Duõ mâi jî ge kêyî piányi diânr ma?

□ Tôi đi xem qua một vòng rồi quay lại sau.


去别的地方看看再说。
Qù biéde dìfang kànkan zài shuõ.

□ Tôi đi xem qua một vòng rồi quyết định.


多看看再决定。
Duõ kànkan zài juédìng.

□ Tôi sẽ quay lại sau


下次再来买。
Xiàcì zài lái mâi.

66
01 Mua sắm

□ Tất cả hết bao nhiêu?


一 共多少钱?
Yígòng duõshao qián?

□ Nếu sản phẩm có vấn đề gì thì tôi đến trả được không ạ?
有 问题,可以来换吗?
Yôu wèntí, kêyî lái huàn ma?

□ Gói lại giúp tôi.


请 包装一下。
Qîng bãozhuãng yíxià.

□ Gói riêng từng cái giúp tôi.


这 些都要一个一个包装。
Zhè xiç dõu yào yí ge yí ge bãozhuãng.

□ Tôi dùng thẻ tín dụng được không?


信 用卡也收吗?
Xìnyòngkâ yê shõu ma?

□ Tôi không mang đủ tiền lẻ.


零 钱不够。
Língqián búgòu.

67
05 Mua sắm

□ Anh/ chị đưa lại tiền thừa cho tôi không đúng ạ.
你找错钱了。
Nî zhâo cuò qián le.

□ Tôi không thích màu đã mua nên muốn đổi lại.


颜 色不太喜欢,我想换一个。
Yánsè bútài xîhuan, wô xiâng huàn yí ge.

□ Sản phẩm bị lỗi nên tôi định đổi ạ.


质 量有问题,请给我换一下。
Zhìliàng yôu wèntí, qîng gêi wô huàn yíxià.

□ Cỡ này tôi mặc không vừa.


号 码不合适。
Hàomâ bù héshì.

Nghe

□ Tôi sẽ đổi lại cho quý khách ạ!


好 的。马上给你退货。
Hâo de. Mâshàng gêi nî tuìhuò.

68
▶ Từ vựng

购物 / 买东西
Window-shopping
Mua sắm (Đi xem vòng quanh, 逛商店
gòuwù / mâi dõngxi không định mua) guàng shãngdiàn

百货大楼 超市
Cửa hàng bách
Siêu thị
hóa bâihuòdàlóu chãoshì

便利店 书店
Cửa hàng tiện
Hiệu sách
lợi biànlìdiàn shñdiàn

商店 小卖部
Cửa hàng/ Cửa hàng tự phục
Quán shãngdiàn vụ / căng-tin xiâomàibù

摊子 首饰
Gian hàng
Phụ kiện
đường phố tãnzi shôushì

特产品 款式
Thiết kế /
Đặc sản
tèchânpîn mẫu mã kuânshì

手工艺品 贵
Sản phẩm thủ
Đắt
công shôugõngyìpîn guì

工艺品 便宜
Đồ thủ công /
Rẻ
handmade gõngyìpîn piányi

土产品 夜市
Sản vật địa
Chợ đêm
phương tûchânpîn yèshì

Đồ cổ 古董 Kích cỡ 大小
gûdông dàxiâo

69
Màu sắc 颜色 Gói đồ 包装
yánsè bãozhuãng

Phát hành 上市 Giá cố định 不二价


shàngshì bú8èrjià

名牌 零售
Nhãn hiệu nổi
Bán lẻ
tiếng míngpái língshòu

Bán buôn 批发 Da (vật liệu) 皮革


påfã pígé

Ngọc trai 珍珠 Kim cương 钻石


zhçnzhñ zuànshí

招牌 流行 / 时髦
Thịnh hành,
Biển hiệu
zhãopai hợp mốt liúxíng / shímáo

热门货 打折
Sản phẩm được
Giảm giá
ưa thích rèménhuò dâzhé

Trả giá/ Mặc cả 讨价还价 Giá giảm 减价


tâojiàhuánjià jiânjià

售后服务 Phòng thay đồ 试衣间


Dịch vụ hậu
mãi shòuhòufúwù shìyåjiãn

收银台 购物袋
Quầy thanh Túi mua đồ, giỏ
toán shõuyíntái đi chợ gòuwùdài

70
UNIT 06

Sử dụng

các dịch vụ tiện lợi

Gọi điện thoại, Bưu điện, Đổi tiền


06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi (Gọi điện thoại, Bưu điện, Đổi tiền)

Nói

□ A lô! Cho tôi gặp thầy Mã được không ạ?


喂 !我找马先生。
Wèi6 Wô zhâo Mâ xiãnsheng.

□ Thầy Mã có đó không ạ?
马 先生在吗?
Mâ xiãnsheng zài ma?

Nghe

□ Ai đấy ạ?
您 是哪一位?
Nín shì nâ yí wèi?

□ Anh/ chị tìm ai/ muốn gặp ai?


您 找谁?
Nín zhâo shéi?

□ Xin chờ một chút ạ.


请 稍等一下。
Qîng shão dêng yíxià.

72
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi

□ Xin lỗi nhưng hiện tại ông ấy không có ở đây.


现 在他不在。
Xiànzài tã bú zài.

Nói

□ Lát sau tôi sẽ gọi lại.


我 待会儿再打。
Wô dãihuìr zài dâ.

Nghe

□ Anh/ chị vui lòng để lại số điện thoại liên lạc được không ạ?
请 留下您的电话号码。
Qîng liúxià nín de diànhuàhàomâ.

Nói

□ Nếu ông ấy đến thì vui lòng nhắn gọi lại cho tôi nhé.
请 转告他回来后给我打电话。
Qîng zhuângào tã huílai hòu gêi wô dâ diànhuà.

73
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi

Nghe

□ Xin lỗi nhưng ông ấy đang có một cuộc gọi khác. Vui lòng đợi một
lát nhé.
现 在他通电话,请等一下。
Xiànzài tã tõng diànhuà, qîng dêng yíxià.

Nói

□ Xin lỗi. Tôi nhầm máy ạ.


对不起,我打错了。
Duìbuqî, wô dâ cuò le.

□ Điện thoại công cộng ở đâu ạ?


公用电话在哪儿?
Gõngyòngdiànhuà zài nâr?

□ Tôi có thể mua thẻ điện thoại ở đâu?


电话卡在哪儿买?
Diànhuàkâ zài nâr mâi?

□ Tôi muốn gọi điện thoại quốc tế.


我要打个国际电话。
Wô yào dâ ge guójìdiànhuà.

74
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi

□ Tôi có thể gọi quốc tế bằng điện thoại này không?


这 个电话可以打国际电话吗?
Zhè ge diànhuà kêyî dâ guójìdiànhuà ma?

□ Tôi muốn gọi đi Hàn Quốc.


我 要往韩国打电话。
Wô yào wâng Hánguó dâ diànhuà.

□ Gọi (đi Hàn Quốc) quốc tế hết bao nhiêu tiền một phút ạ?
( 到韩国的)国际电话每一分钟多少钱?
(Dào Hánguó de)Guójì diànhuà mêi yì fçnzhõng duõshao qián?

□ Đường dây bận.


一 直占线。
Yìzhí zhànxiàn.

□ Không liên lạc được (Không nghe máy).


打 不通(没人接)。
Dâ bu tõng(méi rén jiç).

□ Thẻ điện thoại này có được giảm giá sau 12 giờ đêm không?
电 话卡晚上十二点以后打折吗?
Diànhuàkâ wânshang shí8èr diân yîhòu dâzhé ma?

75
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi

Nghe

□ Vâng. Sử dụng thẻ điện thoại này thì rẻ hơn ạ.


是 。用电话卡更便宜。
Shì. Yòng diànhuàkâ gèng piányi.

Nói

□ Bưu điện ở đâu ạ?


邮 局在哪儿?
Yóujú zài nâr?

□ Hòm thư ở đâu ạ?


邮 筒在哪儿?
Yóutông zài nâr?

□ Bưu điện mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ?


邮 局的工作时间从几点到几点?
Yóujú de gõngzuò shíjiãn cóng jî diân dào jî diân?

□ Tôi muốn gửi bưu phẩm này đến Hàn Quốc.


我 要把这个包裹寄到韩国。
Wô yào bâ zhè ge bãoguô jìdào Hánguó.

76
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi

□ Gửi bằng đường hàng không giúp tôi.


请 用航空寄。
Qîng yòng hángkõng jì.

Nghe

□ Chúng tôi phải cân cái này ạ.


要 看一看它的重量。
Yào kàn yi kàn tã de zhòngliàng.

Nói

□ Gửi thư (bằng đường bộ hoặc đường biển) thì hết bao nhiêu ạ?
用 船运多少钱?
Yòng chuán yùn duõshao qián?

□ Trong vòng mấy ngày thì bưu phẩm đến nơi/ nhận được bưu
phẩm ạ?
包 裹几天可以到?
Bãoguô jî tiãn kêyî dào?

□ Gửi đi Hàn Quốc thì mất bao lâu ạ?


到 韩国要多久?
Dào Hánguó yào duõ jiû?

77
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi

□ Mua tem ở đâu ạ?


在哪儿买邮票?
Nâr mâi yóupiào?

□ Bán cho tôi tem mệnh giá 5 Nhân dân tệ.


请给我五块的邮票。
Qîng gêi wô wû kuài de yóupiào.

Nghe

□ Vui lòng viết chính xác địa chỉ lên phong bì ạ.


请 在信封上把地址写清楚。
Qîng zài xìnfçng shang bâ dìzhî xiê qångchu.

Nói

□ Cho tôi 5 tấm postcard ạ.


请 给我五张明信片。
Qîng gêi wô wû zhãng míngxìnpiàn.

78
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi

Nghe

□ Quý khách gửi đồ gì (trong bưu phẩm) đây ạ?


寄 的是什么东西?
Jì de shì shénme dõngxi?

Nói

□ Sách vở (Quần áo) ạ.


是 书籍(衣服)。
Shì shñjí(yåfu).

Nghe

□ Phải gói lại một lần nữa ạ.


要 重新包装。
Yào chóngxån bãozhuãng.

Nói

□ Ngân hàng ở đâu ạ?


银 行在哪儿?
Yínháng zài nâr?

79
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi

□ Quầy đổi tiền ở đâu ạ?


在哪个窗口兑换?
Zài nâ ge chuãngkôu duìhuàn?

Nghe

□ Mời quý khách đến quầy số 4.


在四号窗口。
Zài sì hào chuãngkôu.

□ Tôi có thể giúp gì cho quý khách?


您需要什么帮忙?
Nín xñyào shénme bãngmáng?

Nói

□ Tôi muốn mở tài khoản.


我想开户头。
Wô xiâng kãi hùtóu.

□ Đổi Đô la Mỹ sang Nhân dân tệ giúp tôi được không?


请把美金换成人民币。
Qîng bâ Mêijån huànchéng Rénmínbì.

80
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi

Nghe

□ Quý khách muốn đổi bao nhiêu ạ?


你 要换多少钱?
Nî yào huàn duõshao qián?

Nói

□ Đổi cho tôi một nghìn đô la.


换 一千美金。
Huàn yì qiãn Mêijån.

Nghe

□ Vui lòng xuất trình hộ chiếu và điền vào đơn này ạ.


先 出示护照,然后把这个单子填一下。
Xiãn chñshì hùzhào, ránhòu bâ zhè ge dãnzi tián yíxià.

Nói

□ Tỷ giá hôm nay thế nào ạ?


今 天的汇率是多少?
Jåntiãn de huìlÛ shì duõshao?

81
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi

□ Tôi muốn đổi sang tiền nước khác được không?


别 的货币可以换吗?
Biéde huòbì kêyî huàn ma?

□ Vậy thì đổi sang tiền won (đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc) giúp
tôi được không?
那 么韩币也可以换吗?
Nàme Hánbì yê kêyî huàn ma?

Nghe

□ Xin lỗi quý khách. Chúng tôi không thể đổi sang tiền won.
对 不起,韩币不能兑换。
Duìbuqî, Hánbì bù néng duìhuàn.

□ Vui lòng ký tên vào đây ạ.


请 在这儿签名。
Qîng zài zhèr qiãnmíng.

82
▶ Từ vựng

公用电话 电话亭
Điện thoại Bốt / phòng điện
công cộng gõngyòngdiànhuà thoại công cộng diànhuàtíng

手机 Gọi điện thoại 打电话


Điện thoại di
động shôujå dâ diànhuà

挂电话 国际电话
Gọi điện thoại
Dập máy
guà diànhuà quốc tế guójìdiànhuà

Thẻ điện thoại 电话磁卡 对方负费


Cuộc gọi tính
diànhuàcíkâ cước người nhận duìfãng fùfèi

Số điện thoại 电话号码 Mã quốc gia 国家号码


diànhuàhàomâ guójiãhàomâ

地区号 长途电话
Điện thoại
Mã vùng
dìqñhào đường dài chángtúdiànhuà

市内电话 占线
Điện thoại
Máy bận
trong nước shìnèidiànhuà zhànxiàn

Fax 传真 Bưu điện 邮局


chuánzhçn yóujú

Tem kỷ niệm 纪念邮票 Phong bì 信封


jìniànyóupiào xìnfçng

Địa chỉ 地址 Mã bưu chính 邮政编码


dìzhî yóuzhèngbiãnmâ

83
快信 普通邮件
Thư chuyển Thư chuyển
phát nhanh kuàixìn thường pûtõngyóujiàn

航空邮件 贴邮票
Thư chuyển bằng
Dán tem
đường hàng không hángkõngyóujiàn tiç yóupiào

Hóa đơn 运单 Người gửi 寄信人


yùndãn jìxìnrén

Người nhận 收信人 Quá cân 超重


shõuxìnrén chãozhòng

Ngân hàng 银行 Mở tài khoản 开户头


yínháng kãi hùtóu

Đổi tiền 换钱 Tiền tệ 货币


huànqián huòbì

Tiền xu 硬币 Tiền giấy 钞票


yìngbì chãopiào

Tiền giả 假钞 Tỷ giá 汇率


jiâchão huìlÛ

Séc du lịch 旅行支票 Tiền mặt 现金


lÚxíngzhåpiào xiànjån

取钱 存钱
Nộp tiền vào tài
Rút tiền
qûqián khoản ngân hàng cúnqián

84
Lãi suất 利息 Sổ tiết kiệm 存折
lìxå cúnzhé

自动提款机 密码
Máy rút tiền
Mật khẩu
(ATM) zìdòngtíkuânjå mìmâ

Chứng minh
Phí thủ tục 手续费 nhân dân/ Thẻ 身份证
shôuxùfèi shçnfènzhèng
căn cước

85
Non nước Quế Lâm - đệ nhất thiên hạ.
桂林山水甲天下
Guìlín shãnshuî jiâ tiãnxià

Trên có thiên đường, dưới có Tô - Hàng (Hàng Châu và Tô


Châu được mệnh danh là “thiên đường hạ giới”).
上有天堂,下有苏杭
Shàng yôu tiãntáng, xià yôu sñháng
UNIT 07

Du lịch/ Tham quan

Tham quan điểm du lịch, thuê xe buýt, đi bảo tàng


07 Du lịch/ Tham quan (Tham quan điểm du lịch, thuê xe buýt, đi bảo tàng)

Nói

□ Trung tâm thông tin du lịch ở đâu ạ?


旅 游询问处在哪儿?
LÚyóu xúnwènchù zài nâr?

□ Ở đây có bản đồ thành phố không ạ?


这 儿有市内地图吗?
Zhè yǒu shìnèi dìtú ma?

□ Điểm du lịch nổi tiếng ở đây là gì?


这 儿有什么著名的观光地区?
Zhèr yôu shénme zhùmíng de guãnguãng dìqñ?

□ Gợi ý cho tôi địa điểm nên đến ở đây được không?
介 绍一下这里值得游览的地方。
Jièshào yíxià zhèlî zhíde yóulân de dìfang.

□ Tôi muốn đi tour Bắc Kinh một ngày.


我 想参加北京一日游。
Wô xiâng cãnjiã Bêijång yårìyóu.

□ Có tour tham quan thành phố không ạ?


有 市内观光旅游吗?
Yôu shìnèi guãnguãng lÚyóu ma?
88
07 Du lịch/ Tham quan

Nghe

□ Vâng, có ạ. Mỗi ngày hai chuyến ạ.


有 。每天两次。
Yôu. Mêitiãn liâng cì.

Nói

□ Mấy giờ xuất phát ạ?


几 点发车?
Jî diân fãchç?

Nghe

□ Xuất phát lúc 8 giờ sáng và 1 giờ chiều ạ.


上 午八点和下午一点。
Shàngwû bã diân hé xiàwû yå diân.

Nói

□ Tôi cần đến/ có mặt trước mấy giờ?


几 点集合?
Jî diân jíhé?

89
07 Du lịch/ Tham quan

□ Phí là bao nhiêu một người?


团费每人多少钱?
Tuánfèi mêi rén duõshao qián?

Nghe

□ Bao gồm ăn uống là 200 Nhân dân tệ/ một người ạ.


包餐两百块。
Bãocãn liângbâi kuài.

Nói

□ Đã bao gồm phí vào cửa chưa ạ?


包括门票的吗?
Bãokuò ménpiào de ma?

□ Ở Bắc Kinh có những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nào ạ?
北 京有什么名胜古迹?
Bêijång yôu shénme míngshèng gûjì?

□ Tôi đã đặt tour 8 giờ sáng ngày mai ạ.


我 要订明天早上八点的。
Wô yào dìng míngtiãn zâoshang bã diân de.

90
07 Du lịch/ Tham quan

□ Tôi muốn đặt taxi theo ngày thì hết bao nhiêu?
出 租车包一天多少钱?
Chñzñchç bão yì tiãn duõshao qián?

□ Nếu đi bộ lên đến đỉnh thì mất bao lâu?


到 山顶走路要多长时间?
Dào shãndîng zôulù yào duõcháng shíjiãn?

□ Có cáp treo lên núi không ạ?


有 没有上山的缆车?
Yôu méiyôu shàng shãn de lânchç?

□ Đi cáp treo thì hết bao nhiêu?


坐 缆车要多少钱?
Zuò lânchç yào duõshao qián?

□ Lên tàu tham quan ở đâu ạ?


游 船在哪儿坐?
Yóuchuán zài nâr zuò?

□ Tham quan điểm này mất bao lâu?


参 观这里需要多长时间?
Cãnguãn zhèlî xñyào duõcháng shíjiãn?

91
07 Du lịch/ Tham quan

□ Chỗ thuê xe đạp ở đâu ạ?


在哪儿租自行车?
Zài nâr zñ zìxíngchç?

□ Đường đến bảo tàng đi như thế nào?


博 物馆怎么走?
Bówùguân zênme zôu?

□ Quầy bán vé ở đâu ạ?


售 票处在哪儿?
Shòupiàochù zài nâr?

□ Bảo tàng mở cửa lúc mấy giờ?


博 物馆几点开门?
Bówùguân jî diân kãimén?

□ Mấy giờ đóng cửa ạ?


什 么时候关门?
Shénme shíhou guãnmén?

□ Giá vé vào cửa là bao nhiêu?


门 票多少钱?
Ménpiào duõshao qián?

92
07 Du lịch/ Tham quan

□ Học sinh có được giảm giá không?


有 学生优惠吗?
Yôu xuésheng yõuhuì ma?

□ Cho tôi 2 vé vào cửa/ vé tham quan.


买 两张门票。
Mâi liâng zhãng ménpiào.

□ Bắt đầu tham quan từ đâu ạ?


从 哪儿开始参观?
Cóng nâr kãishî cãnguãn?

□ Có sách hướng dẫn tham quan miễn phí không ạ?


有 没有免费说明书?
Yôu méiyôu miânfèi shuõmíngshñ?

□ Tôi muốn thuê hướng dẫn du lịch qua hệ thống tai nghe thì mất
bao nhiêu?
借 一个导游耳机多少钱?
Jiè yí ge dâoyóu êrjå duõshao qián?

□ Có được phép chụp ảnh không ạ?


可 以照相吗?
Kêyî zhàoxiàng ma?

93
07 Du lịch/ Tham quan

□ Chụp giúp tôi một tấm ảnh được không?


请帮我照张相好吗?
Qîng bãng wô zhào zhãng xiàng hâo ma?

□ Chỉ cần ấn nút đó là được ạ.


一摁就行了。
Yí èn jiù xíng le.

□ Chụp giúp tôi một ảnh toàn thân được không?


照 全身相吧。
Zhào quánshçnxiàng ba.

□ Hai chúng ta cùng chụp một tấm ảnh thì thế nào ạ?
我们俩一起照个相吧。
Wômen liâ yìqî zhào ge xiàng ba.

□ Chúng ta hãy cùng chụp một tấm ảnh kỷ niệm nào!


为 了留个纪念,我们照个合影。
Wèile liú ge jìniàn, wômen zhào ge héyîng.

□ Ở đây có được phép quay phim không ạ?


这 儿可以摄像吗?
Zhèr kêyî shèxiàng ma?

94
07 Du lịch/ Tham quan

□ Cho tôi một cuộn phim.


给 我一个胶卷儿。
Gêi wô yí ge jiãojuânr.

□ Rửa phim giúp tôi.


请 冲洗一下胶卷儿。
Qîng chõngxî yíxià jiãojuânr.

□ Cửa hàng bán đặc sản ở đâu ạ?


土 产品商店在哪儿?
Tûchânpîn shãngdiàn zài nâr?

□ Phong cảnh ở đây thực sự rất đẹp.


这 儿的风光真美。
Zhèr de fçngguãng zhçn mêi.

Nghe

□ Những cảnh đẹp như thế này chỉ có thể nhìn thấy ở Trung
Quốc thôi ạ.
这 么美的风景在中国独一无二的。
Zhème mêi de fçngjîng zài Zhõngguó dúyå-wú8èr de.

95
07 Du lịch/Tham quan

Nói

□ Thật tuyệt vời. Quả thực phong cảnh tuyệt đẹp ở đây không thể
tìm thấy ở bất cứ nơi nào khác.
真漂亮!这些风景哪儿也看不到。
Zhçn piàoliang6 Zhè xiç fçngjîng nâr yê kàn bu dào.

□ Nhất định tôi sẽ quay trở lại đây.


下次一定要再来。
Xià cì yídìng yào zài lái.

Nghe

□ Ở đây vé vào cửa phải trả riêng ạ.


这儿另外需要门票。
Zhèr lìngwài xñyào ménpiào.

Nói

□ Tôi muốn mua một tấm bản đồ thành phố.


我想买这个城市的地图。
Wô xiâng mâi zhè ge chéngshì de dìtú.

□ Tôi có thể lấy sách hướng dẫn tham quan ở đây phải không ạ?
有 没有这儿的小册子?
Yôu méiyôu zhèr de xiâo cèzi?
96
▶ Từ vựng

观光 名胜古迹
Chuyến tham Danh lam thắng
quan/ du lịch guãnguãng cảnh, di tích lịch sử míngshèngûjì

Di tích 遗迹 Hướng dẫn 导游


yíjì dâoyóu

游乐园 博物馆
Công viên
Bảo tàng
giải trí yóulèyuán bówùguân

美术馆 动物园
Bảo tàng nghệ
Vườn bách thú
thuật mêishùguân dòngwùyuán

Công viên 公园 Vé vào cửa 门票


gõngyuán ménpiào

免费 观光巴士
Xe buýt tham
Miễn phí
miânfèi quan guãnguãngbãshì

Giờ hẹn 集合时间 Tham quan 参观


jíhé shíjiãn cãnguãn

Cửa vào 门口 Đại lý du lịch 旅行社


ménkôu lÚxíngshè

Kính râm 太阳镜 Thời tiết 天气


tàiyángjìng tiãnqì

Tắm hơi 桑拿浴 Phong cảnh 风景


sãngnáyù fçngjîng

97
小册子 地图
Sách hướng
Bản đồ
dẫn, tờ rơi xiâocèzi dìtú

Xuất phát 发车 Chụp ảnh 照相


fãchç zhàoxiàng

胶卷儿 冲洗
Phim (máy
Rửa phim
ảnh) jiãojuânr chõngxî

闪光 快门
Nút bấm (máy
Đèn flash
shânguãng ảnh) kuàimén

Pin 电池 Quay phim 摄像


diànchí shèxiàng

合影 禁止拍照
Cấm quay
Ảnh tập thể
héyîng phim jìnzhî pãizhào

98
UNIT 08

Gặp gỡ bạn bè

người Trung Quốc

Thăm nhà người Trung Quốc


08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc (Thăm nhà người Trung Quốc)

Nói

□ Rất vui được gặp anh/ chị.


见 到你很高兴。
Jiàndào nî hên gãoxìng.

□ Lâu lắm rồi không gặp.


好 久不见了。
Hâojiû bújiàn le.

□ Anh/ chị dạo này thế nào ạ?


最 近过得怎么样?
Zuìjìn guò de zênmeyàng?

□ (Nhờ anh/ chị) tôi khỏe ạ.


托 您的福,都健康。
Tuõ nín de fú, dõu jiànkãng.

□ Vị này là ai ạ?
他 是谁?
Tã shì shéi?

□ Xin chào, lần đầu tiên được gặp anh/ chị.


初 次见面。
Chñcì jiànmiàn.

100
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc

□ Rất vui được gặp anh/chị.


认 识你很高兴。
Rènshi nî hên gãoxìng.

□ Hy vọng từ nay chúng ta sẽ thân thiết với nhau hơn.


请 多关照。
Qîng duõ guãnzhào.

□ Tên của anh/ chị là gì ạ?


你 叫什么名字?
Nî jiào shénme míngzi?

□ Đây là danh thiếp của tôi ạ.


这 是我的名片。
Zhè shì wô de míngpiàn.

Nghe

□ Đây là lần đầu tiên anh/ chị đến Trung Quốc ạ?


你 第一次来中国吗?
Nî dì yå cì lái Zhõngguó ma?

101
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc

Nói

□ Vâng, đây là lần đầu tiên ạ.


是 第一次来。
Shì dì yå cì lái.

□ Tôi đến đây công tác mấy lần rồi.


为 了谈生意,来过好几次。
Wèile tán shçngyi, lái guò hâo jî cì.

Nghe

□ Anh/ chị có nói được tiếng Trung không?


你 会说汉语吗?
Nî huì shuõ Hànyû ma?

Nói

□ Tôi có thể nói được một chút thôi ạ.


会 一点儿。
Huì yìdiânr.

102
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc

Nghe

□ Anh/ chị nói tiếng Trung giỏi thật đấy!


你 说汉语说得不错。
Nî shuõ Hànyû shuõ de búcuò.

Nói

□ Không đâu ạ. Vẫn còn kém lắm ạ.


哪 儿啊,还差得远呢。
Nâr a, hái chà de yuân ne.

□ Tôi nói tiếng Trung không được tốt cho lắm


我 汉语说得不太好。
Wô Hànyû shuõ de bútài hâo.

□ Anh/ chị có thể nói chậm lại một chút được không?
请 说得慢一点儿。
Qîng shuõ de màn yìdiânr.

□ Anh/ chị có thể nhắc lại một lần nữa không ạ?


请 再说一遍。
Qîng zài shuõ yí biàn.

103
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc

Nghe

□ Anh/ chị làm nghề gì ạ?


你做什么工作?
Nî zuò shénme gõngzuò?

Nói

□ Tôi là học sinh (giáo sư/người làm công ăn lương) ạ.


我是学生(老师 /上班族)。
Wô shì xuésheng(lâoshå / shàngbãnzú).

Nghe

□ Chuyến du lịch Trung Quốc của anh/ chị vui chứ ạ?


中国旅游玩儿得开心吗?
Zhõngguó lÚyóu wánr de kãixån ma?

□ Chào mừng/ hoan nghênh anh/ chị đến với nhà chúng tôi/ Rất
vui được đón tiếp anh/ chị.
欢迎来到我家。
Huãnyíng lái dào wô jiã.

104
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc

Nói

□ Cảm ơn vì đã mời tôi đến.


谢 谢您的邀请。
Xièxie nín de yãoqîng.

Nghe

□ Mời anh/ chị ngồi (tự nhiên).


请 随便坐。
Qîng suíbiàn zuò.

Nói

□ Tôi ngồi đây được không?


我 可以在这儿坐吗?
Wô kêyî zài zhèr zuò ma?

□ Tôi hút thuốc được không?


我 可以吸烟吗?
Wô kêyî xåyãn ma?

105
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc

□ Tôi mở cửa sổ được không ạ?


窗户可不可以打开?
Chuãnghu kê bu kêyî dâkãi?

□ Tôi làm thế này được không?


这样做行不行?
Zhè yàng zuò xíng bu xíng?

□ Đồ ăn ngon lắm ạ.
你做的菜真好吃。
Nî zuò de cài zhçn hâochå.

Nghe

□ Hãy cạn ly vì tình bạn của chúng ta.


为我们的友谊干杯!
Wèi wômen de yôuyì gãnbçi6

□ Uống thêm một ly nữa đi ạ!


多喝点儿吧。
Duõ hç diânr ba.

106
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc

Nói

□ Nếu uống thêm nữa thì tôi sẽ say mất.


再 喝我会醉的。
Zài hç wô huì zuì de.

□ Cũng muộn rồi nên tôi phải đi đây ạ!


时 间太晚了,我该走了。
Shíjiãn tài wân le, wô gãi zôu le.

Nghe

□ Chúng tôi tiếp đãi thật thiếu chu đáo quá!


我 们没有招待好。
Wômen méiyôu zhãodài hâo.

Nói

□ Hôm nay tôi thực sự rất vui.


今 天过得很愉快。
Jåntiãn guò de hên yúkuài.

107
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc

□ Thực sự rất xin lỗi ạ.


麻烦你了。
Máfan nî le.

□ Làm phiền anh chị quá!


打扰你了。
Dârâo nî le.

□ Vậy tôi về đây. Không cần tiễn đâu ạ!


我要走了,请留步。
Wô yào zôu le, qîng liúbù.

Nghe

□ Vậy đi cẩn thận nhé!


不送了,慢走。
Bú sòng le, màn zôu.

□ Về cẩn thận nha!


路上小心。
Lùshang xiâoxån.

108
▶ Từ vựng

Các phương pháp chế biến món ăn

炒 炒饭
Rán (chiên)
Cơm rang
trong dầu châo châofàn

炸 炸鸡
Rán (chiên)
Gà rán
ngập dầu zhá zhájå

Nướng 烤 Vịt quay 烤鸭


kâo kâoyã

煎 煎鸡蛋
Cho vào dầu
Trứng rán
nóng jiãn jiãn jådàn

Cá hố tẩm ướp gia


Hấp 蒸 vị và hấp nguyên 清蒸带鱼
zhçng qångzhçng dàiyú
con

拌 凉拌菜
Trộn, tẩm ướp
Món trộn
gia vị bàn liángbàncài

Bò kho Tứ Xuyên
烧 - Hồng thiêu ngưu 红烧牛肉
Xào (với dầu ăn,
nước tương) shão hóngshãoniúròu
nhục

涮 涮羊肉
Chần qua rồi
Lẩu cừu
chấm với gia vị shuàn shuànyángròu

109
Các món ăn khác

Ngư hương
nhục ti (thịt lợn
糖醋鱼 鱼香肉丝
Cá xốt chua
xé nhỏ cùng
ngọt tángcùyú yúxiãngròuså
nước xốt tỏi
nóng) sợi
Gà xào Cung

麻婆豆腐 宫保鸡丁
Đậu hũ Tứ Bảo (được làm từ
Xuyên (Mapo) mápódòufu gà, đậu phộng, gõngbâojådång
rau và ớt)

110
UNIT 09

Tình huống khẩn cấp

Mất hộ chiếu hoặc ví, lạc đường, tìm bệnh viện hoặc hiệu thuốc
09 Tình huống khẩn cấp (Mất hộ chiếu hoặc ví, lạc đường, tìm bệnh viện hoặc hiệu thuốc)

Nói

□ Tôi bị mất hộ chiếu (ví), phải làm thế nào bây giờ?
我 丢了护照(钱包),怎么办?
Wô diñ le hùzhào(qiánbão), zênme bàn?

Nghe

□ Nhanh đến đồn công an trình báo đi ạ.


快 去公安局报案吧。
Kuài qù gõng8ãnjú bào8àn ba.

□ Anh/ chị làm mất ở đâu?


在 哪儿丢了?
Zài nâr diñ le?

Nói

□ Hình như tôi bỏ quên trên taxi rồi thì phải?


好 像丢在出租车里了。
Hâoxiàng diñ zài chñzñchç lî le.

112
09 Tình huống khẩn cấp

Nghe

□ Anh/ chị còn giữ hóa đơn đi taxi không?


你 有这个出租车的发票吗?
Nî yôu zhè ge chñzñchç de fãpiào ma?

□ Trong ví anh/ chị có những gì ạ?


钱 包里,有什么东西呢?
Qiánbão lî, yôu shénme dõngxi ne?

Nói

□ Trong ví tôi có 1000 Nhân dân tệ tiền mặt, thẻ tín dụng và
chứng minh nhân dân.
有 现金一千块,信用卡,身份证等等。
Yôu xiànjån yì qiãn kuài, xìnyòngkâ, shçnfènzhèng dêngdêng.

□ Khóa thẻ giúp tôi với ạ.


我 要吊销我的信用卡。
Wô yào diàoxião wô de xìnyòngkâ.

□ Tôi muốn cấp lại hộ chiếu thì phải làm như thế nào ạ?
护 照怎样重新办理?
Hùzhào zênyàng chóngxån bànlî?

113
09 Tình huống khẩn cấp

Nghe

□ Anh/ chị có thể đến lãnh sự quán để xin cấp lại.


可以去韩国领事馆重新办理。
Kêyî qù Hánguó lîngshìguân chóngxån bànlî.

Nói

□ Hộ chiếu (visa) của tôi sắp hết hạn thì phải làm thế nào ạ?
护照(签证)快到期了,怎么办?
Hùzhào(qiãnzhèng) kuài dàoqå le, zênme bàn?

□ Nếu tìm thấy hộ chiếu thì vui lòng liên lạc qua đây giúp tôi.
找到护照的话,请跟这儿联系一下。
Zhâodào hùzhào dehuà, qîng gçn zhèr liánxì yíxià.

□ Cứu tôi với!


救命 !
Jiùmìng6

□ Cướp! Cướp!
小偷儿 !
Xiâotõur6

114
09 Tình huống khẩn cấp

□ Gọi cảnh sát giúp tôi!


请 叫警察来。
Qîng jiào jîngchá lái.

□ Đồn cảnh sát ở đâu ạ?


派 出所在哪儿?
Pàichñsuô zài nâr?

Nghe

□ Có chuyện gì vậy ạ?
有 什么事儿?
Yôu shénme shìr?

Nói

□ Tôi bị móc túi trên xe buýt.


在 巴士钱包被偷了。
Zài bãshì qiánbão bèi tõu le.

□ Tôi để quên túi xách trên tàu điện ngầm.


我 把提包忘在地铁上了。
Wô bâ tíbão wàng zài dìtiê shang le.

115
09 Tình huống khẩn cấp

□ Tôi bị lạc đường, anh/ chị giúp tôi được không ạ?


我迷路了,请帮帮忙吧。
Wô mílù le, qîng bãngbãng máng ba.

□ Hiện tại tôi đang ở vị trí nào trên bản đồ vậy?


我在地图的什么位置?
Wô zài dìtú de shénme wèizhì?

Nghe

□ Anh/chị đang ở đây ạ.


大概是在这里。
Dàgài shì zài zhèlî.

Nói

□ Đến khách sạn Bắc Kinh bằng cách nào thì tốt nhất ạ?
到北京饭店怎么走最好?
Dào Bêijång fàndiàn zênme zôu zuì hâo?

116
09 Tình huống khẩn cấp

Nghe

□ Bắt xe buýt số 10 ạ.
坐 十路汽车。
Zuò shí lù qìchç.

□ Đi bằng taxi là an toàn nhất ạ.


坐 出租车最安全。
Zuò chñzñchç zuì ãnquán.

Nói

□ Xin lỗi nhưng anh/ chị có thể cùng tôi đi đến đó không ạ?
劳 驾,陪我一起走,好吗?
Láojià, péi wô yìqî zôu, hâo ma?

□ Anh/ chị phác thảo lược đồ chi tiết giúp tôi được không?
请 给我把地图仔细地画一下。
Qîng gêi wô bâ dìtú zîxì de huà yíxià.

□ Tôi bị lạc đường, đây chính xác là đâu vậy ạ?


我 迷路了,这儿到底是哪里?
Wô mílù le, zhèr dàodî shì nâlî?

117
09 Tình huống khẩn cấp

□ Tôi không thành thạo tiếng Trung lắm. Anh/ chị gọi cho tôi được
không?
我汉语不流利,你帮我打电话好吗?
Wô Hànyû bù liúlì, nî bãng wô dâ diànhuà hâo ma?

□ Đại học Ngôn ngữ cách đây xa không ạ?


语言大学离这儿远吗?
Yûyán dàxué lí zhèr yuân ma?

□ Tôi phải quay lại chỗ trọ trước khi trời tối. Anh/ chị làm ơn giúp tôi!
天黑之前我要回宿舍去,请帮一下忙 。
Tiãn hçi zhåqián wô yào huí sùshè qù, qîng bãng yíxià máng.

□ Thực sự rất cảm ơn anh/ chị vì đã giúp đỡ tôi.


谢谢你帮助我。
Xièxie nî bãngzhù wô.

□ Gần đây có bệnh viện (hiệu thuốc) nào không ạ?


这儿附近有医院(药房)吗?
Zhèr fùjìn yôu yåyuàn(yàofáng) ma?

□ Làm ơn đưa tôi đến bệnh viện.


请送我到医院去。
Qîng sòng wô dào yåyuàn qù.

118
09 Tình huống khẩn cấp

□ Tôi có thể đặt lịch hẹn với bác sĩ ở đâu ạ?


在 哪儿挂号?
Zài nâr guàhào?

□ Nhanh gọi bác sĩ giúp tôi.


快 叫医生来看看好吗?
Kuài jiào yåshçng lái kànkan hâo ma?

Nghe

□ Anh/ chị bị đau ở đâu?


哪 儿不舒服?
Nâr bù shñfu?

Nói

□ Tôi đau bụng (đầu) lắm ạ.


肚 子(头)疼得不得了。
Dùzi(tóu) téng de bùdéliâo.

□ Hình như tôi bị cảm.


我 好象感冒(着凉)了。
Wô hâoxiàng gânmào(zháoliáng) le.

119
09 Tình huống khẩn cấp

□ Tôi bị tiêu chảy.


拉 肚子。
Lã dùzi.

□ Tôi ngồi trên xe lâu nên bị say xe.


坐 车时间太长,我现在晕车了。
Zuòchç shíjiãn tài cháng, wô xiànzài yùnchç le.

□ Tôi bị sốt. Cổ họng cũng đau nữa ạ.


发 烧,还有嗓子也疼。
Fãshão, hái yôu sângzi yê téng.

□ Cho tôi thuốc đau răng (thuốc tiêu chảy) ạ.


给 我牙痛药(止泻药)。
Gêi wô yátòngyào(zhîxièyào).

□ Tôi bị gãy tay trong khi đạp xe (cưỡi ngựa).


骑 车(马)把我的手摔伤了。
Qí chç(mâ) bâ wô de shôu shuãi shãng le.

□ Có phải nhập viện không ạ?


要 不要住院?
Yào bu yào zhùyuàn?

120
09 Tình huống khẩn cấp

□ Nhìn tôi thế này chắc cần phải nằm viện rồi.
看 我的样子要住院了。
Kàn wô de yàngzi yào zhùyuàn le.

□ Mua thuốc này ở đâu ạ?


在 哪儿可以开药?
Zài nâr kêyî kãiyào?

□ Thuốc này uống mỗi ngày mấy lần ạ?


这 药一天吃几次?
Zhè yào yì tiãn chå jî cì?

Nghe

□ Mỗi lần 2 viên, mỗi ngày 3 lần ạ.


一 天三次,一次两片。
Yì tiãn sãn cì, yí cì liâng piàn.

Nói

□ Viện phí hết bao nhiêu ạ?


治 疗费多少钱?
Zhìliáofèi duõshao qián?

121
▶ Từ vựng

Đồn công an 公安局 Mất, thất lạc 丢失


gõng8ãnjú diñshå

Đại sứ quán 大使馆 Lãnh sự quán 领事馆


dàshîguân lîngshìguân

Ví 钱包 Túi xách 手提包


qiánbão shôutíbão

Hộ chiếu 护照 Vé máy bay 机票


hùzhào jåpiào

身份证 照相机
Chứng minh thư/
Máy ảnh
giấy tờ tùy thân shçnfènzhèng zhàoxiàngjå

Trộm, cướp 小偷儿 Móc túi 扒手


xiâotõur páshôu

Lối thoát hiểm 紧急出口 Cẩn thận 小心


jînjíchñkôu xiâoxån

治安 报警
An ninh trật tự,
Trình báo
trị an zhì'ãn bàojîng

迷路 询问处
Quầy hướng
Lạc đường
mílù dẫn xúnwènchù

Bản đồ 地图 Ngã tư 十字路口


dìtú shízìlùkôu

122
Ngã ba 丁字路口 Rẽ trái (phải) 左(右)转
dångzìlùkôu zuô(yòu)zhuàn

Xin lỗi 请问 Giúp đỡ ai đó 帮忙


qîngwèn bãngmáng

Bệnh viện 医院 Hiệu thuốc 药房


yåyuàn yàofáng

Bác sĩ 大夫 Y tá 护士
dàifu hùshi

Xe cấp cứu 救护车 Phòng cấp cứu 急诊室


jiùhùchç jízhênshì

门诊 咳嗽
Khám bệnh
Ho
ngoại trú ménzhên késou

Tiêm 打针 Hạ sốt 退烧
dâ zhçn tuìshão

Say xe 晕车 Khoa Nội 内科


yùnchç nèikç

眼科 手术
Khoa Mắt/
Phẫu thuật
Nhãn khoa yânkç shôushù

Dị ứng 过敏性 Huyết áp 血压


guòmînxìng xuèyã

123
Thuốc đau đầu 头疼药 感冒药
Thuốc cảm
tóuténgyào cúm gânmàoyào

止痛药 Chảy máu mũi 流鼻血


Thuốc giảm
đau zhîtòngyào liú bíxuè

Thuốc sát trùng 消毒药 Nôn, ói 呕吐


xiãodúyào ôutù

124
UNIT 10

Về nước

Chào hỏi, đặt vé máy bay, xác nhận


10 Về nước  (Chào hỏi. Đặt vé máy bay. Xác nhận)

Nói

□ Ngày mai tôi sẽ quay về Hàn Quốc.


明 天我要回韩国。
Míngtiãn wô yào huí Hánguó.

□ Thời gian ở đây tôi đã rất vui.


过 得非常愉快。
Guò de fçicháng yúkuài.

□ Tôi rất buồn khi phải nói lời tạm biệt.


我 很舍不得告别。
Wô hên shê bu de gàobié.

□ Tôi sẽ rất nhớ Trung Quốc.


我 会怀念中国。
Wô huì huáiniàn Zhõngguó.

□ Xin hãy giữ gìn sức khỏe ạ!


祝 您健康。
Zhù nín jiànkãng.

□ Cảm ơn rất nhiều vì đã giúp đỡ tôi.


谢 谢您的帮助。
Xièxie nín de bãngzhù.

126
10 Về nước

□ Chắc chắn tôi sẽ quay trở lại đây.


下 次肯定有机会再来。
Xià cì kêndìng yôu jåhuì zài lái.

□ Mong ngày gặp lại.


我 希望我们下次再见。
Wô xåwàng wômen xià cì zàijiàn.

□ Xin lỗi vì đã làm phiền ạ.


常 来打扰你,真不好意思。
Cháng lái dârâo nî, zhçn bùhâoyìsi.

□ Nếu anh/ chị đến Hàn Quốc thì bất cứ lúc nào cũng được chào
đón nồng nhiệt.
欢 迎随时都来韩国旅行。
Huãnyíng suíshí dõu lái Hánguó lÚxíng.

□ Viết thư cho tôi nhé!


请 你给我写信吧。
Qîng nî gêi wô xiê xìn ba.

□ Thường xuyên giữ liên lạc nha!


多 多联系。
Duõduõ liánxì.

127
10 Về nước

Nghe

□ Chúc bạn có một chuyến đi thuận lợi!


一 路顺风(一路平安)。
Yílù shùnfçng(yílù píng8ãn).

Nói

□ Tôi muốn đặt vé máy bay.


我要订班机。
Wô yào dìng bãnjå.

□ Ngày 13 tháng Sáu còn chỗ không ạ?


六 月十三号有座位没有?
Liù yuè shí sãn hào yôu zuòwèi méiyôu?

Nghe

□ Vâng. Còn chỗ ạ!


有 座位。
Yôu zuòwèi.

128
10 Về nước

□ Không, vé ngày hôm nay hết rồi ạ, ngày mai thì vẫn còn.
没 有。今天的都满了,有明天的。
Méiyôu. Jåntiãn de dõu mân le, yôu míngtiãn de.

Nói

□ Có chuyến bay xuất phát buổi sáng không ạ?


有 没有上午起飞的飞机?
Yôu méiyôu shàngwû qîfçi de fçijå?

□ Tôi muốn xác nhận đặt chỗ.


我 要确认一下我的机票。
Wô yào quèrèn yíxià wô de jåpiào.

Nghe

□ Quý khách vui lòng đọc tên tiếng Anh và giờ xuất phát ạ.
请 告诉我您的英文名字和起飞时间。
Qîng gàosu wô nín de Yångwén míngzi hé qîfçi shíjiãn.

□ Chuyến bay đến đâu và vào lúc mấy giờ ạ?


几 点去哪儿的航班?
Jî diân qù nâr de hángbãn?

129
10 Về nước

Nói

□ Chuyến bay đến Incheon lúc 3 giờ chiều ạ.


下午三点飞往仁川的班机。
Xiàwû sãn diân fçiwâng Rénchuãn de bãnjå.

Nghe

□ Chỗ ngồi của quý khách đã được đặt thành công rồi ạ.
你的座位已经订好了。
Nî de zuòwèi yîjing dìng hâo le.

Nói

□ Tôi muốn thay đổi thông tin đặt chỗ.


我想改变原订的班机。
Wô xiâng gâibiàn yuándìng de bãnjå.

Nghe

□ Chuyến bay nào ạ?


哪次航班?
Nâ cì hángbãn?

130
10 Về nước

Nói

□ Tôi muốn hủy đặt vé.


可 以退机票吗?
Kêyî tuì jåpiào ma?

Nghe

□ Quý khách muốn dời lịch bay sang ngày mấy ạ?


你 要换哪一天的?
Nî yào huàn nâ yì tiãn de?

Nói

□ Chuyển sang ngày 24 tháng Sáu giúp tôi.


我 要换成六月二十四号的。
Wô yào huànchéng liù yuè èrshísì hào de.

□ Tôi muốn lùi một ngày được không?


可 以晚一天吗?
Kêyî wân yì tiãn ma?

131
10 Về nước

□ Chuyến bay xuất phát sớm hơn còn chỗ không ạ?


早 点儿起飞的航班有座位吗?
Zâo diânr qîfçi de hángbãn yôu zuòwèi ma?

□ Có chuyến bay nào quá cảnh tại Hồng Kông không ạ?


有没有经香港的飞机?
Yôu méiyôu jång Xiãnggâng de fçijå?

□ Quầy làm thủ tục của Eastern Airlines ở đâu ạ?


东 方航空登记处在哪儿?
Dõngfãng hángkõng dçngjìchù zài nâr?

□ Tôi muốn làm thủ tục lên máy bay.


我 要办乘机手续。
Wô yào bàn chéngjå shôuxù.

□ Mấy giờ bắt đầu làm thủ tục ạ?


几 点开始办登机手续?
Jî diân kãishî bàn dçngjå shôuxù?

Nghe

□ Quý khách vui lòng cho xem vé máy bay và hộ chiếu ạ?


请出示机票和护照。
Qîng chñshì jåpiào hé hùzhào.

132
10 Vè nước

□ Vui lòng xác nhận giờ lên máy bay.


请 您确认一下登机时间。
Qîng nín quèrèn yíxià dçngjå shíjiãn.

Nói

□ Cửa lên máy bay là cửa số mấy ạ?


登 机口是几号?
Dçngjåkôu shì jî hào?

□ Đóng thuế sân bay ở đâu ạ?


在 哪儿买机场建设费?
Zài nâr mâi jåchâng jiànshèfèi?

□ Cửa hàng miễn thuế ở đâu ạ?


免 税店在哪儿?
Miânshuìdiàn zài nâr?

□ Tôi muốn gửi hành lý.


我 要托运行李。
Wô yào tuõyùn xíngli.

□ Hành lý của tôi có bị quá cân không ạ?


我 的行李超重了吗?
Wô de xíngli chãozhòng le ma?

133
10 Về nước

Nghe

□ Vui lòng điền đầy đủ thông tin vào thẻ xuất cảnh.
请填好出境卡。
Qîng tián hâo chñjìngkâ.

Nói

□ Nâng hành lý lên giúp tôi được không ạ?


请把我的行李放上去,好吗?
Qîng bâ wô de xíngli fàng shàngqù, hâo ma?

□ Mấy giờ thì đến Incheon ạ?


什么时候到仁川?
Shénme shíhou dào Rénchuãn?

□ Cho tôi một tờ khai báo nhập cảnh.


请给我一张入境卡。
Qîng gêi wô yì zhãng rùjìngkâ.

134
▶ Từ vựng

回国 顺利
Thuận lợi,
Về nước
huíguó suôn sẻ shùnlì

Bảo trọng /
遗失证明书 多保重
Giấy chứng
Giữ gìn sức
nhận thất lạc yíshåzhèngmíngshñ duõ bâozhòng
khỏe nhé!

Tiếc nuối 舍不得 Ghế trống 空位


shê bu de kòngwèi

Quá cảnh 经过 Thủ tục 手续


jångguò shôuxù

Gửi hành lý 托运 Quá cân 超重


tuõyùn chãozhòng

Ghế cạnh 靠窗的座位 Cửa hàng


免税店
cửa sổ kào chuãng de miễn thuế miânshuìdiàn
zuòwèi

135

You might also like