Professional Documents
Culture Documents
PDF Web - S Tay Keep It Up Chinese
PDF Web - S Tay Keep It Up Chinese
((3,783
7,˧1*7581*&ˍ37˹&&+21*Ņ̅,0̃,%˗7Òˏ8
%×VFKJLÙSE°QWâKÑFWLÄQJ7UXQJP×WFFKQKDQKFKÎQJQ¹PYáQJ
WLÄQJ7UXQJFãE®QY¬WâWLQJLDRWLÄSYåLQJÝäL7UXQJ4XÔF
7236&++˵&7,˧1*7581*%1&+ˉ<1+ˍ7
6&+*,2751+.((3,783
9̄LE¢LK˶FÓņ̌FWKL˨WN˨
NKRDK˶FY¢W˲P˲JLˌLWK¯FK
FKLWL˨W1Jņ̆LK˶FGˮG¢QJ
JKLQK̄F¤XY¢W̚WLQWK̚F
K¢QKJLDRWL˨S
6&+7˕39,˧7.((3,783
1˘PFK˘FWK̒W̚YL˨WP̂WW̔
WL˨QJ7UXQJFńEˌQ/X\˰QW˖S
Y¢JKLQK̄F£FW̔Y̚QJWK¶QJ
G̎QJÓņ̌FV̖G̎QJSK˾EL˨Q
WURQJJLDRWL˨SK¢QJQJ¢\
6˽7$<.((3,783
/¢PTXHQFK̐Ó˪JLDRWL˨S
FńEˌQWKņ̆QJJˠSNKLW̄LWKÅP
7UXQJ4X˺FOX\˰QW˖SJLDRWL˨S
WL˨QJ7UXQJWK¢QKWKˊRTXDF£F
SKːQ1JKHY¢1µL
Jung Myung-sook
Mục lục
01 Từ sân bay đến Trung Quốc
Trên máy bay, hải quan, sân bay 3
05 Mua sắm
Mua hàng, thanh toán 59
07 Du lịch/Tham quan
Tham quan điểm du lịch, thuê xe buýt, đi bảo tàng 87
10 Về nước
Chào hỏi. Đặt vé máy bay. Xác nhận. 125
UNIT 01
Từ sân bay
Nghe
Nói
□ Đây ạ.
这 是我的机票。
Zhè shì wô de jåpiào.
4
01 Từ sân bay đến Trung Quốc
Nghe
Nói
□ Tôi bị say máy bay nên cho tôi xin thuốc chống say được không?
我 有点儿晕机,给我晕机药,好吗?
Wô yôudiânr yñnjå, gêi wô yñnjåyào, hâo ma?
5
01 Từ sân bay đến Trung Quốc
Nghe
□ Xin lỗi quý khách. Chuyến bay có thể sẽ đáp trễ 30 phút ạ.
对 不起,晚点半个小时。
Duìbuqî, wândiân bàn ge xiâoshí.
□ Máy bay sẽ hạ cánh ngay bây giờ, đề nghị tất cả quý khách
thắt dây an toàn.
快 要降落了,请系好安全带。
Kuàiyào jiàngluò le, qîng jìhâo ãnquándài.
6
01 Từ sân bay đến Trung Quốc
□ Cho tôi xem hộ chiếu và phiếu nhập cảnh của quý khách được
không ạ?
请 给我看一下您的护照和入境卡。
Qîng gêi wô kàn yíxià nín de hùzhào hé rùjìngkâ.
Nói
□ Đây ạ.
在 这儿。
Zài zhèr.
Nghe
□ Vui lòng điền đầy đủ thông tin vào phiếu nhập cảnh.
请 把入境卡填一下。
Qîng bâ rùjìngkâ tián yíxià.
Nói
7
01 Từ sân bay đến Trung Quốc
Nghe
Nói
Nghe
Nói
8
01 Từ sân bay đến Trung Quốc
Nghe
Nói
9
01 Từ sân bay đến Trung Quốc
Nghe
Nói
Nghe
Nói
10
01 Từ sân bay đến Trung Quốc
Nghe
Nói
11
01 Từ sân bay đến Trung Quốc
12
▶ Từ vựng
候机室 时差
Phòng chờ Chênh lệch
(tại sân bay) hòujåshì múi giờ shíchã
登机口 禁烟席
Cửa lên máy Khu vực cấm
bay dçngjåkôu hút thuốc jìnyãnxí
护照 经济舱
Ghế hạng
Hộ chiếu
hùzhào Phổ thông jångjìcãng
签证 商务舱
Ghế hạng
Visa
qiãnzhèng Thương gia shãngwùcãng
出境卡 安全带
Phiếu xuất
Dây an toàn
cảnh chñjìngkâ ãnquándài
13
机餐 氧气罩
Suất ăn trên Mặt nạ dưỡng
máy bay jåcãn khí yângqìzhào
杂志 入境检查
Nơi làm thủ tục
Tạp chí
zázhì nhập cảnh rùjìngjiânchá
机场大巴 香烟
Xe buýt
Thuốc lá
(ở sân bay) jåchângdàbã xiãngyãn
14
UNIT 02
Nói
Nghe
Nói
16
02 Tại khách sạn
Nghe
Nói
Nghe
□ Nếu vậy thì anh/ chị vui lòng đóng trước tiền đặt cọc 100 Nhân
dân tệ ạ.
那 么,先要付一百块押金。
Nàme, xiãn yào fù yìbâi kuài yãjån.
Nói
17
02 Tại khách sạn
Nghe
Nói
Nghe
□ Quý khách muốn phòng tiêu chuẩn hay phòng đặc biệt (VIP) ạ?
您 要标准房还是豪华房?
Nín yào biãozhûnfáng háishi háohuáfáng?
18
02 Tại khách sạn
Nói
□ Cho tôi một phòng khép kín (bao gồm nhà vệ sinh/ phòng tắm) nhé!
请 给我带浴室的房间。
Qîng gêi wô dài yùshì de fángjiãn.
19
02 Tại khách sạn
□ Phiền bạn gọi điện đánh thức tôi vào 6 rưỡi sáng mai nhé!
明 天早上六点半叫醒我,好吗?
Míngtiãn zâoshang liù diân bàn jiàoxîng wô, hâo ma?
□ Nếu phòng có vấn đề gì thì tôi liên lạc bằng cách nào ạ?
如 果房间有问题,怎么联系?
Rúguô fángjiãn yôu wèntí, zênme liánxì?
Nghe
20
02 Tại khách sạn
Nói
□ Tôi không thích phòng này, đổi phòng giúp tôi được không?
我 不满意这个房间,可以换吗?
Wô bù mânyì zhè ge fángjiãn, kêyî huàn ma?
21
02 Tại khách sạn
Nghe
Nói
□ Trung tâm dịch vụ văn phòng (quán cà phê) của khách sạn ở
đâu vậy?
饭店里商务中心(咖啡厅)在哪儿?
Fàndiàn lî shãngwù zhõngxån(kãfçitång) zài nâr?
22
02 Tại khách sạn
Nghe
Nói
□ Ở đó có internet không?
在 那儿可以上网吗?
Zài nàr kêyî shàngwâng ma?
□ Tôi ở phòng 604, mang cho tôi một phần bít tết và một chai
rượu vang nhé.
这 里是604号,请给我一份牛排和一瓶葡萄 酒 。
Zhèlî shì liù líng sì hào, qîng gêi wô yí fèn niúpái hé yì píng pútáojiû.
23
02 Tại khách sạn
□ Tôi định ra ngoài một lát. Tôi để chìa khóa ở đâu được?
我 想出去一下,钥匙放在哪儿?
Wô xiâng chñqù yíxià, yàoshi fàng zài nâr?
Nghe
Nói
24
02 Tại khách sạn
□ Bên mình có nhận thanh toán bằng séc du lịch (thẻ tín dụng) không?
你 们接受旅行支票(信用卡)吗?
Nîmen jiçshòu lÚxíng zhåpiào(xìnyòngkâ) ma?
Nghe
25
02 Tại khách sạn
Nói
26
▶ Từ vựng
青年招待所 签名
Nhà nghỉ thanh
Chữ ký
niên - Youth Hostel qångnián zhãodàisuô qiãnmíng
服务台 叫醒服务
Cuộc gọi báo
Quầy lễ tân
fúwùtái thức jiàoxîng fúwù
预订 大厅
Sảnh khách
Đặt trước
yùdìng sạn dàtång
套间 衣柜
Phòng cao cấp
Tủ quần áo
- Suite Room tàojiãn yåguì
27
小费 插销
Tiền tip/ tiền
Phích cắm
boa xiâofèi chãxião
浴室 马桶
Phòng tắm/
Bồn cầu
nhà vệ sinh yùshì mâtông
暖气 牙刷
Bàn chải đánh
Máy sưởi
nuânqì răng yáshuã
28
UNIT 03
Sử dụng
Nói
□ Ga tàu ở đâu?
火 车站在哪儿?
Huôchçzhàn zài nâr?
Nghe
30
03 Sử dụng phương tiện công cộng
Nói
□ Quầy bán vé tàu đi Tây An ở đâu?/ Tôi có thể mua vé tàu đi Tây
An ở đâu?
到 西安的票在哪个窗口卖?
Dào Xå8ãn de piào zài nâ ge chuãngkôu mài?
31
03 Sử dụng phương tiện công cộng
□ Nếu đi tàu nhanh đến Quảng Châu thì mất bao lâu?
特 快到广州需要多长时间?
Tèkuài dào Guângzhõu xñyào duõcháng shíjiãn?
Nghe
32
03 Sử dụng phương tiện công cộng
Nói
33
03 Sử dụng phương tiện công cộng
Nghe
Nói
□ Tôi muốn đến Vương Phủ Tỉnh (Bắc Kinh) thì phải bắt xe buýt
số bao nhiêu?
去王府井要坐几路车?
Qù Wángfûjîng yào zuò jî lù chç?
Nghe
34
03 Sử dụng phương tiện công cộng
Nói
Nghe
Nói
□ Đến Thiên An Môn thì còn qua bao nhiêu điểm dừng nữa?
到 天安门要坐几站?
Dào Tiãn8ãnmén yào zuò jî zhàn?
Nghe
35
03 Sử dụng phương tiện công cộng
Nói
□ Bao giờ đến nơi thì làm ơn cho tôi biết với ạ.
到了请告诉我一下。
Dào le qîng gàosu wô yíxià.
Nghe
Nói
36
03 Sử dụng phương tiện công cộng
Nghe
Nói
Nghe
37
03 Sử dụng phương tiện công cộng
Nói
□ Tàu sắp chạy rồi. Chạy nhanh giúp tôi được không ạ?
我怕赶不上火车,请快点儿好吗?
Wô pà gânbushàng huôchç, qîng kuài diânr hâo ma?
□ Dừng xe ở đây ạ.
在这儿停一下。
Zài zhèr tíng yíxià.
38
Taxi: Năm 2016, giá cước taxi trung
bình tại Trung Quốc thấp nhất là 13
Nhân dân tệ/3 km, cộng với tiền thuế
là 2,3 Nhân dân tệ/1 km. Ngoài ra,
khách hàng còn phải trả thêm 1 Nhân
dân tệ phí nhiên liệu khi thanh toán.
39
03 Sử dụng phương tiện công cộng
40
03 Sử dụng phương tiện công cộng
□ Muốn đến Di Hòa Viên thì đi tàu điện ngầm tuyến số mấy ạ?
到 颐和园,要坐几号线?
Dào Yíhéyuán, yào zuò jî hào xiàn?
□ Tôi muốn đến Vương Phủ Tỉnh thì đổi tuyến ở đâu ạ?
要 去王府井,在哪儿换车?
Yào qù Wángfûjîng, zài nâr huàn chç?
41
▶ Từ vựng
公共汽车 票价
Tiền taxi/ tàu/
Xe buýt
gõnggòngqìchç xe buýt piàojià
长途汽车 月台
Xe buýt đường
Ga tàu
dài chángtú qìchç yuètái
售票处 时刻表
Lịch trình xe
Quầy bán vé
shòupiàochù buýt/ tàu shíkèbiâo
候车室 退票
Trạm chờ xe
Hoàn tiền
buýt hòuchçshì tuìpiào
42
Trạm xe buýt 车站 Tay cầm 吊环
chçzhàn diàohuán
补票 站牌
Biển báo trạm
Mua lại vé
bûpiào dừng xe buýt zhànpái
列车员 空车
Nhân viên tàu/ Xe trống (không
xe buýt lièchçyuán có người) kõngchç
普快 十字路口
Tàu nhanh, tàu
Ngã tư
tốc hành pûkuài shízìlùkôu
慢车 找钱
Tàu hỏa nội Tiền thừa/ tiền
thành mànchç trả lại/ tiền thối zhâoqián
餐车 计程器
Đồng hồ tính
Toa ăn
cãnchç tiền jìchéngqì
首班车 高峰时间
Chuyến tàu
Giờ cao điểm
đầu tiên shôubãnchç gãofçng shíjiãn
末班车 包车
Chuyến tàu
Đặt taxi
cuối cùng mòbãnchç bão chç
43
Bãi đỗ xe 停车场 Trạm xăng 加油站
tíngchçchâng jiãyóuzhàn
44
UNIT 04
Nói
□ Món ăn nổi tiếng của vùng này là gì?/Đặc sản của vùng này là gì?
这 个地方有什么名菜?
Zhè ge dìfang yôu shénme míngcài?
□ Có quán nào ngon thì giới thiệu cho chúng tôi nhé!
介 绍一下比较好吃的餐厅。
Jièshào yíxià bîjiào hâochå de cãntång.
46
04 Tại nhà hàng
Nghe
Nói
□ Tôi muốn đặt bàn cho 7 người vào 6 giờ tối mai.
七 个。订在明晚六点。
Qå ge. Dìng zài míngwân liù diân.
Nghe
47
04 Tại nhà hàng
Nói
Nghe
Nói
48
04 Tại nhà hàng
□ Anh/ chị có thể gợi ý/ đề xuất/ giới thiệu cho chúng tôi một vài
món được không?
你 可以推荐一些吗?
Nî kêyî tuåjiàn yìxiç ma?
Nghe
Nói
49
04 Tại nhà hàng
50
04 Tại nhà hàng
Nghe
Nói
□ Cho bàn chúng tôi thêm một chai rượu Khổng Phủ Gia.
请 再来一瓶孔府家酒。
Qîng zài lái yì píng kôngfûjiãjiû.
51
04 Tại nhà hàng
□ Các món chúng tôi gọi vẫn chưa thấy mang lên ạ.
我 点的菜还没来。
Wô diân de cài hái méi lái.
Nghe
□ Quý khách vui lòng chờ thêm một chút ạ. Chúng tôi sẽ mang
lên ngay đây ạ.
请 稍等一下。马上就来。
Qîng shão dêng yíxià. Mâshàng jiù lái.
Nói
□ Xin hãy mang cơm lên cho tôi trước được không ạ?
先上米饭好吗?
Xiãn shàng mîfàn hâo ma?
□ Vui lòng mang cho tôi một ít muối (hạt tiêu, nước tương, bột ớt).
给 我盐(胡椒粉,酱油,辣椒粉)好吗 ?
Gêi wô yán(hújiãofên, jiàngyóu, làjiãofên) hâo ma?
52
04 Tại nhà hàng
□ Đồ ăn rất ngon ạ.
这 个菜很好吃。
Zhè ge cài hên hâochå.
Nghe
53
04 Tại nhà hàng
Nói
□ Món này bị nguội mất rồi. Hâm nóng lại giúp tôi được không?
这 个菜已经凉了,再热一下好吗?
Zhè ge cài yîjing liáng le, zài rè yíxià hâo ma?
54
04 Tại nhà hàng
□ Hóa đơn của tôi hình như có chỗ không đúng. Đây là tiền gì ạ?
你 们好像算错了,这是什么钱?
Nîmen hâoxiàng suàn cuò le, zhè shì shénme qián?
Nghe
□ Phí dịch vụ ạ.
这 是服务费。
Zhè shì fúwùfèi.
Nói
Nghe
□ Vâng, đúng rồi ạ. Quý khách có thể xem hóa đơn đây ạ.
算 对了。请看一下帐单。
Suàn duì le. Qîng kàn yíxià zhàngdãn.
55
04 Tại nhà hàng
Nói
□ Tôi dùng thẻ tín dụng được không?/ Ở đây có chấp nhận thanh
toán bằng thẻ tín dụng không?
这 里可以刷卡吗?
Zhèlî kêyî shuã kâ ma?
Nghe
□ Xin lỗi quý khách. Chúng tôi chỉ nhận tiền mặt thôi ạ.
对不起,我们只收现金。
Duìbuqî, wômen zhî shõu xiànjån.
Nói
56
▶ Từ vựng
西餐 拿手菜
Món đặc trưng/
Món Âu
xåcãn Đặc sản náshôucài
Ngọt 甜 Mặn 咸
tián xián
Cay 辣 Chua 酸
là suãn
Đắng 苦 Chát 涩
kû sè
服务员 家常便饭
Nhân viên Món ăn thường
phục vụ fúwùyuán ngày jiãchángbiànfàn
欢迎光临 米饭
Mời quý khách
Cơm
vào ạ! huãnyíngguãnglín mîfàn
57
面食 菜刀
Các món ăn
Dao
làm từ bột miànshí càidão
Trà 茶 Đồ ăn nhanh 快餐
chá kuàicãn
Quầy lễ tân/
Đĩa to 盘子 Quầy thanh 柜台
pánzi guìtái
toán
58
UNIT 05
Mua sắm
Nói
60
05 Mua sắm
Nghe
Nói
61
05 Mua sắm
□ Các nhãn hiệu phổ biến cũng nổi tiếng ở Trung Quốc chứ ạ?
中 国也流行名牌儿吗?
Zhõngguó yê liúxíng míngpáir ma?
62
05 Mua sắm
□ Tôi muốn mua đặc sản Trung Quốc (quà lưu niệm) thì đến đâu ạ?
在 哪儿可以买中国特产品(纪念品)?
Zài nâr kêyî mâi Zhõngguó tèchânpîn(jìniànpîn)?
Nghe
□ Đặc sản (sản vật địa phương) Trung Quốc được mua nhiều để
làm quà.
很 多人买土产品送礼。
Hên duõ rén mâi tûchânpîn sònglî.
63
05 Mua sắm
Nói
Nghe
Nói
64
05 Mua sắm
Nghe
□ Cái này là sản phẩm loại 1, giá như vậy không đắt đâu ạ
不 算贵了,这是最高级的。
Búsuàn guì le, zhè shì zuì gãojí de.
Nói
Nghe
□ Trong các sản phẩm thủ công của Trung Quốc thì Cảnh Thái
lam (đồ đồng tráng men) và gốm sứ 3 màu là nổi tiếng nhất.
中 国工艺品当中景泰蓝、唐三彩很有名。
Zhõngguó gõngyìpîn dãngzhõng jîngtàilán< tángsãncâi hên yôumíng.
Nói
65
05 Mua sắm
66
01 Mua sắm
□ Nếu sản phẩm có vấn đề gì thì tôi đến trả được không ạ?
有 问题,可以来换吗?
Yôu wèntí, kêyî lái huàn ma?
67
05 Mua sắm
□ Anh/ chị đưa lại tiền thừa cho tôi không đúng ạ.
你找错钱了。
Nî zhâo cuò qián le.
Nghe
68
▶ Từ vựng
购物 / 买东西
Window-shopping
Mua sắm (Đi xem vòng quanh, 逛商店
gòuwù / mâi dõngxi không định mua) guàng shãngdiàn
百货大楼 超市
Cửa hàng bách
Siêu thị
hóa bâihuòdàlóu chãoshì
便利店 书店
Cửa hàng tiện
Hiệu sách
lợi biànlìdiàn shñdiàn
商店 小卖部
Cửa hàng/ Cửa hàng tự phục
Quán shãngdiàn vụ / căng-tin xiâomàibù
摊子 首饰
Gian hàng
Phụ kiện
đường phố tãnzi shôushì
特产品 款式
Thiết kế /
Đặc sản
tèchânpîn mẫu mã kuânshì
手工艺品 贵
Sản phẩm thủ
Đắt
công shôugõngyìpîn guì
工艺品 便宜
Đồ thủ công /
Rẻ
handmade gõngyìpîn piányi
土产品 夜市
Sản vật địa
Chợ đêm
phương tûchânpîn yèshì
Đồ cổ 古董 Kích cỡ 大小
gûdông dàxiâo
69
Màu sắc 颜色 Gói đồ 包装
yánsè bãozhuãng
名牌 零售
Nhãn hiệu nổi
Bán lẻ
tiếng míngpái língshòu
招牌 流行 / 时髦
Thịnh hành,
Biển hiệu
zhãopai hợp mốt liúxíng / shímáo
热门货 打折
Sản phẩm được
Giảm giá
ưa thích rèménhuò dâzhé
收银台 购物袋
Quầy thanh Túi mua đồ, giỏ
toán shõuyíntái đi chợ gòuwùdài
70
UNIT 06
Sử dụng
Nói
□ Thầy Mã có đó không ạ?
马 先生在吗?
Mâ xiãnsheng zài ma?
Nghe
□ Ai đấy ạ?
您 是哪一位?
Nín shì nâ yí wèi?
72
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi
Nói
Nghe
□ Anh/ chị vui lòng để lại số điện thoại liên lạc được không ạ?
请 留下您的电话号码。
Qîng liúxià nín de diànhuàhàomâ.
Nói
□ Nếu ông ấy đến thì vui lòng nhắn gọi lại cho tôi nhé.
请 转告他回来后给我打电话。
Qîng zhuângào tã huílai hòu gêi wô dâ diànhuà.
73
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi
Nghe
□ Xin lỗi nhưng ông ấy đang có một cuộc gọi khác. Vui lòng đợi một
lát nhé.
现 在他通电话,请等一下。
Xiànzài tã tõng diànhuà, qîng dêng yíxià.
Nói
74
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi
□ Gọi (đi Hàn Quốc) quốc tế hết bao nhiêu tiền một phút ạ?
( 到韩国的)国际电话每一分钟多少钱?
(Dào Hánguó de)Guójì diànhuà mêi yì fçnzhõng duõshao qián?
□ Thẻ điện thoại này có được giảm giá sau 12 giờ đêm không?
电 话卡晚上十二点以后打折吗?
Diànhuàkâ wânshang shí8èr diân yîhòu dâzhé ma?
75
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi
Nghe
Nói
76
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi
Nghe
Nói
□ Gửi thư (bằng đường bộ hoặc đường biển) thì hết bao nhiêu ạ?
用 船运多少钱?
Yòng chuán yùn duõshao qián?
□ Trong vòng mấy ngày thì bưu phẩm đến nơi/ nhận được bưu
phẩm ạ?
包 裹几天可以到?
Bãoguô jî tiãn kêyî dào?
77
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi
Nghe
Nói
78
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi
Nghe
Nói
Nghe
Nói
79
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi
Nghe
Nói
80
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi
Nghe
Nói
Nghe
Nói
81
06 Sử dụng các dịch vụ tiện lợi
□ Vậy thì đổi sang tiền won (đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc) giúp
tôi được không?
那 么韩币也可以换吗?
Nàme Hánbì yê kêyî huàn ma?
Nghe
□ Xin lỗi quý khách. Chúng tôi không thể đổi sang tiền won.
对 不起,韩币不能兑换。
Duìbuqî, Hánbì bù néng duìhuàn.
82
▶ Từ vựng
公用电话 电话亭
Điện thoại Bốt / phòng điện
công cộng gõngyòngdiànhuà thoại công cộng diànhuàtíng
挂电话 国际电话
Gọi điện thoại
Dập máy
guà diànhuà quốc tế guójìdiànhuà
地区号 长途电话
Điện thoại
Mã vùng
dìqñhào đường dài chángtúdiànhuà
市内电话 占线
Điện thoại
Máy bận
trong nước shìnèidiànhuà zhànxiàn
83
快信 普通邮件
Thư chuyển Thư chuyển
phát nhanh kuàixìn thường pûtõngyóujiàn
航空邮件 贴邮票
Thư chuyển bằng
Dán tem
đường hàng không hángkõngyóujiàn tiç yóupiào
取钱 存钱
Nộp tiền vào tài
Rút tiền
qûqián khoản ngân hàng cúnqián
84
Lãi suất 利息 Sổ tiết kiệm 存折
lìxå cúnzhé
自动提款机 密码
Máy rút tiền
Mật khẩu
(ATM) zìdòngtíkuânjå mìmâ
Chứng minh
Phí thủ tục 手续费 nhân dân/ Thẻ 身份证
shôuxùfèi shçnfènzhèng
căn cước
85
Non nước Quế Lâm - đệ nhất thiên hạ.
桂林山水甲天下
Guìlín shãnshuî jiâ tiãnxià
Nói
□ Gợi ý cho tôi địa điểm nên đến ở đây được không?
介 绍一下这里值得游览的地方。
Jièshào yíxià zhèlî zhíde yóulân de dìfang.
Nghe
Nói
Nghe
Nói
89
07 Du lịch/ Tham quan
Nghe
Nói
□ Ở Bắc Kinh có những danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử nào ạ?
北 京有什么名胜古迹?
Bêijång yôu shénme míngshèng gûjì?
90
07 Du lịch/ Tham quan
□ Tôi muốn đặt taxi theo ngày thì hết bao nhiêu?
出 租车包一天多少钱?
Chñzñchç bão yì tiãn duõshao qián?
91
07 Du lịch/ Tham quan
92
07 Du lịch/ Tham quan
□ Tôi muốn thuê hướng dẫn du lịch qua hệ thống tai nghe thì mất
bao nhiêu?
借 一个导游耳机多少钱?
Jiè yí ge dâoyóu êrjå duõshao qián?
93
07 Du lịch/ Tham quan
□ Hai chúng ta cùng chụp một tấm ảnh thì thế nào ạ?
我们俩一起照个相吧。
Wômen liâ yìqî zhào ge xiàng ba.
94
07 Du lịch/ Tham quan
Nghe
□ Những cảnh đẹp như thế này chỉ có thể nhìn thấy ở Trung
Quốc thôi ạ.
这 么美的风景在中国独一无二的。
Zhème mêi de fçngjîng zài Zhõngguó dúyå-wú8èr de.
95
07 Du lịch/Tham quan
Nói
□ Thật tuyệt vời. Quả thực phong cảnh tuyệt đẹp ở đây không thể
tìm thấy ở bất cứ nơi nào khác.
真漂亮!这些风景哪儿也看不到。
Zhçn piàoliang6 Zhè xiç fçngjîng nâr yê kàn bu dào.
Nghe
Nói
□ Tôi có thể lấy sách hướng dẫn tham quan ở đây phải không ạ?
有 没有这儿的小册子?
Yôu méiyôu zhèr de xiâo cèzi?
96
▶ Từ vựng
观光 名胜古迹
Chuyến tham Danh lam thắng
quan/ du lịch guãnguãng cảnh, di tích lịch sử míngshèngûjì
游乐园 博物馆
Công viên
Bảo tàng
giải trí yóulèyuán bówùguân
美术馆 动物园
Bảo tàng nghệ
Vườn bách thú
thuật mêishùguân dòngwùyuán
免费 观光巴士
Xe buýt tham
Miễn phí
miânfèi quan guãnguãngbãshì
97
小册子 地图
Sách hướng
Bản đồ
dẫn, tờ rơi xiâocèzi dìtú
胶卷儿 冲洗
Phim (máy
Rửa phim
ảnh) jiãojuânr chõngxî
闪光 快门
Nút bấm (máy
Đèn flash
shânguãng ảnh) kuàimén
合影 禁止拍照
Cấm quay
Ảnh tập thể
héyîng phim jìnzhî pãizhào
98
UNIT 08
Gặp gỡ bạn bè
Nói
□ Vị này là ai ạ?
他 是谁?
Tã shì shéi?
100
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc
Nghe
101
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc
Nói
Nghe
Nói
102
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc
Nghe
Nói
□ Anh/ chị có thể nói chậm lại một chút được không?
请 说得慢一点儿。
Qîng shuõ de màn yìdiânr.
103
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc
Nghe
Nói
Nghe
□ Chào mừng/ hoan nghênh anh/ chị đến với nhà chúng tôi/ Rất
vui được đón tiếp anh/ chị.
欢迎来到我家。
Huãnyíng lái dào wô jiã.
104
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc
Nói
Nghe
Nói
105
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc
□ Đồ ăn ngon lắm ạ.
你做的菜真好吃。
Nî zuò de cài zhçn hâochå.
Nghe
106
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc
Nói
Nghe
Nói
107
08 Gặp gỡ bạn bè người Trung Quốc
Nghe
108
▶ Từ vựng
炒 炒饭
Rán (chiên)
Cơm rang
trong dầu châo châofàn
炸 炸鸡
Rán (chiên)
Gà rán
ngập dầu zhá zhájå
煎 煎鸡蛋
Cho vào dầu
Trứng rán
nóng jiãn jiãn jådàn
拌 凉拌菜
Trộn, tẩm ướp
Món trộn
gia vị bàn liángbàncài
Bò kho Tứ Xuyên
烧 - Hồng thiêu ngưu 红烧牛肉
Xào (với dầu ăn,
nước tương) shão hóngshãoniúròu
nhục
涮 涮羊肉
Chần qua rồi
Lẩu cừu
chấm với gia vị shuàn shuànyángròu
109
Các món ăn khác
Ngư hương
nhục ti (thịt lợn
糖醋鱼 鱼香肉丝
Cá xốt chua
xé nhỏ cùng
ngọt tángcùyú yúxiãngròuså
nước xốt tỏi
nóng) sợi
Gà xào Cung
麻婆豆腐 宫保鸡丁
Đậu hũ Tứ Bảo (được làm từ
Xuyên (Mapo) mápódòufu gà, đậu phộng, gõngbâojådång
rau và ớt)
110
UNIT 09
Mất hộ chiếu hoặc ví, lạc đường, tìm bệnh viện hoặc hiệu thuốc
09 Tình huống khẩn cấp (Mất hộ chiếu hoặc ví, lạc đường, tìm bệnh viện hoặc hiệu thuốc)
Nói
□ Tôi bị mất hộ chiếu (ví), phải làm thế nào bây giờ?
我 丢了护照(钱包),怎么办?
Wô diñ le hùzhào(qiánbão), zênme bàn?
Nghe
Nói
112
09 Tình huống khẩn cấp
Nghe
Nói
□ Trong ví tôi có 1000 Nhân dân tệ tiền mặt, thẻ tín dụng và
chứng minh nhân dân.
有 现金一千块,信用卡,身份证等等。
Yôu xiànjån yì qiãn kuài, xìnyòngkâ, shçnfènzhèng dêngdêng.
□ Tôi muốn cấp lại hộ chiếu thì phải làm như thế nào ạ?
护 照怎样重新办理?
Hùzhào zênyàng chóngxån bànlî?
113
09 Tình huống khẩn cấp
Nghe
Nói
□ Hộ chiếu (visa) của tôi sắp hết hạn thì phải làm thế nào ạ?
护照(签证)快到期了,怎么办?
Hùzhào(qiãnzhèng) kuài dàoqå le, zênme bàn?
□ Nếu tìm thấy hộ chiếu thì vui lòng liên lạc qua đây giúp tôi.
找到护照的话,请跟这儿联系一下。
Zhâodào hùzhào dehuà, qîng gçn zhèr liánxì yíxià.
□ Cướp! Cướp!
小偷儿 !
Xiâotõur6
114
09 Tình huống khẩn cấp
Nghe
□ Có chuyện gì vậy ạ?
有 什么事儿?
Yôu shénme shìr?
Nói
115
09 Tình huống khẩn cấp
Nghe
Nói
□ Đến khách sạn Bắc Kinh bằng cách nào thì tốt nhất ạ?
到北京饭店怎么走最好?
Dào Bêijång fàndiàn zênme zôu zuì hâo?
116
09 Tình huống khẩn cấp
Nghe
□ Bắt xe buýt số 10 ạ.
坐 十路汽车。
Zuò shí lù qìchç.
Nói
□ Xin lỗi nhưng anh/ chị có thể cùng tôi đi đến đó không ạ?
劳 驾,陪我一起走,好吗?
Láojià, péi wô yìqî zôu, hâo ma?
□ Anh/ chị phác thảo lược đồ chi tiết giúp tôi được không?
请 给我把地图仔细地画一下。
Qîng gêi wô bâ dìtú zîxì de huà yíxià.
117
09 Tình huống khẩn cấp
□ Tôi không thành thạo tiếng Trung lắm. Anh/ chị gọi cho tôi được
không?
我汉语不流利,你帮我打电话好吗?
Wô Hànyû bù liúlì, nî bãng wô dâ diànhuà hâo ma?
□ Tôi phải quay lại chỗ trọ trước khi trời tối. Anh/ chị làm ơn giúp tôi!
天黑之前我要回宿舍去,请帮一下忙 。
Tiãn hçi zhåqián wô yào huí sùshè qù, qîng bãng yíxià máng.
118
09 Tình huống khẩn cấp
Nghe
Nói
119
09 Tình huống khẩn cấp
120
09 Tình huống khẩn cấp
□ Nhìn tôi thế này chắc cần phải nằm viện rồi.
看 我的样子要住院了。
Kàn wô de yàngzi yào zhùyuàn le.
Nghe
Nói
121
▶ Từ vựng
身份证 照相机
Chứng minh thư/
Máy ảnh
giấy tờ tùy thân shçnfènzhèng zhàoxiàngjå
治安 报警
An ninh trật tự,
Trình báo
trị an zhì'ãn bàojîng
迷路 询问处
Quầy hướng
Lạc đường
mílù dẫn xúnwènchù
122
Ngã ba 丁字路口 Rẽ trái (phải) 左(右)转
dångzìlùkôu zuô(yòu)zhuàn
Bác sĩ 大夫 Y tá 护士
dàifu hùshi
门诊 咳嗽
Khám bệnh
Ho
ngoại trú ménzhên késou
Tiêm 打针 Hạ sốt 退烧
dâ zhçn tuìshão
眼科 手术
Khoa Mắt/
Phẫu thuật
Nhãn khoa yânkç shôushù
123
Thuốc đau đầu 头疼药 感冒药
Thuốc cảm
tóuténgyào cúm gânmàoyào
124
UNIT 10
Về nước
Nói
126
10 Về nước
□ Nếu anh/ chị đến Hàn Quốc thì bất cứ lúc nào cũng được chào
đón nồng nhiệt.
欢 迎随时都来韩国旅行。
Huãnyíng suíshí dõu lái Hánguó lÚxíng.
127
10 Về nước
Nghe
Nói
Nghe
128
10 Về nước
□ Không, vé ngày hôm nay hết rồi ạ, ngày mai thì vẫn còn.
没 有。今天的都满了,有明天的。
Méiyôu. Jåntiãn de dõu mân le, yôu míngtiãn de.
Nói
Nghe
□ Quý khách vui lòng đọc tên tiếng Anh và giờ xuất phát ạ.
请 告诉我您的英文名字和起飞时间。
Qîng gàosu wô nín de Yångwén míngzi hé qîfçi shíjiãn.
129
10 Về nước
Nói
Nghe
□ Chỗ ngồi của quý khách đã được đặt thành công rồi ạ.
你的座位已经订好了。
Nî de zuòwèi yîjing dìng hâo le.
Nói
Nghe
130
10 Về nước
Nói
Nghe
Nói
131
10 Về nước
Nghe
132
10 Vè nước
Nói
133
10 Về nước
Nghe
□ Vui lòng điền đầy đủ thông tin vào thẻ xuất cảnh.
请填好出境卡。
Qîng tián hâo chñjìngkâ.
Nói
134
▶ Từ vựng
回国 顺利
Thuận lợi,
Về nước
huíguó suôn sẻ shùnlì
Bảo trọng /
遗失证明书 多保重
Giấy chứng
Giữ gìn sức
nhận thất lạc yíshåzhèngmíngshñ duõ bâozhòng
khỏe nhé!
135