Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 10

TỔNG HỢP

Bài 1: Cho động cơ xăng 4 kỳ, 4 xylanh có:


Nemax/nN = 100kW/6200v/ph;
Áp suất cực đại quá trình cháy pz = 6,5MPA; áp suất trung bình có ích: pe = 0,95MPA;
Hiệu suất cơ giới ηm = 0,9; hiệu suất nhiệt ηe = 0,3
(ge = 240g/kWh, Hu = 44MJ/kg)
a. Tính đường kính piston và chiều dày đỉnh piston, biết vật liệu piston bằng nhôm có:
S/D = 1,1 [σb] = 60 Mpa.
b. Tính đường kính chốt piston biết vật liệu chốt có [σb] = 300 Mpa, hệ số α = 0,7.
c. Tính chiều dày t và chiều cao h bạc xéc măng biết áp suất trung bình bề mặt bạc
p = 0,035 MPa, [σb] = 100 Mpa.
d. Tính thông số cơ bản của thanh truyền và trục khuỷu sau đó vẽ bố trí chung cơ cấu
phát lực.
e. Tính đường kính họng nạp và độ nâng của xupap nạp biết số xupap i = 2, vận tốc
dòng khí nạp vn = 50m/s.
f. Tính lưu lượng (lít/h) dầu bôi trơn cần cung cấp biết ρ = 900 kg/m3, c = 2,029
kJ/kg.K.
g. TÍnh lưu lượng (kg/h) nước làm mát cần cấp biết ρ = 1000 kg/m3, c = 4,184 kJ/kg.K.
h. Tính lượng xăng cần phun (g) và thời gian mở kim phun (s) của một xy lanh trong
một chu kỳ biết: lưu lượng khí nạp của động cơ Q a = 93g/s, lưu lượng nhiên liệu qua kim
phun Qf = 4,7g/s, hệ số λ chọn theo đồ thị.

i. Tính lưu lượng khí nạp (g/s), lượng xăng cần phun (g) và thời gian mở kim phun (s)
của một xy lanh trong một chu kỳ biết đặc tính kim phun cho trước:
Áp suất nhiên liệu (kPa) 200 300 400 500
Lưu lượng phun nhiên liệu (kg/h) 6.9
8.39 9.9 11.3
9
Vận tốc bắt đầu phun (m/s) 11,9 13.1 14 16.1
Bài làm
Câu a:
Thể tích công tác của 1 xy lanh:
pe . V h .i . n N e .30 τ 3
100.10 .30 .4 −4 3
N e= ⟹ V h= = 6
=5 , 1. 10 (m )=0 ,51(l)
30 τ pe . V h .i . n 0 , 95.10 .4 .6200
Ta có:
2 3
π D S πD S
V h= = .
4 4 D
 Đường kính piston:

√ √
4Vh 3 4.0 , 51
D= 3 = =0,084 (m)
π. ( DS ) π .1 ,1

Chiều dày đỉnh piston:


D2
σ b= p z 2 ⟹ δ=D

pz
4σb
=0,084

6,5
4.60
=0,013( m)

Câu b: Đường kính chốt piston

√ 4. P z . D 2
3 πD
⇒ d= ; có : P z= p z
π . ( 1−α 4 ) σ b 4

Câu c:
⇒ d=D
√ pz
( 1−α ) σ b
4
=0,084.
√ 6 ,5
( 1−0 ,7 4 ) .300
=0,025 (m)

( )
2
D
Ứng suất uốn của xéc măng: σ b=3 p .
t
Chiều dày xéc măng:

⇒ t=D
√ 3p
σb
=0,084
3.0,035
100 √
=0,0027 (m)

Chiều cao xéc măng:


h=(0,075 ÷ 1)t=(0,075 ÷ 1) .0,0027=0,002025÷ 0,0027 (m)
Câu e:
Ta có:


2
vp.D vp Sn
vk= ⇒ d h=D ; v p=
2
i . dh i . vk 30
 Đường kính họng nạp xupap:


S
.D.n
d h=D
D
30 i. v k
=0,084

1 ,1.0,084 .6200
30.2.50
=0,036(m)

Độ nâng xupap:
dh
h=
4 cosα
o 0,036
Xét α=0 ⇒ hmax = =0,009 (m)
4
o 0,036
Xét α=30 ⇒ h= o
=0 ,03 (m)
4 cos 30
o 0,036
Xét α=45 ⇒ h= o
=0,0127(m)
4 cos 45
Câu f:
Nhiệt lượng của nhiên liệu cháy:
N e 100
Qr = = =333.3(kJ / s)
ηe 0 , 3
Nhiệt lượng do dầu nhờn mang đi từ động cơ: Qd =¿
Chọn:Q d=0 ,02 Qr =0 , 02.333 .3=6,667 ( kJ / s ) :
Lưu lượng cần thiết của dầu bôi trơn cung cấp: ∆ T =( 10 ÷ 15 ) K , chọn ∆ T =10 K
V d =Qd / c d ρ ∆ T =6,667 / ( 900.2 , 2,029.10 )=0,000365 (m¿ ¿3 / s)=1314 (l/h)¿
Câu g:
Nhiệt lượng của nhiên liệu cháy: Qo =Qr=333.3 (kJ /s)
Nhiệt lượng truyền cho nước làm mát: Qom=¿
Chọn:Q om=0 , 02Q o=0 , 02.333 .3=6,667 ( kJ / s ) :
Lưu lượng cần thiết của dầu bôi trơn cung cấp: ∆ T =( 10 ÷ 15 ) K , chọn ∆ T =10 K
V om=Q om / c n ρ ∆ T =6,667 / ( 1000.2 , 2,029.10 )=0,001593(m¿¿ 3 / s)=5736 (kg /h)¿
Câu h:
Lượng nhiên liệu phun:
ma 1 Qa .2 .60 1 93.120
mf = = ∙ = ∙ =0,034 ( g )
Ltt . λ Ltt . λ n.z 14 ,7.0 , 9 6200.4
Thời gian phun:
mf 0,034
t= = =0,00723(s)
Qf 4 ,7

Câu i (câu hỏi kiểu khác câu h nhưng vẫn sd dữ liệu đề):
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích:
3600 3600
ge = = =273 , 64 ( g / kW . h )
Q H . ηe 44.0,299
Mà:
Qf
ge = ⇒ Qf =ge N e =273 , 64.100=27364 (g/h)=7 , 6 (g /s )
Ne
Hệ số dư lượng không khí:
( A / F )tt ( Qa /Q f ) Qa
λ= = ⇒ =Ltt . λ=0 , 9.14 , 7=13.23
( A /F )¿ Ltt Qf
Lưu lượng khí nạp:
Qa=13 ,23 Q f =13 , 23.7 , 6=100,548 (g/ s)
Lượng nhiên liệu cần phun:
ma 1 Qa .2 .60 Q f .120 7 ,6.120
mf = = ∙ = = =0,0368 ( g )
Ltt . λ Ltt . λ n.z n.z 6200.4
Gọi Q ' f là lưu lượng phun nhiên liệu, động cơ xăng chọn p = 400kPa.
⟹ Q' f =9 , 9( kg/h)=2 , 75(g /s)
Thời gian phun:
mf 0,0368
t= = =0,01338 ( s )=13 ,38 ( ms )
Q' f 2 , 75
Bài 2: Cho động cơ xăng 4 kỳ, 4 xylanh có:
Nemax/nN = 97kW/6400v/ph;
Hiệu suất nhiệt ηe = 0,31
a. Tính lưu lượng (lít/h) dầu bôi trơn cần cung cấp biết ρ = 880 kg/m3, c = 2,029
kJ/kg.K, nhiệt lượng thất thoát cửa ma sát là 7%.
b. TÍnh lưu lượng (lít/h) nước làm mát (50 nước – 50 etylene glycol) cần cấp biết ρ =
1082 kg/m3, c = 3,283 kJ/kg.K, nhiệt lượng thất thoát cửa nước làm mát là 29%.
c. Tính lượng xăng cần phun (g) và thời gian mở kim phun (s) của một xy lanh trong
một chu kỳ biết: lưu lượng khí nạp của động cơ Q a = 91g/s, lưu lượng nhiên liệu qua kim
phun Qf = 9,9 kg/h, hệ số λ=0,9, áp suất phun 400kPa.
HỆ THỐNG BÔI TRƠN – LÀM MÁT – NHIÊN LIỆU
Câu 1: Tính toán bơm nhớt Câu 2: Tính toán họng khuếch tán chế hòa
khí
Qr = 604,3 kJ/s Wh = 145 m/s
3
ρ = 900kg/m ρo = 1,189 kg/m3
T = 10oK Gk = 0,0726 kg/s
ηh = 0,8 Tính fh?
cd = 2,094 kJ/kg.K
m = 5mm
z=8
ub = 8m/s
Tính b?
Câu 1 (sách Design of Auotomotive trang 393-394):
Nhiệt lượng do dầu nhờn lấy đi từ động cơ:
Qd =0,026 Qr =0,026.604 , 3=15 ,7 (kJ / s)
Lưu lượng cần thiết của dầu bôi trơn cung cấp:
V d =Qd / c d ρ ∆ T =15 , 7 / ( 900.2, 2,094.10 ) =0,000833(m¿¿ 3 / s)¿
Lưu lượng thực tế của bơm dầu:
V ' b =2V d=2.0,000833=0,001666(m¿ ¿3 / s)¿
Lưu lượng lý thuyết của bơm dầu:
V b =V ' b / η h=0,001666 / 0 , 8=0,00208 (m¿¿ 3 / s)¿
Chiều cao răng bơm: h = 2m = 10 (mm) = 0,01 (m)
Đường kính vòng chia: do = zm = 8.5 = 40 (mm) = 0,04 (m)
Đường kính ngoài bảnh răng (đk đỉnh răng):
d = do + h = 0,004 + 0,01 = 0,05 (m)
d = m.(z+2) = 5.(8 + 2) = 50 (mm) = 0,05 (m)
Đối với bài này sử dụng dòng thứ 2 và không cần tính do với h.
Tốc độ quay bơm dầu:
nb = ub/60(πd) = 8.60/(π.0,05)= 3060 (v/ph)
Chiều rộng mặt răng của bánh răng:
60 V b 60. 0,00208
b= 2
= 2
=0,026 ( m)
2 π m z nb 2 π . 0,005 .8 .3060
Công suất dẫn động bơm:
3 5 3
N b =V b . p/(ηm . 10 )=0,00208.5 .10 /(0 , 89 .10 )=1 , 17(kW )
Có: Áp suất làm việc của dầu trong hệ thống p = 5.105 Pa
Hiệu suất cơ giới của bơm dầu ηm = 0,89

Câu 2:
Tiết diện họng khuếch tán:
Gk 0,0726 2
f h= = =0,0004296(m )
α b . W h . ρo 0 , , 98.145.1,189
α b=0 ,97 ÷ 0 , 99

You might also like