Professional Documents
Culture Documents
BT CK
BT CK
i. Tính lưu lượng khí nạp (g/s), lượng xăng cần phun (g) và thời gian mở kim phun (s)
của một xy lanh trong một chu kỳ biết đặc tính kim phun cho trước:
Áp suất nhiên liệu (kPa) 200 300 400 500
Lưu lượng phun nhiên liệu (kg/h) 6.9
8.39 9.9 11.3
9
Vận tốc bắt đầu phun (m/s) 11,9 13.1 14 16.1
Bài làm
Câu a:
Thể tích công tác của 1 xy lanh:
pe . V h .i . n N e .30 τ 3
100.10 .30 .4 −4 3
N e= ⟹ V h= = 6
=5 , 1. 10 (m )=0 ,51(l)
30 τ pe . V h .i . n 0 , 95.10 .4 .6200
Ta có:
2 3
π D S πD S
V h= = .
4 4 D
Đường kính piston:
√ √
4Vh 3 4.0 , 51
D= 3 = =0,084 (m)
π. ( DS ) π .1 ,1
√ 4. P z . D 2
3 πD
⇒ d= ; có : P z= p z
π . ( 1−α 4 ) σ b 4
Câu c:
⇒ d=D
√ pz
( 1−α ) σ b
4
=0,084.
√ 6 ,5
( 1−0 ,7 4 ) .300
=0,025 (m)
( )
2
D
Ứng suất uốn của xéc măng: σ b=3 p .
t
Chiều dày xéc măng:
⇒ t=D
√ 3p
σb
=0,084
3.0,035
100 √
=0,0027 (m)
√
2
vp.D vp Sn
vk= ⇒ d h=D ; v p=
2
i . dh i . vk 30
Đường kính họng nạp xupap:
√
S
.D.n
d h=D
D
30 i. v k
=0,084
√
1 ,1.0,084 .6200
30.2.50
=0,036(m)
Độ nâng xupap:
dh
h=
4 cosα
o 0,036
Xét α=0 ⇒ hmax = =0,009 (m)
4
o 0,036
Xét α=30 ⇒ h= o
=0 ,03 (m)
4 cos 30
o 0,036
Xét α=45 ⇒ h= o
=0,0127(m)
4 cos 45
Câu f:
Nhiệt lượng của nhiên liệu cháy:
N e 100
Qr = = =333.3(kJ / s)
ηe 0 , 3
Nhiệt lượng do dầu nhờn mang đi từ động cơ: Qd =¿
Chọn:Q d=0 ,02 Qr =0 , 02.333 .3=6,667 ( kJ / s ) :
Lưu lượng cần thiết của dầu bôi trơn cung cấp: ∆ T =( 10 ÷ 15 ) K , chọn ∆ T =10 K
V d =Qd / c d ρ ∆ T =6,667 / ( 900.2 , 2,029.10 )=0,000365 (m¿ ¿3 / s)=1314 (l/h)¿
Câu g:
Nhiệt lượng của nhiên liệu cháy: Qo =Qr=333.3 (kJ /s)
Nhiệt lượng truyền cho nước làm mát: Qom=¿
Chọn:Q om=0 , 02Q o=0 , 02.333 .3=6,667 ( kJ / s ) :
Lưu lượng cần thiết của dầu bôi trơn cung cấp: ∆ T =( 10 ÷ 15 ) K , chọn ∆ T =10 K
V om=Q om / c n ρ ∆ T =6,667 / ( 1000.2 , 2,029.10 )=0,001593(m¿¿ 3 / s)=5736 (kg /h)¿
Câu h:
Lượng nhiên liệu phun:
ma 1 Qa .2 .60 1 93.120
mf = = ∙ = ∙ =0,034 ( g )
Ltt . λ Ltt . λ n.z 14 ,7.0 , 9 6200.4
Thời gian phun:
mf 0,034
t= = =0,00723(s)
Qf 4 ,7
Câu i (câu hỏi kiểu khác câu h nhưng vẫn sd dữ liệu đề):
Suất tiêu hao nhiên liệu có ích:
3600 3600
ge = = =273 , 64 ( g / kW . h )
Q H . ηe 44.0,299
Mà:
Qf
ge = ⇒ Qf =ge N e =273 , 64.100=27364 (g/h)=7 , 6 (g /s )
Ne
Hệ số dư lượng không khí:
( A / F )tt ( Qa /Q f ) Qa
λ= = ⇒ =Ltt . λ=0 , 9.14 , 7=13.23
( A /F )¿ Ltt Qf
Lưu lượng khí nạp:
Qa=13 ,23 Q f =13 , 23.7 , 6=100,548 (g/ s)
Lượng nhiên liệu cần phun:
ma 1 Qa .2 .60 Q f .120 7 ,6.120
mf = = ∙ = = =0,0368 ( g )
Ltt . λ Ltt . λ n.z n.z 6200.4
Gọi Q ' f là lưu lượng phun nhiên liệu, động cơ xăng chọn p = 400kPa.
⟹ Q' f =9 , 9( kg/h)=2 , 75(g /s)
Thời gian phun:
mf 0,0368
t= = =0,01338 ( s )=13 ,38 ( ms )
Q' f 2 , 75
Bài 2: Cho động cơ xăng 4 kỳ, 4 xylanh có:
Nemax/nN = 97kW/6400v/ph;
Hiệu suất nhiệt ηe = 0,31
a. Tính lưu lượng (lít/h) dầu bôi trơn cần cung cấp biết ρ = 880 kg/m3, c = 2,029
kJ/kg.K, nhiệt lượng thất thoát cửa ma sát là 7%.
b. TÍnh lưu lượng (lít/h) nước làm mát (50 nước – 50 etylene glycol) cần cấp biết ρ =
1082 kg/m3, c = 3,283 kJ/kg.K, nhiệt lượng thất thoát cửa nước làm mát là 29%.
c. Tính lượng xăng cần phun (g) và thời gian mở kim phun (s) của một xy lanh trong
một chu kỳ biết: lưu lượng khí nạp của động cơ Q a = 91g/s, lưu lượng nhiên liệu qua kim
phun Qf = 9,9 kg/h, hệ số λ=0,9, áp suất phun 400kPa.
HỆ THỐNG BÔI TRƠN – LÀM MÁT – NHIÊN LIỆU
Câu 1: Tính toán bơm nhớt Câu 2: Tính toán họng khuếch tán chế hòa
khí
Qr = 604,3 kJ/s Wh = 145 m/s
3
ρ = 900kg/m ρo = 1,189 kg/m3
T = 10oK Gk = 0,0726 kg/s
ηh = 0,8 Tính fh?
cd = 2,094 kJ/kg.K
m = 5mm
z=8
ub = 8m/s
Tính b?
Câu 1 (sách Design of Auotomotive trang 393-394):
Nhiệt lượng do dầu nhờn lấy đi từ động cơ:
Qd =0,026 Qr =0,026.604 , 3=15 ,7 (kJ / s)
Lưu lượng cần thiết của dầu bôi trơn cung cấp:
V d =Qd / c d ρ ∆ T =15 , 7 / ( 900.2, 2,094.10 ) =0,000833(m¿¿ 3 / s)¿
Lưu lượng thực tế của bơm dầu:
V ' b =2V d=2.0,000833=0,001666(m¿ ¿3 / s)¿
Lưu lượng lý thuyết của bơm dầu:
V b =V ' b / η h=0,001666 / 0 , 8=0,00208 (m¿¿ 3 / s)¿
Chiều cao răng bơm: h = 2m = 10 (mm) = 0,01 (m)
Đường kính vòng chia: do = zm = 8.5 = 40 (mm) = 0,04 (m)
Đường kính ngoài bảnh răng (đk đỉnh răng):
d = do + h = 0,004 + 0,01 = 0,05 (m)
d = m.(z+2) = 5.(8 + 2) = 50 (mm) = 0,05 (m)
Đối với bài này sử dụng dòng thứ 2 và không cần tính do với h.
Tốc độ quay bơm dầu:
nb = ub/60(πd) = 8.60/(π.0,05)= 3060 (v/ph)
Chiều rộng mặt răng của bánh răng:
60 V b 60. 0,00208
b= 2
= 2
=0,026 ( m)
2 π m z nb 2 π . 0,005 .8 .3060
Công suất dẫn động bơm:
3 5 3
N b =V b . p/(ηm . 10 )=0,00208.5 .10 /(0 , 89 .10 )=1 , 17(kW )
Có: Áp suất làm việc của dầu trong hệ thống p = 5.105 Pa
Hiệu suất cơ giới của bơm dầu ηm = 0,89
Câu 2:
Tiết diện họng khuếch tán:
Gk 0,0726 2
f h= = =0,0004296(m )
α b . W h . ρo 0 , , 98.145.1,189
α b=0 ,97 ÷ 0 , 99