Professional Documents
Culture Documents
Tong Quan Ve Dich Sinh Hoc Va Phan Tich Dich Sinh Hoc 15092021 Compatibility Mode
Tong Quan Ve Dich Sinh Hoc Va Phan Tich Dich Sinh Hoc 15092021 Compatibility Mode
Học phần
Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Y Dược
• Tên học phần: Lý thuyết và kỹ thuật phân tích dịch sinh học
phân tích dịch sinh học • Hình thức: Kết hợp online + offline
1 2
3 4
3 4
1
4/29/24
Phân tích thuốc trong dịch 1 Susan King Strasinger, Marjorie Schaub Di Lorenzo. Urinalysis and body
3 9 18
sinh học fluids. 6th edition. F. A. Davis Company, 2014
5 6
• Sinh viên tham gia học đầy đủ, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt.
• Tuân thủ nội quy phòng thí nghiệm và nội quy thực tập.
7 8
7 8
2
4/29/24
- Không có điểm kiểm tra đánh giá thường xuyên và/hoặc điểm kiểm tra đánh Trọng số: 20%
- Điểm kiểm tra đánh giá thường xuyên và/hoặc điểm kiểm tra đánh giá định kỳ Bài kiểm tra 60 phút
9 10
Mục tiêu
Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Y Dược
• Trình bày khái niệm, thành phần dịch sinh học
Tổng quan • Phân tích vai trò của từng loại dịch sinh học trong cơ thể
về dịch sinh học và • Dự đoán các thay đổi bất thường của dịch sinh học trong
trường hợp bệnh lý
phân tích dịch sinh học • Trình bày khái niệm, mục đích của phân tích dịch sinh học
• Phân loại các phương pháp phân tích dịch sinh học
11 12
3
4/29/24
Phân
Dịch Ø Phân loại
tích dịch
sinh học
sinh học • Theo vị trí so với màng tế bào:
Vai trò Phương
pháp - Dịch nội bào
13 14
13 14
Câu 1: Phân loại dịch sinh học theo vị trí so với màng tế bào? Câu 1: Phân loại dịch sinh học theo vị trí so với màng tế bào?
1
1: Huyết tương
2
2: Dịch ngoại bào
3
3: Dịch kẽ
4
4: Dịch nội bào
https://jamboard.google.com/d/1c5A_t9hfi6lhhqUvr5r-09ETl-
1peMujip8hmBdPI_g/edit?usp=sharing 15 16
15 16
4
4/29/24
• Dịch sinh học (body fluid): nước trong cơ thể và Câu 2: Dịch sinh học có
những vai trò gì đối với cơ
các chất hòa tan/phân tán trong đó (solutes)
thể?
Ø Phân loại
• Sinh vật đơn bào
• Theo vị trí so với màng tế bào:
• Theo vị trí trong cơ thể: nước tiểu, dịch ối, dịch não tủy, hoạt dịch,...
17 18
17 18
- Vận chuyển hormon đến mô đích - Là chất bôi trơn (dịch khớp, dịch tiêu hóa,...)
- Vận chuyển các kháng thể và các tế bào miễn dịch - ...
19 20
19 20
5
4/29/24
21 22
23 24
23 24
6
4/29/24
+ Các acid hữu cơ,… û Ion dương chính của dịch nội bào là K+ và ion âm chủ yếu là protein và H2PO4-
, HPO42-
- Chất không điện ly: Các chất không phân ly thành ion như glucose,
fructose, oxi,... + Protein có trong huyết tương, không có trong nước tiểu
25 26
25 26
Mặc dù số lượng các Câu 4: Áp suất thẩm thấu là gì? Do đâu mà có?
ion tích điện dương Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với hồng cầu khi môi trường ngoại bào:
và số lượng các ion
a. Đẳng trương?
tích điện âm có thể
b. Ưu trương?
không bằng nhau
c. Nhược trương?
27 28
27 28
7
4/29/24
Áp suất thẩm thấu là áp suất tối thiểu cần được áp dụng cho dung dịch để
ngăn dòng chảy của dung môi tinh khiết qua màng bán thấm về phía chứa chất
tan
29 30
29 30
- Sinh lý
- Bệnh lý
- Dùng thuốc
Câu 7: Ví dụ về sự thay đổi của dịch sinh học do các yếu tố:
- Sinh lý?
- Bệnh lý?
Câu 6: Các tế bào máu có phải là một phần của
dịch sinh học? 31 - Dùng thuốc? 32
31 32
8
4/29/24
• Sinh lý: - Sự thay đổi nồng độ của một số Hormone trong thai kỳ • Sinh lý: - Sự thay đổi nồng độ của một số Hormone trong thai kỳ
Nồng độ HCG trong máu theo tuổi thai
3 tuần 5 – 50 mIU/ml
4 tuần 5 – 426 mIU/ml
5 tuần 18 – 7,340 mIU/ml
6 tuần 1,080 – 56,500 mIU/ml
7-8 Tuần 7, 650 – 229,000 mIU/ml
9-12 tuần 25,700 –/t 288,000 mIU/ml
13-16 tuần 13,300 – 254,000 mIU/ml
17-24 tuần 4,060 – 165,400 mIU/ml
25-40 tuần 3,640 – 117,000 mIU/ml
Phụ nữ không mang thai <5.0 mIU/ml
Phụ nữ mãn kinh 9.5 mIU/ml
33 34
33 34
35 36
35 36
9
4/29/24
Ø Thành phần
• Do thuốc:
- Các thuốc làm tăng hoạt độ ALT: thuốc ức chế men chuyển angiotensin,
acetaminophen, thuốc chống co giật, một số loại kháng sinh, thuốc điều trị tâm
thần, thuốc lợi tiểu loại thiazide,…
- Các thuốc làm tăng hoạt độ AST: Acetaminophen, allopurinol, một số loại kháng
sinh, thuốc ngừa thai uống,…
https://www.youtube.com/watch?v=nuNLwml-WjI&t=33s 37
- Thuốc làm giảm hoạt độ AST: Metronidazol, trifluoperazin,… 38
37 38
II/ Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học
Ø Khái niệm
Ø Mục đích
• Phân tích dịch sinh học (body fluid analysis): Xác định các thông số
Câu 8: Phân tích dịch sinh học nhằm mục đích gì?
lý hóa của dịch sinh học:
- Thể tích
- Áp suất
- Nhiệt độ
- Thành phần
- Nồng độ
- Hàm lượng 39 40
39 40
10
4/29/24
Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học
Ø Mục đích
Ø Phương pháp
• Chẩn đoán bệnh, xác định thời kỳ sinh lý
• Phân loại:
• Theo dõi diễn tiến của bệnh, sự phục hồi của cơ thể
- Theo mục đích
• Dự đoán nguy cơ bệnh tật
- Theo loại dịch: máu, nước tiểu, dịch não tủy, dịch ối, ...
• Đánh giá chức năng cơ quan
- Theo loại chất: đường, lipid, protein, thuốc, chất chuyển hóa,...
• Nghiên cứu dược động học của thuốc
- Theo nhóm đối tượng: phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh, bệnh nhân tiểu
• Đánh giá tác động của thuốc: hiệu quả điều trị, tác dụng phụ
đường,...
• Xác định nhân thân
41 42
• ...
41 42
Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học
Ø Phương pháp Ø Phương pháp
• Phân loại: • Quy trình:
- Theo bản chất phương pháp: Câu 9: Quy trình phân tích dịch sinh học thông thường gồm những
bước nào?
+ Hóa học: phản ứng tạo màu, tạo kết tủa, oxi hóa-khử,...
+ Vật lý: Xác định độ nhớt, tỷ trọng, pH, thể tích, đo phổ IR, UV-Vis, điện
di,...
- ... 43 44
43 44
11
4/29/24
Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học
- Quyết định đối tượng: người/nhóm người, loại dịch, loại chất - Phân tích mẫu
45 46
Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học
47 48
12
4/29/24
Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học
• Sự thay đổi nồng độ của một số Hormone trong thai kỳ • Sự thay đổi nồng độ của một số Hormone trong thai kỳ
49 50
49 50
Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học
Ø Một số ứng dụng
Ø Một số ứng dụng
• Sự thay đổi của đường huyết và nồng độ hormon insulin trong ngày
• Sự thay đổi của đường huyết và nồng độ hormon insulin trong ngày
-> Chẩn đoán bệnh tiểu đường: đo nồng độ đường trong máu TM toàn phần
51 52
13