Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

4/29/24

Học phần
Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Y Dược
• Tên học phần: Lý thuyết và kỹ thuật phân tích dịch sinh học

• Học phần: Tự chọn


• Thời lượng: 2 tín chỉ = 1 lý thuyết + 1 thực hành

Lý thuyết và kỹ thuật • Đối tượng: Sinh viên ngành dược học

• Bộ môn phụ trách: Hóa dược

phân tích dịch sinh học • Hình thức: Kết hợp online + offline

Bộ môn Hóa dược


2

1 2

Kiến thức cơ bản Nội dung lý thuyết

STT Nội dung Số GTC Giảng viên

Tổng quan về dịch sinh học và


1 3
phân tích dịch sinh học
Trong học phần
“Lý thuyết và kỹ thuật phân tích dịch sinh học” 2 Phân tích dịch não tủy 3

cần vận dụng những kiến thức thuộc


3 Phân tích nước tiểu 3 TS. Nguyễn Thị Hải Yến
các lĩnh vực nào?
4 Phân tích hoạt dịch 3

5 Phân tích máu 3

3 4

3 4

1
4/29/24

Nội dung thực tập Tài liệu


ST
Nội dung Số GTC Số tiết
T
* Tài liệu học tập
Ứng dụng phân tích dịch sinh
1 2 4 1 Bài giảng và/hoặc handout do giảng viên cung cấp
học trong chẩn đoán
2 Nancy A. Brunzel. Fundamentals of Urine and Body Fluid Analysis. 4th
Sắc ký lỏng hiệu năng cao và
Edition. Elsevier. 2017
2 ứng dụng trong phân tích 4 8
dịch sinh học * Tài liệu tham khảo

Phân tích thuốc trong dịch 1 Susan King Strasinger, Marjorie Schaub Di Lorenzo. Urinalysis and body
3 9 18
sinh học fluids. 6th edition. F. A. Davis Company, 2014

2 Lillian Mundt, Kristy Shanahan. Graff's Textbook of Urinalysis and Body


• Phòng 503 + 510 Y1 Fluids. 3th edition. LWW, 2015

• Lớp chia thành 3 nhóm


• Mỗi nhóm chia thành 5 tiểu nhóm 5 6

5 6

Tài liệu Yêu cầu

• Sinh viên tham gia học đầy đủ, đúng giờ, chuẩn bị bài tốt.

• Tuân thủ nội quy phòng thí nghiệm và nội quy thực tập.

• Sinh viên vắng thực hành có lý do phải thực hành bù.

• Nếu vắng thực hành không có lý do hoặc vắng có lý do nhưng không


thực hành bù thì không có điểm kiểm tra đánh giá thường xuyên.

7 8

7 8

2
4/29/24

Yêu cầu Kiểm tra – đánh giá

• Kiểm tra đánh giá thường xuyên


• Sinh viên thuộc một trong các trường hợp sau thì không được tham dự kiểm
tra đánh giá cuối kỳ: Điểm thực hành

Trọng số: 20%


- Vắng thực hành không có lý do hoặc vắng có lý do nhưng không thực hành
• Kiểm tra – đánh giá định kỳ
bù theo sắp xếp của Bộ môn;
Báo cáo chuyên đề

- Không có điểm kiểm tra đánh giá thường xuyên và/hoặc điểm kiểm tra đánh Trọng số: 20%

giá định kỳ; • Kiểm tra đánh giá cuối kỳ

- Điểm kiểm tra đánh giá thường xuyên và/hoặc điểm kiểm tra đánh giá định kỳ Bài kiểm tra 60 phút

bằng không (0). Trọng số: 60%


9 10

9 10

Mục tiêu
Đại học Quốc gia Hà Nội
Trường Đại học Y Dược
• Trình bày khái niệm, thành phần dịch sinh học

• Phân loại dịch sinh học

Tổng quan • Phân tích vai trò của từng loại dịch sinh học trong cơ thể

về dịch sinh học và • Dự đoán các thay đổi bất thường của dịch sinh học trong
trường hợp bệnh lý
phân tích dịch sinh học • Trình bày khái niệm, mục đích của phân tích dịch sinh học

• Phân loại các phương pháp phân tích dịch sinh học

• Lựa chọn loại xét nghiệm cho trường hợp cụ thể


12

11 12

3
4/29/24

Nội dung I/ Dịch sinh học

Khái Khái Ø Khái niệm


niệm niệm
• Dịch sinh học (body fluid): nước trong cơ thể và
Phân Mục
loại đích các chất hòa tan/phân tán trong đó (solutes)

Phân
Dịch Ø Phân loại
tích dịch
sinh học
sinh học • Theo vị trí so với màng tế bào:
Vai trò Phương
pháp - Dịch nội bào

Thành Quy - Dịch ngoại bào = dịch kẽ + huyết tương


phần trình

13 14

13 14

Dịch sinh học Dịch sinh học

Ø Phân loại Ø Phân loại

Câu 1: Phân loại dịch sinh học theo vị trí so với màng tế bào? Câu 1: Phân loại dịch sinh học theo vị trí so với màng tế bào?

1
1: Huyết tương

2
2: Dịch ngoại bào

3
3: Dịch kẽ

4
4: Dịch nội bào

https://jamboard.google.com/d/1c5A_t9hfi6lhhqUvr5r-09ETl-
1peMujip8hmBdPI_g/edit?usp=sharing 15 16

15 16

4
4/29/24

Dịch sinh học Dịch sinh học

Ø Khái niệm Ø Vai trò

• Dịch sinh học (body fluid): nước trong cơ thể và Câu 2: Dịch sinh học có
những vai trò gì đối với cơ
các chất hòa tan/phân tán trong đó (solutes)
thể?

Ø Phân loại
• Sinh vật đơn bào
• Theo vị trí so với màng tế bào:

- Dịch nội bào


• Ở sinh vật đa bào
- Dịch ngoại bào = dịch kẽ + huyết tương

• Theo vị trí trong cơ thể: nước tiểu, dịch ối, dịch não tủy, hoạt dịch,...
17 18

17 18

Dịch sinh học Dịch sinh học


Ø Vai trò
Ø Vai trò
• Dịch sinh học:
• Dịch sinh học:
- Là dung môi hòa tan/phân tán các chất
- Là môi trường cho nhiều phản ứng chuyển hóa xảy ra
- Là nơi diễn ra sự trao đổi chất của các TB trong cơ thể: cung cấp oxi, chất
- Là hệ đệm, góp phần duy trì pH ổn định
dinh dưỡng, lấy đi carbonic, các chất chuyển hóa
- Tham gia điều hòa thân nhiệt
- Vận chuyển các chất truyền tin hóa học nhằm phối hợp hoạt động giữa các
tế bào - Là lớp đệm bảo vệ các cơ quan (dịch não tủy, dịch ối,...)

- Vận chuyển hormon đến mô đích - Là chất bôi trơn (dịch khớp, dịch tiêu hóa,...)

- Vận chuyển các kháng thể và các tế bào miễn dịch - ...
19 20

19 20

5
4/29/24

Dịch sinh học Dịch sinh học

Ø Thành phần Ø Thành phần

• Nước và các chất tan/phân tán


Câu 3: Tỷ lệ nước trong cơ thể thay đổi như thế nào?
• NƯỚC: là dung môi hòa tan/phân tán các chất. Chiếm khoảng 60% tổng
1. Trẻ sơ sinh so với người trưởng thành
trọng lượng cơ thể. Trong đó:
2. Người trẻ tuổi so với người cao tuổi
- Dịch nội bào: Intracellular fluid (ICF), cytosol - khoảng 62%.
3. Cơ thể ít mỡ so với cơ thể nhiều mỡ
- Dịch ngoại bào: Extracellular fluid (ECF)

+ Dịch kẽ: Interstitial fluid - khoảng 30%

+ Huyết tương: Plasma - khoảng 8%


21 22

21 22

Dịch sinh học Dịch sinh học

23 24

23 24

6
4/29/24

Dịch sinh học Dịch sinh học


Ø Thành phần
Ø Thành phần
• Các chất hòa tan:
• CÁC CHẤT HÒA TAN:
- Protein: các đại phân tử, tạo dung dịch keo, thường tích điện âm, có thể được
- Các chất tan có thể là nội sinh hoặc ngoại sinh xếp vào cùng nhóm với các chất điện ly
- Chất điện ly (điện giải): ion và các chất có khả năng phân ly thành ion - Thành phần và nồng độ các chất trong các loại dịch sinh học khác nhau thì
hòa tan trong nước. Chẳng hạn: khác nhau. Ví dụ:
+ Ion dương: Na+, K+, Ca2+, Mg2+ + Nồng độ các ion trong dịch nội bào và ngoại bào:
+ Ion âm: Cl-, HCO3-, H2PO4-, HPO42-, SO42- û Ion dương chính của dịch ngoại bào là Na+ và ion âm chính là Cl-

+ Các acid hữu cơ,… û Ion dương chính của dịch nội bào là K+ và ion âm chủ yếu là protein và H2PO4-
, HPO42-
- Chất không điện ly: Các chất không phân ly thành ion như glucose,
fructose, oxi,... + Protein có trong huyết tương, không có trong nước tiểu
25 26

25 26

Dịch sinh học Dịch sinh học


Ø Thành phần
Ø Thành phần
• Các chất hòa tan:
• Các chất hòa tan:
- Cân bằng điện tích trong dịch sinh học:
Tổng điện tích dương = tổng điện tích âm - Áp suất thẩm thấu là một thống số quan trọng của dịch sinh học

Mặc dù số lượng các Câu 4: Áp suất thẩm thấu là gì? Do đâu mà có?
ion tích điện dương Câu 5: Điều gì sẽ xảy ra với hồng cầu khi môi trường ngoại bào:
và số lượng các ion
a. Đẳng trương?
tích điện âm có thể
b. Ưu trương?
không bằng nhau
c. Nhược trương?
27 28

27 28

7
4/29/24

Áp suất thẩm thấu Áp suất thẩm thấu

Áp suất thẩm thấu là áp suất tối thiểu cần được áp dụng cho dung dịch để
ngăn dòng chảy của dung môi tinh khiết qua màng bán thấm về phía chứa chất
tan

29 30

29 30

Dịch sinh học Dịch sinh học


Ø Thành phần
Ø Thành phần
• Các yếu tố của dịch sinh học có thể thay đổi do:

- Sinh lý

- Bệnh lý

- Dùng thuốc
Câu 7: Ví dụ về sự thay đổi của dịch sinh học do các yếu tố:

- Sinh lý?

- Bệnh lý?
Câu 6: Các tế bào máu có phải là một phần của
dịch sinh học? 31 - Dùng thuốc? 32

31 32

8
4/29/24

Dịch sinh học Dịch sinh học


Ø Thành phần Ø Thành phần

• Sinh lý: - Sự thay đổi nồng độ của một số Hormone trong thai kỳ • Sinh lý: - Sự thay đổi nồng độ của một số Hormone trong thai kỳ
Nồng độ HCG trong máu theo tuổi thai
3 tuần 5 – 50 mIU/ml
4 tuần 5 – 426 mIU/ml
5 tuần 18 – 7,340 mIU/ml
6 tuần 1,080 – 56,500 mIU/ml
7-8 Tuần 7, 650 – 229,000 mIU/ml
9-12 tuần 25,700 –/t 288,000 mIU/ml
13-16 tuần 13,300 – 254,000 mIU/ml
17-24 tuần 4,060 – 165,400 mIU/ml
25-40 tuần 3,640 – 117,000 mIU/ml
Phụ nữ không mang thai <5.0 mIU/ml
Phụ nữ mãn kinh 9.5 mIU/ml
33 34

33 34

Dịch sinh học Dịch sinh học


Ø Thành phần Ø Thành phần
• Sinh lý: - Sự thay đổi của đường huyết và nồng độ hormon insulin trong ngày
• Bệnh lý: - Sự thay đổi nồng độ kháng nguyên và kháng thể trong máu
bệnh nhân viêm gan B

35 36

35 36

9
4/29/24

Dịch sinh học Dịch sinh học

Ø Thành phần

• Do thuốc:

- Sự thay đổi men gan

- Các thuốc làm tăng hoạt độ ALT: thuốc ức chế men chuyển angiotensin,
acetaminophen, thuốc chống co giật, một số loại kháng sinh, thuốc điều trị tâm
thần, thuốc lợi tiểu loại thiazide,…

- Các thuốc làm tăng hoạt độ AST: Acetaminophen, allopurinol, một số loại kháng
sinh, thuốc ngừa thai uống,…

https://www.youtube.com/watch?v=nuNLwml-WjI&t=33s 37
- Thuốc làm giảm hoạt độ AST: Metronidazol, trifluoperazin,… 38

37 38

II/ Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học
Ø Khái niệm
Ø Mục đích
• Phân tích dịch sinh học (body fluid analysis): Xác định các thông số
Câu 8: Phân tích dịch sinh học nhằm mục đích gì?
lý hóa của dịch sinh học:

- Thể tích

- Áp suất

- Nhiệt độ

- Thành phần

- Nồng độ

- Hàm lượng 39 40

39 40

10
4/29/24

Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học

Ø Mục đích
Ø Phương pháp
• Chẩn đoán bệnh, xác định thời kỳ sinh lý
• Phân loại:
• Theo dõi diễn tiến của bệnh, sự phục hồi của cơ thể
- Theo mục đích
• Dự đoán nguy cơ bệnh tật
- Theo loại dịch: máu, nước tiểu, dịch não tủy, dịch ối, ...
• Đánh giá chức năng cơ quan
- Theo loại chất: đường, lipid, protein, thuốc, chất chuyển hóa,...
• Nghiên cứu dược động học của thuốc
- Theo nhóm đối tượng: phụ nữ có thai, trẻ sơ sinh, bệnh nhân tiểu
• Đánh giá tác động của thuốc: hiệu quả điều trị, tác dụng phụ
đường,...
• Xác định nhân thân
41 42
• ...

41 42

Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học
Ø Phương pháp Ø Phương pháp
• Phân loại: • Quy trình:

- Theo bản chất phương pháp: Câu 9: Quy trình phân tích dịch sinh học thông thường gồm những
bước nào?
+ Hóa học: phản ứng tạo màu, tạo kết tủa, oxi hóa-khử,...

+ Sinh học: nhuộm Gram, cấy tế bào, PCR,...

+ Vật lý: Xác định độ nhớt, tỷ trọng, pH, thể tích, đo phổ IR, UV-Vis, điện
di,...

+ Kết hợp: miễn dịch huỳnh quang, sắc ký,...

- ... 43 44

43 44

11
4/29/24

Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học

Ø Phương pháp Ø Phương pháp

• Quy trình: • Quy trình:

- Xác định mục đích - Xử lý mẫu

- Quyết định đối tượng: người/nhóm người, loại dịch, loại chất - Phân tích mẫu

- Lựa chọn phương pháp - Xử lý và đánh giá kết quả

- Xây dựng và thẩm định phương pháp - Kết luận

- Lấy mẫu - Trả kết quả

- Bảo quản mẫu - Lưu hồ sơ


45 46

45 46

Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học

Ø Một số ứng dụng Ø Một số ứng dụng


• Sự thay đổi nồng độ của một số Hormone trong thai kỳ • Sự thay đổi nồng độ của một số Hormone trong thai kỳ

Nồng độ HCG trong máu theo tuổi thai


Câu 10: Có thể nghĩ đến
-> Chẩn đoán; những trường hợp nào khi 3 tuần 5 – 50 mIU/ml
4 tuần 5 – 426 mIU/ml
kết quả xét nghiệm cho
5 tuần 18 – 7,340 mIU/ml
Xác định tuổi thai; thấy nồng độ hCG: 6 tuần 1,080 – 56,500 mIU/ml
7-8 Tuần 7, 650 – 229,000 mIU/ml
Đánh giá tình - Thấp hơn so với tuổi thai?
9-12 tuần 25,700 –/t 288,000 mIU/ml
trạng thai nhi - Cao hơn so với tuổi thai? 13-16 tuần 13,300 – 254,000 mIU/ml
17-24 tuần 4,060 – 165,400 mIU/ml
25-40 tuần 3,640 – 117,000 mIU/ml
Phụ nữ không mang thai <5.0 mIU/ml
Phụ nữ mãn kinh 9.5 mIU/ml
47 48

47 48

12
4/29/24

Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học

Ø Một số ứng dụng Ø Một số ứng dụng

• Sự thay đổi nồng độ của một số Hormone trong thai kỳ • Sự thay đổi nồng độ của một số Hormone trong thai kỳ

Nồng độ hCG thấp


Nồng độ hCG cao
- Tính tuổi thai không chính xác?
- Tính tuổi thai không chính xác?
- Sảy thai / hỏng trứng?
- Đa thai?
- Thai lạc vị?
- Thai trứng?
- Kèm AFP và uE3 thấp -> Hội chứng Edward?
- Kèm AFP và uE3 thấp -> Hội chứng Down?

49 50

49 50

Phân tích dịch sinh học Phân tích dịch sinh học
Ø Một số ứng dụng
Ø Một số ứng dụng
• Sự thay đổi của đường huyết và nồng độ hormon insulin trong ngày
• Sự thay đổi của đường huyết và nồng độ hormon insulin trong ngày
-> Chẩn đoán bệnh tiểu đường: đo nồng độ đường trong máu TM toàn phần

Thử nghiệm Kết quả (mmol/L) Chẩn đoán Ghi chú


> 6,7 Tiểu đường
Đường huyết
lúc đói Không chắc Làm thử nghiệm dung nạp
5-6,6
chắn glucose đường uống
> 10 Tiểu đường
Đường huyết
ngẫu nhiên Không chắc Làm thử nghiệm dung nạp
6,7-9,9
chắn glucose đường uống

Dung nạp > 10 Tiểu đường


75g glucose, hoặc 350ml
glucose
Giảm dung nạp dd Lucozad. Đo sau 2 giờ
đường uống 6,7-9,9
glucose
51 52

51 52

13

You might also like