Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 40

Câu 1: Nếu doanh nghiệp không sử dụng nợ thì đâu là mối quan hệ luôn luôn đúng?

a. EBIT = EBITDA
b. EBIT = EBT
c. EAT = EBT
d. EAT = EBIT

Câu 2: Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp là: Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
Câu 3: Chỉ tiêu nào sau đây là hợp lý hơn khi đo lường hiệu quả về lợi nhuận của
công ty cổ phần dưới góc độ tài chính doanh nghiệp?
a. EBIT
b. EAT
c. EPS
d. EBT

Câu 4: Một khoản vay có APR là 12%, ghép lãi theo 6 tháng. Lãi suất hiệu dụng của
khoản vay là? 0,98%/tháng; 2,96%/quý ; 6%/6 tháng

Câu 5: Với các yếu tố khác không đổi, nếu tăng thuế suất thuế TNDN thì WACC
sẽ:
a. Không thay đổi
b. Giảm
c. Tăng
d. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 6: Một trái phiếu có lãi suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường thì giá thị
trường của nó sẽ: Thấp hơn mệnh giá

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai:


a. MIRR giả định lãi suất tái đầu tư là lãi suất chiết khấu của dự án
b. Lãi suất chiết khấu càng tăng thì NPV càng giảm
c. IRR giả định lãi suất tái đầu tư các dòng thu nhập của dự án cũng chính là IRR
d. Lãi suất chiết khấu càng tăng thì IRR càng giảm

Câu 8: Vì chủ sở hữu phải đối mặt với rủi ro … so với chủ nợ nên chi phí vốn chủ sở
hữu … so với chi phí nợ. Cụm từ nào thích hợp cho dấu ba chấm (...) trong câu phát
biểu?
a. cao hơn / cao hơn
b. cao hơn / thấp hơn
c. thấp hơn / thấp hơn
d. thấp hơn / cao hơn

Câu 9: Loại hình doanh nghiệp nào không có sự tách bạch giữa quyền sở hữu và
quyền quản lý?
a. Doanh nghiệp cổ phần
b. Tất cả đều đúng
c. Doanh nghiệp trách nhiệm hữu hạn
d. Doanh nghiệp tư nhân

Câu 10: Một trái phiếu có lãi suất coupon nhỏ hơn lãi suất thị trường thì càng gần
đến ngày đáo hạn giá trái phiếu sẽ:
a. Giảm dần và tiến về 0
b. Giảm dần và tiến về mệnh giá
c. Tăng dần và tiến về mệnh giá
d. Không có đủ thông tin kết luận

Câu 11: Nếu doanh nghiệp trả nợ gốc và lãi vay với tổng số tiền đều nhau theo định
kỳ cho ngân hàng, lãi tính trên dư nợ giảm dần thì...
a. Số tiền trả nợ gốc giảm dần, số tiền trả lãi vay tăng dần
b. Số tiền trả nợ gốc tăng dần, số tiền trả lãi vay tăng dần
c. Số tiền trả nợ gốc tăng dần, số tiền trả lãi vay giảm dần
d. Số tiền trả nợ gốc

Câu 12: Đồ thị đường chi phí sử dụng biên tế có dạng như thế nào? Bậc thang đi lên

Câu 13: Yếu tố nào sau đây không tác động đến EBIT?
a. Chi phí tiền lương
b. Tất cả đều đúng
c. Chi phí lãi vay
d. Chi phí khấu hao

Câu 14: Nếu doanh nghiệp điều chỉnh sự kết hợp nợ và vốn chủ sở hữu thì chỉ tiêu
lợi nhuận nào sau đây không biến động?
a. EBIT
b. EBT
c. Tất cả đều sai
d. EAT

Câu 15: Trong điều kiện những yếu tố khác giống nhau, thuế TNDN phải nộp sẽ
thay đổi như thế nào nếu chuyển từ khấu hao theo phương pháp đường thẳng sang
phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh?

a. Giảm vào những năm đầu và tăng tương ứng vào những năm sau
b. Giảm tổng thuế TNDN phải nộp của tất cả các năm
c. Tăng vào những năm đầu và giảm tương ứng vào những năm sau
d. Tăng tổng thuế TNDN phải nộp của tất cả các năm

Câu 16: Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa chọn phương
pháp khấu hao TSCĐ khác nhau không làm ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
a. Lợi nhuận trước lãi, thuế và khấu hao
b. Lợi nhuận trước lãi và thuế
c. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
d. Lợi nhuận sau lãi và thuế

Câu 17: Một dự án có IRR nhỏ hơn lãi suất chiết khấu thì thời gian hoàn vốn của
dự án như thế nào:
a. Nhỏ hơn thời gian của dự án
b. Lớn hơn thời gian của dự án
c. Nhỏ hơn 0
d. Lớn hơn 0

Câu 18: Chủ sở hữu của công ty cổ phần là:


a. Chủ tịch Hội đồng Quản trị của công ty
b. Các chủ nợ của công ty
c. Ban Giám đốc công ty
d. Các cổ đông

Câu 19: Một dự án có NPV nhỏ hơn 0 thì IRR của dự án đó:
a. IRR nhỏ hơn 0
b. IRR lớn hơn lãi suất chiết khấu
c. IRR nhỏ hơn lãi suất chiết khấu
d. IRR lớn hơn 0
Câu 20: Quyết định nào dưới đây thuộc quyết định tài trợ :

a. Mở rộng quy mô hoạt động


b. Phát triển sản phẩm mới
c. Sử dụng tín dụng thương mại thay vì vay nợ ngắn hạn
d. Chi tiền trả lãi trái phiếu

Câu 21: Nếu tổng số tiền thuần thu được từ phát hành trái phiếu lớn hơn mệnh giá
trái phiếu thì chi phí vốn trước thuế do phát hành trái phiếu sẽ có quan hệ như thế
nào so với lãi suất coupon: Nhỏ hơn

Câu 22: Thay vì trả tiền thuê nhà vào đầu tháng, bạn đàm phán với chủ nhà điều
chỉnh thành trả vào cuối tháng. Số tiền trả mỗi tháng sẽ thay đổi như thế nào để hai
phương án vẫn tương đương nhau, biết rằng lãi suất không thay đổi?
a. Không thay đổi
b. Tăng
c. Giảm
d. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 23: Một dự án đầu tư sẽ bị loại khi có IRR như thế nào?
a. IRR lớn hơn 0
b. IRR nhỏ hơn chi phí vốn của dự án
c. IRR lớn hơn chi phí vốn của dự án
d. IRR nhỏ hơn 0

Câu 24: Khi xác định WACC của doanh nghiệp vào một thời điểm cụ thể, tỷ trọng
của các nguồn vốn sẽ được xác định theo:
a. Cơ cấu vốn mục tiêu
b. Tất cả đều sai
c. Giá thị trường
d. Giá sổ sách

Câu 25: Với các yếu tố khác không đổi, nếu tăng tỷ trọng nợ vay lên thì WACC của
DN sẽ: Giảm

Câu 26: Một dự án có IRR là 13% và lãi suất chiết khấu là 15%, nếu công ty chấp
nhận đầu tư dự án này thì giá trị công ty sẽ như thế nào?
a. Chưa đủ thông tin để kết luận
b. Giảm
c. Tăng
d. Không biến động

Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của tiền theo thời gian?
a. Tất cả đều đúng
b. 1 đồng hôm nay nhỏ hơn 1 đồng tương lai
c. 1 đồng hôm nay tương đương với 1 đồng tương lai
d. 1 đồng hôm nay lớn hơn 1 đồng tương lai

Câu 28: Khi tỷ lệ chi trả cổ tức của công ty tăng, thì tỷ lệ lợi nhuận giữ lại của
công ty sẽ?
a. Không thay đổi
b. Không có căn cứ để nhận định
c. Giảm
d. Tăng

Câu 29: Quyết định chia cổ tức bằng tiền mặt là loại quyết định gì trong quản trị tài
chính doanh nghiệp? Quyết định phân phối

Câu 30: Một dự án có lãi suất chiết khấu cao hơn WACC của doanh nghiệp chứng
tỏ rủi ro của dự án đó như thế nào so với rủi ro của doanh nghiệp? Cao hơn

Câu 31: Lãi suất thực theo năm là :


a. Lãi suất công bố
b. Lãi suất công bố đã điều chỉnh theo sự mất giá của tiền do lạm phát
c. Lãi suất hiệu dụng năm
d. Lãi suất hiệu dụng năm đã điều chỉnh sự mất giá của tiền do lạm phát

Câu 32: So với vốn chủ sở hữu, nợ vay sẽ dẫn đến điều nào sau đây?
a. Rủi ro tăng thêm
b. Chi phí vốn thấp hơn
c. Thuế TNDN phải nộp giảm xuống
d. Tất cả đều đúng
Câu 33: Danh mục đầu tư gồm cổ phiếu X và cổ phiếu Y với hệ số β lần lượt là 1
và 2. Chọn một phát biểu sai trong số những phát biểu sau:
a. Trái phiếu dài hạn có rủi ro lãi suất cao hơn trái phiếu ngắn hạn
b. Càng gần đến ngày đáo hạn, giá trái phiếu càng tiến dần về mệnh giá
c. Khi lãi suất thị trường bằng lãi suất trái phiếu thì giá trái phiếu tiến dần đến vô cùng
d. Kỳ hạn trả lãi của trái phiếu càng ngắn; thì giá trái phiếu càng cao

Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai:


a. Chi phí sử dụng vốn không phụ thuộc vào quy mô nguồn tài trợ
b. Chi phí sử dụng vốn sẽ gia tăng khi quy mô nguồn tài trợ vượt qua điểm gãy
c. Chi phí sử dụng vốn biên tế là chi phí sử dụng vốn bình quân tính cho mỗi đồng tài trợ
mới tăng thêm
d. Chi phí sử dụng vốn là tỷ suất sinh lời tối thiểu DN phải đạt được để không làm giảm
giá trị tài sản cổ đông

Câu 35: Chi phí nào sau đây tạo ra lá chắn thuế?
a. Chi phí khấu hao, chi phí lãi vay
b. Tất cả đều đúng
c. Chi phí nhân công
d. Chi phí nguyên vật liệu

Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai về trình tự phân phối lợi nhuận hoạt động
của công ty cổ phần?
a. Lãi trái phiếu được trả sau cổ tức của cổ đông ưu đãi
b. Chi trả cổ tức cho cổ đông ưu đãi trước cổ đông thường
c. Chi phí lãi vay được trả trước thuế thu nhập công ty
d. Cổ tức của cổ đông ưu đãi được trả sau thuế thu nhập công ty

Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về lợi nhuận giữ lại?
a. Lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn bên trong của doanh nghiệp
b. Chi phí lợi nhuận giữ lại bằng với tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ đông hiện hữu
c. Lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn “miễn phí”
d. Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội
Câu 38: Nếu tổng số tiền thuần thu được từ phát hành trái phiếu bằng mệnh giá trái
phiếu thì chi phí vốn trước thuế do phát hành trái phiếu sẽ có quan hệ như thế nào
so với lãi suất coupon:
a. Không đủ thông tin để kết luận
b. Bằng nhau
c. Lớn hơn
d. Nhỏ hơn

Câu 39: Nếu suất sinh lời trên vốn cổ phần thường và tỷ lệ chia cổ tức không thay
đổi thì tốc độ tăng trưởng cổ tức sẽ như thế nào?
a. Giảm theo thời gian
b. Không đổi
c. Tăng theo thời gian
d. Bằng 0

Câu 40: Trái phiếu X trả lãi vào đầu mỗi kỳ, trái phiếu Y trả lãi vào cuối mỗi kỳ.
Hai trái phiếu này có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn, cùng lãi suất coupon và cùng tỷ
suất sinh lời yêu cầu. Hỏi giá trị định giá trái phiếu nào cao hơn?
a. Trái phiếu Y
b. Không đủ thông tin để kết luận
c. Giá 2 trái phiếu bằng nhau
d. Trái phiếu X

Câu 41: Nếu dự kiến lạm phát tăng và các yếu tố khác không đổi thì lãi suất danh
nghĩa sẽ biến động như thế nào?
a. Tăng
b. Không đổi
c. Giảm
d. Có thể tăng hoặc giảm tùy mức độ quốc gia
Câu 42: Thuế thu nhập doanh nghiệp ảnh hưởng đến chi phí vốn như thế nào?
a. Giảm chi phí nợ
b. Tất cả đều đúng
c. Giảm chi phí vốn cổ phần thường
d. Giảm chi phí vốn cổ phần ưu đãi

Câu 43: Với các yếu tố khác không đổi, nếu giảm thuế suất TNDN thì WACC sẽ?
a. Không đủ thông tin để kết luận
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Tăng

Câu 44: Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu tăng và các yếu tố khác không đổi thì giá hợp lý
(giá trị nội tại) của trái phiếu chưa đáo hạn sẽ hoạt động như thế nào?
a. Tăng
b. Có thể tăng hoặc giảm tùy vào thời gian đáo hạn còn lại
c. Giảm
d. Không biến động

Câu 45: Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu tăng và các yếu tố khác không đổi thì giá hợp lý
(giá trị nội tại, intrinsic value) của trái phiếu chưa đáo hạn sẽ biến động như thế
nào? Giảm

Câu 46: Nếu công ty có cơ cấu vốn 100% vốn cổ phần thường thì:
a. Một sự thay đổi nhỏ trong EPS sẽ dẫn đến một sự thay đổi lớn hơn trong EBIT
b. EBIT tăng bao nhiêu % thì EPS sẽ tăng bấy nhiêu %
c. EBIT và EPS không có mối quan hệ với nhau về tốc độ tăng hay giảm
d. Một sự thay đổi nhỏ trong EBIT sẽ dẫn đến một sự thay đổi lớn hơn trong EPS

Câu 47: Phân tích EBIT-EPS bàng quan có ý nghĩa gì trong quản trị tài chính
doanh nghiệp?
a. Để doanh nghiệp biết cách quản trị tài sản
b. Để doanh nghiệp có cơ sở đưa ra quyết định đầu tư
c. Để doanh nghiệp có cơ sở đưa ra quyết định sử dụng đòn bẩy tài chính
d. Để doanh nghiệp không lo lắng nguy cơ phá sản do sử dụng nợ
Câu 48: Lý thuyết đánh đổi về cơ cấu vốn cho rằng giá trị doanh nghiệp sẽ …
a. Giảm xuống do có thể phát sinh chi phí kiệt quệ tài chính
b. Tất cả đều đúng
c. Lớn nhất khi hiện giá của khoản tiết kiệm thuế biên tế bằng hiện giá của chi phí kiệt
quệ tài chính biên tế
d. Tăng lên nhờ đóng góp của lá chắn thuế từ lãi vay

Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng về lý thuyết M&M trong môi trường có thuế:
a. Lý thuyết MM không đề cập đến mối quan hệ giữa giá trị doanh nghiệp và cấu trúc vốn
b. Giá trị doanh nghiệp mới đầu sẽ tăng lên nhưng sẽ giảm nếu doanh nghiệp cứ tiếp tục
gia tăng tỉ trọng nợ trong cấu trúc vốn
c. Giá trị doanh nghiệp tăng lên khi doanh nghiệp gia tăng tỉ trọng nợ trong cấu trúc vốn
d. Giá trị doanh nghiệp không thay đổi khi doanh nghiệp gia tăng tỉ trọng nợ trong cấu
trúc vốn

Câu 50: Doanh thu hòa vốn là điểm mà tại đó:


a. EAT bằng 0
b. Doanh thu bằng với chi phí cố định
c. EBIT bằng 0
d. EPS bằng 0

Câu 51: Khi EBIT kỳ vọng của dự án nhỏ hơn EBIT bàng quan giữa 2 phương án
tài trợ thì doanh nghiệp nên lựa chọn phương án tài trợ nào?
a. Chọn nguồn tài trợ có chi phí tài chính cố định để có EPS lớn hơn
b. Chọn nguồn tài trợ nào cũng có EPS như nhau
c. Chọn nguồn tài trợ có chi phí tài chính thay đổi để có EPS lớn hơn
d. Chọn nguồn tài trợ có chi phí tài chính thấp hơn để có EPS lớn hơn

Câu 52: Đòn bẩy tài chính tác động đến chỉ tiêu lợi nhuận nào?
a. EBIT và EBT
b. EBT và EAT
c. EBIT
d. EBIT, EBT và EAT

Câu 53: Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:


a. Quyết định đầu tư tác động đến đòn bẩy hoạt động
b. Quyết định đầu tư tác động đến đòn bẩy tài chính
c. Quyết định tài trợ tác động tới rủi ro tài chính
d. Quyết định đầu tư tác động tới rủi ro kinh doanh

Câu 54: Giả định nào thuộc lý thuyết M&M nhưng không có trong giả định của
quan điểm truyền thống?
a. Không có rủi ro kiệt quệ tài chính
b. Tất cả đều đúng
c. Không có thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Thị trường hoàn hảo

Câu 55: Mức đóng góp của lá chắn thuế từ lãi vay vào giá trị doanh nghiệp theo lý
thuyết thứ tự ưu tiên nguồn tài trợ là ...
a. Lý thuyết thứ tự ưu tiên nguồn tài trợ không đề cập đến lá chắn thuế từ lãi vay
b. Hiện giá của lá chắn thuế từ lãi vay theo WACC
c. Hiện giá của lá chắn thuế từ lãi vay theo chi phí vốn chủ sở hữu
d. Hiện giá của lá chắn thuế từ lãi vay theo chi phí nợ

Câu 56: Đâu là điểm giống nhau giữa lý thuyết đánh đổi cấu trúc vốn và quan
điểm truyền thống về cơ cấu vốn?
a. Khi tăng mức độ sử dụng nợ, lúc đầu chi phí vốn bình quân sẽ giảm, sau khi nợ vượt
qua điểm tối ưu sẽ tăng lên
b. Tất cả đều đúng
c. Lá chắn thuế từ lãi vay là lý do để doanh nghiệp sử dụng nợ
d. Chi phí nguồn tài trợ thành phần sẽ tăng khi tăng mức độ sử dụng nợ do rủi ro tài
chính tăng

Câu 57: Trường hợp nào sau đây không thể áp dụng mô hình chiết khấu cổ tức để
định giá cổ phiếu?
a. Công ty chưa niêm yết cổ phiếu
b. Công ty không giữ lại lợi nhuận
c. Công ty thay đổi chính sách cổ tức
d. Công ty không chia cổ tức

Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?


a. Tình trạng kiệt quệ tài chính chắc chắn sẽ dẫn đến phá sản của một công ty
b. Chi phí kiệt quệ tài chính phụ thuộc vào khả năng xảy ra và độ lớn của chi phí phát
sinh khi tình trạng kiệt quệ xảy ra
c. Hầu hết tình trạng kiệt quệ tài chính đều gây ra những tốn kém và làm giảm giá trị
công ty
d. Chi phí liên quan đến giải chấp tài sản thuộc chi phí kiệt quệ tài chính trực tiếp

Câu 59: Phát biểu nào sau đây là không hợp lý?
a. Phân tích điểm hòa vốn doanh thu chỉ áp dụng cho doanh nghiệp kinh doanh
nhiều loại sản phẩm
b. Phân tích điểm hòa vốn doanh thu hoặc sản lượng tiêu thụ có thể giúp nhận diện rủi ro
kinh doanh
c. Phân tích điểm hòa vốn sản lượng tiêu thụ chỉ áp dụng cho doanh nghiệp kinh doanh
một loại sản phẩm
d. Tất cả đều đúng

Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa các chi phí (CP) vốn
bộ phận?
a. CP lợi nhuận giữ lại lớn hơn CP vốn cổ phần thường mới
b. CP vốn cổ phần ưu đãi nhỏ hơn CP lợi nhuận giữ lại
c. CP vốn cổ phần thường nhỏ hơn CP vốn cổ phần ưu đãi
d. CP nợ sau thuế lớn hơn CP vốn cổ phần

Câu 61: Doanh nghiệp đạt được cơ cấu vốn tối ưu khi …
a. Chi phí sử dụng vốn bình quân thấp nhất
b. Chi phí nợ sau thuế thấp nhất
c. Chi phí vốn chủ sở hữu thấp nhất
d. Chi phí vốn cổ phần thường thấp nhất

Câu 62: Phát biểu nào sau đây không đúng về đòn bẩy hoạt động:
a. Đòn bẩy hoạt động phụ thuộc vào ngành nghề kinh doanh
b. Đòn bẩy hoạt động phụ thuộc vào quyết định đầu tư
c. Đòn bẩy hoạt động có tác động đến rủi ro kinh doanh
d. Đòn bẩy hoạt động phụ thuộc vào quyết định tài trợ

Câu 63: Theo lý thuyết trật tự phân hạng (thứ tự ưu tiên) về cơ cấu vốn, phát hành
chứng khoán nào sẽ phát ra tín hiệu tiêu cực dẫn đến khuyến cáo doanh nghiệp nên
lựa chọn cuối cùng?

a. Trái phiếu
b. Cổ phiếu ưu đãi
c. Trái phiếu và cổ phiếu thường
d. Cổ phiếu thường
Câu 64: (coi chừng nhằm câu 55) Mức đóng góp của lá chắn thuế từ lãi vay vào giá
trị doanh nghiệp theo lý thuyết đánh đổi về cơ cấu vốn là …
a. Hiện giá của lá chắn thuế từ lãi vay theo chi phí nợ
b. Hiện giá của lá chắn thuế từ lãi vay theo WACC
c. Lý thuyết đánh đổi không đề cập đến lá chắn thuế từ lãi vay
d. Hiện giá của lá chắn thuế từ lãi vay theo chi phí vốn chủ sở hữu

Câu 65: (coi chừng nhằm câu 49) Phát biểu nào sau đây sai về lý thuyết M&M có
thuế ?
a. Chi phí vốn chủ sở hữu không đổi do không có rủi ro kiệt quệ tài chính
b. Chi phí nợ không đổi do không có rủi ro kiệt quệ tài chính
c. Khuyến khích doanh nghiệp sử dụng nợ để được hưởng lợi ích lá chắn thuế
d. Xây dựng trong điều kiện thị trường hoàn hảo

Câu 66: Tình huống nào sau đây sẽ khuyến khích doanh nghiệp gia tăng tỷ trọng
nợ trong cơ cấu vốn:
a. Doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp tăng lên
c. Tất cả đều đúng
d. Thuế thu nhập doanh nghiệp giảm

Câu 67: Lý thuyết nào giả định xây dựng lý thuyết cơ cấu vốn trong điều kiện thị
trường hoàn hảo
a. Quan điểm truyền thống
b. Lý thuyết M&M
c. Lý thuyết đánh đổi
d. Lý thuyết trật tự phân hạng

Câu 68: Khi tình hình kinh doanh không thuận lợi doanh nghiệp nên:
a. Sử dụng nhiều nợ vay để được hưởng lợi ích lá chắn thuế
b. Sử dụng đòn bẩy tài chính cao để khuếch đại lợi nhuận
c. Sử dụng nhiều nợ vay để tiết kiệm chi phí sử dụng vốn
d. Giảm tỷ trọng nợ trong cơ cấu vốn

Câu 69: Theo lý thuyết M&M có thuế về cơ cấu vốn, các khoản tiết kiệm thuế từ
lãi vay có dạng:
a. Dòng tiền đều
b. Tất cả đều sai
c. Dòng tiền không đều
d. Dòng tiền đều mãi mãi

Câu 70: Khi sản lượng tiêu thụ càng xa điểm hòa vốn thì:
a. Tác động của độ bẩy hoạt động càng tăng và tiến dần đến vô cùng
b. Tác động của độ bẩy hoạt động càng tăng và tiến dần đến 1
c. Tác động của độ bẩy hoạt động càng giảm và tiến dần đến 0
d. Tác động của độ bẩy hoạt động càng giảm và tiến dần đến 1

Câu 71: Lý thuyết nào sau đây sử dụng kinh doanh chênh lệch giá (Arbitrage) để
chứng minh giá trị công ty không phụ thuộc vào cơ cấu vốn?
a. Lý thuyết M&M có thuế
b. Lý thuyết đánh đổi
c. Lý thuyết M&M không thuế
d. Quan điểm truyền thống

Câu 72: Theo Lý thuyết M&M ; Khi doanh nghiệp sử dụng nợ; chi phí vốn chủ sở
hữu (re) sẽ như thế nào so với khi chưa vay nợ?
a. Tăng lên do rủi ro tăng
b. Giảm xuống do rủi ro giảm
c. Vẫn như trước đó
d. Tiến về zéro

Câu 73: Cách phân chia nguồn tài trợ cho doanh nghiệp thành nguồn vốn tạm thời
và nguồn vốn thường xuyên là phân loại dựa trên tiêu chí gì?
a. Thời hạn sử dụng
b. Phương thức tài trợ
c. Quyền sở hữu vốn
d. Phương pháp định giá tài sản

Câu 74: Chi phí trả lãi vay vốn kinh doanh của doanh nghiệp thuộc loại chi phí gì
trong hoạt động của doanh nghiệp
a. Tối đa hóa thu nhập của cổ đông và chủ nợ thông qua tối đa hóa EBIT
b. Tối đa hóa giá trị tài sản của những người quản lý công ty
c. Tối đa hóa giá trị tài sản của cổ đông
d. Tất cả đều đúng

Câu 75: Giải pháp nào dưới đây không phải là giải pháp để giảm rủi ro kinh doanh:
a. Đa dạng mặt hàng
b. Đa dạng thị trường tiêu thụ
c. Giảm tỷ số nợ trên tổng vốn
d. Đa dạng khách hàng

Câu 76: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
a. Lãi suất coupon của trái phiếu sẽ cố định trong suốt kỳ hạn của trái phiếu
b. Thu nhập từ trái phiếu của trái chủ luôn cố định, không bị thị trường tác động
c. Lãi coupon của trái phiếu bằng với mệnh giá trái phiếu.
d. Tất cả trái chủ đều được nhận lãi khi đến hạn.

Câu 77: IRR của dự án đầu tư là:


a. Lãi suất chiết khấu để NPV của dự án bằng 0
b. Tỷ suất sinh lời trên vốn của dự án với giả định dòng thu nhập của dự án được tái đầu
tư với tỷ suất sinh lời bằng IRR
c. Tỷ suất sinh lời trên vốn của dự án với giả định dòng thu nhập của dự án được tái đầu
tư với tỷ suất sinh lời bằng chi phí của vốn
d. a và b đúng

Câu 78: Hôm nay, bạn mở hai sổ tiền gửi; một sổ kỳ hạn 5 năm và sổ kia kỳ hạn 8
năm. Lãi suất và phương thức tính lãi đối với hai sổ là như nhau. Tại thời điểm đáo
hạn của mỗi sổ, bạn nhận được số tiền như nhau. Điều này chứng tỏ:
a. Hai sổ trên có số tiền gửi bằng nhau
b. Sổ kỳ hạn ngắn có số tiền gửi nhiều hơn
c. Sổ kỳ hạn dài có số tiền gửi nhiều hơn
d. Tình huống nói trên không bao giờ xảy ra

Câu 79: Nội dung nào sau đây là phù hợp khi lãi suất phi rủi ro giảm do việc nới
lỏng chính sách tiền tệ trong nền kinh tế
a. Tỷ suất sinh lời yêu cầu trung bình đối với cổ phiếu được nắm giữ sẽ giảm
b. Rủi ro đối với cổ phiếu được nắm giữ sẽ giảm
c. a và b đúng
d. a và b sai

Câu 80: Khoản nào sau đây, là chi phí tài chính cố định của doanh nghiệp.
a. Cổ tức chia cho cổ phần phổ thông
b. Cổ tức chia cho cổ phần ưu tiên
c. Lợi nhuận giữ lại
d. Khoản phải trả người bán

Câu 81: (Giống câu 23) Một dự án đầu tư bất kỳ sẽ bị loại khi có IRR như thế nào?
a. IRR > chi phí vốn của dự án
b. IRR < chi phí vốn của dự án
c. IRR = chi phí vốn của dự án
d. IRR < 0

Câu 82: Khi trái phiếu đang giao dịch với giá bằng với mệnh giá (at par), nghĩa là:
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
b. Lãi suất coupon bằng với YTM
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
d. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 83: Nếu hai khoản đầu tư A&B có hệ số tương quan tỷ suất sinh lời ρ(AB) =
0,6.; thì phát biểu nào sau đây đúng
a. Tỷ suất sinh lời của A và B biến động ngược chiều
b. Có thể kết hợp A và B để giảm thiểu rủi ro của danh mục đầu tư
c. A và B là chứng khoán của hai công ty kinh doanh sản phẩm có thể thay thế nhau
d. Các phương án trên đều sai

Câu 84: Trường hợp nào phương án phát hành cổ phiếu ưu tiên sẽ cho EPS lớn hơn
phương án phát hành cổ phiếu phổ thường?
a. Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn EBIT bàng quan giữa hai phương án đó
b. Khi EBIT của dự án hoạt động nhỏ hơn EBIT bàng quan giữa hai phương án đó
c. Khi EBIT của dự án hoạt động lớn hơn giá trị vốn cổ phần ưu đãi
d. Khi EBIT của dự án hoạt động nhỏ hơn giá trị vốn cổ phần ưu đãi

Câu 85: Trong môi trường không thuế; nội dung nào sau đây đúng theo lý thuyết
M&M?
a. Giá trị doanh nghiệp không chịu ảnh hưởng bởi cơ cấu vốn
b. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng giá trị
vốn vay
c. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng tiền lãi
phải trả
d. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng hiện
giá lá chắn thuế từ lãi vay.

Câu 86: (Ngược với câu 37) Phát biểu nào sau đây về lợi nhuận giữ lại là đúng?
a. Chi phí của lợi nhuận giữ lại thường cao hơn chi phí của cổ phần mới phát hành
b. Mọi cổ đông đều thích doanh nghiệp giữ lại lợi nhuận để tái đầu tư.
c. Chi phí của lợi nhuận giữ lại là chi phí cơ hội, bởi cổ đông không được chia cổ
tức để đầu tư vào tài sản khác sinh lời khác.
d. Lợi nhuận giữ lại là nguồn vốn miễn phí, bởi doanh nghiệp thực sự không phải chi
trả khoản tiền nào để sử dụng nguồn vốn này.

Câu 87: Nội dung nào sau đây thuộc quyết định đầu tư:
a. Phát hành trái phiếu có bảo đảm
b. Mua một dây chuyền công nghệ mới
c. Phát hành cổ phiếu lần đầu
d. Mua lại cổ phần của cổ đông ưu tiên

Câu 88: Một dự án có IRR = 20%. Nếu suất thu lợi trung bình trên thị trường
hiện hành là 14%, thì đây là dự án:
a. Hấp dẫn
b. Không hấp dẫn
c. Bị loại ngay
d. Cần xem xét lại

Câu 89: Hai phương án có sản lượng hòa vốn bằng nhau là hai phương án:
a. Có điểm hòa vốn cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với trục chi phí
b. Có điểm hòa vốn cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với trục sản lượng
c. Luôn có điểm hòa vốn khác nhau
d. Luôn có điểm hòa vốn trùng nhau

Câu 90: Phát biểu nào sau đây được xem là đúng :
a. Rủi ro của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao
b. Rủi ro phi hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng
cao
c. Rủi ro hệ thống của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng
cao
d. Rủi ro tài chính của cổ phiếu càng cao thì tỷ lệ sinh lời đòi hỏi của cổ phiếu càng cao

Câu 91: Nội dung nào dưới đây là sai khi nói về cổ phiếu và trái phiếu:
a. Chứng khoán tiềm ẩn rủi ro vỡ nợ càng cao thì % sinh lợi yêu cầu càng cao
b. Trái phiếu được bán với giá cao hơn mệnh giá của nó là trái phiếu có chất lượng
rất cao
c. Chứng khoán có tính thanh khoản thấp hơn thường có tỷ suất sinh lợi yêu cầu cao
d. Tỷ lệ sinh lời cần thiết của cổ phiếu công ty thường cao hơn so với trái phiếu chính
phủ

Câu 92: (coi chừng nhằm câu 82) Khi trái phiếu đang giao dịch với giá thấp hơn
mệnh giá (at discount), nghĩa là:
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
b. Lãi suất coupon bằng với YTM
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
d. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 93: Khi so sánh với chi phí vốn từ các nguồn tài trợ khác của doanh nghiệp,
thì chi phí vốn chủ sở hữu thường như thế nào ?
a. Thấp hơn
b. Cao hơn
c. Như nhau
d. Bằng 150% các nguồn khác

Câu 94: Điểm hòa vốn của 1 phương án kinh doanh là điểm:
a. Cắt nhau của đường định phí (FC) và đường doanh thu (S)
b. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường doanh thu (S)
c. Cắt nhau của đường tổng chi phí (TC) và đường doanh thu (S)
d. Cắt nhau của đường biến phí (VC) và đường định phí (FC)

Câu 95: Một dự án có IRR > 0 thì NPV của dự án đó như thế nào?
a. NPV > 0
b. NPV = 0
c. NPV < 0
d. Không đủ cơ sở để nhận định

Câu 96: Chọn phát biểu đúng về mối quan hệ giữa mệnh giá trái phiếu (M), thị giá
trái phiếu (P), lãi suất coupon (r) và lãi suất chiết khấu (rd)?
a. rd > r --> P < M
b. rd > r --> P > M
c. rd > r --> P = M
d. rd < r --> P < M

Câu 97: Hai trái phiếu có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn, cùng lãi suất coupon và tỷ lệ
sinh lời yêu cầu; chỉ khác nhau về phương thức trả lãi: một TP trả lãi hàng năm;
một TP trả lãi bán niên. Giá của 2 trái phiếu này sẽ như thế nào với nhau?
a. Trái phiếu trả lãi bán niên có giá thấp hơn
b. Trái phiếu trả lãi hàng năm có giá thấp hơn
c. Có giá bằng nhau vì chúng có cùng mệnh giá, cùng kỳ hạn và cùng lãi suất coupon.
d. Tùy thuộc vào tỷ lệ sinh lời yêu cầu lớn hơn hay nhỏ hơn lãi suất coupon
Câu 98: Hệ số đảm bảo nợ cho biết: có bao nhiêu đồng vốn chủ sở hữu bảo đảm cho
một đồng nợ vay. Công thức tính của nó là:
a. Vốn chủ sở hữu/nợ phải trả
b. Nợ phải trả / vốn chủ sở hữu
c. Các khoản phải trả/vốn chủ sở hữu
d. Vay dài hạn/vốn chủ sở hữu

Câu 99: Cổ phiếu công ty đã phát hành; sau đó có thể tiếp tục được mua bán giữa
các nhà đầu tư trên thị trường nào?
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường sức lao động
c. Thị trường sơ cấp
d. Thị trường thứ cấp

Câu 100: Khi so sánh giữa hai phương án nguồn tài trợ; để phát huy được lợi ích
của đòn bẩy tài chính, EBIT hoạt động của doanh nghiệp phải như thế nào so vối
EBIT bàng quan của 2 cơ cấu vốn đó.
a. Bằng EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
b. Lớn hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
c. Nhỏ hơn EBIT bàng quan của 2 phương án so sánh.
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 101: Khi phát hành cổ phiếu, công ty phát hành có thể nhận được thặng dư
vốn cổ phần trong giao dịch trên thị trường nào?
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường sơ cấp hoặc thứ cấp
d. Thị trường sơ cấp và thứ cấp

Câu 102: Điều gì sau đây được xem là lợi thế của doanh nghiệp tư nhân:
a. Khả năng cạnh tranh mạnh về vốn
b. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về nghĩa vụ nợ của doanh nghiệp
c. Có điều kiện nâng cao trình độ hiện đại hóa, chuyên môn hóa
d. Lợi nhuận chỉ bị đánh thuế 1 lần

Câu 103: Trong phương pháp tính IRR, dòng thu nhập của dự án được mặc định là
tái đầu tư theo lãi suất nào?
a. Theo IRR của chính dự án đó
b. Theo lãi suất thị trường
c. Theo chi phí sử dụng vốn của dự án
d. Theo WACC của doanh nghiệp

Câu 104: Mức cổ tức trả cho cổ đông phổ thông được căn cứ trên:
a. Mệnh giá của cổ phiếu và lãi suất coupon
b. Kết quả kinh doanh và chính sách cổ tức của công ty
c. Mức lãi trả cho các trái phiếu cùng kỳ
d. Giá trị thị trường của cổ phiếu

Câu 105: Trong chỉ tiêu “lợi nhuận hoạt động kinh doanh” (EBIT) của doanh
nghiệp, chi phí do trả lãi tiền vay vốn kinh doanh của doanh nghiệp đã được trừ ra
chưa?
a. Chưa trừ
b. Đã trừ
c. Mới trừ một phần một phần
d. Không xác định được

Câu 106: Chỉ tiêu Net Present Value (NPV) của dự án thực hiện trong n kỳ, được
tính bằng:
a. Chênh lệch giữa giá trị của dòng thu sau n kỳ, với vốn đầu tư
b. Chênh lệch giữa giá trị của vốn đầu tư sau n kỳ, với dòng thu của dự án
c. Chênh lệch giữa hiện giá của dòng thu với hiện giá của dòng chi, sau n kỳ.
d. Chênh lệch giữa hiện giá của vốn đầu tư ngay, với vốn đầu tư sau n kỳ.

Câu 107: Chỉ tiêu nào là thước đo sự tác động của định phí đến kết quả hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp?
a. D/E
b. DFL
c. DOL
d. Tất cả đều sai

Câu 108: Khi các dự án đầu tư của công ty mang lại lợi nhuận cao hơn so với yêu
cầu của thị trường, giá cổ phiếu của công ty sẽ ra sao khi tỷ lệ thu nhập giữ lại để
tái đầu tư thay đổi?
a. Không bị ảnh hưởng
b. Thay đổi
c. Không thể xác định được
d. Các câu trên đều sai
Câu 109: Giá trị nguồn vốn chủ sở hữu ở một công ty cổ phần có thể tính theo
công thức nào dưới đây?
a. Vốn cổ phần + lợi nhuận giữ lại – thặng dư vốn
b. Vốn cổ phần theo mệnh giá + lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn
c. Vốn cổ phần - lợi nhuận giữ lại – thặng dư vốn
d. Vốn cổ phần - lợi nhuận giữ lại + thặng dư vốn.

Câu 110: Việc doanh nghiệp sử dụng nợ tài trợ cho hoạt động kinh doanh, không
ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
a. Mức tiền thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
b. Tỷ suất sinh lời trên vốn đầu tư chung của doanh nghiệp (ROI)
c. Tỷ suất sinh lời trên vốn riêng của chủ doanh nghiệp (ROE)
d. Độ bẩy tài chính (DFL)

Câu 111: Tỷ suất sinh lợi yêu cầu của cổ đông thường cao hơn của trái chủ do:
a. Cổ phiếu thường được bán với giá thấp hơn trái phiếu
b. Đầu tư vào cổ phiếu có rủi ro hơn đầu tư vào trái phiếu
c. Do trái chủ không được tham gia đại hội đồng cổ đông hàng năm
d. Do cổ đông là người am hiểu lĩnh vực đầu tư hơn trái chủ

Câu 112: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, một trái phiếu coupon sẽ tăng
giá khi:
a. Lãi suất coupon tăng
b. Lợi suất đáo hạn (YTM) tăng
c. Thời gian đáo hạn tăng
d. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 113: Lý thuyết đánh đổi cơ cấu vốn có nội dung cho rằng
a. Doanh nghiệp có thể sử dụng nợ không giới hạn
b. Không có ảnh hưởng của lá chắn thuế đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Doanh nghiệp sử dụng nợ trong giới hạn nhất định
d. Việc sử dụng nợ nhiều hay ít, không ảnh hưởng đến giá trị doanh nghiệp

Câu 114: Những chỉ tiêu nào được sử dụng để đo lường rủi ro của khoản đầu tư?
a. ROI và ROA và ROE
b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
c. ROS và NPV và EBIT
d. NPV và IRR và MIRR
Câu 115: Khi trái phiếu đang giao dịch với giá cao hơn mệnh giá (at premium),
nghĩa là:
a. Lãi suất coupon thấp hơn YTM
b. Lãi suất coupon bằng với YTM
c. Lãi suất coupon cao hơn YTM
d. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 116: Rủi ro được hiểu là :


a. Khả năng xuất hiện các sự kiện không mong đợi gây ra tổn hại hoặc tổn thương
b. Khả năng tỷ suất sinh lời của khoản đầu tư bị âm hoặc thấp hơn kỳ vọng
c. Là sự không chắc chắn của tỷ suất sinh lời kỳ vọng
d. Tất cả đều đúng

Câu 117: Những chỉ tiêu nào không phải là thước đo mức độ rủi ro của khoản đầu
tư?
a. Phương sai tỷ suất sinh lời.
b. Độ lệch chuẩn của tỷ suất sinh lời.
c. Hệ số biến thiên của tỷ suất sinh lời
d. Tỷ suất sinh lời trên doanh thu

Câu 118: Một dự án đầu tư bất kỳ sẽ có cơ hội được chọn khi NPV của nó như thế
nào?
a. NPV &gt; 0
b. NPV &lt; 0
c. NPV &gt; chi phí vốn của dự án
d. NPV = chi phí vốn của dự án

Câu 119: Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của thị trường tăng, giá của một trái phiếu
chiết khấu sẽ:
a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
c. Vẫn giữ nguyên
d. Giảm

Câu 120: Khi nhà đầu tư A bán cổ phiếu của Công ty VNM cho nhà đầu tư B, thì
vốn điều lệ của Công ty VNM sẽ như thế nào?
a. Không ảnh hưởng gì
b. Giảm xuống một khoản bằng mệnh giá của số cổ phần A bán cho B
c. Tăng lên một khoản bằng chênh lệch giữa giá bán và mệnh giá của số cổ phần A bán
cho B
d. Tăng lên một khoản bằng số tiền A nhận được khi bán cho B

Câu 121: Nếu tỷ suất sinh lời yêu cầu của thị trường tăng, giá của một trái phiếu
chiết khấu sẽ:
a. Tăng nhiều hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
b. Tăng ít hơn tỷ lệ tăng của suất sinh lời yêu cầu của thị trường
c. Vẫn giữ nguyên
d. Giảm

Câu 122: Thị trường tài chính là nơi các doanh nghiệp:
a. Tìm nhà cung cấp các yếu tố sản xuất ở đầu vào và thị trường tiêu thụ sản phẩm dịch
vụ ở đầu ra
b. Tuyển chọn các chuyên viên tài chính giỏi
c. Tìm nguồn tài trợ và cơ hội đầu tư
d. Tất cả đều đúng

Câu 123: Khi doanh nghiệp huy động thêm vốn, từ một nguồn tài trợ nào đó có chi
phí cao hơn chính nó trước đó, vượt qua điểm gì thì WACC của doanh nghiệp sẽ
tăng lên.
a. Điểm hòa vốn
b. Điểm bàng quan
c. Điểm gãy
d. Điểm cận biên

Câu 124: Các công ty sử dụng thị trường tiền tệ như thế nào?
a. Huy động vốn cho mục đích dài hạn
b. Quản lý thanh khoản và huy động vốn ngắn hạn
c. Hỗ trợ tài chính cho các dự án quy mô lớn
d. Phát hành trái phiếu và vốn cổ phần

Câu 125: Nội dung nào sau đây là phù hợp với mô hình chiết khấu dòng cổ tức cổ
phiếu j với g ổn định
a. Việc đầu tư là không có thời hạn xác định
b. Tỷ suất vốn hóa thị trường (tỷ lệ sinh lời yêu cầu của thị trường đối với cổ phiếu j)
&gt; g
c. a và b đúng
d. a và b sai

Câu 126: Nếu trái phiếu có lãi suất coupon là 5%/năm, giá trái phiếu được giao
dịch cao hơn mệnh giá (at premium) thì tỷ suất sinh lời hiện tại (current yield) sẽ:
a. Cao hơn 5%
b. Thấp hơn 5%
c. Bằng với 5%
d. Không đủ thông tin để kết luận

Câu 127: Trong trường hợp các yếu tố khác không thay đổi; nếu thuế suất thuế
TNDN tăng thì ………..
a. EAT giảm
b. EBIT giảm
c. Doanh thu giảm
d. Tiền thuế TNDN phải nộp giảm

Câu 128: Một trái phiếu kỳ hạn 2 năm, mệnh giá 10 triệu đồng, tần suất trả lãi là
0,6 triệu đồng định kỳ bán niên. Nếu YTM là như nhau đối với các trái phiếu và
danh mục đầu tư được xem xét, thì trái phiếu này có thể được thay thế bằng một
danh mục đầu tư bao gồm:
a. Hai trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 5 triệu đồng/trái phiếu
b. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 10 triệu đồng
c. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 2 năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng và ba trái
phiếu chiết khấu có mệnh giá 0,6 triệu đồng với thời gian đáo hạn lần lượt là ½, 1,
và 1½ năm
d. Một trái phiếu chiết khấu kỳ hạn 1 năm, có mệnh giá 10,6 triệu đồng và bốn trái
phiếu chiết khấu có mệnh giá 0,6 triệu đồng với thời gian đáo hạn lần lượt là ½, 1, 1½
và 2 năm
Câu 129: Theo Lý thuyết trật tự phân hạng, thứ tự ưu tiên lựa chọn nguồn tài trợ
như thế nào:
a. Trái phiếu → Cổ phiếu
b. Nguồn vốn bên trong → Nguồn vốn bên ngoài
c. Lợi nhuận giữ lại → Trái phiếu → Cổ phiếu
d. Các câu trên đều đúng

Câu 130: Bạn trúng một giải thưởng và được quyền chọn 1 trong 4 hình thức
nhận giải sau đây. Để có lợi nhất về mặt thời giá tiền tệ, bạn sẽ chọn hình thức
nhận giải nào; nếu lãi suất chiết khấu dòng tiền là 20%/năm.
a. Nhận ngay 25tr
b. Cuối năm nay nhận 10trđ và cuối năm sau nhận 22tr
c. Nhận ngay 8tr, cuối năm sau nhận 9tr và cuối năm tiếp theo nhận 17tr
d. Nhận ngay 15tr và cuối năm sau nhận 16tr

Câu 131: Cô MMM bán tài sản và đang lựa chọn phương án thanh toán; Phương
án 1: thanh toán ngay 220 triệu đồng bằng tiền mặt, hoặc; Phương án 2: thanh
toán 240 triệu đồng sau một năm kể từ bây giờ. Nếu lãi suất là 6%/năm, cô MMM
nên chọn phương án nào?
a. Phương án 1
b. Phương án 2
c. Bàng quan, phương án nào cũng được
d. a và c đúng

Câu 132: Trong môi trường không thuế; khi sử dụng nợ, theo M&M, giá trị của
công ty sẽ:
a. Càng tăng khi tăng nợ
b. Càng tăng khi giảm nợ
c. Bằng 1 khi Nợ bằng vốn chủ sở hữu
d. Không chịu ảnh hưởng của sự thay đổi cơ cấu vốn

Câu 133: Cùng một giá trị TSCĐ sử dụng trong kỳ. Số tiền khấu hao trong kỳ,
nếu khấu hao bằng phương pháp A là 120 triệu đồng; phương pháp B là 150 triệu
đồng. Với tác động của lá chắn thuế từ khấu hao; nếu thực hiện khấu hao phương
pháp B, số tiền thuế TNDN phải nộp sẽ như thế nào so với khấu hao bằng phương
pháp A. Biết thuế suất thuế TNDN 20%.
a. Thuế TNDN phải nộp nhiều hơn 30 triệu đồng
b. Thuế TNDN phải nộp nhiều hơn 6 triệu đồng
c. Thuế TNDN phải nộp ít hơn 6 triệu đồng
d. Thuế TNDN phải nộp ít hơn 30 triệu đồng

Câu 134: Đặc điểm nào sau đây, là đúng với doanh nghiệp áp dụng chiến lược tài
trợ thận trọng?
a. Chi phí vốn cao
b. Sẵn sàng đối mặt với rủi ro
c. Dễ mất khả năng thanh toán
d. Tài sản thế chấp ít

Câu 135: Lựa chọn cơ cấu vốn để tối thiểu hóa WACC, thuộc vấn đề cơ bản nào
của tài chính doanh nghiệp?
a. Quyết định đầu tư
b. Quyết định tài trợ
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai

Câu 136: Sự thay đổi cơ cấu vốn của doanh nghiệp sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào
sau đây:
a. ROI
b. ROE
c. EBITDA
d. Tất cả các chỉ tiêu trên

Câu 137: Lãi kép có cách tính như thế nào?


a. Tiền lãi kỳ sau được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ trước
b. Tiền lãi kỳ trước được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ sau
c. Tiền lãi kỳ trước không được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ sau
d. Tiền lãi kỳ sau không được nhập vào vốn gốc khi tính lãi cho kỳ trước

Câu 138: Một dự án có IRR = 15%/năm, nếu chi phí sử dụng vốn của dự án là
10%/năm thì:
a. NPV = 0
b. NPV < 0
c. NPV > 0
d. Chưa đủ cơ sở để nhận định về NPV

Câu 139: Tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán có sự tương quan đồng biến tuyệt
đối khi:
a. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bằng 1
b. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán lớn hơn 1
c. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán là số âm
d. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bằng 0

Câu 140: Nếu công ty hoạt động bằng 100% vốn cổ phần thường, thì:
a. EBIT tăng bao nhiêu %, EPS sẽ giảm bấy nhiêu %.
b. EBIT tăng bao nhiêu %, EPS sẽ tăng bấy nhiêu %.
c. EBIT giảm bao nhiêu %, EPS sẽ tăng bấy nhiêu %.
d. EBIT và EPS không có mối quan hệ về tốc độ tăng hay giảm

Câu 141: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, giá trái phiếu coupon giảm
khi:
a. Lãi suất coupon tăng
b. Lợi suất đáo hạn (YTM) tăng
c. Thời gian đáo hạn giảm
d. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 142: Phát biểu nào dưới đây về nguồn tài trợ từ phát hành trái phiếu doanh
nghiệp, là sai:
a. Là nguồn tài trợ dài hạn cho doanh nghiệp
b. Người mua trái phiếu công ty có thể là cá nhân hoặc tổ chức
c. Trái chủ được xem là chủ nợ của công ty phát hành
d. Trái chủ là chủ nợ nên được quyền tham gia các hoạt động kinh doanh của
công ty phát hành

Câu 143: Nếu A là khoản đầu tư phi rủi ro; thì độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của
A là ….(i)…..Và hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của A với một tài sản có rủi ro
sẽ là …(ii)…..
a. (i)= 0 và (ii) = 1
b. (i)= 0 và (ii) = 0
c. (i)= 1 và (ii) = 0
d. (i)= 1 và (ii) = 1

Câu 144: Yếu tố nào sau đây không phải là tài sản của công ty?
a. Nhà xưởng
b. Các khoản phải trả người bán
c. Nguyên vật liệu
d. Các khoản phải thu khách hàng.

Câu 145: Nguồn tài trợ vốn kinh doanh của doanh nghiệp được hình thành từ:
a. Vốn chủ sở hữu và vốn vay ngắn hạn.
b. Vốn vay dài hạn và vay ngắn hạn.
c. Vốn chủ sở hữu và nợ phải trả
d. Vốn chủ sở hữu và lợi nhuận giữ lại.2

Câu 146: Loại rủi ro nào có thể triệt tiêu được bằng giải pháp đa dạng hóa danh
mục đầu tư?
a. Rủi ro phi hệ thống (unsystematic risk)
b. Rủi ro hệ thống (systematic risk)
c. Cả rủi ro hệ thống và phi hệ thống
d. Không có loại nào

Câu 147: Ý nghĩa nào đúng khi nói đến DFL của doanh nghiệp?
a. Mức phóng đại % thay đổi của EBIT so với % thay đổi của doanh thu
b. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của doanh thu.
c. Mức phóng đại % thay đổi của EPS so với % thay đổi của EBIT
d. Hệ số nợ trên tổng vốn kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 148: Tại điểm hòa vốn của một dự án; ta luôn luôn có:
a. Lợi nhuận hoạt động bằng tổng chi phí hoạt động của doanh nghiệp
b. Lợi nhuận hoạt động bằng 0
c. Chi phí cố định bằng 0
d. Độ bẩy hoạt động bằng 1

Câu 149: Giá trái phiếu có xu hướng __________ trong đường cong lợi suất YTM.
a. Giảm và lồi
b. Giảm và lõm
c. Tăng và lồi
d. Tăng và lõm

Câu 150: Doanh thu hòa vốn là giá trị mà tại đó:
a. Doanh nghiệp đạt mức doanh thu theo kế hoạch đặt ra
b. Đồ thị của dự án có phần lời và phần lỗ tương đương nhau
c. Lợi nhuận khác 0
d. Tổng doanh thu vừa đủ trang trải hết chi phí hoạt động

Câu 151: Phát biểu nào dưới đây là sai :


a. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới EBITDA
b. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới EBIT
c. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROE
d. Tỷ số nợ trên tổng vốn tăng không tác động tới ROI

Câu 152: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây, không có cơ cấu vốn?
a. Doanh nghiệp quốc doanh
b. Công ty Cổ phần
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Tất cả đều sai
Câu 153: Trong trường hợp những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa chọn
phương pháp khấu hao khác nhau, không làm ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau
đây:
a. Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT)
b. Tiền lãi phải trả do sử dụng nợ vay (I)
c. Lợi nhuận trước thuế (EBT)
d. Lợi nhuận ròng (EAT)
Câu 154: Loại hình doanh nghiệp nào sau đây, không có cơ cấu vốn?
a. Doanh nghiệp quốc doanh
b. Công ty Cổ phần
c. Doanh nghiệp tư nhân
d. Tất cả đều sai

Câu 155: Trong trường hợp những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa chọn
phương pháp khấu hao khác nhau, không làm ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
a. Lợi nhuận trước lãi và thuế (EBIT)
b. Tiền lãi phải trả do sử dụng nợ vay (I)
c. Lợi nhuận trước thuế (EBT)
d. Lợi nhuận ròng (EAT)

Câu 156: Khi công ty cổ phần giải thể; chủ thể nào được ưu tiên thanh toán:
a. Cổ đông sáng lập và cổ đông ưu tiên
b. Cổ đông thường
c. Các chủ nợ
d. Công ty giải thể nên chủ thể nào cũng như nhau

Câu 157: Trong những phát biểu sau đây, phát biểu nào là không chính xác:
a. Lãi trái phiếu được trả trước cổ tức của cổ đông
b. Cổ đông ưu tiên được nhận cổ tức trước cổ đông phổ thông
c. Cổ tức và trái tức được lấy từ lợi nhuận sau thuế
d. Mua trái phiếu hay mua cổ phiếu đều có rủi ro

Câu 158: Khi lợi tức đầu tư từ vốn chủ (ROE) và tỷ lệ cổ tức so với thu nhập
(DPS/EPS) không thay đổi ; thì tăng trưởng lợi nhuận dành cho cổ đông thường (g)
sẽ:
a. Tăng trưởng theo thời gian
b. Giữ nguyên
c. Giảm theo thời gian
d. Lớn hơn ROE

Câu 159: Phát biểu nào sau đây là đúng về đồng phương sai (Cov):
a. Cov ∈∈ [-1; 1]
b. Có thể tính Cov tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán bất kỳ, dù không biết độ lệch chuẩn
và phương sai của chúng
c. Có thể tính Cov từ hệ số tương quan tỷ suất sinh lời của 2 chứng khoán và độ lệch
chuẩn của chúng
d. Tất cả đều sai

Câu 160: Tài sản A và B có tỷ suất sinh lời kỳ vọng lần lượt là 30% và 15%. Độ lệch
chuẩn tỷ suất sinh lời của A và B lần lượt là 12% và 9%. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
a. A có hệ số biến thiên cao hơn B
b. B có hệ số biến thiên cao hơn A
c. A có tỷ suất sinh lời kỳ vọng thấp hơn B
d. Không đủ cơ sở đưa ra nhận định
Câu 161: Khi các dự án đầu tư của công ty mang lại tỷ suất lợi nhuận bằng với tỷ lệ
vốn hóa thị trường, những thay đổi trong tỷ lệ thu nhập giữ lại để tái đầu tư sẽ tác
động, làm giá cổ phiếu của công ty ……..
a. Không bị ảnh hưởng
b. Tăng
c. Giảm
d. Không thể xác định được

Câu 162: Nếu đồng phương sai tỷ suất sinh lời của hai chứng khoán A và B, có giá
trị âm; thì:
a. Tỷ suất sinh lời của A và B đều âm
b. Tỷ suất sinh lời của A và B không có mối quan hệ với nhau
c. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động cùng chiều.
d. Tỷ suất sinh lời của A và B có sự biến động ngược chiều nhau.

Câu 163: Trong các quyết định sau đây, nội dung nào thuộc vấn đề cơ bản của tài
chính doanh nghiệp?
a. Quyết định tuyển dụng lao động loại gì, trình độ nhân sự, số lượng bao nhiêu người
b. Quyết định cơ cấu và tỷ trọng các nguồn tài trợ cho doanh nghiệp
c. Quyết định xây dựng và lựa chọn thương hiệu cho doanh nghiệp.
d. Cả 3 nội dung trên

Câu 164: Khi sản lượng sản xuất và tiêu thụ của một dự án thấp hơn sản lượng hòa
vốn, thì dự án có:
a. EBIT &lt; 0
b. EBT = 1
c. EBIT &gt; 0
d. EBT &gt; 0
Câu 165: Nếu kết hợp một danh mục đầu tư gồm 2 tài sản tài chính, lợi ích của việc
đa dạng hóa sẽ đạt được khi:
a. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này nhỏ hơn 1
b. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này bằng 1
c. Hệ số tương quan tỷ suất sinh lời giữa 2 tài sản tài chính này lớn hơn 1
d. Các nhận định trên đều sai

Câu 166: Trong điều kiện những yếu tố khác không thay đổi, việc lựa chọn phương
pháp khấu hao TSCĐ khác nhau, không làm ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây:
a. Lợi nhuận trước lãi và thuế
b. Lợi nhuận sau lãi và thuế
c. Số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
d. Các câu trả lời trên đều sai

Câu 167: Phát biểu nào dưới đây là sai:


a. Cổ tức được chia cho cổ đông, trái tức được trả cho trái chủ
b. Đối với công ty cổ phần, cổ đông là chủ vốn, trái chủ là chủ nợ.
c. Thu nhập thực tế của cổ đông và trái chủ đều chịu ảnh hưởng bởi thị trường
d. Quyền lợi của cổ đông và trái chủ đều như nhau.

Câu 168: Trong môi trường có thuế; nội dung nào sau đây đúng với lý thuyết
M&M?
a. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ
b. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng giá trị
vốn vay
c. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng tiền lãi
phải trả
d. Giá trị doanh nghiệp có vay nợ bằng giá trị doanh nghiệp khi chưa vay nợ cộng
hiện giá lá chắn thuế từ lãi vay.

Câu 169: Theo quan điểm truyền thống về cơ cấu vốn; câu nào sau đây sai?
a. Nguồn tài trợ từ nợ luôn rẻ hơn vốn chủ sở hữu
b. Chủ sở hữu công ty luôn chịu rủi ro nhiều hơn chủ nợ
c. Sử dụng nợ sẽ giảm được chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp nhờ lá chắn thuế
d. Doanh nghiệp sử dụng 100% vốn cổ phần sẽ có kết quả kinh doanh tốt hơn so với
doanh nghiệp có sử dụng nợ.

Câu 170: Một dự án đầu tư có dòng tiền chỉ đổi dấu một lần từ âm sang dương và
NPV > 0, thời gian hoàn vốn chiết khấu của dự án sẽ:
a. Bằng đời sống kinh tế của dự án
b. Ngắn hơn đời sống kinh tế của dự án
c. Dài hơn đời sống kinh tế của dự án
d. Không đủ cơ sở để kết luận

Câu 171: Đặc điểm nào sau đây, là đúng với doanh nghiệp áp dụng chiến lược tài
trợ mạo hiểm?
a. Chi phí vốn cao
b. An toàn
c. Dễ mất khả năng thanh toán
d. Tài sản thế chấp nhiều

Câu 172: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến thời giá tiền tệ?
a. Lượng tiền và hàng hóa trong lưu thông
b. Những ngày lễ lớn trong năm
c. Sự phát triển hay suy thoái của nền kinh tế mà đồng tiền đó đại diện
d. Tất cả các câu trả lời trên đều sai

Câu 173: Khi lãi suất được sử dụng để tính toán NPV bằng với IRR, điều này ngụ ý
rằng:
a. Khoản đầu tư ban đầu lớn hơn giá trị chiết khấu hiện tại của dòng tiền
b. Khoản đầu tư ban đầu bằng giá trị chiết khấu của dòng tiền
c. Khoản đầu tư ban đầu thấp hơn giá trị chiết khấu của dòng tiền
d. Tất cả các ý trên đều sai

Câu 174: Khi doanh nghiệp thực hiện dự án có mức rủi ro bằng với rủi ro hoạt động
hiện tại của doanh nghiệp; thì chi phí sử dụng vốn của dự án thường được xác định
bằng chỉ tiêu nào?
a. WACC của doanh nghiệp
b. Chi phí vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng nợ trước thuế
d. Chi phí sử dụng nợ sau thuế

Câu 175: Độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của một danh mục gồm 2 khoản đầu tư,
luôn luôn:
a. Thấp hơn độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lời của trái phiếu kho bạc
b. Cao hơn độ lệch chuẩn của từng khoản đầu tư thành phần
c. Cao hơn bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu tư thành phần
d. Thấp hơn hoặc bằng bình quân gia quyền độ lệch chuẩn của 2 khoản đầu tư
thành phần

Câu 176: Quyết định nào dưới đây không thuộc loại quyết định đầu tư của doanh
nghiệp?
a. Giữ lại 100 tỷ đồng để tăng vốn chủ sở hữu
b. Chi 100 tỷ đồng xây thêm nhà máy
c. Chi 100 tỷ đồng mua cổ phần của một công ty khác
d. Đưa một số công nhân chủ chốt đi đào tạo để chuẩn bị vận hành nhà máy có công nghệ
mới

Câu 177: Điểm khác biệt giữa việc (1) doanh nghiệp vay vốn ngân hàng để mua
TSCĐ với (2) doanh nghiệp thuê tài sản tài chính từ ngân hàng (giả thiết cùng một
giá trị vay/thuê), là:
a. (1) thuộc nguồn tài trợ dài hạn; còn (2) thuộc nguồn tài trợ ngắn hạn.
b. (1) Tài sản thuộc sở hữu của ngân hàng; còn (2) tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp
c. (1) thuộc nguồn tài trợ tạm thời; còn (2) thuộc nguồn tài trợ dài hạn.
d. (1) Tài sản thuộc sở hữu của doanh nghiệp; còn (2) tài sản thuộc sở hữu của ngân
hàng

Câu 178: Theo CAPM (mô hình định giá tài sản vốn) phần bù rủi ro thị trường
được xác định bằng:
a. (RM+RF)
b. (RM-RF)
c. (RM-RF)*ββi
d. ββi

Câu 179: Nếu doanh nghiệp có tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu (D/E) là 1/3 , thì tỷ số
nợ (D/V) là:
a. 3/4
b. 1/3
c. 1/4
d. 2/3

Câu 180: Các nguồn tài trợ dài hạn của doanh nghiệp được sắp xếp theo thứ tự tăng
dần về chi phí sử dụng vốn như sau:
a. Nợ; lợi nhuận giữ lại; cổ phần ưu tiên; cổ phần phổ thông phát hành mới
b. Nợ; cổ phần ưu tiên; lợi nhuận giữ lại; cổ phần phổ thông phát hành mới
c. Lợi nhuận giữ lại; nợ; cổ phần ưu tiên; cổ phần phổ thông phát hành mới
d. Cổ phần ưu tiên; lợi nhuận giữ lại; cổ phần phổ thông phát hành mới, nợ.

Câu 181: Một dự án sắp thực hiện, được dự kiến có chi phí vốn của dự án cao hơn
WACC của doanh nghiệp, chứng tỏ của dự án đó như thế nào so với rủi ro sử dụng
tài sản hiện hữu của doanh nghiệp?
a. Rủi ro của dự án cao hơn
b. Rủi ro của dự án thấp hơn
c. Rủi ro của dự án bằng với rủi ro hoạt động hiện tại của doanh nghiệp
d. Không có cơ sở để đánh giá

Câu 182: Tại điểm hoà vốn doanh thu/sản lượng tiêu thụ, doanh nghiệp có độ bẩy
hoạt động DOL là bao nhiêu ?
a. 1
b. Không thể xác định DOL tại điểm hoà vốn
c. -1
d. 0

Câu 183: Phát biểu nào sau đây hợp lý?


a. Một tài sản có rủi ro càng cao thì lợi nhuận kỳ vọng sẽ càng cao
b. Một tài sản có rủi ro càng cao thì phần bù rủi ro càng thấp
c. Tất cả đều đúng
d. Một tài sản có rủi ro càng cao thì lợi nhuận đạt được càng cao

Câu 184:Phát biểu nào sau đây đúng về đồng phương sai (Covariance)?
a. Dao động từ 0 đến 1
b. Không có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
c. Dao động từ -1 đến 0
d. Dao động từ -1 đến 1

Câu 185: Hai dự án bất kỳ, có cùng tổng vốn đầu tư, cùng thời gian thực hiện và
cùng tổng thu nhập danh nghĩa, thì dự án nào có hiệu quả hơn ?
a. Dự án có dòng tiền chi sớm hơn là hiệu quả hơn
b. Dự án có dòng tiền thu trễ hơn là hiệu quả hơn
c. Dự án có dòng tiền thu sớm hơn là hiệu quả hơn
d. Hai dự án có hiệu quả như nhau

Câu 186: Thước đo mức độ tác động của đòn bẩy hoạt động đến lợi nhuận của
doanh nghiệp là:
a. Đòn bẩy hoạt động
b. Độ bẩy hoạt động
c. Tất cả đều sai
d. Sản lượng hòa vốn
Câu 187: Thông thường khi doanh nghiệp thực hiện dự án có mức rủi ro cao hơn
mức rủi ro hiện tại của doanh nghiệp thì chi phí sử dụng vốn (WACC) của dự án sẽ:
a. Bằng với WACC của doanh nghiệp – phần bù rủi ro của dự án
b. Bằng với WACC của doanh nghiệp
c. Không xác định được
d. Bằng với WACC của doanh nghiệp + phần bù rủi ro của dự án
Câu 188: Đa dạng hóa danh mục đầu tư nhằm mục tiêu giảm rủi ro nào?
a. Rủi ro thị trường
b. Rủi ro hệ thống
c. Rủi ro hệ thống và rủi ro phi hệ thống
d. Rủi ro phi hệ thống
Câu 189: Giá trái phiếu và lãi suất có quan hệ với nhau như thế nào?
a. Không có quan hệ gì với nhau
b. Có khi cùng chiều và cũng có khi ngược chiều
c. Biến động ngược chiều nhau
d. Biến động cùng chiều với nhau
Câu 190: Tình huống nào sau đây sẽ khuyến khích doanh nghiệp gia tăng tỉ trọng
nợ trong cơ cấu vốn:
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp giảm
b. Doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp giảm
c. Tất cả đều đúng
d. Thuế thu nhập doanh nghiệp tăng lên

Câu 191: Danh mục đầu tư gồm cổ phiếu X và cổ phiếu Y với hệ số β lần lượt là 1 và
2. Hệ số β của danh mục đầu tư là bao nhiêu nếu tỷ trọng đầu tư vào X và Y ngang
bằng nhau?
a. 1,5
b. 2
c. 1
d. 3

Câu 192:Thông thường khi doanh nghiệp thực hiện dự án có mức rủi ro cao hơn
mức rủi ro hiện tại của doanh nghiệp thì chi phí sử dụng vốn (WACC) của dự án sẽ:
a. Bằng với WACC của doanh nghiệp
b. Bằng với WACC của doanh nghiệp - phần bù rủi ro của dự án
c. Không xác định được
d. Bằng với WACC của doanh nghiệp + phần bù rủi ro của dự án

Câu 193: Phát biểu nào sau đây là sai:


a. IRR phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu dự án
b. NPV phụ thuộc vào lãi suất chiết khấu
c. MIRR giả định lãi suất tái đầu tư là WACC của dự án
d. IRR giả định lãi suất tái đầu tư các dòng thu nhập của dự án cũng chính là IRR

You might also like